Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

11 bao loc vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.41 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN</b>

<b>Câu 1: (Động học, động lực học- 5 điểm)</b>

<b> Giữa hai tấm phẳng nhẹ, cứng OA và OB được</b>

nối với nhau bằng khớp ở O. Người ta đặt một hìnhtrụ trịn đồng chất, với trục O<small>1</small> song song với trục O.Hai trục này cùng nằm ngang và nằm trong mặt phẳngthẳng đứng như hình vẽ. Dưới tác dụng của hai lựctrực đối

F<sup></sup>

<sub> nằm ngang, đặt tại hai điểm A và B, hai</sub>

tấm này ép trụ lại. Trụ có trọng lượng

P<sup></sup>

<sub>, bán kính R.</sub>

Hệ số ma sát giữa trụ và mỗi tấm phẳng là k. GócAOB = 2; AB = a.

Xác định độ lớn của lực

F<sup></sup>

<sub> để trụ cân bằng.</sub>

<b>Đáp án câu 1:</b>

* Trường hợp 1: Trụ có khuynh hướng trượt lên:- Các lực tác dụng lên trụ như hình vẽ

- Phương trình cân bằng lực:<small>ms1ms212</small>

P F<sup></sup><sup></sup>F<sup></sup>N<sup></sup>N<sup></sup>0

<b>0,5đ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

C- Chiếu lên trục OI:

    

 

a(sink cos ) 

 

Trường hợp 2: Trụ có khuynh hướng trượt xuống Tương tự như trên: chú ýcác lựa ma sát hướng ngược lại.

- Điều kiện để trụ không trượt xuống:

a(sink cos )

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Đáp án câu 2</b>

Chọn trục toạ độ là phương ngang, gốc toạ độ đối với mỗi vật là vị trí cânbằng của chúng . Xét tại thời điểm t lị xo có độ giãn là x, trục C có toạ độ x<small>1</small>,vật B có toạ độ x<small>2</small>. Gốc thời gian là lúc 2 vật ở vị trí cân bằng.

<i>MRI </i>

<i>Fkx 3</i>

(32

<sub>0</sub>



</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Một hình trụ trịn (C) dài l, bán kính R (R<< l), làm bằng vật liệu có điện trở suất phụ

thuộc vào khoảng cách tới trục theo công thức

<small>120</small> 1 <small>2</small>

2- Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách trục hình trụ đoạn x.

3- Ngắt hình trụ khỏi nguồn, sau đó đưa vào trong một từ trường đồng nhất hướng dọctheo trục của hình trụ và biến đổi theo thời gian theo quy luật B = kt. Xác định cường độ dịngđiện cảm ứng xuất hiện trong hình trụ.

<b>Đáp án câu 3</b>

<b>1</b> Chia khối trụ thành những ống hình trụ cùng trục với khối trụ và có bề dày dr.Xét một ống trụ có bán kính r, điện trở của ống trụ là:

<b>2</b> Do tính đối xứng trụ nên các đường cảm ứng từ do dòng điện chạy qua khốitrụ gây ra sẽ là những đường tròn đồng tâm, tâm của các đường tròn nằm trêntrục khối trụ.

Chọn đường trịn, bán kính r, có tâm trên trục khối trụ. Áp dụng định lý

Ampere có:

<small>0( )</small><i><small>c</small></i>

<i>Bdl</i> 

<i>I</i>

<sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>R, L</b>

Từ thông gửi qua diện tích mỗi ống trụ: <sup></sup><sup></sup><i><sup>kt r</sup></i><sup>.</sup><sup></sup> <sup>2</sup>

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mỗi ống có độ lớn:

<b>Câu 4: (Điện Xoay Chiều-5 Điểm) </b>

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp xoay chiều đặt vào hai đầuđoạn mạch có biểu thức u<small>AE</small> U 2cos t . Điện trở

thuần của cuộn dây và các điện trở khác đều bằng R.

Ngoài ra

1 

, cho hiệu điện thế hiệu dụng

hiệu dụng U.

