Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

vl11 kntt ghk1 de 10 đpb nhom vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.36 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ SỐ 10</b>

<b>ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024Mơn thi: Vật lí 11</b>

<i>Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề</i>

<i>Họ và tên học sinh:………. Lớp:………</i>

<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) </b>

<b>Câu 1: [NB] Chuyển động nào sau đây có thể xem là một dao động?</b>

<b>A. </b>Chuyển động của đầu máy quạt khi đang quay.

<b>B. </b>Chuyển động của chiếc nôi em bé khi mẹ đang ru con.

<b>C. </b>Chuyển động của con chim én đang chao lượn trên bầu trời mùa xuân.

<b>D. </b>Chuyển động của chiếc ghế xoay khi có người đang ngồi.

<b>Câu 2: [NB] Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của một dao động điều</b>

x 1 2cos( t ) cm.2

<b>Câu 3: [NB] Trong dao động điều hòa, đồ thị của li độ theo thời gian là một</b>

<b>A. </b>đường hình sin.

<b>B. </b>đường parabol.

<b>C. </b>đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

<b>D. </b>đường elip.

<b>Câu 4: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian có dạng như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t 1s<sup></sup> là

<b>t (s)x (cm)</b>

<b>-55</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 5: [NB] Một vật dao động điều hòa. Cứ sau 2 s thì trạng thái dao động của vật lặp lại</b>

như cũ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

<b>A. </b>Tần số của dao động là 2 Hz.

<b>B. </b>Chu kì của dao động là 2 s.

<b>C. </b>Tần số góc của dao động là 2 rad/s.

<b>D. </b>Pha ban đầu của dao động là 2 rad.

<b>Câu 6: [TH] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời</b>

điểm t<sub> vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật</sub>0là:

<b>A. </b>

x 5cos 2 t( ) cm.2

<b>B. </b>

x 5cos 2 t( )cm.2

<b>C. </b>x 5cos t (  ) cm. <b>D. </b>

x 5cos t cm.2( <sup></sup>)  

<b>Câu 7:[TH] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần</b>

lượt là <sup></sup> <sup> </sup>

x 4cos 10 t2

So với dao động thứ nhất thìdao động thứ hai

<b>A. </b>nhanh pha hơn

<b>B. </b>chậm pha hơn

<b>C. </b>nhanh pha hơn

2 <sub>rad.</sub>3

<b>D. </b>chậm pha hơn

2 <sub>rad.</sub>3

<b>Câu 8: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

<b>t (s)x (cm)</b>

3, 2 3 m/s . Khi đi đến biên thì vật có gia tốc là 6, 4 m/s <sup>2</sup>. Lấy <sup> </sup><sup>2</sup> 10.<sub> Phương trình</sub>

dao động của vật là

<b>A. </b>

x 4 10 cos(4t ) cm6

5x 4 10 cos(4 t ) cm

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>C. </b>

5x 4 cos(4 t ) cm

6  

. <b>D. </b>x 8 2 cos(4t) cm .

<b>Câu 10: [NB] Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hịa như hình vẽ. Kết luận</b>

nào sau đây là đúng ?

<b>A. </b>Tại thời điểm t<small>1</small>

, vận tốc của vật có giá trị dương và đang tăng.

<b>B. </b>Tại thời điểm t<small>2</small>

, vận tốc của vật có giá trị dương và đang tăng.

<b>C. </b>Tại thời điểm t<small>3</small>

, vận tốc của vật có giá trị lớn nhất.

<b>D. </b>Tại thời điểm t<small>4</small>

, vận tốc của vật có giá trị âm và đang tăng.

<b>Câu 11: [VD] Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>

5x 5cos 3 t cm.

Kể từ t 0,thời điểm lần thứ hai vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm<sub>là</sub>

<b>A. </b>

<b>Câu 12: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian có dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

Lấy  <sup>2</sup> 10. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là

<b>A. </b>

<small>2</small>4,8m/ s .

<b>B. </b>

<small>2</small>4,8 cm/ s .

<b>C. </b>

<small>2</small>9,6m/ s .

<b>D. </b>

<small>2</small>9,6cm/ s .

<b>Câu 14: [VD] Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực</b>

đại của vật trong quá trình dao động là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b>

cm/ s.3

<b>D. </b>

cm/ s.4

<b>Câu 15: [TH] Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>

x 3cos 2 t( ) cm.3  

Gốc thờigian đã được chọn lúc vật đi qua vị trí có li độ

và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

<b>Câu 16: [VDC] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ </b>7s,

biên độ 7 cm.Trong khoảng thờigian 2017 s,<sub>quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là</sub>

mv .

m x .2 <sup></sup>

<b>Câu 18:[TH] Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng</b>

<b>A. </b>động năng của vật giảm.

