Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Full Cuối Kì 2 toán 10 (1).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.68 MB, 122 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ÔN T P CU I KÌ 2

BÀI

<i>TỐN 10 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>[MAP01] </b><i>Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x</i><small>2</small> <i>x</i>

 <sub></sub> <sub></sub>

1; 22

 <sub></sub> <sub></sub> <sup>. </sup>

<b>[MAP02] </b>Phương trình <i>x</i><sup>2</sup>2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i> 1 0 (<i><small>m</small></i>là tham số) có nghiệm khi

    

 <b><sup>B.</sup></b> <sup>   </sup><sup>5</sup> <i><sup>m</sup></i> <sup>1.</sup> <b><sup>C.</sup></b>

    

    

nhiều cách chọn bộ quần-áo-cà vạt khác nhau?

    <sup> có số nghiệm là:</sup>

cuối là các đỉnh của lục giác trên.

<b>[MAP07] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>;cho các véc tơ <i>a</i>

2; 1

;<i>b</i>

 

0; 4 và <i>c</i>

 

3; 3 . Gọi <i><small>m</small></i> và <i><small>n</small></i> là hai

<i>số thực sao cho c</i><i>ma nb</i> . Tính giá trị biểu thức <i>P m</i> <sup>2</sup><i>n</i><sup>2</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>[MAP08] </b>Cho đường thẳng

 

<i>d x</i>: 7<i>y</i>15 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b> C. </b><i>u</i> 

7;1

là vecto chỉ phương của

 

<i>d . </i> <b>D. </b>

 

<i>d đi qua gốc tọa độ. </i>

   . <b>B.</b> <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><small>2</small>1

  . <b>C.</b> <i>x</i> <small>2</small> <i>y</i> <small>2</small>

( 1) ( 1) 1.<b> D.</b> <i>x</i> <small>2</small> <i>y</i> <small>2</small>( 1) ( 1) 1.

16 9  <i><sub>. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì </sub></i>

<i>khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của </i>

 

<i>H là bao nhiêu? </i>

không gian mẫu?

<b>A.</b> <i>n</i>

 

Ω <i>C</i><sub>100</sub><sup>5</sup> . <b>B.</b> <i>n</i>

 

Ω <i>A</i><sub>100</sub><sup>5</sup> . <b>C.</b> <i>n</i>

 

Ω <i>C</i><sub>100</sub><sup>1</sup> . <b>D.</b> <i>n</i>

 

Ω <i>A</i><sub>100</sub><sup>1</sup> .

chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, một toa có 1 người, 2 toa còn lại khơng có ai.

<b>[MAP01] Xét tính đúng sai của các đường tròn dưới đây. </b>

<b>Các đường tròn dưới đây là các đường tròn tiếp xúc với trục Ox: </b>

a) <i>x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup>10<i>x</i>0. b) <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><small>2</small>

5 0

   <sub>. </sub>

c) <i>x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup>10<i>x</i>2<i>y</i> 1 0. d) <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><small>2</small> <i>xy</i>

     <sub>. </sub>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>[MAP02] </b>Khai triển nhị thức <i>xx</i>

  <sup>. Khi đó: </sup>a) Có 30 số hạng.

b) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><small>3</small>

là <i>C</i><sub>30</sub><sup>3</sup> 2<sup>3</sup>. c) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><small>18</small>

là <i>C</i><small>8830</small>2 . d) Số hạng không chứa x là <i>C</i><sub>30</sub><sup>20</sup>2<sup>20</sup>.

<b>[MAP03] </b>Cho parabol

 

<i>P y</i>: <sup>2</sup> 4<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>  4 0. Gọi <i>A B</i>, <i> là giao điểm của d và </i>

 

<i>P , A</i> có hồnh độ lớn hơn <i>B. Chọn điểm C sao cho diện tích ABC</i>Δ bằng 12. Khi đó: a) Điểm A có toạ độ là <i>A 1; 2</i>

.

b) Có 2 điểm C thoả mãn đề bài.

c) Độ dài của <i>AC</i>

 

<i>x y</i>; với y âm là 8.

d) Độ dài của <i>BC</i>

<i>n m</i>;

<sub>với C có tung độ dương là 8 2 . </sub>

sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Khi đó: a) Xác suất để 5 học sinh được chọn đi thi đều là học sinh nam là <sup>1</sup>

56<sup>. </sup>b) Xác suất để tất cả học sinh nữ được đi thi là <sup>10</sup>

56<sup>. </sup>c) Xác suất để chỉ có một học sinh nữ được đi thi là <sup>15</sup>

56<sup>. </sup>

d) Xác suất để 5 học sinh có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là <sup>45</sup>

