Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.69 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONGTỔ: VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ</b>
<b>KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024Mơn: VẬT LÝ, Lớp 11</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi có 03 trang)<sup>Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</sup></i>
<b>Mã đề thi130I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm)</b>
phương ngang với biên độ 0,1m và tần số góc 4π (rad/s). Cơ năng của con lắc làπ (rad/s). Cơ năng của con lắc làrad/s). Cơ năng của con lắc là
<b>A. </b>0,079 (rad/s). Cơ năng của con lắc làJ) <b>B. </b>0,79 (rad/s). Cơ năng của con lắc làJ) <b>C. </b>7,9 (rad/s). Cơ năng của con lắc làmJ. <b>D. </b>79 (rad/s). Cơ năng của con lắc làJ)
<b>Câu 2. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với</b>
phương trình: F = 0,25cos2πt (rad/s). Cơ năng của con lắc làN) (rad/s). Cơ năng của con lắc làt tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
điểm dao động với phương trình
<b>A. </b><i>a=−20 sin (2 t) cm/s</i><small>2</small>. <b>B. </b><i>a=−40sin (2 t )cm/ s</i><small>2</small>.
<b>A. </b>tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
<b>B. </b>bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.
<b>C. </b>bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
<b>D. </b>bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
<b>B. </b>
M (rad/s). Cơ năng của con lắc làcon lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích Mdao động nhỏ trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc cịn lại dao động theo. Khơngkể M, con lắc dao động mạnh nhất là
<b>A. </b>con lắc (rad/s). Cơ năng của con lắc là1). <b>B. </b>con lắc (rad/s). Cơ năng của con lắc là2). <b>C. </b>con lắc (rad/s). Cơ năng của con lắc là3). <b>D. </b>con lắc (rad/s). Cơ năng của con lắc là4π (rad/s). Cơ năng của con lắc là).
<b>Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 10. </b>Con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 2(rad/s). Cơ năng của con lắc làm) dao động điều hoà với biên độ S<small>0</small> 20(rad/s). Cơ năng của con lắc làcm). Biên độgóc của dao động này là<small>0</small>
<b>Câu 11. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>
x 4π (rad/s). Cơ năng của con lắc làcos 2 t3
cm, (rad/s). Cơ năng của con lắc làt tính bằng s). Lấy<small>2</small> 10
. Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
đây là đúng?
điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốcv. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
mv kx .2 <sup></sup>
cosin theo thời gian và
<b>Câu 15. Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi.</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.</b>
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, tần số góc của con lắc là
<b>A. </b>
km
<b>Câu 17. Pha của dao động được dùng để xác định</b>
<b>A. </b>Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. <b>B. </b>Gia tốc sớm pha π so với li độ.
<b>C. </b>Vận tốc luôn trễ pha <sup>2</sup><small></small>
so với gia tốc. <b>D. </b>Vận tốc luôn sớm pha <sup>2</sup><small></small>
so với li độ.
<b>A. </b>vật ở vị trí biên âm. <b>B. </b>vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
<b>C. </b>vật ở vị trí biên dương. <b>D. </b>vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
x 2cm thì thế năng của con lắc là
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng của con lắc là
<b>A. </b>
. <b>C. </b><i>W 2mgl</i> <small>0</small><sup>2</sup>. <b>D. </b><i>W mgl</i> <small>0</small><sup>2</sup>.
<b>Câu 23. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(rad/s). Cơ năng của con lắc làωt + φ), trong đó A làt + φ), trong đó A là), trong đó A là</b>
<b>Câu 25. Biên độ của dao động cơ tắt dần</b>
a4π (rad/s). Cơ năng của con lắc là x ; trong đó a có đơn vị cm / s , x có đơn vị cm . Tần số dao động bằng<sup>2</sup>
được tính bởi cơng thức:
+ <i>x</i><small>2</small>
<i>ω</i><small>2</small> <b>C. </b><i>A=</i>
<i>ω</i><small>2</small> <b>D. </b><i><sub>A=</sub></i>
là 10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
<b>A. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)Bài 1. (rad/s). Cơ năng của con lắc là1,0 điểm) </b>
Một vật dao động điều hịa theo phương trình li độ
6cos 4π (rad/s). Cơ năng của con lắc là3
<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>
cm với thời gian t tính bằng giây.
<b>a. Tính chu kì dao động của vật.</b>
<b>b. Xác định thời điểm đầu tiên vật đến vị trí cân bằng.Bài 2. (rad/s). Cơ năng của con lắc là1,0 điểm)</b>
Hình dưới đây là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà. Sử dụng đồ thị để tính các đại lượng sau?
<b>a. Tốc độ cực đại của vật.</b>
<b>b. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2s. Bài 3. (rad/s). Cơ năng của con lắc là1,0 điểm)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo nhẹ có độ cứng 50(rad/s). Cơ năng của con lắc là / )<i>N m và vật nhỏ có khối lượng 200g . Người ta kéo </i>
vật đến vị trí lị xo giãn 8(rad/s). Cơ năng của con lắc là<i>cm , rồi truyền cho vật vận tốc </i><sup>)</sup> 20 3(rad/s). Cơ năng của con lắc là<i>cm s</i>/ )để vật dao động điều hòa. Lấy<small>2</small> 10(rad/s). Cơ năng của con lắc là / )<small>2</small>
<i>g</i> <i>m s</i> .Tính biên độ dao động và cơ năng của vật ?
<b>--- </b>
</div>