Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

đề 01 hk1 kntt 40tn ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.02 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> LUY N THI TCV KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<b>Câu 1: </b>Tốc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số ω là

A 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

A 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

2 theo chiều dương quĩ đạo.

<b>Câu 3: </b>Con lắc lò xo có m = 0,4 kg, k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang. Khi ở li độ 2 cm thìvận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là

<b>A. 0,03). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi2 J.B. 0,64 J.C. 1,6 J.D. 0,064 J.Câu 4: </b>Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

<b>A. tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kìB. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động</b>

<b>C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳnD. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao độngCâu 5: </b>Nhận xét nào sau đây là không đúng?

<b>A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.B. Tia hồng ngoại có màu đỏ.</b>

<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh.</b>

<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ.</b>

<b>Câu 6: </b>Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1 μmmvà vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.10 m/s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng<sup>8</sup>

<b>A. </b><sup>0,75 m.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>0, 4 m.</sup><sup></sup> . <b>C. </b><sup>0,6 m.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>0,3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi m.</sup><sup></sup>

f <sup></sup> 5.10 Hz

6.10 mf

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8: </b> Trong sự truyền sóng cơ lí tưởng, biên độ dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền quađược gọi là

<b>A. chu kì của sóng.B. năng lượng của sóng.C. tần số của sóng.D. biên độ của sóng.</b>

<b>Câu 9: </b><sup>Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa với phương trình li độ </sup>x A cos

   (A, , t

 làcác hằng số). Cơ năng của vật là

<b>Câu 10: </b>Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ,l dao động điều hịa với chu kì T. Nếu chiều dài

l <sub> tăng bốn lần thì chu kì lúc này bằng</sub>

T: l  <sub>T</sub><sub> </sub><sub>2T</sub>

<b>Câu 11: </b>Một vật dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

<b>A. vận tốc chuyển động nhanh dần đều.B. vận tốc và lực kéo về cùng dấu.C. tốc độ của vật giảm dần.D. gia tốc có độ lớn tăng dần.</b>

<b>Câu 12: </b>Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F 5cos 4 t N.

Biên độ dao động củavật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

<b>Câu 13: </b>Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

<b>A. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. </b>

<b>Câu 14: </b>Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài <sup>l</sup> tại nơi có gia tốc trọng trường <sup>g</sup> là

<b>B. </b>

gT 2  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. </b>

f   

<b>B. </b>

2   

T   

<b>Câu 17: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 2cos 10 t

cm .

3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

<b>A. </b><sup>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</sup> <sup>rad.</sup>

<b>A. 10 cm.B. 15 cm.C. 20 cm.D. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0 cm.</b>

3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0 

<b>Câu 20: </b> Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người,khơng tính âm cơ bản thì số họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được là

<b>A. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi8.B. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi9.C. 40.D. 50.</b>

<b>Câu 21: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình

x 4cos 5t3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

  cm, <sup>t</sup> được tính bằng giây. Tốc độ cựcđại của vật là

<b>Câu 22: </b> Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hịa với phương trình x 10cos 10 t

  

cm.Lấy<small>2</small>

<b>A. </b>

.<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi van</small>

<b>Câu 24: </b>Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?

<b>A. Truyền được trong chân khơng.B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.</b>

<b>C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.</b>

<b>Câu 25: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ cứng lị xo là k và mốc thế năngđược chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng

<b>Câu 26: </b>Một con lắc có tần số góc riêng là ω dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F= F0cos(ω0t + φ) N. Điều kiện để cộng hưởng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. 4 cm.B. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi cm.C. 8 cm.D. 6 cm.</b>

<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình gia tốc theo li độ là a = - 100x (cm/s<small>2</small>). Tần số góc của daođộng bằng

<b>A. 50 rad/s.B. 100 rad/s.C. 200 rad/s.D. 10 rad/s.</b>

<b>Câu 30: </b> Hai dao động được mơ tả như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai daođộng này bằng

<b>A. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.B. 2πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.C. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/6.D. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/2.</b>