56<sup>. </sup>

<b>[MAP01] </b>Phương trình <i><sub>x</sub></i><small>2</small>4<i><sub>x</sub></i>  3

<i><sub>x</sub></i> 1

8<i><sub>x</sub></i> 5 6<i><sub>x</sub></i>2 có một nghiệm dạng <i>x a</i>  <i>b</i> với

<i>a b</i>, 0. Khi đó giá trị của <i><sub>a b bằng </sub></i>

<b>[MAP02] </b>Cho một đa giác đều 40 đỉnh <i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A</i><sub>40</sub> nội tiếp đường tròn

 

<i>O . Tỉ lệ số tam giác và số </i>

<b>hình chữ nhật có các đỉnh trong 40 đỉnh trên bằng: </b>

<b>TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>[MAP03]</b> Khai triển da thức <i>P x</i>

 

(2<i>x</i>1)<sup>1000</sup> ta được<i>P x</i>

 

<i>a</i><sub>1000</sub><i>x</i><sup>1000</sup><i>a x</i><sub>999</sub> <sup>999</sup><i>a x a</i><sub>1</sub>  <sub>0</sub>.Khi đó <i>a</i><sub>1000</sub><i>a</i><sub>999</sub><i>a</i><sub>1</sub>bằng:

<b>[MAP04] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

3; 5 ,

  

<i>B</i> 1; 3 <sub> và đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub>:2</sub><i><sub>x y</sub></i>  <sub>1 0</sub>, đường thẳng <i>AB cắt d tại I</i>. Tỉ số <i><sup>IA</sup></i>

<i>IB</i> <sup>là : </sup>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>[MAP01] </b>Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?

21 đoàn viên nam và 15 đồn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đồn viên nam và 5 đoàn viên nữ?

<i>P A</i> . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

<b> A.</b> Với mọi biến cố <i>A</i>,0<i>P A</i>

 

1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>[MAP10] </b><i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho </i><i>ABC</i> có <i>M</i>

    

2; 3 ,<i>N</i> 0; 4 ,<i>P</i> 1; 6

lần lượt là trung

<i><b>điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A.</b></i>

<b>[MAP11]</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho điểm <i>M(1; 2) . Gọi A B</i>, là hình chiếu của <i>M</i> lên <i>Ox Oy</i>, .

<i>Viết phương trình đường thẳng AB .</i>

<b>[MAP12] </b>Trong hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>I 1;1 và đường thẳng </i>

  

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0. Đường

<i>tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng </i>

 

<i>d có phương trình </i>

b) Lập được số có 3 chữ số chia hết cho 5.

c) Lập được 20 số lẻ có 3 chữ số tận cùng là 9 chia hết cho 9. d) Lập được 36 số có 2 chữ số mà hàng đơn vị lớn hơn hàng chục.

  

<small>7</small>.

<i>d) Hệ số của số hạng không chứa x là C</i><small>57</small>.

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>[MAP15] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 1 ,

   

<i>B</i> 3; 2 ,<i>C</i> 5; 5

. Có

 

<i>C là đường tròn ngoại tiếp tam giác </i>

<b>[MAP17] </b><i>Số cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người. </i>

<b>[MAP18] </b>Với <i><small>n</small></i> là số nguyên dương thỏa mãn 3<i>C<small>n</small></i><sup>3</sup><sub></sub><sub>1</sub>3<i>A<small>n</small></i><sup>2</sup> 52

<i>n</i>1

. Trong khai triển biểu thức

<i>x</i><small>3</small>2<i>y</i><small>2</small> , gọi <i>T là số hạng mà tổng số mũ của <sub>k</sub><small>x</small></i> và <i>y</i> của số hạng đó bằng 34. Hệ số của <i>T là: <sub>k</sub></i>

<b>[MAP19]</b> Từ các chữ số 2, 3 , 4 lập được số các số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần là bao nhiêu ? (Kết quả viết dưới dạng ký hiệu

<b>khoa học) </b>

<b>TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>[MAP20] </b>Một đồn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10em học sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và

4 chiếc cặp sách. Biết rằng mỗi em nhận hai suất quà khác loại (ví dụ một chiếc áo và một thùng sữa tươi). Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Xác suất để hai em nhận được suất quà giống nhau bằng:

<b>[MAP21] </b>Cho hai điểm <i>A</i>

 4; 1 ,

 

<i>B</i> 2;1

. Điểm <i>C</i> trên đường thẳng Δ :<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là :

<b>[MAP22] </b>Cho đường tròn

 

<i>C có phương trình x</i><sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup>6<i>x</i>2<i>y</i> 8 0. Để qua điểm <i>A m; 2 có hai </i>

 

<i>tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vng góc thì m nhận giá trị là: </i>

<b>---HẾT--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>[MAP01] </b>Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x 2 ?

