Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề cương ôn tập vật lý 10 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 2 trang )

Câu 1: Mét vËt ®ỵc nÐm xiên víi vËn tèc v
0
tõ mỈt ®Êt. Chän hƯ to¹ ®é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox híng ngang, Oy híng th¼ng ®øng
hướng lên: T/gvật lên đến vị trí cao nhất? A. t =
g
v
α
sin.
0
B. t =
g
v
.2
sin.
0
α
C. t =
g
v
α
sin..2
0
D. t =
g
h.2
Câu 2: Khi khoảng cách giữa 2 vật tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A. Tăng lên gấp đơi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 3: Chọn câu đúng: A. lực là ngun nhân duy trì chuyển động của vật B. lực là ngun nhân làm biến đổi chuyển động của vật
C. vật khơng thể chuyển động được nếu khơng có lực tác dụng vào nó
D. vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó
Câu 4: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực


F
ur
, của hai lực
1
F
uur

2
F
uur
A. F khơng bao giờ bằng F
1
hoặc F
2
B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F
1
hoặc F
2
C. F ln ln lớn hơn F
1
và F
2
D. Ta ln có hệ thức
1 2 1 2
F F F F F
− ≤ ≤ +
Câu 5: trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến tính qn tính của vật ? A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
Câu 6: Câu nào đúng ? Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính,làm vỡ kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.

B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 7: Mét vËt ®ỵc nÐm xiên víi vËn tèc v
0
tõ mỈt ®Êt. Chän hƯ to¹ ®é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox h íng ngang,Oy híng th¼ng ®øng
hướng lên: Thời gian để vật chạm đất? A. t =
g
v
α
sin.
0
B. t =
g
v
.2
sin.
0
α
C. t =
g
v
α
sin..2
0
D. t =
g
h.2
Câu 8: chọn câu đúng: A. vật đang đứng n mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
B. nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần

C. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
D. khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
Câu 9: hai lực trực đối cân bằng là: A. tác dụng vào cùng một vật C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá
B. khơng bằng nhau về độ lớn D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
Câu 10: trong một tai nạn giao thơng ơtơ tải đâm vào ơtơ con đang chạy ngược chiều. Câu nào sau đây là đúng
A. ơtơ tải nhận được gia tốc lớn hơn ơtơ con C. lực mà ơtơ tải tác dụng lên ơtơ con lớn hơn lực mà ơtơ con tác dụng lên ơtơ tải
B. ơtơ con nhận được gia tốc lớn hơn ơtơ tải D. lực mà ơtơ tải tác dụng lên ơtơ con nhỏ hơn lực mà ơtơ con tác dụng lên ơtơ tải
Câu 11: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần C. Khơng đổi D. tăng lên 4 lần
Câu 12: Một vật chòu 2 lực tác dụng .Lực F
1
= 40N, lực F
2
= 30N. Cho biết 2 lực này cùng chiều nhau. Độ lớn của hợp lực F tác dụng
lên vật là bao nhiêu ? A. 70 N B. 10 N C. 50 N D. 1200 N
Câu 13: Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực F của chúng ? A. 6N B. 18N C. 8N D. 5N
Câu 14: lực hấp dẫn được tính bằng cơng thức nào ?
A.
r
mmG
F
hd
21
..
=
B.
r
mmG
F
hd

.2
..
21
=
C.
r
mmG
F
hd
21
...2
=
D.
2
21
..
r
mmG
F
hd
=
Câu 15: phép phân tích lực cho phép ta : A. thay thế một lực bằng một lực khác B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần
C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc
Câu 16 . Trêng hỵp nµo sau ®©y cã liªn quan ®Õn qu¸n tÝnh? A. Thïng gç ®ỵc kÐo trỵt trªn sµn B. VËt r¬i trong kh«ng khÝ
C. Häc sinh vÈy bót cho mùc v¨ng ra D. VËt r¬i tù do
Câu 17: gia tốc rơi tự do của 1 vật tính bằng cơng thức nào ? m : khối lượng của vật xét. M : khối lượng trái đất. R : bán kính trái đất.
h : khoảng cách từ vật đến mặt đất. A.
2
)(
.

hR
mG
g
+
=
B.
)(
.
hR
mG
g
+
=
C.
2
)(
.
hR
MG
g
+
=
D.
)(
.
hR
mG
g
+
=

Câu 18: Câu nào đúng ? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay C. chúi người về phía trươc. B. ngả người về phía sau. D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 19: Mét vËt ®ỵc nÐm xiên víi vËn tèc v
0
tõ mỈt ®Êt. Chän hƯ to¹ ®é xOy sao cho gèc O trïng víi vÞ trÝ nÐm. Ox híng ngang, Oy híng th¼ng ®øng
hướng lên: tính tầm bay xa của vật ? A.
g
v
H
α
22
0
sin.
=
B.
g
v
H
.2
sin.
22
0
α
=
C.
g
v
H
.2
2sin.