<b>Câu 31: </b> Vật dao động theo phương trình x = 4cos(20t - 2πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi) cm (t tính bằng s). Vận tốc của vật sau khi điđược quãng đường 2 cm kể từ lúc t = 0 là

<b>Câu 32: </b>Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ bằng 6 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lòxo bằng 40 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo dài 43). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi cm thì tỉ số giữa động năng của vật vàthế năng đàn hồi của lò xo bằng

<b>A. 1.B. 2.C. 1/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.D. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.Câu 33: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục</b>

Ox , trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh một phần sợi dây khi cósóng truyền qua được cho như hình vẽ. Bước sóng của sóng nàybằng

<b>A. 12 cm.B. 8 cm.C. 24 cm.D. 48 cm.</b>

<b>Câu 34: </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì độngnăng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi2 J. Biên độ daođộng của vật bằng

Tần số dao động của con lắc bằng

<b>A. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi7,5 Hz.B. 10 Hz.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

<b>A. 60 cm/s.B. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0 cm/s.C. 80 cm/s.D. 160 cm/s.</b>

 

<small>bung</small>

<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2

<i>m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa haikhe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị</i>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>D

a 0, 2.10<small></small>

<b>A. 13). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.B. 26.C. 14.D. 28.</b>

lg 4

<small>2</small>0,900

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b>

7 s.

3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0 <b><sub>B. </sub></b>4

<b> LUY N THI TCV KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<b>Câu 1: </b>Tốc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số ω là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa là v<small>max</small> A

<b>Câu 2: </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t - /3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khivật qua li độ

A 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

A 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

2 theo chiều dương quĩ đạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 3: </b>Con lắc lị xo có m = 0,4 kg, k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang. Khi ở li độ 2 cm thìvận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là

<b>A. 0,03). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi2 J.B. 0,64 J.C. 1,6 J.D. 0,064 J.Câu 4: </b>Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

<b>A. tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kìB. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động</b>

<b>C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳnD. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao độngCâu 5: </b>Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?

<b>A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.B. Tia hồng ngoại có màu đỏ.</b>

<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh.</b>

<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ.Hướng dẫn giải</b>

Tia hồng ngoại là tia khơng nhìn thấy được.

<b>Câu 6: </b>Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ mơi trường (1) sang mơi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1 μmmvà vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.10 m/s. Trong chân khơng, ánh sáng này có bước sóng<sup>8</sup>

<b>A. </b><sup>0,75 m.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>0, 4 m.</sup><sup></sup> . <b>C. </b><sup>0,6 m.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>0,3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi m.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải</b>

Tần số của ánh sáng đơn sắc

f <sup></sup> 5.10 Hz

Bước sóng của ánh sáng trong chân khơng là

6.10 mf

Khi sóng cơ truyền qua, phần tử mơi trường dao động với biên độ đúng bằng biên độ của nguồn sóng.

<b>Câu 9: </b><sup>Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa với phương trình li độ </sup>x A cos

   (A, , t

 làcác hằng số). Cơ năng của vật là

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cơ năng của vật dao động điều hòa

<b>Câu 10: </b>Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ,l dao động điều hòa với chu kì T. Nếu chiều dài

l <sub> tăng bốn lần thì chu kì lúc này bằng</sub>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Chu kì dao động của con lắc đơn tại một nơi trên Trái Đất T: <sup>l </sup> <sub> chiều dài tăng lên 4 lần thì </sub>T 2T

<b>Câu 11: </b>Một vật dao động điều hịa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

<b>A. vận tốc chuyển động nhanh dần đều.B. vận tốc và lực kéo về cùng dấu.C. tốc độ của vật giảm dần.D. gia tốc có độ lớn tăng dần.</b>

- Phương án <sup>D</sup> sai vì gia tốc có độ lớn giảm dần.

<b>Câu 12: </b>Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F 5cos 4 t N.