<b>[MAP03] </b>Phương trình (2<i>x</i>1)<sup>4</sup>8(2<i>x</i>1)<sup>2</sup> 9 0 có tổng các nghiệm là:

Câu trả lời nào đúng?

<b>[MAP08] </b>Cho ba điểm <i>A</i>

     

1;1 ,<i>B</i> 2; 0 ,<i>C</i> 3; 4 <i>. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách </i>

đều hai điểm <i>B C</i>, .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>[MAP09] </b>Lập phương trình đường trịn đi qua hai điểm <i>A</i>

   

3; 0 ,<i>B</i> 0; 2 và có tâm thuộc đường thẳng <i>d x y</i>:  0.

Xác suất để có 3 học sinh cùng vào một quầy và 2 học sinh còn lại vào một quầy khác là

<b> A. </b><i>C C</i><small>31565</small>. .5!

<i>C C C</i><small>311</small>

<small>5</small>. .

<i>C C</i><small>31566</small>. .5!

<i>C C C</i><small>311</small>

<small>6</small>. .

16 9   là phương trình chính tắc của Elip. d) <i>x</i><small>2</small> <i>y</i><sup>2</sup>

9 16  . phương trình chính tắc của Hypebol.

1 ( 2)4

  <sup> với </sup> <i><sup>n</sup></i> <sup> là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức </sup>

<i>A</i><sup>3</sup><i>C</i> <sup></sup><sup>2</sup> 14<i>n</i>. Khi đó:

a) Khai triển trên có 5 số hạng. b) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><small>5</small>

là <i>C</i><small>141419</small>.2 . c) Số hạng không chứa <i>x</i>là <i>C</i><sub>19</sub><sup>19</sup> <sup>19</sup>

6 <sup>.2</sup>11d) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><small>10</small>

là <i>C</i><small>101019</small>6 <sup>.2</sup>1

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>[MAP15] </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy, cho điểm M( 3;1)</i> và đường tròn

 

<i>C x</i>: <sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup> 2<i>x</i>6<i>y</i> 6 0. Gọi <i>T</i><sub>1</sub>, <i>T</i><sub>2</sub> là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ <i><b>M đến (C). Khi đó: </b></i>

a) a) Bán kính đường trịn là R = 2. b) Điểm <i>T</i><sub>1</sub> có toạ độ là <i>T</i><sub>1</sub>

 

2;1 . c) Điểm <i>T</i><sub>2</sub><i>có toạ độ là T</i><sub>2</sub> 3 21

;5 5

 <sup>. </sup>

d) Khoảng cách từ <i>O đến đường thẳng T T</i><sub>1 2</sub>bằng <sup>3</sup>5 <sup>. </sup>

được tô màu xanh và 2 điểm màu cam.(Khơng có 3 điểm thẳng hàng) Khi đó: a) Xác suất thu được tam giác 3 đỉnh màu đỏ là: <sup>1</sup>

11<sup>. </sup>b) Xác suất thu được tam giác 2 đỉnh màu cam là: <sup>1</sup>

11<sup>. </sup>

c) Xác suất thu được tam giác 2 đỉnh màu đỏ và 1 đỉnh xanh là: <sup>3</sup>11<sup>. </sup>d) Xác suất thu được tam giác khơng có đỉnh nào màu cam: <sup>5</sup>

11<sup>. </sup>

<b>[MAP17] </b>Cho phương trình  <i>x</i><small>2</small> 4<i>x</i> 3 2<i>m</i>3<i>x x</i> <small>2</small>

 

1 . Để phương trình

 

1 có nghiệm thì

<i>m</i> <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub>. Giá trị <i>a</i><small>2</small><i>b</i><small>2</small> bằng:

<b>[MAP18] </b>Từ các chữ số 1, 2, 3 , 4, 5 và 6, số các số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau và trong

<b>mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị bằng: </b>

  <sup>, số hạng mà lũy thừa của </sup><i><sup>x</sup></i><sup> và </sup><i><sup>y bằng nhau là số </sup></i>

<b>hạng thứ bao nhiêu của khai triển là: </b>

<b>[MAP20] </b>Cho hai đường thẳng <i>d y mx</i><sub>1</sub>:  4;<i>d</i><sub>2</sub>:<i>mx</i>4. Gọi <i>S là tập hợp các giá trị nguyên </i>

dương của <i>m</i> để tam giác tạo thành bởi <i>d d</i><sub>1</sub> , <sub>2</sub> và trục hồnh có diện tích lớn hơn 8 . Số phần tử của tập <i>S là: </i>