2
0
α
=
D.
g
v
H
α
2sin.
2
0
=
Câu 20: Một người thực hiện động tác nằm sấp,chống tay xuống sàn để nâng người lên .Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào ?
A. Không đẩy gì cả B. Đẩy lên C. Đẩy xuống D. Đẩy sang bên.
Câu 21: điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng ? A. là đại lượng vơ hướng, dương B. có tính chất cộng
C. có thể thay đổi đối với mọi vật D. đo bằng đơn vị kg
Câu22: Khi chất điểm chuyển động thẳng đều thì véc tơ vận tốc ln A. cùng chiều chuyển động
B. ngược chiều chuyển động C. cùng phương chuyển động D. cùng hướng chuyển động
Câu23: Chọn câu sai . Khi chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó A. có gia tốc trung bình khơng đổi
B.có gia tốc khơng đổi C.có thể lúc đầu chậm dần , sau đó nhanh dần D. chỉ có thể nhanh dần hoặc chậm dần
Câu24:Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc
A.ln trùng nhau B.ln cùng hướng C.ln cùng phương D.ln cùng chiều
Câu25: Một vật rơi tự do trong thời gian 5s.Thời gian vật rơi trong 80m cuối cùng là (g = 10m/s
2
)A.4s B.1s C.2s D.3s
Câu26: Trong cơng thức vận tốc x = x
0
+ v(t - t
0

), t
0
là A. gốc thời gian B. thời gian C. thời điểm cuối D. thời điểm đầu
Câu27: Kim phút của một đồng hồ chuyển động 15phút thì nó quay một góc là A.30độ B.60độ C.45độ D. 90độ
Câu28:Trong chuyển động tròn đều: A.tốc độ góc bằng hằng số B. véc tơ vận tốc có độ lớn và hướng khơng đổi
C. quảng đường đi tỷ lệ thuận với bình phương thời gian D. véc tơ gia tốc có hướng khơng đổi
Câu29:Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 20- 5t (m/s). Sau bao lâu thì vật dừng
A. 5s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu30: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục 0x có dạng là x = 120 - 20t ( t tính bằng giây, x tính bằng mét)
A. v = 20m/s B. x = 120m C. chất điểm chuyển động thẳng đều ngược chiều 0x D. a = -20m/s
2
Câu31: Một chiếc ca nơ chạy ngược dòng nước từ bến A đến bến B cách nhau 120km. Biết vận tốc của ca nơ so với dòng nước là
60km/h, vận tốc của dòng nước so với bờ là 20km/h. Thời gian ca nơ đi từ A đến B là A.2h B. 1,5h C.3.h D.6h
Câu32: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. hòn đá rơi trong 1 giây. Nếu Thả một hòn đá từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi
trong bao lâu? a) 4s b) 2s c)3s d) 9s
Câu33: Khi ơtơ đang chạy với vận tốc 18km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơtơ CĐ nhanh dần đều. Sau 10s ơtơ đạt
vận tốc 15m/s . Vận tốc v của ơtơ sau 15s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là a) v = 33m/s b) v = 25m/s c) v = 30m/s d) v = 20m/s
Câu34:Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động .
B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ . C. Khi các vật đứng n, ở mặt tiếp xúc ln xuất hiện lực ma sát nghỉ .
D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực N nên ln tỉ lệ với trọng lực P.
Câu35: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A.đặt vào vật chuyển động tròn
B..ln hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C.có độ lớn khơng đổi D.có phương và chiều khơng đổi.
Câu36: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. tăng lên . B.giảm đi. C.Khơng thay dổi. D.Khơng biết được.
Câu37:Phát biểu nào sau đây là sai : A./ Lực là đại lượng vectơ. C./ Lực là ngun nhân làm vật chuyển động.
B./ Lực có đơn vị là N. D./ Có thể tổng hợp lực theo quy tắc hình bình hành
Câu38:Phát biểu nào sau đây là đúng : Có hai vật A và B biết khối lượng vật B lớn hơn khối lượng vật A. Khi vật A tác dụng lên vật B
một lực thì: A./ Vật B tác dụng lại vật A một lực nhỏ hơn lực mà vật A đã tác dụng lên vật B.
B./ Vật B tác dụng lại vật A một lực lớn hơn lực mà vật A đã tác dụng lên vật B.
C./ Vật B tác dụng lại vật A một lực bằng lực mà vật A đã tác dụng lên vật B. D./ B khơng tác dụng lực lại vật A.

