Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA BÁN KỲ I LỚP 11 Năm học 10-11 MÔN THI: VẬT Lí pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.04 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA BÁN KỲ I LỚP 11
Năm học 10-11
MễN THI: VẬT Lí
Thời gian làm bài: 60 phỳt
(Đề này gồm 18 cõu, 2 trang)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Định luật Cu-lông phát biểu về:
A. Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 vật đặt cách nhau khoảng r trong chân không.
B. Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 vật đặt cách nhau khoảng r trong không khí.
C. Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích rất nhỏ đặt cách nhau khoảng r trong chân
không.
D. Lực hấp dẫn giữa 2 vật mang điện rất nhỏ đặt cách nhau khoảng r trong chân
không.
Câu 2: Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc với vật đã nhiễm điện và được
tách ra, hai vật sẽ:
A. Nhiễm điện cùng dấu. B. Mang điện tích có độ lớn bằng nhau.
C. Nhiễm điện trái dấu. D. Trung hoà về điện.
Câu 3: Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng:
A. Đường sức điện trường B. Lực điện trường
C. Năng lượng điện trường D. Véc tơ cường độ điện trường
Câu 4: Các điện tích q
1
,q
2
gây ra tại M các điện trường tương ứng là
1
E và
2
E . Điện
trường tổng hợp E tại M là:
M q


1
+ - q
2

A. E =E
1
+E
2

B.
21
EEE  C. E = E
1
– E
2
D.
21
EEE 
Câu5: Cho biết mối liên hệ giữa U
MN
và U
NM
:
A. U
MN
> U
NM
B. U
MN
< U

NM
C. U
MN
= U
NM
D. U
MN
=- U
NM

Câu 6: Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10
-9
cm thì lực tương tác
tĩnh điện giữa chúng là:
A. F=4,6.10
-11
N B. F=4,6.10
-10
N
C. F= 9,216.10
-10
N D. F= 9,216.10
-11
N
Câu 7: Một điện tích q=5.10
-9
C đặt tại A. Tại điểm B cách A r=10cm, cường độ điện
trường là:
A.E=45V/m B.E=450V/m C. E=4500V/m D. E=45000V/m
Câu 8: Cho E=2000V/m. Điện tích q=8.10

-6
C di chuyển theo đường AB= BC=1m trong
điện trường. Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển từ A đến B l
à:
A.A=8.10
-3
J B. A=4.10
-3
J
C. A=3,86.10
-3
J D. A=16.10
-3
J



E
B

C
A
30
o
r,


Đ
1
R

Đ
2

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Điện dung của tụ tăng khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm
B. Điện dung của tụ giảm khi điện tích trên các bản tụ tăng
C. Điện dung của tụ là đại lượng không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế trên
các bản tụ
D. Điện dung của tụ giảm khi điện tích trên các bản tụ tăng
Câu10: Chiều của dòng điện được xác định thế nào?
A.Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do
B. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các ion
C. Chiều quy ước của dòng điện xác định theo quy tắc bàn tay trái
D. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 11: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 30s nếu
lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện đó là 15C
A. 9,375.10
19
B. 9,375.10
-19
C. 31,25.10
17
D. 31,25.10
-17

Câu 12: Mỗi nguỗn điện được đặc trưng bằng:
A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua nguồn
B. Suất điện động, cường độ dòng điện và điện trở trong của nguồn
C. Hiệu điện thế và điện trong của nguồn
D. Suất điện động và điện trở trong của nguồn

Câu 13: 2 đèn có hiệu điện thế định mức lầ lượt làU
1
=12V,U
2
=36V. Tỉ số các điện trở
của chúng khi công suất định mức của 2 đèn bằng nhau là:
A.R
1
/R
2
=1/9 B. R
1
/R
2
=3 C.R
1
/R
2
=1/3 D. R
1
/R
2
=9
Câu 14: Cho mạch điện kín E=28V; r=2

