Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

11 chuyenbaoloc 2018 vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.91 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KỲ THI OLYMPIC 30/4NĂM HỌC 2017 – 2018</b>

<b>ĐỀ THI ĐỀ XUẤT MƠN VẬT LÍ KHỐI 11</b>

<b>Câu 1. (5 điểm). Từ trường</b>

Một prôtôn đi vào một vùng khơng gian có bề rộng d = 4.10<small>-2</small> m và có từtrường đều B<small>1</small> = 0,2 T. Sau đó prơtơn đi tiếp vào vùng khơng gian cũng cóbề rộng d nhưng từ trường B<small>2</small> = 2B<small>1</small>. Ban đầu, prơtơn có vận tốc vng gócvới các véctơ cảm ứng từ và vng góc với mặt biên của vùng khơng giancó từ trường (hình 2). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Cho khối lượng củaprôtôn m<small>P</small> = 1,67.10<small>-27</small> kg, điện tích của prơtơn q = 1,6.10<small>-19</small> C.

a. Hãy xác định giá trị của hiệu điện thế U<small>0</small> để tăng tốc cho prôtônsao cho prôtôn đi qua được vùng đầu tiên.

b. Hãy xác định hiệu điện thế U<small>0</small> sao cho prôtôn đi qua được vùngthứ hai.

c. Hãy xác định hiệu điện thế U<small>0</small> sao cho prôtôn sau khi đi qua đượcvùng thứ hai thì có hướng véctơ vận tốc hợp với hướng của véctơ vận tốcban đầu một góc 60<small>0</small>.

<b>Hướng dẫn giải:</b>

a. (2 đ)

- Khi <sup>v</sup><sup></sup> vng góc với B

trong từ trường, prơtơn có quỹ đạo là đường trịn, bán kính

0,5 đ

- Theo định luật bảo toàn năng lượng

qB

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Để prơtơn đi qua được vùng thứ nhất thì R<small>1</small> > d- Do đó

<small>2 210</small>

qd B

<b>Câu 2(5 điểm). Dao động cơ</b>

Một cơ hệ gồm ba quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả cầu có khối

<i>lượng m, được nối với nhau bằng các thanh cứng nhẹ, dài l nhờ các bản lề.</i>

Tại vị trí cân bằng cơ hệ có dạng một hình vng nhờ được giữ bởi lị xothẳng đứng, có độ cứng k, hình vẽ.

<i>a) Tìm chiều dài tự nhiên l<small>0</small></i> của lò xo.

<i>b) Dịch chuyển quả cầu dưới khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ x</i>

theo phương thẳng đứng (lên hoặc xuống). Xác định độ biến thiên thếnăng của hệ.

<i>c) Giả sử tại vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu dưới một vận tốc v theo phương thẳng</i>

đứng. Hãy xác định động năng của hệ.

d) Hãy xác định chu kì dao động nhỏ của quả cầu dưới theo phương thẳng đứng.

<b>Hướng dẫn giải:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a) Xét sự cân bằng của thanh cứng AB theohướng AB, hình vẽ.

c) Vì B quay quanh O nên <i>v</i><sup></sup><i><small>B</small></i> <i>OB</i>, tức là hướng dọc theo thanh AB. Theo tínhchất thanh cứng ta có:

<b>Câu 3 ( 5 điểm ) Điện xoay chiều</b>

Mạch điện như hình vẽ . Hai cuộn dây thuần cảm có cùng L = 63

H, tụ có C = 53

0,5đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

* Z<small>1</small> = 2Z<small>L</small> = 3 <sup></sup>3100

, <small>1</small> = <sup>2</sup>

, <small>2 </small>= <sup>6</sup>*Giản đồ véc tơ

+ <sup></sup> <small>1</small><small>2</small> Với : I = I<small>1</small> = I<small>2</small> = 2 <sup>3</sup> (A) ;  = <sup>6</sup>+ Biết : u = U<small>0</small>sin100t(V)  i = I<small>0</small>sin(100t –) Vậy : i = 2 <sup>6</sup>sin(100t – <sup>6</sup>

) (A).

+ u<small>MN</small> = u<small>MA</small> + u<small>AN</small> <i>U</i><sup></sup><i><small>MN</small></i><i>U</i><sup></sup><i><small>MA</small></i>  <i>U</i><sup></sup><i><small>AN</small></i> <i>U</i><sup></sup><i><small>AN</small></i><i>U</i><sup></sup><i><small>MAMA</small></i>

<i>U</i><sup></sup> có: U<small>AM</small> = I<small>1</small>.Z<small>L</small>, <small>AM</small> = <sup>2</sup>

;

<i>U</i><sup></sup> có U<small>NB</small> = I<small>2</small>Z<small>C</small>, <small>NB</small> 2+ Từ giản đồ vectơ ta thấy :

<small>I</small><sub>1</sub> <sup>M</sup>

= 100(V) = const. Khi R thay đổi thì U<small>MN</small> = const.

<i>I</i><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small> V1 V1 </small>

<b>Câu 4 ( 5 điểm ) Nhiệt học</b>

Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình kín mà đường biểu diễn trên đồ thị p,V như hình vẽ bên. Trong đó:

1-2: q trình đẳng áp;2-3: q trình đẳng tích;

3-1: áp suất phụ thuộc tuyến tính vào thể tích (đoạn thẳng).Cho T<small>1</small>=T<small>3</small>=300K;

Thay các giá trị: p<small>3</small>= <sup>1</sup>2

5 <i><sup>p</sup></i> <sub>; V</sub><sub>3</sub><sub>=V</sub><sub>2</sub><sub>=</sub> <sup>1</sup>52<i><sup>V</sup></i>Ta được phương trình:

40<i><sup>T</sup></i><sub> ; khi đó p</sub><sub>3’</sub><sub>=</sub> <sup>1</sup>710 <i><sup>p</sup></i>

1 đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Trong q trình 3-3’, khí tỏa nhiệt

Trong q trình 3’-1: nhiệt độ giảm, khí tỏa nhiệt.

giao điểm của hai đường chéo) và dính vào mặt đó.Tìm v để hình hộp bị đổ.

Cho biết của hình hộp chữ nhật đối với trụcquay qua tâm hình học song song với cạnh AB là

<i><small>I</small></i> <small> </small><i><small>II</small></i> (I<small>1</small> là momen quán tính của m, I<small>2</small> là

1,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

năng của hệ vật tăng:

<i>W</i> <i>W</i>   <i>mga</i> <i>v</i>

1 đ

<b>Câu 6 ( 5 điểm ) Quang học</b>

Người ta cắt từ một quả cầu làm bằng thủy tinh hữu cơ có chiết suất1,5 và có bán kính 10cm lấy hai chỏm cầu, để nhận được hai thấukính phẳng lồi với đường kính rìa là 1cm và 2cm. Các thấu kính đượcdán với nhau như hình vẽ. Trên trục chính và cách hệ thấu kính 1mđặt một nguồn sáng điểm và ở phía bên kia của hệ đặt một màn E.Hỏi màn E phải đặt như thế nào để kích thước vệt sáng trên màn lànhỏ nhất? Và kích thước ấy bằng bao nhiêu?

1 đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1 đ

Dựa vào tính chất đồng dạng ta được

  

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×