Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề 02 hk1 kntt 40tn ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.37 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> LUY N THI TR N CAO VÂN ỆN THI TRẦN CAO VÂN ẦN CAO VÂN KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<i> Đ thi có 05 trang ề thi có 05 trang </i> <b> Mơn thi: V T LÍ KH I 11ẬT LÍ KHỐI 11ỐI 11</b> <i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềề thi có 05 trang </i>

<b>H , tên thí sinh: ọ, tên thí sinh: </b> ……….

<b>S báo danh: ố báo danh: </b> ………..

<b>A. </b>Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.

<b>B. </b>Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

<b>C. </b>Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.

<b>D. </b>Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

cân bằng thì

nơi có gia tốc rơi tự do là g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là

điều hịa với chu kì T 0,1 s.<sup></sup> <sup></sup> Khối lượng của quả cầu

trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là Fkx. Nếu <sup>F</sup> tính bằng niutơn(N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng

động theo chiều âm với vận tốc v = \π cm/s. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là0,25s. Biên độ dao động của vật là

truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là

<b>Mã đ thi 002ề thi 002</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 9: </b>Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Động năng của vậtnặng ở vị trí có li độ x = 3 cm là

<b>A. </b>Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.

<b>B. </b>Li độ của vật biến thiên theo qui luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.

<b>C. </b>Tần số dao động phụ thuộc cách kích thích dao động.

<b>D. </b>Ở vị trí cân bằng gia tốc của vật cực đại.

dây có bước sóng \0 cm. Chiều dài sợi dây là

<small>m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?</small>

<b><small>A. Vân sáng bậc 3.B.</small></b><small> Vân tối thứ 4.</small> <b><small>C. Vân sáng bậc 4.D. Vân tối thứ 2.</small></b>

<small>mm và tại điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì</small>

<b><small>A. M, N đều là vân sáng.B.</small></b><small> M là vân tối, N là vân sáng.</small>

<b><small>C. M, N đều là vân tối.D. M là vân sáng, N là vân tối.</small></b>

<small>thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân</small>

<b><small>A. vân tối thứ 1\.B. vân tối thứ 16.C. vân sáng bậc 1\.D.</small></b><small> vân sáng bậc 16.</small>

đầu tiên là

tốc cực đại của vật là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s<small>2</small>. Lấy π = 3,14 và π<small>2</small> = 10. Độ cứng của lò xobằng

 

<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân </b>

<small>sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>1</small> <small>2</small> 164 cm

quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là

này dao động với biên độ là

x A cos    A 5 cmt 

qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

<b>A. </b>

x \cos 2 t2

dài của con lắc đơn đó là

phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và <small>1</small> d thỏa mãn <small>2</small>

<b>A. </b>d<small>1</small> d<small>2</small>   với n 0, 1, 2,...n    <b>B. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0,5

 với n 0, 1, 2,...  

<b>C. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0, 25

 với n 0, 1, 2,...   <b>D. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

2n 0,75

 với n 0, 1, 2,...  g

. 

l

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 25: </b>Một con lắc đơn có chiều dài <sup>l</sup> trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thayđổi độ dài của nó đi 36 cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài banđầu của con lắc là

khí với tốc độ 3.10 m/s. Bước sóng của sóng này là <sup>\</sup>

 

 

<small>1</small>

khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại là

sóng là 16 cm. Một điểm có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của bụng gần nhất một khoảng một phần sáubước sóng dao động với tốc độ cực đại bằng

<i>m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa haikhe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị</i>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

m 400gam, lấy  <sup>2</sup> <sup>10.</sup> Độ cứng của lò xo là

MHz. Chu kì của sóng này bằng

2, 2T

<small>tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm. Xét điểm M nằm trên đoạn AB và cách A là 16 cm; điểm N nằm trên mặt nước vàcách M một đoạn 12 cm, MN vng góc với AB . Tại N có biên độ cực đại và giữa N và đường trung trực của AB có 2dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng bằng</small>

<small>trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêubức xạ cho vân sáng tại đó?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

10 rad/s.m

6  

điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm

vật có tốc độ50 cm/s. Giá trị của m bằng

và cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lịxo trong q trình dao động là

A 20 4 1 25 cmA 20 4 1 23 cm        

 

       

kính <sup>AB</sup> ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><small>O</small><sup>B</sup><sub>x cm</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub><i><small>u</small></i>

bụng sóng M đi qua vị trí cao nhất, hình ảnh sợi dây có dạngnhư hình vẽ. N có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của

<b> LUY N THI TCVỆN THI TRẦN CAO VÂN KI M TRA ỂM TRA HK IHK I</b>

<i> Đ thi có 04 trang ề thi có 05 trang </i> <b> Mơn thi: V T LÍ KH I 11ẬT LÍ KHỐI 11ỐI 11</b> <i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềề thi có 05 trang </i>

<b>H , tên thí sinh: ọ, tên thí sinh: </b> ……….

<b>S báo danh: ố báo danh: </b> ………..

<b>A. </b>Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.

<b>B. </b>Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

<b>C. </b>Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.

<b>D. </b>Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

<b>Hướng dẫn giải</b>

+ Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.

cân bằng thì

<b>Hướng dẫn giải</b>

Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ giảm nên độ lớn của lực phục hồi giảm.

nơi có gia tốc rơi tự do là g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là

2π g

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Mã đ thi 002ề thi 002</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tần số dao động nhỏ của con lắc là

<b>C</b>hú ý cần hiểu rộng ra biên độ của một đại lượng điều hịa là giá trị cực đại của đại lượng đó.

