Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Kiểm tra HKI Vật lí 6 ( 10- 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.7 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
Trường THCS Búng Lao - Lớp:…..
Họ và tên:………………………….
SBD:……….
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2010-2011)
Ngày kiểm tra:………………………
Môn: Vật lí Khối: 6
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Chữ ký Điểm Chữ ký
GT1 GT2 (bằng số) (bằng chữ) GK1 GK2
Đề Bài
Câu 1 : Có mấy loại máy cơ đơn giản? Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản thường
dùng.
Câu 2 : Khi đo chiều dài một vật ta dùng dụng cụ gì ? Để có một kết quả đo chính xác
ta cần làm như thế nào ?
Câu 3 : Đổi các đơn vị sau :
a/.2,3 dm
3
= ………………lít = ………………ml
b/ 2010g = ………….........kg = ……………tạ
Câu 4 : Một vật làm bằng sắt có trọng lượng là 1560N.
a/. Tính khối lương của vật ?
b/. Tính thể tích và trọng lương riêng của vật, biết khối lượng riêng của sắt là
7800kg/m
3
.

Bài Làm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2010-2011)
ĐÁP ÁN: VẬT LÝ 6
CÂU TRẢ LỜI ĐIỂM
Câu 1 •Có ba loại máy đơn giản
•Gồm : Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy


Câu 2 •Dụng cụ đo : thước
•Muốn có kết quả đo chính xác ta cần :
-Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
-Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
-Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 a/. 2,3dm

3
= 2,3 lít = 2300 ml
b/. 2010g = 2,01kg = 0,0201 tạ


Câu 4 a/. P = 1560N
Ta có : P = 10m
m = P : 10
= 1560 : 10 = 156kg
b/. Ta có : D = m : V V = m : D
= 156 : 7800
= 0,02m
3
.
d = 10.D = 10. 7800 = 78 000N/m
3
.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
( Lưu ý học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )

×