Biên độ dao động củavật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

<b>Hướng dẫn giải</b>

Khi biên độ dao động của vật đạt cực đại thì trong hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng

Vậy để biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng tần số của ngoại lựccưỡng bức

<b>Câu 13: </b>Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

<b>A . Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. </b>

<b>Câu 14: </b>Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài <sup>l</sup> tại nơi có gia tốc trọng trường <sup>g</sup> là

<b>B. </b>

gT 2  .

<b>B. </b>

2   

T   

<b>Câu 17: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 2cos 10 t

cm .

3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b><sup>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</sup> <sup>rad.</sup>

Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là một bước sóng →  3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0cm.

<b>Câu 20: </b> Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người,khơng tính âm cơ bản thì số họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được là

<b>A. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi8.B. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi9.C. 40.D. 50.Hướng dẫn giải</b>

512 <sup> </sup> 512 <sub> → </sub><sup>0, 03). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi n 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi9,06</sup>  <small>.</small>

<small>Có 39 giá trị của </small>n<sub> thõa mãn (</sub>n 1 <small> → âm cơ bản) → có 38 họa âm. </small>

<b>Câu 21: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình

x 4cos 5t3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

  cm, <sup>t</sup> được tính bằng giây. Tốc độ cựcđại của vật là

<b>Câu 22: </b> Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hịa với phương trình x 10cos 10 t

  

cm.Lấy<small>2</small> 10

  . Năng lượng dao động của vật là

<b>Câu 23: </b> Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc vớikhoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếubước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

<b>A. </b>

<b>Câu 24: </b>Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?

<b>A. Truyền được trong chân khơng.B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.</b>

<b>C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Tác dụng nhiệt mạnh là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại.

<b>Câu 25: </b>Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ cứng lò xo là k và mốc thế năngđược chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng

<b>A. 4 cm.B. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi cm.C. 8 cm.D. 6 cm.</b>

<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình gia tốc theo li độ là a = - 100x (cm/s<small>2</small>). Tần số góc của daođộng bằng

<b>Câu 30: </b>Hai dao động được mơ tả như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai daođộng này bằng

<b>A. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.B. 2πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.C. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/6.D. πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/2.</b>

<b>Câu 31: </b>Vật dao động theo phương trình x = 4cos(20t - 2πt) cm, (t tính bằng giây). Chu kì dao động bằng/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi) cm (t tính

<b>Câu 32: </b>Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ bằng 6 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lòxo bằng 40 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lị xo dài 43). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi cm thì tỉ số giữa động năng của vật vàthế năng đàn hồi của lò xo bằng

<b>A. 1.B. 2.C. 1/3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.D. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.Câu 33: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục</b>

Ox , trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh một phần sợi dây khi cósóng truyền qua được cho như hình vẽ. Bước sóng của sóng nàybằng

<b>A. 12 cm.B. 8 cm.C. 24 cm.D. 48 cm.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có  48cm.

<b>Câu 34: </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thìđộng năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi2 J. Biên độdao động của vật bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tần số dao động của con lắc bằng

<b>A. 3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi7,5 Hz.B. 10 Hz.C. 18,75 Hz.D. 20 Hz.Hướng dẫn giải</b>

Từ hình vẽ ta có1ơ

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

x A cos    Biết đồ thị lực kéo về t . F t

 

biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy  <sup>2</sup> <sup>10.</sup> Phươngtrình dao động của vật là

<small>2</small>F(10 N)<small></small>

<small>53). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi7</small>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small> </small>   cm.

 

<small>max</small>

<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2

<i>m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa haikhe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị</i>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>

<small>3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi</small>D

a 0, 2.10<small></small>

<b>A. 13). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi.B. 26.C. 14.D. 28.Hướng dẫn giải</b>

6, 673). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s và <sup>2</sup> <small>2</small>=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xocó độ lớn cực tiểu là

<b>A. </b>

7 s.

3). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi0 <b><sub>B. </sub></b>4

Thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Để vật đi đến vị trí có lực đàn hồi cực tiểu thìvật di chuyển từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến biên dương và đảo chiều chuyển động về vị trí có li độ

Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là<small>O AA OOA/2</small>

</div>

×