Câu39:Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
A.
NF
tmst
µ
=
B.
NF
t
mst
µ
=
C.
NF
t
mst
µ
=
D.
NF
tmst
µ
=
Câu40: Vai trò của lực ma sát nghỉ là A. giữ cho vật đứng n. B. cản trở chuyển động . C. làm cho vật chuyển động .
D. một số trường hơp đóng vai trò lực phát động, một số trường hợp giữ cho vật đứng n.
Câu41: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Lực ma sát phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.
C. Lực ma sát phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu.D. Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc
Câu42:Cho hệ 2 vật m
1

và m
2
nằm trên mặt phẳng ngang khơng ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2
cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật 2 có độ lớn bằng :
A. F B. m
2
a C. (m
1
+ m
2
)a D. (m
1
_

m
2
)a
Câu43:Một vật chịu tác dụng của 4 lực . Lực F
1
= 70N hướng về phái Đơng, lực F
2
= 60N hướng về phía Bắc, lực F
3
= 30N hướng về phía
Tây và lực F
4
= 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 50N B.131N C.170N D.250N
Câu44:Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong
mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s

2
. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. T = 5N B. T = 6 N C. T = 10N D. T = 8N
Câu45:Phát biểu nào sau đây là đúng : A./ Khi chịu ngoại lực gây biến dạng khác nhau, lò xo nào càng cứng thì càng ít biến dạng.
B./ Đối với dây cao su, lực đàn hồi xuất hiện khi dây nén hoặc bị kéo dãn. C./ Độ biến dạng của lò xo có thể là độ dãn hoặc độ nén.
D./ Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào hai đầu của lò xo.
Bài 1. một lực F khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng m= 2kg, làm vận tốc của nó tăng dần từ v
0
= 2m/s đến v = 10m/s trong
thời gian t = 5s. a. Tính gia tốc a của vât ? b. Tính lực tác dụng F vào vật là bao nhiêu?
Bài 2 : khi treo 1 vật nặng có khối lượng m vào 1 lò xo có chiều dài ban đầu là l
0
= 20cm, có độ cứng k thì người ta tính được lực đàn
hồi có giá trị là Fđh = 10N và chiều dài lò xo lúc này là l = 40cm. Cho g = 10m/s
2
. a. Tính độ cứng k của lò xo? b.Tính khối lượng vật ?
Bài 3: Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật có khối lượng m = 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được qng
đường dài s = 10m thì đạt vận tốc v = 7m/s. a. Tính gia tốc a của vật ? b. Lực kéo F tác dụng vào vật có độ lớn là bao nhiêu ?
Bài 4 : một vật nặng có khối lượng m= 1.5kg được treo vào 1 lò xo có chiều dài ban đầu là
l
0
= 1m, có độ cứng 50N/m, cho g = 10m/s
2
a. Tính chiều dài lúc sau của lò xo ?

b. Tính lực đàn hồi F
đh
tác dụng vào lò xo ?
Bài 5 : 1 lò xo có chiều dài ban đầu là l
0

, có độ cứng k = 50N/m khi treo một vật nặng có khối lượng m = 1 kg vào lò xo , thì chiều dài
lúc này của lò xo là l = 45cm.cho g = 10m/s
2
a. Tính lực đàn hồi F
đh
tác dụng vào lò xo ? b. tính chiều dài ban đầu l
0
của lò xo ?
Bài 6 : Một ơtơ đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 7,2km/h thì tăng tốc , chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau khi đi được đoạn
đường 24m đạt vận tốc 4m/s. a) Viết phương trình vận tốc của ơ tơ? vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian ?
b) Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ơ tơ đạt vận tốc 10m/s

×