<b>Đáp án câu 4:</b>

+ u<small>AM</small> nhanh pha góc <sup>1</sup> <sup>4</sup> 

+ i<small>2</small> nhanh pha góc  so với u<small>4AE</small> với <sup>4</sup> <sup>4</sup> 

+ u<small>AN</small> nhanh pha <sup>4</sup>

so với u<small>AE</small> ; tan <small>4</small> 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small> </small></b>O<b><small>1</small><sub>A</sub></b>

Hình vẽ

<b>Câu 5 ( Quang hình - 5 điểm)</b>

Từ một khối đồng chất, trong suốt, giớihạn bởi hai mặt song song, người ta cắt theomặt chỏm cầu tạo thành hai thấu kính mỏng cóquang tâm tương ứng là O<small>1</small> và O<small>2</small>. Hai thấukính này được đặt đồng trục, hai quang tâmcách nhau khoảng O<small>1</small>O<small>2 </small>= 30cm. Đặt vật sángnhỏ AB vng góc với trục chính tại A với

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Og O2A A4

F2O<small>1</small>A = 10cm, AO<small>2 </small>= 20cm (hình vẽ). Khi đó,ảnh của AB cho bởi hai thấu kính có vị trítrùng nhau.

1. Xác định tiêu cự của các thấu kính.

2. Người ta tráng bạc mặt phẳng của thấu kính O<small>1</small>. Tìm tỉ số độ cao hai ảnh cuối cùng của ABđược tạo thành qua quang hệ.

<b>Đáp Án Câu 5</b>

1. <sub>Thấu kính hội tụ tiêu cự </sub> <i>f</i><sub>1</sub> 0<sub> . Thấu kính phân kỳ có tiêu cự</sub>

<small>12</small>  <i>f</i> 

Ảnh <i>A</i><small>2</small><i>B</i><small>2</small><sub> của AB cho bởi </sub><i>O là ảnh ảo nằm trong khoảng </i><sub>2</sub> <i>AO :</i><small>2</small>

<small>12</small> <i>f</i>

<i>f</i>  

 <i><sup>f</sup></i><small>1</small> <sup>20</sup><i><sup>cm</sup></i>, <i><sup>f</sup></i><small>2</small> <sup>20</sup><i><sup>cm</sup></i>

2. <sub>Khi tráng bạc mặt phẳng của thấu kính hội tụ </sub><i>O ta được 1 hệ gồm thấu kính</i><sub>1</sub>

hội tụ <i><sup>f</sup></i><small>1</small> <sup>20</sup><i><sup>cm</sup></i> ghép sát với 1 gương phẳng: hệ tương đương với 1 gương

<i>Quá trình tạo ảnh AB </i>

 

<i><small>O</small></i><small>2</small>

<i>d</i><sub>2</sub> 20 <i><sup>d</sup></i><small>2</small><sup>'</sup> <sup>10</sup><i><sup>cm</sup></i> ;

<i>A Bk</i>

<i>AB</i>  <small>g/</small><small>cÇu33</small><i>B</i>

<i>A</i> <sub></sub><sub> </sub><i><small>O</small></i><small>2</small>

<i>d </i><small>3'3</small>

<i>d</i> <sub> </sub><i>d </i><sub>4</sub> <i>d</i>'<small>4</small>

<b>1 đ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

( tỉ số tam giác đồng dạng) , suy ra <small>4422</small>

<i>A BA B</i><sup></sup>

<b>Câu 6: ( Nhiệt học- 5 Điểm) </b>

Trên hình vẽ biểu diễn chu trình biến đổi của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử tronghệ toạ độ áp suất p – nội năng U. Tính hiệu suất chu trình.

Hình 0,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Cơng khối khí thực hiện :A = p<small>o</small>.V<small>1 </small>= 2U<small>o</small>/3 0,5Nhiệt lượng thu vào: Q<small>1</small> = Q<small>12 </small>+ Q<small>23</small> =U<small>2</small>-U<small>1</small>+ U<small>3</small>-U<small>2</small> + 4U<small>o</small>/3 = 13U<small>o</small>/3 0,5Hiệu suất chu trình : H = A/Q<small>1</small>= 2/13 =15,38%0,5

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×