<b>TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>[MAP21] </b>Phương trình chính tắc của Hypebol

 

<i>H biết nó đi qua điểm là </i>

 

5; 4 và một đường tiệm cận có phương trình là <i>x y</i> 0là:

<b>[MAP22] </b>Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn <sup>13</sup>

15<sup>. Giá trị của k bằng: </sup>

<b>---HẾT--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>[MAP01] </b>Đo chiều đài của một cây thước, ta được kết quả <i>l 45 0, 3 cm</i> 

 

thì sai số tương đối của phép đo là:

tham gia cuộc thi tìm hiểu mơi trường?

tham gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ?

<i>4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố B : " 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ"? </i>

<b>TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN </b>

TOÁN 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>[MAP12] </b>Cho các vectơ <i>u</i>

<i>u ;u ,v<small>12</small></i>

<i>v ; v<small>12</small></i>

. Điều kiện để vectơ <i>u v</i> là

    

  

  

<b> </b>

a) Có 18 tam giác được tạo thành từ 6 điểm và khơng có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng trong mặt phẳng cho trước.

b) Hai đường thẳng song song a và b. Trên a có 18 điểm phân biệt và trên b có 12 điểm phân biệt. Có 10098 tứ giác lồi được tạo thành từ các điểm trên. c) Có ba hộp sáp màu giống nhau, mỗi hộp gồm 7 màu. Bốc ngẫu nhiên mỗi hộp một màu. Có 21 cách chọn được 3 màu giống nhau từ các hộp trên. d) Có 5! Cách xếp 5 bạn học sinh vào một hàng ngang.

nhóm học sinh, mỗi nhóm 3 người để đi trực tuần ở các tuần a) Có 8408400 cách chọn học sinh bất kì cho 3 nhóm.

b) Có 113400 cách chọn nhóm sao cho mỗi nhóm có 2 nam 1 nữ. c) Nếu mỗi nhóm cần 2 hai học sinh nữ thì có 45360 cách chọn. d) Nếu mỗi nhóm chỉ toàn nam 1680 cách chọn.

<b>[MAP15] </b>Trong hệ trục tọa độ <i>Oxy cho ba điểm A 2; 1 ,B 1;0 ,C</i>

 

 

<i>4; 5</i>

a) Tọa độ véc-tơ <i>OA</i>

<i>2; 1</i>

.

<i>b) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AC là I</i>

<i>1; 2</i>

. c) Tọa độ véc-tơ <i>OA OB</i>  

<i>3;1</i>

.

d) Với <i>D</i>

<i>1; 4</i>

thì tứ giác <i>ABCD là hình bình hành. </i>

<i>(2x 3)</i> . Khi đó: a) Hệ số của <i>x trong khai triển là 180. <small>4</small></i>

b) Hệ số của <i>x trong khai triển là 720. <sup>3</sup></i>

c) Hệ số của <i>x trong khai triển là 1080. <sup>2</sup></i>

d) Hệ số của <i>x</i> trong khai triển là 810.

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>[MAP17]</b>Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.

<b>[MAP18]</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy , Elip </i>

 

<i>E có một tiêu điểm là F<sub>1</sub></i>

<i>2;0</i>

và đi qua điểm <i>M 2; 3 có </i>

 

phương trình chính tắc

<i>1,(a b 0)</i>

<i>a</i> <i>b</i>    <sub>. Tính </sub> <i><sup>2</sup></i>

<i>ab</i> <sup>. </sup>

<b>[MAP19] </b>Gọi <i>S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E</i>

<i>1; 2; 3; 4; 5</i>

. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập <i>S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng </i>

<b>[MAP20] </b>Cho <i>x</i> là số thực dương. Tìm số hạng chứa <i>x</i> trong khai triển

<b>[MAP21]</b> Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 14. <i>P C<sub>3</sub></i> <i><sub>n 1</sub><sup>n 3</sup></i><sup></sup><sub></sub> <i>A<sub>n 1</sub><sup>4</sup></i><sub></sub> .