.Điện trở mạch ngoài là R=5

.
Hiệu suất nguồn điện là:
A. 71% B. 35,5% C. 62% D. 87%

II/ Tự luận:
Câu 1: Cho 2 điện tích điểm q
1
và q
2
đặt cách nhau một khoảng d=30cm trong không khí,
lực tác dụng giữa chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực bị yếu đi 2,25 lần. Vậy cần
dịch chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để lực tương tác vẫn bằng F.
Câu 2: Một hạt bụi khối lượng 2.10
-6
kg được tích điện 3 C

. Xác định điện trường cần
thiết để hạt bụi lơ lửng trong không khí.
Câu 3:Tính công suất toả ra trên điện trở 2

khi nó được mắc vào nguồn suất điện động
12 V điện trở trong 1

.
Câu 4: Cho mạch điện : V12


,
Cho mạch điện: V12


,điện trở trong r. Đốn Đ
1
,

ghi 6V-3W, Đ
2
ghi 3V-3W. Biết cỏc đốn sỏng bỡnh thường
Tớnh R, r.
Hết

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11
Năm học 07-08
MễN THI: VẬT Lí
Thời gian làm bài: 60 phỳt
(Đề này gồm 18 cõu, 2 trang)
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Lực tương tác điện giữa 2 điện tích điểm trong chân không so với chúng khi đặt
trong điện môi:
A.Tăng 2 lần. B. Tăng

lần. C.Giảm

lần. D.Không thay đổi.
Câu 2: Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm
điện thì số electron trong thanh kim loại sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
Câu 3: Câu nào là đúng khi nói về E :
A. E cùng phương, cùng chiều với lực F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường
đó.
B. E cùng phương, ngược chiều với lực F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện
trường đó.
C. E cùng phương, cùng chiều với lực F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện
trường đó.
D. E cùng phương, cùng chiều với lực F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện

trường đó.
Câu 4: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến
N sẽ:
A. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài
B. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Phụ thuộc vị trí các điểm M và N
D. Chỉ phụ thuộc vị trí M
Câu 5: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước(

=81) cách nhau 3cm.
Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
N. Độ lớn các điện tích đó là :
A. q=4.10
-8
C B. q=4.10
-9
C C. q=16.10
-8
C D. q=16.10
-9
C
Câu 6: Một điện tích thử q=0,8.10
3
C đặt tại điểm có cường độ điện trường
0,26V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng:
A.F=2,08.10
2
N B. F=2,08.10
-2

N C. F=3,25.10
-4
N D. F=3,08.10
3
N
Mó ký hiệu
Đ
02L
-
08
-
KTHKI11

R
3
1

R
1
2

R
2

I
1

I
3


Câu 7: Cho E=2000V/m. Điện tích q=8.10
-6
C di chuyển theo đường AB= BC=1m
trong điện trường. Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển từ B đến C
là:
A.A=8.10
-3
J B. A=4.10
-3
J C. A=3,86.10
-3
J D. A=16.10
-3
J


Câu8: Số electron đi qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 1s là 1,25.10
19
.Tính
điện lượng chuyển qua tiết diện đó trong thời gian 15s
A. 30C B. 2C C. 10C D5C
Câu 9: Suất điện động của acquy là 8V. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
0,8C bên trong nguồn điện là:
A. 6,4J B. 0,64J C. 10J D. 1J
Câu 10: 2 đèn có công suất định mức P
1
=25W,P
2
=100W đều làm việc bình thường ở
hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi đèn và điện trở của chúng:

A. I
đ1
>I
đ2
; R
đ1
>R
đ2
B. I
đ1
>I
đ2
; R
đ1
<R
đ2

C. A. I
đ1
<I
đ2
; R
đ1
<R
đ2
D. I
đ1
<I
đ2
; R

đ1
>R
đ2

Câu 11: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì:
A. Dòng điện qua nguồn rất nhỏ
B. Dòng điện qua nguồn rất lớn
C. Không có dòng qua nguồn
D. Điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
Câu 12: Cho mạch điện kín E=28V; r=2  .Điện trở mạch ngoài là R=5 .
Công suất của nguồn điện là:
A. 80W B. 112W C. 448W D. 280W
Câu 13: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các ion dương cùng chiều điện trường.
B. Các ion âm ngược chiều điện trường.
C. Các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. Các proton ngược chiều điện trường.
Câu 14: Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện :
A. Chỉ là các ion âm. B. Chỉ là các ion dương
C. Chỉ là các electron tự do D. Là các ion dương và ion âm
II. Tự luận:
Cõu 1:Cho 2 quả cầu kim loại nhỏ như nhau tớch cỏc điện tớch q
1
,q
2
đặt trong khụng khớ
cỏch nhau R=2cm, đẩy nhau bằng lực F=2,7.10
-4
N. Cho hai quả cầu tiếp xỳc nhau rồi đưa
về vị trớ cũ, chỳng đẩy nhau bằng lực F

1
=3,6.10
-4
N. Tớnh q
1
,q
2

Cõu 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ.
Cỏc nguồn cú điện trở trong khụng đỏng kể.
R
1
=3, R
2
=2, R
3
=1. Biết I
1
=I
3
=1A.
Tớnh
1

,
2


Cõu 3: Cú bao nhiờu gam vàng được giải phúng ở điện cực
khi một dũng điện cường độ10A chạy qua dung dịch

của ion Au
+
trong 5 phỳt.
E
A 30
o

B
C
Cõu 4: Hai điện trở R
1
=10 và R
2
chưa biết mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế
U=160V thỡ R
2
tiờu thụ cụng suất là 480W. Tớnh R
2
biết dũng điện qua nú khụng vượt
quỏ 10A.

Hết



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA BÁN KỲ I LỚP 11
MÔN: VẬT LÝ


I/ Trắc nghiệm: 0,25đ x 14=3,5 đ

Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7
C A D D D C C
Cõu 8 Cõu 9 Cõu 10 Cõu 11 Cõu 12 Cõu 13 Cõu 14
A C D A D A A
II/ Tự luận: 6,5đ
Cõu 1(1,5 đ):
d=r=30cm=0,3m + q
1
, q
2
đặt trong khụng khớ. Theo định luật culụng ta cú:
F
1
=F/2,25
2
21
r
qq
kF  (1)
Tớnh a =? + q
1
,q
2
đặt trong dầu. Theo định luật culụng ta cú: (0,5đ)


2
1
21
r

qq
kF


(2)
+ Do F
1
=F/2,25 25,2


(0,25đ)
(1),(2)
2
21
r
qq
k =
2
1
21
r
qq
k


r
r
r
3
2

1


(0,5đ)
Vậy phải đưa 2 quả cầu lại gần nhau thờm 1 khoảng a= rrr
3
1
3
2
 =10cm thỡ lực
tương tỏc khụng đổi (0,25đ)

Cõu 2(1,5đ):
q=3 C

= 3.10
-6
C
m=2.10
-6
kg
E=? hạt bụi lơ lửng
+ Hạt bụi nằm cõn bằng:
0 PF
(1) (0,5đ)
+ Chiếu lờn chiều dương: P-F=0

q
mg
E

qE
mg




0
(0,5đ)
Thay số E=6,67(V/m) (0,5đ)

F

P

(+)

Mó ký hiệu
HD01L-08-KTBKHKIL11
Cõu 3: (1đ)
V12


+ A
r
R
I 4
1
2
12







(0,5đ)
r= 1 + P=I
2
R=4
2
.2=32W (0,5đ)
R= 2
Tớnh P=?

