Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề 05 kntt hk1 40tn ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.56 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> TT LUY N THI T&T KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<i> Đ thi có 054 trang ề thi có 054 trang </i> <b> Mơn thi: V T LÍ 11ẬT LÍ 11</b> <i> </i>

<i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đềề thi có 054 trang </i>

<b>Câu 1: Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là A. </b>

2 v 

v 

v 

2v 

<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng</b>

cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảngcách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là

<small>63</small>2 0,6.10D

<b>Câu 4: Vơ tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vơ</b>

tuyến nào sau đây?

<b>Câu 6: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng </b><sup>k,</sup> vật nặng khối lượng m<sub> đang dao động điều hòa với</sub>

<b>Câu 7: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì li độ và gia tốc có độ lớn</b>

lần lượt là 10 cm và 100 cm/s<small>2</small>. Lấy  <sup>2</sup> <sup>10</sup>, chu kì biến thiên của động năng là

<b>Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng  , khoảng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>

, <sup>k 0, 1, 2...</sup><sup>  </sup> <b>B. </b>

,<sup>k 0, 1, 2...</sup><sup>  </sup>

<b>C. </b>

<b>Câu 9: Tia tử ngoại khơng có tác dụng</b>

<b>A. chiếu sáng.B. sinh lí.C. kích thích phát quang.D. quang điện.</b>

<b>Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng</b>

truyền trên dây có bước sóng bằng

 

<b>Câu 12: M t ch t đi m dao đ ng đi u hòa trên đo n th ng dài </b>ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ều hòa trên đoạn thẳng dài ạn thẳng dài ẳng dài 20 cm. v trí mà li đ c a ch t đi m làỞ vị trí mà li độ của chất điểm là ị trí mà li độ của chất điểm là ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ủa chất điểm là ất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 5cm thì nó có t c đ ốc độ ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 5π 3 cm/s. Dao đ ng c a ch t đi m có chu kì làột chất điểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài ủa chất điểm là ất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài

<b>Câu 13: Một chất điểm </b><sup>M</sup> chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi <sup>P</sup> là hình chiếu của

<b>Câu 14: Một con lắc lị xo gồm vật nặng m 100</b> g và lị xo có độ cứng k<sub>. Con lắc dao động điều hòa với tần</sub>

<b>Câu 15: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát</b>

thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vịng trịn sóng thứ haiđến vịng trịn sóng thứ sáu bằng

<b>Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz,</b>

tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là

vl n

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe </b>S S là 2 mm, khoảng<small>1 2</small>

<b>Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.D. Siêu âm có thể truyền trong chân khơng.</b>

<b>Câu 19: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là </b><sup>a 0,5</sup><sup></sup> mm, <sup>D 2</sup> mvà khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thínghiệm là

<small>1 6</small>

Dx 5i 5

<b>B. </b><sup>4</sup><sup>.</sup>

 

3, 4

<b>Câu 23: Tia </b><sup>X</sup><b> khơng có ứng dụng nào sau đây?</b>

<b>A. chữa bệnh ung thư.B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.</b>

<b>Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5</b>

cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>nut nut</small>

  

10 

<b>Câu 25: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một</b>

nửa bước sóng sẽ dao động

<b>A. cùng pha nha.B. vuông pha nhau.C. ngược pha nhau.D. lệch pha nhau bất kì.</b>

<b>Câu 26: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tần số 40 Hz.</b>

Hai nguồn tạo ra sóng lan truyền với tốc độ 1,2 m/s. Khi hiện tượng giao thoa diễn ra ổn định, số điểm cực đại

  

 k 3, 2..0

<b>Câu 27: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan</b>

sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là

<b>Câu 28: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là </b>

<b>C. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.D. gây ra hiện tượng quang điện ngồi.</b>

<b>Câu 29: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do</b>

<b>C. vận tốc truyền sóng tăng.D. vận tốc truyền sóng giảm.</b>

<b>Câu 30: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng</b>

 

<b>Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 0,5 Hz và biên độ bằng 2 cm quanh vị</b>

trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm có li độ dương và đang chuyển động với

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 33: Một chất điểm </b><sup>M</sup> chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi <sup>P</sup> là hình chiếu của

<b>Câu 36: Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k 100</b> N/m và vật nặng có khối lượng 100 g.

đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là

<small>12</small>t t t

<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn</b>

cách S S một lượng a<small>1 2</small>  thì tại đó là vân sáng bậc k<sub> và bậc </sub>2k<sub>. Nếu giảm khoảng cách </sub>S S thêm a<small>1 2</small>  thì tạiM<sub> là </sub>

<b>A. vân sáng bậc 10. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 12.</b>

a

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3 

a a<small>M</small>

k 3

<b>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp </b>A<sub>, </sub>B<sub> dao động cùng pha với tần</sub>

đại trên đường tròn là

<small>như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là</small>

<b>Câu 40: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox</b>

hai thời điểm t và <small>1</small> t<small>2</small>   s (t<small>1</small> 1 T 1 s) hình ảnh một phần củasợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thểlà

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b> TT LUY N THI T&T KI M TRA HK IỂM TRA HK I</b>

<i> Đ thi có 04 trang ề thi có 054 trang </i> <b> Mơn thi: V T LÍ KH I 11ẬT LÍ 11ỐI 11</b> <i> </i>

<i> Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đềề thi có 054 trang </i>

<b>Câu 1: Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là A. </b>

2 v 

v 

v 

2v 

<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng</b>

cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảngcách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là

<b>Câu 4: Vơ tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vơ</b>

tuyến nào sau đây?