<b>[MAP22]</b> Cho đường tròn

 

<i>C : x<small>2</small></i><i>y<small>2</small></i><i>6x 2y 5 0</i>   và đường thẳng <i>d :2x</i>

<i>m 2 y m 7 0</i>

   . Có mấy giá trị nào của <i>m</i> thì <i>d cắt </i>

 

<i>C theo một dây cung có độ dài là 4? </i>

<b>---HẾT--- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>[MAP01] </b>Tìm <i><small>m</small></i> để phương trình  <i>x</i><small>2</small> 2

<i>m</i>1

<i>x m</i>  3 0 có hai nghiệm phân biệt

  

 <b><sup>C.</sup></b> <sup>0</sup><sup> </sup><i><sup>m</sup></i> <sup>4.</sup> <b><sup>D.</sup></b> <sup>0</sup><sup> </sup><i><sup>m</sup></i> <sup>4.</sup><sup>. </sup>

<b>[MAP03] </b>Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>2

<i>x</i><sup>2</sup>3<i>x</i>2

0 là

đội thì gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra?

được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:

<b>TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN </b>

TOÁN 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>[MAP11]</b> Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

đội của Việt Nam. Chia bốc thăm rồi chia thành 3 bảng <i>A B C</i>, , và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

<b>[MAP13] </b>Khai triển

<i>x</i><sup>3</sup><i>xy</i>

<sup>15</sup>. Khi đó:a) Có 16 số hạng.

b) Số hạng chứa <i>x</i><small>15</small>

là <i>C x y</i><small>15151515</small>. .c) Số hạng không chứa y là<i>C x</i><sub>15</sub><sup>10</sup>. <sup>45</sup>d) Hệ số số hạng chứa <i>x y</i><sup>25</sup> <sup>10</sup>là<i>C</i><sub>15</sub><sup>10</sup>.

<b>[MAP14] </b>Trên mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho các điểm <i>A 3; 0 và </i>

 

<i>B 0 ; 4 . Khi đó </i>

 

a) Diện tích tam giác OAB bằng 10.

b) Toạ độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp là <i>I 1,1</i>

 

. c) Bán kính của đường trịn là R=1.

d) Diện tích đường trịn là 2<i>π</i>

 <i><b><sup> và A có tung độ âm. Khi đó: </sup></b></i>

a) Toạ độ điểm A là <i>A</i> <sup>1</sup>; <sup>1 3</sup>

 <sub></sub>    <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>[MAP16] </b>Một lớp có 35 đồn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 đoàn viên trong lớp để tham dự hội . Khi đó:

a) Xác suất để cả 4 bạn đều là nam là <sup>39</sup>1496<sup>. </sup>b) Xác suất để cả 4 bạn đều là nữ là <sup>57</sup>

616<sup>. </sup>

c) Xác suất để trong 4 bạn, số nam nhiều hơn số nữ là <sup>65</sup>374<sup>. </sup>d) Xác suất để trong 4 bạn, số nam bằng số nữ là <sup>285</sup>

1496<sup>. </sup>

<b>[MAP17] </b>Số nghiệm của phương trình <i>x</i><small>2</small> 2<i>x</i>2<i>x x</i> 3 6 1 <i>x</i> 7 là:

<b>cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có it nhất 1 học sinh là: </b>

25 9  có hai tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>, <i>F</i><sub>2</sub>. Chọn điểm <i>M thuộc </i>

 

<i>E</i> sao cho bán kính đường trịn nội tiếp tam giác <i>MF F</i><sub>1 2</sub> bằng <sup>4</sup>

3<sup>. Toạ độ </sup>điểm M là:

Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 4 bảng đấu <i>A B C D</i>, , , mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 4 đội của Việt Nam nằm ở 4 bảng đấu khác nhau:

<b>---HẾT--- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>[MAP01] </b>Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 8 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là

thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:

tham gia văn nghệ?

<b>[MAP09] </b>Trong hệ tọa độ <i>Oxy , cho ba điểm A 1;1 ,B 3; 2 ,C 6; 5 . Tìm tọa độ điểm </i>

     

<i>D</i> để <i>ABCD </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>[MAP12] </b>Trên mặt phẳng toạ độ <i>Oxy , cho các điểm A 3;0 và </i>

 

<i>B 0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam </i>

 

giác <i>OAB có phương trình </i>

<b>[MAP13] </b>Có hai học sinh lớp <i>A</i>, ba học sinh lớp <i>B</i> và bốn học sinh lớp <i>C xếp thành một hàng </i>

ngang sao cho

<i>a) Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách </i>

b) Giữa hai học sinh lớp <i>A</i> có hai học sinh lớp <i>C có <small>24</small></i>

  <sup>. </sup>a) Hệ số của <i>x</i><sup></sup><i><sup>4</sup></i> trong khai triển là <i><small>1</small></i>

 .

b) Hệ số của <i>x trong khai triển là <sup>4</sup>1120 . </i>

c) Hệ số của <i>x trong khai triển là <small>84</small><sub>8</sub><small>4</small></i>

<i>2 C</i> .d) số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển

 <sub></sub> 

  <sup> là </sup>

<i>C</i> .

