Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề 03 kntt hki 40tn ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.36 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> TT LUY N THI ỆN THI T&T KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<i> Đ thi có 04 trang ề thi có 04 trang </i> <b> Môn thi: V T LÍ KH I 11ẬT LÍ KHỐI 11ỐI 11</b> <i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đềề thi có 04 trang </i>

<b>H , tên thí sinh: ọ, tên thí sinh: </b> ……….

<b>S báo danh: ố báo danh: </b> ………..

cm, chu kỳ dao động của chấtđiểm là

Tốc độ của vật có giá trị cực đại là

<b>A. </b><sup>- 5π cm/s.</sup> <b>B. </b><sup>5π cm/s.</sup> <b>C. </b><sup>5 cm/s.</sup> <b>D. </b>

<small>5 cm/s.π</small>

v = Aω = 5π cm/s.

thì biên độ dao động của vật là

 

10. Khối lượng của vật là

cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảngcách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L<sub> thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng</sub>

cơng thức nào sau đây?

<b>A. </b>

D 

Dai 

Dia 

iDa 

DL 2i

2D 

12  

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

f 91.10   

<b>C. φ =</b>

cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và <small>1</small> d<small>2</small>thỏa mãn

khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếubước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

<b>A. </b>

độ 6 cm thì chu kì dao động là 0,6 s. Nếu kích thích cho nó dao động với biên độ bằng 3 cm thì chu kì dao độnglà

nhất là 26 cm và 30 cm. Con lắc thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi quavị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

<b>A. x = 2cos(πt - </b>

<small>-π2</small>) cm.

<b>C. x = 4cos(2πt + </b>

<small>π2</small>) cm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Trong dao động tắt dần, cơ năng tăng dần theo thời gian.</b>

<b>C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.D. Dao động tắt dần có cơ năng khơng đổi.</b>

Lấy <small> </small><sup>2</sup> <sup>10.</sup> Chu kì dao động của con lắc là

Quãng đường điđược của chất điểm trong một chu kì dao động là

112,5f <sub>2.10</sub>

<b>A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.</b>

cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảngcách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b>

.<small>sang toi</small>

là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng

nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vng pha nhau là

dao động của con lắc là

<b>A. f = 2π</b>

<b>C. f = </b>

1 g.

1.2π g

vật luôn

đơn sắc  và <small>1</small>  có bước sóng lần lượt là 0,55 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọim và 0,65 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọim. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi<small>2</small>là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N vân sáng của<small>1</small>

 và N vân sáng của <small>2</small>  (khơng tính vân sáng trung tâm). Giá trị <small>2</small> N<small>1</small>N<small>2</small> bằng

<b>Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100 gam dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6</b>

rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

<small>1vm .2</small>

gian t. Tần số góc của dao dộng là

<small>0, 2O</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. 10 rad/s.B. 10 rad/s.C. 5 rad/s.D. 5 rad/s.</b>

x 0

<small>t0, 2 s2</small>

= rad/s

x   A0

Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

dao động cùng pha với nhau. Điểm <sup>M</sup> trên vùng giao thoa cách <sup>A</sup>, <sup>B</sup> các khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 mdao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta cịn quan sát thấy ngồi đường trung trực của AB<sub>cịn một dãy</sub>

cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là

<small>6 t6.0, 025T 0,3 s rad/s</small>

<small>    </small>

<small>4 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

0

A2

Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lị xo khơng biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai daođộng tồn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

 , màn chắn E<sub> có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách </sub>D<sub> từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát,</sub>

điểm <sup>M</sup> ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duynhất một vân sáng di chuyển qua <sup>M</sup>. Ban đầu <sup>M</sup> là vân sáng bậc

v0

<small> </small><sup></sup><sub>3</sub> <small></small><sup>0</sup><small>A</small>

<small></small> <sub>0</sub> <small>Ax</small>

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Biếtg = 10 m/s<small>2</small>. Thời gian lò xo bị nén trong 2015 chu kì là

k 10  

<small>0,025 m = 2,5 cm K</small>

<small>403t2015. t s</small>

<b> LUY N THI T&TỆN THI KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<i> Đ thi có 04 trang ề thi có 04 trang </i> <b> Mơn thi: V T LÍ KH I 11ẬT LÍ KHỐI 11ỐI 11</b> <i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềề thi có 04 trang </i>

<b>H , tên thí sinh: ọ, tên thí sinh: </b> ……….

<b>S báo danh: ố báo danh: </b> ………..

cm, chu kỳ dao động của chấtđiểm là

Tốc độ của vật có giá trị cực đại là

<b>A. </b><sup>- 5π cm/s.</sup> <b>B. </b><sup>5π cm/s.</sup> <b>C. </b><sup>5 cm/s.</sup> <b>D. </b>

<small>5 cm/s.π</small>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có

v = Aω = 5π cm/s.

<small>max</small>

<b>Mã đ thi 003ề thi 003</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. ngược pha với li độ.B. sớm pha π/4 so với li độ.</b>

thì biên độ dao động của vật là

 

của vật là 250 mJ. Lấy π<small>2</small> = 10. Khối lượng của vật là

cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảngcách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L<sub> thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng</sub>

cơng thức nào sau đây?

<b>A. </b>

D 

Dai 

Dia 

iDa 

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có

DL 2i

a 

D 

12  

f 91.10   

<b>Hướng dẫn giải</b>

Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 10: </b>Một vật dao động điều hịa có đồ thị như hình bên. Pha ban đầu của dao động là

<b>A. φ =</b>

<small>-π3</small> .

