Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

k11 ben tre 2018 vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.89 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>

<b>TRƯỜNG THPT CHUN</b>

<b>KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXIVTỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG </b>

<b>TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017-2018Mơn: VẬT LÝ – Khối 11</b>

<b>---o0o---NỘI DUNGPhần 1: Đề thi </b>

<b> Câu 1: Cơ học chất điểm - Cơ học vật rắn </b>

<i>Một sợi dây nhẹ không giãn, chiều dài l = 1m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật</i>

nặng khối lượng m<small>1</small>300gtại nơi có gia tốc trọng trường g 10(m / s ) <sup>2</sup> . Ban đầu vậtm1 ở vị trí B, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc <small></small> (với <small>00</small>

0  90 ), thả vật m1với vận tốc ban đầu bằng khơng. Mốc tính thế năng trùng với mặt sàn nằm ngang đi

<i>qua điểm A và vng góc với OA như hình vẽ, OA = OB = l . Bỏ qua mọi ma sát và</i>

lực cản tác dụng lên vật m1, dây ln căng trong q trình vật m1 chuyển động.

<b>1. Cho </b> 90<small>0</small>. Xác định:

<b>a. Cơ năng của vật m1 ngay lúc thả.</b>

<b>b. Xác định độ lớn lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng</b>

góc 30 (ở phía bên trái OA).<small>0</small>

<b>2. Khi vật m1 chuyển động tới vị trí A, nó va chạm hồn tồn đàn hồi xun tâm</b>

với vật m2 = 100g (đang đứng yên tại vị trí A). Sau va chạm vật m<small>1 tiếp tục chuyển</small>

<i>động theo quỹ đạo trịn bán kính l = 1m đến vị trí có độ cao lớn nhất (vị trí K), D là</i>

chân đường vng góc từ K xuống mặt sàn. Vật m2 chuyển động dọc theo mặt sànnằm ngang đến vị trí C thì dừng lại. Hệ số ma sát giữa m2 và mặt sàn là 0,1. Biết

Cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 3: Điện học - Từ học - Cảm ứng điện từ </b>

Các electron từ trạng thái nghỉ được tăng tốc trong một điện trường có hiệu điệnthế <i><small>U</small></i> <small>1,14</small><i><small>kV</small></i> và thoát ra từ điểm O theo hướng Ox. Tại điểm M cách A một đoạn

<i><small>d</small></i> <small></small> <i><small>cm</small></i>, người ta đặt một tấm bia để hứng chùm tiaelectron, biết đường thẳng AM hợp với đường Ax một góc

<small>o60</small> <small></small> .

a.Ngay sau khi thoát ra từ điểm A, các electron chuyểnđộng trong một từ trường khơng đổi vng góc với mặt phẳnghình vẽ. Xác định độ lớn và chiều của vectơ cảm ứng từ <i><small>B</small></i>

để các electron bắn trúng vào bia tại điểm M?

b. Nếu vectơ cảm ứng từ <i><small>B</small></i> hướng dọc theo đường

thẳng AM, thì cảm ứng từ <i><small>B</small></i>có độ lớn bao nhiêu để các electron cũng bắn trúng vàobia tại điểm M? Biết rằng<i><small>B</small></i><small>0,02</small><i><small>T</small></i>.

Cho điện tích và khối lượng của electron là: <i>q<sub>e</sub></i> 1, 6.10<small>19</small><i>C</i>

 ; <i>m<sub>e</sub></i> 9,1.10<small>31</small><i>kg</i>

qua tác dụng của trọng lực.

<b>Câu 4: Dịng điện khơng đổi - Dịng điện xoay chiều </b>

Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn cảm có độ tự cảmL, tụ điện có điện dung C, điện trở có giá trị R. Biết điệnáp giữa M và N là <small>2</small>

<small>0</small> os

<i>u</i> <i>U c</i> <i>t</i>, với  có thể thay đổiđược nhưng U0 khơng đổi. A là ampe kế nhiệt, các phầntử trong mạch được coi là lí tưởng.

a. Tìm giá trị  để thành phần xoay chiều của dịngđiện qua ampe kế có biên độ không phụ thuộc vào điệntrở R. Xác định số chỉ của ampe kế trong trường hợp này.

b. Tìm giá trị  để số chỉ ampe kế là nhỏ nhất. biếtrằng L>CR<small>2</small>.