<b>B. </b>thế năng của vật tăng.

<b>C. </b>thế năng của vật chuyển hóa dần thành động năng.

<b>D. </b>động năng của vật chuyển hóa dần thành thế năng.

<b>Câu 19: [VDC] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi </b>W , W<sub>đ</sub> <small>t</small>

lần lượt là động năng,thế năng tức thời của vật. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà 3W<sub>đ</sub>  W<small>t</small>

<b>Câu 20: [TH] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Vật nặng có khối lượng 100 g, lị xo có độ</b>

<b>Câu 21: [TH] Một con lắc đơn có chiều dài </b>121cm,

dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 22: [NB] Chuyển động nào sau đây là dao động tắt dần?</b>

<b>A. </b>Xích đu khi em bé đang chơi.

<b>B. </b>Nôi điện khi đang hoạt động.

<b>C. </b>Con lắc đồng hồ khi đang hoạt động.

<b>D. </b>Phuộc nhún của xe máy khi vừa đi qua chỗ xóc.

<b>Câu 23: [TH] Để hạn chế tác hại của cộng hưởng, người ta</b>

<b>A. </b>sử dụng hộp đàn để âm phát ra to hơn.

<b>B. </b>sử dụng lị vi sóng để nấu chín thức ăn.

<b>C. </b>hành quân khi đi qua cầu.

<b>D. </b>sử dụng bộ giảm chấn ở các tòa nhà cao tầng.

<b>Câu 24: [VD] Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó</b>

<b>Câu 25: [VD] Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ</b>

dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xơ bị sóng sánh mạnh nhất khingười đó đi với tốc độ là bao nhiêu?

<b>Câu 26: [VD] Một con lắc lị xo dao động điều hịa, vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng</b>

50 N / m.<sub> Cứ sau những khoảng thời gian 0,06 s thì động năng và thế năng của vật lại</sub>bằng nhau. Khối lượng vật nặng là

<b>Câu 27: [VDC] Một Một vật có khối lượng </b>100g

dao động điều hoà, đồ thị thế năng của vậttheo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t<sub> vật có gia tốc âm, lấy </sub>0  <sup>2</sup> 10. Phươngtrình vận tốc của vật là

<b>A. </b>v 60 cos(10 t )cm/ s.4

   

<b>D. </b>

v 60 cos( t )cm/ s.4

<b>Câu 28: [VD] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo</b>

được chiều dài con lắc là

119 1

(cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là

2, 20 0,01

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) </b>

<b>Câu 1:</b> [VD] Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, quanh gốc O với biên độ 6 cm,chu kì 4 s. Tại thời điểm ban đầu vật ở biên dương. Viết phương trình dao động điềuhòa của vật?

<b>Câu 2:</b> [VDC] Một vật dao động điều hịa dọc theo một trục Ox, có phương trình li độ theo

thời gian là x 4cos 5 t cm

. Tìm thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng một nửa độlớn vận tốc cực đại?

<b>Câu 3:</b> [VDC] Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, với O trùng với vị trí cânbằng của vật. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo thời gian t được cho ởhình vẽ. Ở thời điểm ban đầu, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

<b>Câu 4:</b> [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng

 Nk 20

m và vật nhỏ cókhối lượng m 0,2 kg

. Khi vật dao động điều hòa, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc

của vật lần lượt là

s và <small>2</small>m2 3

s . a. Tính tần số góc của con lắc lị xo?b. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

<b>Câu 5:</b> [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng

 Nk 100

m và vật nhỏ có khối lượng <sup>m 0,2 kg</sup><sup></sup> dao động điều hòa với biên độ 5 cm.

<b>a (m/s<sup>2</sup>)</b>

<b>t (10<small>-2</small> s)</b>

<i><b>O 2</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của conlắc lò xo?

b. Xác định thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x 2,5 cm?

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN GIẢIPhần I. TRẮC NGHIỆM </b>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>

<b>Câu 1:[NB] Chuyển động nào sau đây có thể xem là một dao động?</b>

<b>A. </b>Chuyển động của đầu máy quạt khi đang quay.

<b>B. </b>Chuyển động của chiếc nôi em bé khi mẹ đang ru con.

<b>C. </b>Chuyển động của con chim én đang chao lượn trên bầu trời mùa xuân.

<b>D. </b>Chuyển động của chiếc ghế xoay khi có người đang ngồi.

<b>Lời giải:</b>

Chuyển động của chiếc nôi em bé khi mẹ đang ru con là một dao động.