<b>[MAP15] </b><i>Số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra mơn Tốn của bạn Huy là: 8;6;7;5;9. </i>

a) Số trung vị của mẫu số liệu là 8

b) Điểm trung bình mơn Tốn của Huy là: <i>7 </i>

c) Phương sai của mẫu số liệu là <i>4</i>

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là <i>2</i>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>[MAP16] </b> Cho đường tròn

 

<i>C có phương trình <small>22</small></i>

<i>x</i> <i>y</i> <i>6x 2y 6 0</i>   <sub> và điểm hai điểm </sub>

<i>A 1; 1 ; B 1; 3</i> <small>.</small>

a) Đường trịn

 

<i>C có tâm I 3; 1</i>

bán kính <i><small>2</small></i>

<i>R</i> <i>3</i>   <i>1 62</i>. b) Điểm <i>A</i> thuộc đường trịn, điểm <i>B</i> nằm ngồi đường trịn. c) Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm A</i> là <i>x 1</i> <small>.</small>

d) Qua <i>B</i> chỉ kẻ được một tiếp tuyến với

 

<i>C có phương trình là x 1</i> .

tỉnh đó là <i>4%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa <small>n</small></i>

<i>(a b)</i> để xấp xỉ cho khai triển đó, hỏi sau bao nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người (làm tròn đến phần mười)?

biệt song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vng góc với bốn đường thẳng song song đó.

ngẫu nhiên 1 quyển sách. Tính xác suất của biến cố "Quyển sách Tốn được chọn".

<b>[MAP21] </b>Cho 3 điểm <i>A</i>

<i>6; 3 ; B 0; 1 ;C 3; 2</i>

 

  

. Gọi <i>M a,b trên đường thẳng d : 2x y 3 0</i>

 

   <sub> mà </sub>

<i>C : x</i> <i>y</i> <i>2x 8y 23 9</i>   và điểm <i>M 8; 3</i>

. Độ dài đoạn tiếp tuyến của

 

<i>C xuất phát từ M là </i>

<b>---HẾT--- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>[MAP01] </b>Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

1 5    

<b> A.</b> Trùng nhau. <b>B.</b> Song song.

<b> C.</b> Vng góc. <b>D.</b> Cắt nhau nhưng khơng vng góc.

<i>1 </i>

<i>1 </i>

TỐN 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>[MAP07] </b>Đường tròn

 

<i>C</i> đi qua hai điểm <i>A 1;1</i>

 

, <i>B 5; 3</i>

 

và có tâm <i>I</i> thuộc trục hồnh có phương trình là

<b> A. </b>

<i>x</i>4

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small> 10. <b>B. </b>

<i>x</i>4

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small> 10. <b>C. </b>

<i>x</i>4

<sup>2</sup> <i>y</i><small>2</small>  10.<b> D. </b>

<i>x</i>4

<sup>2</sup><i>y</i><small>2</small>  10.

<small>2</small>  <small>2</small> 1, với <i>a b</i>, 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

<b> A.</b> Nếu <i>c</i><small>2</small> <i>a</i><small>2</small><i>b</i><small>2</small> thì (H) có các tiêu điểm là <i>F c</i><sub>1</sub>

  

; 0 ,<i>F</i><sub>2</sub> <i>c</i>; 0

.

<b> B.</b> Nếu <i>c</i><sup>2</sup> <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> thì

 

<i>H</i> có các tiêu điểm là <i>F</i><sub>1</sub>

  

0;<i>c F</i>, <sub>2</sub> 0;<i>c</i>

.

<b> C.</b> Nếu <i>c</i><small>2</small> <i>a</i><small>2</small><i>b</i><small>2</small><sub> thì </sub>

 

<i>H</i> có các tiêu điểm là <i>F</i><sub>1</sub>

  

0;<i>c F</i>, <sub>2</sub> <i>c</i>; 0

.

<b> D.</b> Nếu <i>c</i><sup>2</sup> <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> thì (H) có các tiêu điểm là <i>F c</i><sub>1</sub>

  

; 0 ,<i>F</i><sub>2</sub> <i>c</i>; 0

.

<b>[MAP09] </b>Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?

là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là

  <sup>, số hạng không chứa </sup><i><sup>x</sup></i><sup> là</sup>

câu hỏi Hình học và 10 câu hỏi Đại số khác nhau. Mỗi học sinh bốc ngẫu nhiên từ hộp đó 3 câu hỏi để làm đề thi cho mình. Tính xác suất để một học sinh bốc được đúng một câu hình học.