Cõu 4: (2,5đ)
V12


, r
Đ
1
: 3V-3W
Đ
2
: 6V-3W
Cỏc đốn sỏng bỡnh thường. Tớnh R, r

+ Đốn 1 sỏng bỡnh thường U
1
=U

dm1
=3V
I
1
=I
dm1
=
U
P
=1A (0,5đ)
+Đờn 2 sỏng bỡnh thường U
AB
=U
dm2
=6V
I
dm2
=
U
P
=0,5A (0,5đ)
I= I
1
+I
2
=1,5A (0,5đ)
+theo nhỏnh A,

,B: U
AB

= Ir


, thay số: (0,5đ)
6= 12-1,5.r

r=4
+ Theo nhỏnh AĐ
1
RB: U
AB
=U
1
+I
1
R, thay số: 6=3+R

R=3 (0,5đ)

















r,


Đ
1
R
Đ
2
A

B

I

I
2

I
1









HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11
MÔN: VẬT LÝ

I/ Trắc nghiệm: 0,25đ x 14=3,5đ
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7
C C C C B A D
Cõu 8 Cõu 9 Cõu 10 Cõu 11 Cõu 12 Cõu 13 Cõu 14
A A D B B C D
II/ Tự luận: 6,5đ
Cõu 1: (2,0 đ):
R=2cm=0,02m + q
1
, q
2
đặt trong khụng khớ. Theo định luật culụng ta cú:
F=2,7.10
-4
N
Sau khi tiếp xỳc: F
1
=3,6.10
-4
N.
2
21
R
qq
kF  (1) (0,25đ)
Tớnh q

1
,q
2

+ Sau khi tiếp xỳc
2
21
'
2
'
1
qq
qqq

 (0,5đ)
Theo định luật culụng ta cú:
2
2
2
'
2
'
1
1
R
q
k
R
qq
kF  (2) (0,25đ)

+ (2)

thay số: q=

4.10
-9
C

q
1
+q
2
=

8.10
-9
C (3) (0,25đ)
+(1)

thay số: Cqq
17
21
10.2,1

 (4) (0,25đ)
(3),(4)

q
1
+q

2
= 8.10
-9
C

q
1
=6.10
-9
C
q
2
=2.10
-9
C (0,25đ)
(3),(4)

q
1
+q
2
= - 8.10
-9
C

q
1
=-2.10
-9
C

q
2
=-6.10
-9
C (0,25đ)
Cõu 2: (1,5đ)
Cỏc nguồn cú điện trở trong khụng đỏng kể
R
1
=3
R
2
=2
R
3
=1. Biết I
1
=I
3
=1A.
Tớnh
1

,
2



Nhỏnh A
1


R
1
B: U
AB
=
1

- I
1
R
1
(1)
A
2

R
2
B: U
AB
=-
2

+ I
2
R
2
(2) (1đ)
AR
3

B : U
AB
= -I
3
R
3
thay số

U
AB
=-1V (3)
Tại B: I
2
=I
1
+I
3
= 2 A (4)
R
3
1

R
1
2

R
2

I

1

I
3

I
2

A

B

Mó ký hiệu
HD02L-08-KTHKIL11
Thay (3),(4) vào (2)


2

= 5 V (0,25đ)
Thay (3) vào (1)


1

=2V (0,25đ)





Cõu 3: (1đ)
I=10 A Áp dụng cụng thức Faraday về khối lượng chất giải
n=1 phúng ở điện cực ta cú:
F=96500C/mol It
n
A
F
m
1
 (0,5đ)
t=5phỳt= 300s Thay số : gm 1,6300.10
1
197
96500
1
 (0,5đ)
A=197g/mol
m=?
Cõu 4: (2đ)
R
1
=10 
U=160V
P
2
=480W
R
2
=? biết I


10A


P
2
=I
2
R
2
=480W (1) (0,5đ)
U
AB
=I(R
1
+R
2
)

21
160
RR
I

 (0,5đ)
thay vào (1)


 
480
160

2
2
21
2


R
RR


3R
2
- 100R
2
+ 300=0 (0,5đ)
R
2
=30  hoặc R
2
=3,33 
Do I

10A

R
1
+R
2
>16


R
2
=30  (0,5đ)


+ U
-

A

B

R
1

R
2
I

×