Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kt giữa hki vật lí 11 mã đề 101 ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.01 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i>SỞ GD&ĐT TP.HCMTRƯỜNG THCS-THPT NAM VIET</i>

<i>(Đề có 04 trang)</i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NH: 2023 - 2024Mơn thi: Vật lí – Lớp 11</b>

Thời gian làm bài: 45 phút

<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>

<b>Họ, tên thí sinh: ……… Số báo danh: ……….</b>

<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 28 câu, 7 điểm)</b></i>

<b>Câu 1: </b>Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điềuhịa với chu kì là

<b>A. </b>

mT 2

k 

kT 2

m 

<b>Câu 2: </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi vật qua vị trí có li độ x thì

<b>vật có vận tốc là v . Hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?A. </b>

<small>2</small>vx A 

<small>2</small>xA v 

<small>2</small>vA x 

<b>C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.</b>

<b>D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.Câu 5: </b><i>Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình </i>

x 5cos 4 t3

 <sub></sub>   <sub></sub>

  cm. Pha củadao động tại thời điểm t là

<b>A. </b> <sup>3</sup>

4 t3

<b>Câu 7: </b>Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

<b>A. biến thiên điều hòa theo thời gian.B. là hàm bậc nhất của thời gian.C. không đổi theo thời gian.D. là hàm bậc hai của thời gian.</b>

<b>Câu 8: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phươngtrình <sup>x A cos t</sup>  . Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

<b>Mã đề thi: 101</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. </b>

m A .

cm, (t tính bằng s). Lấy<small>2</small> 10

  . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 0,5 s<sup></sup> là

 rad/s. <b>C. 10 rad/s.D. 20 rad/s.</b>

<b>Câu 16: </b>Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì <sup>T</sup> của mộtchất điểm dao động điều hòa?

<b>A. </b>

f 2 

22 f

T   

1f 2

T  

T2 f

2   

 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 17: </b> Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x 5cos(4 t)<sup></sup>  cm, trong đó t tính bằnggiây. Chu kì dao động của chất điểm là

<b>A. 2,5 rad/s.B. 31,6 rad/s.C. 0,4 rad/s.D. 15,8 rad/s.</b>

<b>Câu 19: </b> Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng <sup>k 100</sup> N/m đang dao động điều hòa theophương ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nhỏ của con lắc lị xo đang qua vị trí có liđộ 2 cm thì thế năng của con lắc là

<b>Câu 20: </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm với chu kì là 0,5 s và pha ban đầu2

3 

rad. Phương trình dao động của chất điểm là

<b>A. </b>

2x 10 cos 4 t cm

x 4 cos t3

 <sub></sub>  <sub></sub>

  cm, t tính bằng giây. Biểuthức vận tốc có dạng là

<b>A. </b>

5v 4 cos t

  <sub></sub>  <sub></sub>  cm/s.

<b>C. </b>

v 4 sin t3

  <sub></sub>  <sub></sub>

v 4 cos t6

  <sub></sub>  <sub></sub>  cm/s.

<b>Câu 23: </b> <i>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 10cos( t 0,5 ) cm</i><sup></sup> <sup> </sup> <sup></sup> , t tínhbằng giây. Tại thời điểm

thì vật

<b>A. cách vị trí cân bằng một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần âm của trục </b><sup>Ox</sup>.

<b>B. cách vị trí biên dương một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần dương của trục </b><sup>Ox</sup>.

<b>C. cách vị trí biên âm một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần âm của trục </b><sup>Ox</sup>.

<b>D. cách vị trí cân bằng một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần dương của trục </b><sup>Ox</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 24: </b> Một chất điểm đang dao động điều hịa với chu kì T 0,5 s<sup></sup>  và biên độ A 5 cm . Khi chấtđiểm đang ở vị trí biên thì gia tốc có độ lớn bằng bao nhiêu?

<b>A. 12 cm/s</b><small>2</small>. <b>B. 80 cm/s</b><small>2</small>. <b>C. 20 cm/s</b><small>2</small>. <b>D. 0 cm/s</b><small>2</small>.

<b>Câu 25: </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Oxcó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời giannhư hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 8 cm thì vận

<b>tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 38 cm/s.B. 63 cm/s.</b>

<b>C. 50 cm/s.D. 31 cm/s.</b>

<b>Câu 26: </b><i>Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều</i>

hịa. Chu kì dao động của vật là

<b>A. 2,4 s.B. 1,8 s.C. 0,6 s.D. 1,2 s.</b>

<b>Câu 27: </b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng mvà lị xo có độ cứng <sup>k 40</sup> N/m đang dao động điều hoà với biên độ A 5 cm<sup></sup> . Khi vật nhỏ của con lắcđi qua vị trí có li độ x 4 cm<sup></sup> thì con lắc lị xo có động năng bằng bao nhiêu?

 <sub></sub>   <sub></sub>

  trong đó: xtính bằng cm, t tính bằng giây.

<b>a. Xác định: biên độ dao động, tần số góc, chu kì và pha ban đầu.</b>

<b>b. Tại thời điểm t 0,5 s</b><sup></sup> thì vận tốc và gia tốc của chất điểm có giá trị bằng bao nhiêu?

<b>Bài 2:</b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>

Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m<small>1</small>50 g đang dao độngđiều hịa với chu kì T<small>1</small>0,5 s. Nếu thay vật nhỏ trên bằng vật khác có khối lượng m<small>2</small> 200 g thì con lắc

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>---HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng giải thích thêm.</i>

</div>

×