<b>[MAP13] </b>Cho elip

 

<i>E</i> có phương trình 16<i>x</i><small>2</small>25<i>y</i><small>2</small> 400<b><sub>. Khi đó: </sub></b>a)

 

<i>E</i> có trục nhỏ bằng 8

b)

 

<i>E</i> có các tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>

9; 0

và <i>F</i><sub>2</sub>

 

9; 0 . c)

 

<i>E</i> có tiêu cự bằng 3.

d)

 

<i>E</i> <b> có trục lớn bằng 10. </b>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>[MAP14] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC có trực tâm H , trọng tâm G</i>

1; 3

. Gọi

<i>K M N</i>, , lần lượt là trung điểm của <i>AH AB AC</i>, , <i>; E là trung điểm BC</i>, <i>J là tâm đường tròn ngoại </i>

tiếp Δ<i>ABC</i>. Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>KMN</i> là

 

<i>C</i> :<i>x</i><sup>2</sup> <i>y</i><sup>2</sup> 4<i>x</i>4<i>y</i>170, khi đó: a) <i>I 2; 2</i>

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác KMN

b) <i>KN</i><i>NE</i>

c) Toạ độ của tâm J là <i>J 2; 5</i>

 

d) Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10

<sub></sub>  <sub></sub>

  <sup>, khi đó: </sup>a) Có 12 số hạng của biểu thức

b) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><sup>3</sup>bằng <i>C</i><small>3</small>

 

<sup>3</sup><small>12</small> 1c) Hệ số của số hạng chứa <i>x</i><small>9</small>

bằng <i>C</i><small>5</small>

 

<sup>7</sup><small>12</small> 1

d) số hạng không chứa <i><small>x</small></i> trong khai triển là <i>C</i><small>4</small>

 

<sup>4</sup><small>12</small> 1 .

a). Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện bằng <sup>1</sup>6

b). Xác suất mặt có số chấm chia hết cho 2 và 3bằng <sup>1</sup>6c) Xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau <sup>1</sup>

d) Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6 bằng <sup>5</sup>18

<b>[MAP17] </b>Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i><sup>4</sup> 5<i>x</i><sup>2</sup> 4 0<b> là: </b>

<b>[MAP18] </b>Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình

<i>x</i>1



<i>x</i> 3

3 <i>x</i><sup>2</sup>4<i>x</i>  5 2 0bằng:

<i>d x y</i>:   3 0<sub> và cách </sub><sub>: 2</sub><i><sub>x y</sub></i>  <sub>1 0</sub><sub> một khoảng bằng </sub> <sub>5. Khi đó </sub><i><sub>P ab</sub></i> bằng:

<b>TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>[MAP20] </b>Rút gọn: <i><small>nknn k</small></i>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>[MAP01] </b>Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn <i>A, B,C</i> vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi?

Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất đề được 3 quả cầu có đủ hai loại cầu xanh và cầu trắng là

<b> A.</b><i> 7!.</i> <b>B.</b> <i>A . <sub>7</sub><sup>2</sup></i> <b>C.</b> <i>C . <sub>7</sub><sup>2</sup></i> <b>D.</b><i> 2!. </i>

<i>n k !</i>

 <sup>.</sup> <b><sup>B.</sup></b> <i><small>n</small><sup>k</sup></i>



<i>n k ! k!</i>

 <sup>.</sup> <b><sup>C.</sup></b> <i><small>n</small><sup>k</sup></i>



<i>n k ! k !</i>

 <sup>.</sup> <b><sup>D.</sup></b> <i><small>n</small><sup>k</sup></i>



<i>n!C</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>[MAP13] </b>Có 8 quả cầu xanh, 4 quả cầu vàng, 6 quả cầu đỏ (các quả cầu đôi một khác nhau). Lấy ra 6 quả cầu trong mỗi trường hợp sau đây:

a) có 2 quả xanh, 2 quả vàng, 2 quả đỏ là <i>2520 cách. </i>

b) có đúng hai quả cầu đỏ <i>7425 cách. </i>

<i>C 2</i> <i>3</i> . b)



<i><small>9</small></i>

<i>x 3</i> chứa <i><small>4</small></i>

<i>x</i> là <i>30618</i>. c)



<i><small>11</small></i>

<i>1 3x</i> chứa <i><small>6</small></i>

<i>x</i> là <i>336798</i>

d)

<i><sub>2</sub></i>

<i><small>12</small></i>

<i>3x x</i> chứa <i>x là <small>153912</small></i>

<i>C 3 . </i>

quả cầu từ hộp.

a) số phần tử không gian mẫu <i>n Ω</i>

 

<i>9</i>

b) xác suất để lấy được quả cầu trắng <i><sup>4</sup></i>

d) Có 4 phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

<i>C</i> mà tiếp tuyến tạo với trục tung một góc <i>45 <sup>0</sup></i>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>[MAP17] </b>Trong một phòng thi40 thí sinh, trong đó có thí sinh <i>A</i> và <i>B</i> được xếp chỗ ngồi vào 20 bàn trong một phịng thi, mỗi bàn xếp đủ 2 thí sinh. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho hai thí sinh <i>A</i> và <i>B</i> được ngồi cùng một bàn?