<b>Câu 2: [NB] Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của một dao động điều</b>

x 1 2cos( t ) cm.2

<b>Lời giải:</b>

Phương trình khơng phải dao động điều hoà là

x 2tcos( t )(cm).3

Trong dao động điều hòa, đồ thị của li độ theo thời gian là một đường hình sin.

<b>Câu 4: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian có dạng như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t 1s<sup></sup>là

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 5: [NB] Một vật dao động điều hịa. Cứ sau 2 s thì trạng thái dao động của vật lặp lại</b>

như cũ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

<b>A. </b>Tần số của dao động là 2 Hz.

<b>B. </b>Chu kì của dao động là 2 s.

<b>C. </b>Tần số góc của dao động là 2 rad/s.

<b>D. </b>Pha ban đầu của dao động là 2 rad.

<b>Lời giải:</b>

Chu kì là thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Nên chu kì của daođộng là 2 s.

<b>Câu 6: [TH] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời</b>

điểm t<sub> vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật</sub>0là:

<b>A. </b>

x 5cos 2 t( ) cm.2

<b>B. </b>

x 5cos 2 t( )cm.2

<b>C. </b>x 5cos t (  ) cm. <b>D. </b>

x 5cos t cm.2( <sup></sup>)  

    

<b>Câu 7:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

x 4cos 10( t2

cm, <sup>2</sup>

.x 4 2cos 10

6(  t <sup></sup>)cm

So với dao động thứ nhất thì daođộng thứ hai

<b>A. </b>nhanh pha hơn

<b>B. </b>chậm pha hơn

<b>C. </b>nhanh pha hơn 2

<b>D. </b>chậm pha hơn 2

<b>Lời giải:</b>

<b>Câu 8: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1,5 T 2 s f 0,5 Hz4 <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>

<b>Câu 9: [VDC] Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là </b> 80cm/ s

và gia tốc là<small>2</small>

3, 2 3 m/s . Khi đi đến biên thì vật có gia tốc là 6, 4 m/s <sup>2</sup>. Lấy <sup> </sup><sup>2</sup> 10.<sub>Phương trình</sub>

dao động của vật là

<b>A. </b>x 4 10 cos(4t ) cm6

5x 4 10 cos(4 t ) cm

<b>C. </b>

5x 4 cos(4 t ) cm

380 cm / s

640a 6, 4 m/s 640 cm/s A

A320 3

  

 

       

  

Vậy

5x 4 10 cos(4 t ) cm

<b>Câu 10: [NB] Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hịa như hình vẽ. Kết luận</b>

nào sau đây là đúng ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>Tại thời điểm t<small>1</small>

, vận tốc của vật có giá trị dương và đang tăng.

<b>B. </b>Tại thời điểm t<small>2</small>

, vận tốc của vật có giá trị dương và đang tăng.

<b>C. </b>Tại thời điểm t<small>3</small>

, vận tốc của vật có giá trị lớn nhất.

<b>D. </b>Tại thời điểm t<small>4</small>

, vận tốc của vật có giá trị âm và đang tăng.

<b>Lời giải:</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy:

<small>4</small>v 0t

v 0t

t vt v 0

Kể từ t0,thời điểm lần thứ hai vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm<sub>là</sub>

<b>A. </b>

 

 

 <sub></sub> →

<b><small>-</small><sup>A</sup><small>2-</small><sup>A 3</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Vật cách VTCB

A2,5 cm x

2 

12 12 3 18  <sup></sup>    

<b>Câu 12: [VD] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ</b>

vào thời gian có dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

Lấy  <sup>2</sup> 10. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là

<b>A. </b>

<small>2</small>4,8m/ s .

<b>B. </b>

<small>2</small>4,8 cm/ s .

<b>C. </b>

<small>2</small>9,6m/ s .

<b>D. </b>

<small>2</small>9,6cm/ s .

  

<b>Câu 14: [VD] Một vật dao động điều hịa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực</b>

đại của vật trong quá trình dao động là

<b>A. </b>

cm/ s.3

<b>D. </b>

cm/ s.4

<b>Lời giải:</b>

Dựa vào đồ thị

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

   

<b>Câu 15: [TH] Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 3cos 2 t( ) cm.3  

Gốc thờigian được chọn lúc vật đi qua vị trí có li độ

(tại t = 0)

Suy ra vật đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trụcOx.

<b>Câu 16: [VDC] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ </b>7s,

biên độ 7 cm.Trong khoảng thờigian 2017 s,<sub>quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là</sub>

      

mv .

m x .2 <sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>C. </b>thế năng của vật chuyển hóa dần thành động năng.

<b>D. </b>động năng của vật chuyển hóa dần thành thế năng.