<b>C. φ =</b>

<small>-π6</small> .

phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và <small>1</small> d thỏa mãn <small>2</small>

<b>A. </b>d<small>1</small> d<small>2</small>   với n n 0, 1, 2,...   <b>B. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0,5

 với n 0, 1, 2,...  

<b>C. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

n 0, 25

 với n 0, 1, 2,...   <b>D. </b>d<small>1</small> d<small>2</small> 

2n 0,75

 với n 0, 1, 2,...  

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có d<small>c.dai</small>   , với n n 0, 1, 2,...  

khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếubước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

<b>A. </b>

 

độ 6 cm thì chu kì dao động là 0,6 s. Nếu kích thích cho nó dao động với biên độ bằng 3 cm thì chu kì dao độnglà

nhất là 26 cm và 30 cm. Con lắc thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi quavị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

<b>A. x = 2cos(πt - </b>

<small>-π2</small>) cm.

<b>C. x = 4cos(2πt + </b>

<small>π2</small>) cm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 16:</b> Gia tốc của dao động điều hòa bằng không khi

<b>Hướng dẫn giải</b>

Gia tốc của vật dao động điều hịa bằng khơng khi vật qua vị trí cân bằng (li độ bằng không).

<b>A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Trong dao động tắt dần, cơ năng tăng dần theo thời gian.</b>

<b>C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.D. Dao động tắt dần có cơ năng khơng đổi.</b>

Lấy <small> </small><sup>2</sup> <small>10.</small> Chu kì dao động của con lắc là

Quãng đường điđược của chất điểm trong một chu kì dao động là

112,5f 2.10

<b>Hướng dẫn giải</b>

Tia gamma, tia <sup>X</sup>, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.

<b>A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.</b>

<b>B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.</b>

<b>D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tia tử ngoại không có khả năng đi xun qua tấm chì vài cm.

cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảngcách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là

<b>A. </b>

là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng

nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động vuông pha nhau là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử mơi trường tại đódao động vng pha là một phần tư bước sóng.

dao động của con lắc là

<b>A. f = 2π</b>

<b>C. f = </b>

1 g.

1.2π g

vật luôn

đơn sắc  và <small>1</small>  có bước sóng lần lượt là 0,55 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọim và 0,65 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọim. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi<small>2</small>là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N vân sáng của<small>1</small>

 và N vân sáng của <small>2</small>  (khơng tính vân sáng trung tâm). Giá trị <small>2</small> N<small>1</small>N<small>2</small> bằng

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100 gam dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6</b>

rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

gian t. Tần số góc của dao dộng là

<small>0, 2O</small>

<b>Hướng dẫn giải</b>

+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua x 0 là

<small>t0, 2 s2</small>

= rad/s

Tại thời điểm t = 0 thì<small> x0A  0</small>

Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

<b>Hướng dẫn giải</b>

+ Khi lị xo có chiều dài cực đại thì vật ở vị trí biên

v 0 W

<small>d min</small><sub></sub>

0

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><small>k </small></i>

<i><small>k </small></i>

dao động cùng pha với nhau. Điểm <sup>M</sup> trên vùng giao thoa cách <sup>A</sup>, <sup>B</sup> các khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 mdao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta cịn quan sát thấy ngồi đường trung trực của <sup>AB</sup>cịn một dãycực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là

AM BM

Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lị xo khơng biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai daođộng tồn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

 , màn chắn E<sub> có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách </sub>D<sub> từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát,</sub>

điểm <sup>M</sup> ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duynhất một vân sáng di chuyển qua M<sub>. Ban đầu </sub>M<sub> là vân sáng bậc</sub>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có

→ <sup>D</sup> tăng thì <sup>i</sup> tăng → bậc vân sáng giảm.

Ban đầu <sup>M</sup> là vân sáng, dịch chuyển màn ra xa thì chỉ có duy nhất 1 vân sáng đi qua <sup>M</sup> điều này chứng tỏvân sáng dịch chuyển qua <sup>M</sup> là vân sáng bậc nhất → ban đầu <sup>M</sup> là vân sáng bậc 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

0

A2

  (t tính bằng s). Kể từ <sup>t</sup><small></small><sup>0,</sup> thời điểmvật đi qua vị trí có li độ <sup>x</sup><small></small><sup>2,5</sup> lần thứ 2017 là

v

<small>0</small>

0

<sub> (do </sub><small> </small><sup></sup><sub>3</sub> <small></small><sup>0</sup>

)+ Một chu kì vật qua

được 2 lần+ Xét tỉ số

<small>2</small> <sup></sup> <sup></sup> sau 1008T vật đã qua

được 2016 lần ồi lại về vị trí <sup>0</sup>

+ Để đi qua

được 2017 lần thì vật phải tiếp tục đi thêm Δt như hình vẽ.

+ Do đó, thời gian để đi được 2017 lần qua

là, t 1008T  <sup>t</sup>+ Theo phân bổ thời gian ta có

100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Biết g = 10 m/s<small>2</small>.Thời gian lị xo bị nén trong 2015 chu kì là

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chu kỳ dao động

k 10  

Độ biến dạng của lò xo khi ở VTCB <sup>0</sup>

<small>0, 025 m = 2,5 cm K</small>

Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ

Thời gian lò xo bị nén trong 2015 chu kỳ <sup>n</sup> <sup>n1</sup>

<small>403t2015. t s</small>

<small>6</small>

</div>

×