<b>Câu 6: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng </b><sup>k,</sup> vật nặng khối lượng m<sub> đang dao động điều hòa với</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 7: Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì li độ và gia tốc có độ lớn</b>

lần lượt là 10 cm và 100 cm/s<small>2</small>. Lấy  <sup>2</sup> <sup>10</sup>, chu kì biến thiên của động năng là

rad/s → <sup>T 2</sup> s.<small>dn</small>

<b>Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng  , khoảng</b>

<b>A. </b>

, <sup>k 0, 1, 2...</sup><sup>  </sup> <b>B. </b>

,<sup>k 0, 1, 2...</sup><sup>  </sup>

<b>C. </b>

<b>Câu 9: Tia tử ngoại khơng có tác dụng</b>

<b>A. chiếu sáng.B. sinh lí.C. kích thích phát quang.D. quang điện.</b>

<b>Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng</b>

truyền trên dây có bước sóng bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. </b><sup>1s.</sup> <b>B. </b><sup>2s.</sup> <b>C. </b><sup>0, 2s.</sup> <b>D. </b><sup>1,5s.</sup><b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Áp d ng bi u th c liên h gi a v n t c, li đ , biên đ và t n s góc ta cóểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài ứng có vật nhỏ m ệ giữa vận tốc, li độ, biên độ và tần số góc ta có ữa vận tốc, li độ, biên độ và tần số góc ta có ật nhỏ m ốc độ ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ần số góc ta có ốc độ

<b>Câu 13: Một chất điểm </b><sup>M</sup> chuyển động đều trên một đường trịn với tốc độ 10 cm/s. Gọi <sup>P</sup> là hình chiếu của

<b>Câu 15: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát</b>

thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ haiđến vịng trịn sóng thứ sáu bằng

<b>Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz,</b>

tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có

vl n

<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe </b>S S là 2 mm, khoảng<small>1 2</small>

toạ độ x<small>M</small>  mm là vị trí 3

<b>A. vân tối bậc 4. B. vân sáng bậc 5.C. vân tối bậc 5. D. vân sáng bậc 4.Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ta có

<small>63</small>3 . 0,5.10D

<b>Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.D. Siêu âm có thể truyền trong chân khơng.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Sóng siêu âm là sóng âm do đó khơng truyền được trong chân khơng → D sai.

<b>Câu 19: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là </b><sup>a 0,5</sup><sup></sup> mm, D 2 mvà khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thínghiệm là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Dx 5i 5

  

<b>B. </b><sup>4</sup><sup>.</sup>

 

<b>Hướng dẫn giảiCHỌN A</b>

<b>Câu 23: Tia </b>X<b><sub> khơng có ứng dụng nào sau đây?</sub></b>

<b>A. chữa bệnh ung thư.B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5</b>

cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là

<b>Hướng dẫn giải</b>

  

<b>Câu 25: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một</b>

nửa bước sóng sẽ dao động

<b>A. cùng pha nha.B. vuông pha nhau.C. ngược pha nhau.D. lệch pha nhau bất kì.Hướng dẫn giải</b>

<b>Câu 26: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tần số 40 Hz.</b>

Hai nguồn tạo ra sóng lan truyền với tốc độ 1,2 m/s. Khi hiện tượng giao thoa diễn ra ổn định, số điểm cực đại

 → <sup>k</sup><sup> </sup><sup>3, 2..0</sup>→ có 7 điểm.

<b>Câu 27: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan</b>

sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là

Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

<b>Câu 29: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do</b>

<b>C. vận tốc truyền sóng tăng.D. vận tốc truyền sóng giảm.Hướng dẫn giải</b>

Sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng.Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các mơi trường thì tần số của sóng là khơng đổi.

<b>Câu 30: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 0,5 Hz và biên độ bằng 2 cm quanh vị</b>

trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm có li độ dương và đang chuyển động với

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Áp d ng bi u th c liên h gi a v n t c, li đ , biên đ và t n s góc ta cóểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài ứng có vật nhỏ m ệ giữa vận tốc, li độ, biên độ và tần số góc ta có ữa vận tốc, li độ, biên độ và tần số góc ta có ật nhỏ m ốc độ ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài ột chất điểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài ần số góc ta có ốc độ

<b>Câu 33: Một chất điểm </b>M<sub> chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi </sub>P<sub> là hình chiếu của</sub>

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k 100</b> N/m và vật nặng có khối lượng 100 g.

đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là

v  v → 0 A  l l<small>0</small>  3 1 2 cm.

<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn</b>

cách S S một lượng a<small>1 2</small>  thì tại đó là vân sáng bậc k<sub> và bậc </sub>2k<sub>. Nếu giảm khoảng cách </sub>S S thêm a<small>1 2</small>  thì tạiM<sub> là </sub>

<b>A. vân sáng bậc 10. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 12.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3 

→ k  .<sup>3</sup>

<b>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp </b>A<sub>, </sub>B<sub> dao động cùng pha với tần</sub>

đại trên đường tròn là

tròn bán kính <sup>R</sup> là số giá trị của <sup>k</sup> thõa mãn

<small>như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là : T/2 = 0,1 s.</small>

<b>Câu 40: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox</b>

hai thời điểm t và <small>1</small> t<small>2</small>   s (t<small>1</small> 1 T 1 s) hình ảnh một phần củasợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thểlà

<b>Hướng dẫn giải</b>

Từ đồ thị, ta có   cm.<sup>4</sup><small>t</small>

  

s → <sup>T 4</sup> s.Vận tốc truyền sóng

  

</div>

×