điều hịa với chu kì T 0,1 s.<sup></sup> <sup></sup> Khối lượng của quả cầu

trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là Fkx. Nếu F tính bằng niutơn(N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng

động theo chiều âm với vận tốc v = \π cm/s. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là0,25s. Biên độ dao động của vật là

sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là

<b>A. </b>Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.

<b>B. </b>Li độ của vật biến thiên theo qui luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.

<b>C. </b>Tần số dao động phụ thuộc cách kích thích dao động.

<b>D. </b>Ở vị trí cân bằng gia tốc của vật cực đại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 11: </b>Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 nút sóng. Biết sóng truyền trêndây có bước sóng \0 cm. Chiều dài sợi dây là

<small>m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?</small>

<b><small>A. Vân sáng bậc 3.B.</small></b><small> Vân tối thứ 4.</small> <b><small>C. Vân sáng bậc 4.D. Vân tối thứ 2.</small></b>

<small>mm và tại điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì</small>

<b><small>A. M, N đều là vân sáng.B.</small></b><small> M là vân tối, N là vân sáng.</small>

<b><small>C. M, N đều là vân tối.D. M là vân sáng, N là vân tối.</small></b>

<small>thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân</small>

<b><small>A. vân tối thứ 1\.B. vân tối thứ 16.C. vân sáng bậc 1\.D.</small></b><small> vân sáng bậc 16.</small>

đầu tiên là

tốc cực đại của vật là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s<small>2</small>. Lấy π = 3,14 và π<small>2</small> = 10. Độ cứng của lò xobằng

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có

<small>maxmax</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

k .m<sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub> .0,1 16 N/m.

 

<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân </b>

<small>sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là</small>

<b><small> A. 2,2 mm. B. 1,2 mm. C. 2 mm. D. 1 mm</small>Hướng dẫn giải</b>

<b><small>Giải:</small></b><small> Công thức vân sáng bậc k cách vân sáng trung tâm : </small>

quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là

này dao động với biên độ là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Phương trình cơ bản x A cos

   so sánh với phương trình bài tốn cho ta có biên độ A 5 cmt

qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

<b>A. </b>

x \cos 2 t2

dài của con lắc đơn đó là

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Hướng dẫn giải</b>

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là do lực cản của mơitrường.

phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và <small>1</small> d thỏa mãn <small>2</small>

<b>A. </b>d<small>1</small> d<small>2</small>   với n 0, 1, 2,...n    <b>B. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0,5

 với n 0, 1, 2,...  

<b>C. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0, 25

 với n 0, 1, 2,...   <b>D. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

2n 0,75

 với n 0, 1, 2,...  

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có d<small>c.dai</small>   , với n 0, 1, 2,...n   

đổi độ dài của nó đi 36 cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài banđầu của con lắc là

Từ <sup> (1) & (2)</sup><sup></sup> <sup>4</sup> l <sup></sup><sup>5</sup> l <sup></sup> <sup>36</sup><sup></sup><sup>16</sup>l <sup></sup><sup>25</sup>l <sup></sup> <sup>25.36</sup><sup></sup> l <sup></sup><sup>100 cm</sup>

khí với tốc độ 3.10 m/s. Bước sóng của sóng này là <sup>\</sup>

m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hướng dẫn giải</b>

Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh của tia X.

khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại là

sóng là 16 cm. Một điểm có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của bụng gần nhất một khoảng một phần sáubước sóng dao động với tốc độ cực đại bằng

<i>m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa haikhe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị</i>

m 400gam, lấy  <sup>2</sup> <sup>10.</sup> Độ cứng của lò xo là

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Hướng dẫn giải</b>

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.

MHz. Chu kì của sóng này bằng

<b>Hướng dẫn giải</b>

<small>tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm. Xét điểm M nằm trên đoạn AB và cách A là 16 cm; điểm N nằm trên mặt nước vàcách M một đoạn 12 cm, MN vng góc với AB . Tại N có biên độ cực đại và giữa N và đường trung trực của AB có 2dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng bằng</small>

<b><small>Hướng dẫn:</small></b>

<small>Tại N có biên độ cực đại: NA – NB = k𝜆</small>

<small>Theo đề bài, N nằm ở dãy cực đại bậc 3 kể từ cực đại trung tâm. Do đó, NA – NB = 3𝜆 =3v/f => </small>

16<small>2</small>+12<small>2- </small>

9<small>2</small>

+12<small>2 = 3. v / 15 => v = 25 cm/s</small>

<b><small>Chọn B</small></b>

<small>trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêubức xạ cho vân sáng tại đó?</small>

điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm

vật có tốc độ50 cm/s. Giá trị của m bằng

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Dùng giản đồ vec-tơ chứng minh lại công thức trên

ngược pha nhau. Áp dụng mối quanhệ 2 đại lượng ngược pha ta có

và cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lịxo trong q trình dao động là

A 20 4 1 25 cmA 20 4 1 23 cm        

 

       

kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Ta có

 

3f 10

 

6, 673

vậy trên đường trịn có 26 điểm cực đại.

bụng sóng M đi qua vị trí cao nhất, hình ảnh sợi dây có dạngnhư hình vẽ. N có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của

→ N có vị trí cân bằng cách nút gần nhất <sup>12</sup>

.→

MN

<sub>x</sub> <sup>24 24 24</sup> 20

4 2 12 4 2 12  

cm.

</div>

×