<b>Câu 5: Quang hình học </b>

Một người nhìn vào bể cá cảnh qua một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có haimặt lồi cùng bán kính R = 50cm, đặt trong lỗ của thành của bể có một mặt tiếp xúc vớinước, một mặt ở khơng khí, để quan sát một con cá nhỏ bơi vng góc với trục chínhcủa thấu kính, thấy tốc độ bơi của con cá gấp đơi tốc độ bơi của nó khi nhìn trực tiếpqua mặt nước theo phương vng góc với mặt nước khi con cá bơi lại gần mặt nướctheo phương thẳng đứng. Hỏi con cá bơi cách thấu kính bao nhiêu. Cho biết chiết suấtcủa thủy tinh làm thấu kính là n = 1,5 và chiết suất của nước là n’ = 4/3 (coi: tốc độbơi của con cá trong nước là không thay đổi và chiết suất của khơng khí bằng 1)

a 64p V . Chất khí này thực hiện chu trình như đồthị. Tìm:

a) Nhiệt lượng mà khí nhận được trong mỗi q trình. b) Hiệu suất của chu trình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Phần 2: Đáp án chi tiết và thang điểm</b>

<b>Câu 1: Cơ học chất điểm - Cơ học vật rắn </b>

<b>a. Cơ năng của vật m1 là </b>W m gl 0,3.10.1 3(J) <small>1</small>  

<b>b. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật, tìm tốc độ của vật ở vị trí góc lệch</b>

  , ta được: v<small>2</small> 2gl cos 2.10.1.cos30<small>0</small> 10 3  v 4,1618m / s

- Áp dụng định luật II Niu - tơn cho vật m2 tại vị trí  30<small>0</small>, chiếu lên phương bán kính, chiều hướng vào tâm, ta được : <small>0</small>

9 3

T 3m g cos 3.0,3.10.cos30 N 7,79N2

- Vận tốc của vật m1 ngay trước va chạm là v<small>2</small> 2gl(1 cos ) - Gọi v , v<small>12</small>tương ứng là vận tốc của mỗi vật ngay sau va chạm.- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, cơ năng cho hệ hai vậtm1 , m2 ngay trước và ngay sau va chạm (chiều dương có

phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải)

<small>111 12 2</small>

<small>11 12 2</small>

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật tại vị trí A và vị trí K, ta được :

<small>1 11</small>1

m v m gl(1 cos ) v 8gl(1 cos ) cos 0, 75 0, 25cos2

AD lsin

             

Vậy  60<small>0</small>

K

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 2: Dao động cơ học - Sóng cơ – Dao động điện từ - Sóng điện từ </b>

Vì dây AB luôn luôn thẳng đứng trong thời gian hệ chuyển động nên khơng có lực nằm ngang tác dụng lên M , m . ( 0,5 đ )

Điều đó có nghĩa hệ "m +M" kín theo phương ngang .Suy ra khối tâm G của hệ không dịch chuyển theo phương ngang. ( 0,5 đ )

+ Vì G là khối tâm nên mx = (1- x) M ( 0,5 đ ). <i><sup>M</sup></i>

Suy ra <sup>2</sup><sub>2</sub>.4

<i>T g m Ml</i>

có chiều đi vào vng góc mặt phẳng hình vẽ.F<small>L</small> = evB

Electron chuyển động trong từ trường với vận tốc ban đầu <i><sub>v</sub></i><sup></sup><small></small> <sub></sub><i><sub>B</sub></i><small></small>

nên có quỹ đạo trịn, bán kính quỹ đạo là R = OA =OM.

<i>evB</i> =

<i><small>m</small></i> <sup>2</sup>  R =

<i>mveB</i>

Ta có AH = OAcos30<small>o</small>

H O

M x

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Vận tốc <i><sub>v</sub></i><sup></sup> có hai thành phần:

+ Thành phần vng góc với AM: <i>v</i><sub>1</sub><i>v</i>sinlàm electron chuyển động trịn đều với bán kính R=

<i>mv</i>

<sup>1</sup>

 chu kì quay

2 <i>R</i> 2 <i>mT</i>

Câu 4: Dịng đi n khơng đ i - Dịng đi n xoay chi u ện học - Từ học - Cảm ứng điện từ ổi - Dòng điện xoay chiều ện học - Từ học - Cảm ứng điện từ ều Câu a.

Viết lại biểu thức điện áp: <sup>2</sup> <small>0</small>

<i>UI </i>

<i>U</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>R</small> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>I

<small></small> <i><b>(0,5 điểm)</b></i>

Thấu kính mỏng: d<small>1</small> = - d’ nên k<small>2</small> =

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Số phóng đại qua hệ: k = k<small>1</small>.k<small>2</small> = ' <small>22</small>' ( ' 2 1)

<i>A Bn R</i>

<small>0</small>8V

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Vì thể tích tăng

dV 0

nên nếu <small>V 2V0</small> thì <small>dQ120</small>

<i><b> Q trình (1) – (2) khí nhận nhiệt khi thể tích tăng từ 2V<small>0</small> đến3V<small>0</small></b></i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×