<b>Lời giải:</b>

Vật đi từ vị trí biên đến VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm nên khi một vậtdao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vậtchuyển hóa dần thành động năng.

<b>Câu 19: [VDC] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi </b>W , W<sub>đ</sub> <small>t</small>

lần lượt là động năng, thếnăng tức thời của vật. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà 3W<sub>đ</sub>  W<small>t</small>

A 3x

       

<b>Câu 20: [TH] Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Vật nặng có khối lượng 100 g, lị xo có độ</b>

<b>Câu 21: [TH] Một con lắc đơn có chiều dài </b>121cm,

dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọngtrường g. Lấy

    

<b>Câu 22: [NB] Chuyển động nào sau đây là dao động tắt dần?</b>

<b>A. </b>Xích đu khi em bé đang chơi.

<b>B. </b>Nơi điện khi đang hoạt động.

<b>C. </b>Con lắc đồng hồ khi đang hoạt động.

<b>D. </b>Phuộc nhún của xe máy khi vừa đi qua chỗ xóc.

<b>Lời giải:</b>

Phuộc nhún của xe máy khi vừa đi qua chỗ xóc là dao động tắt dần.

<b>Câu 23: [TH] Để hạn chế tác hại của cộng hưởng, người ta</b>

<b>A. </b>sử dụng hộp đàn để âm phát ra to hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>B. </b>sử dụng lò vi sóng để nấu chín thức ăn.

<b>C. </b>hành qn khi đi qua cầu.

<b>D. </b>sử dụng bộ giảm chấn ở các tòa nhà cao tầng.

Ban đầu biên độ là A<small>0</small>

Sau 3 chu kì biên độ là: A 0,9A <small>0</small>

0,9 81 %1

 

  <sub></sub> <sub></sub>   

<b>Câu 25: [VD] Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ</b>

dao động riêng của nước trong xơ là 1 s. Nước trong xơ bị sóng sánh mạnh nhất khingười đó đi với tốc độ

<b>Lời giải:</b>

Cộng hưởng cơ: T<small>N</small> T<small>R</small>s

1 v 0,5 m / s.v <sup> </sup> <sup></sup>

<b>Câu 26: [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa, vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng</b>

50 N / m.<sub>Cứ sau những khoảng thời gian 0,06 s thì động năng và thế năng của vật lại</sub>bằng nhau. Khối lượng vật nặng là

<b>Lời giải:</b>

t 0, 06 s T 0, 24 s4

    

<b>Câu 27: [VDC] Một vật có khối lượng </b>100g

dao động điều hoà, đồ thị thế năng của vật theothời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t<sub> vật có gia tốc âm, lấy </sub>0  <small>2</small> 10. Phương trìnhvận tốc của vật là

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>A. </b>v 60 cos(10 t )cm/ s.4

   

<b>D. </b>

v 60 cos( t )cm/ s.4

A 2

2   

giảm nên vật đi về vị trí cân bằng.Ta có:

0,125 T 0, 2 s 10 rad / s.8 <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>   </sup>Theo đồ thị:

<b>Câu 28: [VD] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo</b>

được chiều dài con lắc là

119 1

(cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là

2, 20 0,01

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Tại thời điểm ban đầu, vật ở biên dương nên  0

Vậy phương trình dao động điều hịa của vật là: x 6cos( t)cm3

<b>Câu 2:</b> [VDC] Một vật dao động điều hịa dọc theo một trục Ox, có phương trình li độ theo

thời gian là x 4cos 5 t cm

. Tìm thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng một nửa độlớn vận tốc cực đại?

      

 

 

Tại thời điểm t  0 x<sup>0</sup> A 4cm

vật đang ở vị trí biên dương

Tại thời điểm vật có vận tốc bằng nửa tốc độ cực đại <sup>max</sup>1

và đi theo chiều dương.

<b>Câu 3:</b> [VDC] Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, với O trùng với vị trí cân

<b>a (m/s<sup>2</sup>)</b>

<b>20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

0,24 12  

Suy ra vị trí xuất phát sẽ có gia tốc

Theo đồ thị, lúc t 0 thì a 0 nên x 0<sub>; đồng thời độ lớn gia tốc đang tăng nên vật chuyển động ra</sub>

s

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 4:</b> [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hịa, lị xo có độ cứng

 Nk 20

m và vật nhỏ cókhối lượng m 0,2 kg

. Khi vật dao động điều hòa, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc

của vật lần lượt là

s và <small>2</small>m2 3

s . a. Tính tần số góc của con lắc lị xo?b. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

b. Biên độ dao động của vật:

Vì v và a vng pha nhau nên ta có:

2 3 10020

 <sup>2</sup>  <sup>2</sup> <sup>2</sup> <small>t</small>

</div>

×