<b>[MAP18] </b>Một tổ sinh viên có 20 người, trong đó có 8 người chỉ biết tiếng Anh, 7 người chỉ biết tiếng Pháp và 5 người chỉ biết tiếng Đức. Cần lập một nhóm đi thực tế gồm 3 người biết tiếng Anh, 4 người biết tiếng Pháp, 2 người biết tiếng Đức. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm đi thực tế từ tổ sinh viên đó?

lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy <i>A, 5</i> mẫu ở quầy <i>B</i> và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đồn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất "Super tạo nạc" (Clenbuterol) hay khơng. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy <i>A, B,C</i>

<b>[MAP20]</b> Tìm <i>n</i> biết: <i>C 3<sub>n</sub><sup>1</sup><sup>n 1</sup></i><sup></sup> <i>2C 3<sub>n</sub><sup>2</sup><sup>n 2</sup></i><sup></sup> <i>3C 3<sub>n</sub><sup>3</sup><sup>n 3</sup></i><sup></sup>  <i>.. nC<sub>n</sub><sup>n</sup></i> <i>256</i>

<i>C : (x 1)</i> <i>(y 1)</i> <i>1</i>. Số phương trình đường trịn

 

<i>C</i> <sub> tiếp xúc với hai trục tọa độ và tiếp xúc ngoài </sub>

 

<i>C</i> là

<b>[MAP22] </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy cho đường thẳng d : x y 1 0</i>   và đường tròn

 

<i><small>22</small></i>

<i>C : x</i> <i>y</i> <i>2x 4y 4 0</i>   . Gọi điểm <i>M a; b</i>

 

<i>d</i> sao cho từ <i>M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB</i>

thỏa mãn khoảng cách từ <i>N 0;<sup>1</sup>2</i>

 <sup> đến đường thẳng </sup><i><sup>AB</sup><sup> là lớn nhất. Tính a + b. </sup></i>

<b>---HẾT--- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>[MAP01] </b>Tìm giá trị lớn nhất <i>y<sub>max</sub> của hàm số y</i>  2<i>x</i><small>2</small>4<i>x</i>.

<b> C.</b> <i>D</i>    

; 5<sub> </sub>1; 

. <b>D.</b> <i>D</i> ; <sup>1</sup> 1;

5

lượt tại hai điểm <i>A a; 0 và </i>

 

<i>B</i>

 

0;<i>b</i>

<i>a</i>0;<i>b</i>0

. Viết phương trình đường thẳng d.

:  0. <b>B. </b><i>d<sup>x</sup><sup>y</sup>ab</i>

19  1  .

một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.

Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11

<b>TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN </b>

TOÁN 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?

<b>[MAP11]</b> Cho biết hệ số của <i>x</i><small>2</small>

trong khai triển



<i><small>n</small></i>

<b>[MAP13] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>H 3; 2 , G</i>

 

<sup>5 8</sup>;3 3

d) Phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là

<i><small>x</small></i><small>1</small>

 

<sup>2</sup><small></small> <i><small>y</small></i><small>3</small>

<sup>2</sup><small>25</small>

<small>2</small>  <small>2</small> 1, với <i>a b</i>, 0. Khi đó a) Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là <i>A a</i><sub>1</sub>

  

; 0 ,<i>A</i><sub>1</sub> <i>a</i>; 0

b) Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là <i>B</i><sub>1</sub>

  

0;<i>b A</i>, <sub>1</sub> <i>a</i>; 0

c) Với <i>c</i><sup>2</sup>  <i>a</i><sup>2</sup> <i>b c</i><sup>2</sup>( 0), độ dài tiêu cự là 2 . <i>c</i>

d) Với <i>c</i><small>2</small>  <i>a</i><small>2</small> <i>b c</i><small>2</small>( 0), độ dài trục lớn là 2 . <i>b</i>

<b>[MAP15] </b>Khai triển nhị thức

trong khai triển là: <small>7</small><i>C x</i><small>3510</small>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>[MAP16] </b>Đội thanh niên xung kích của trường THPT có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12, 4học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10 . Khi đó:

a) Có 60 cách chọn ra 3 học sinh đại diện mỗi khối b) Xác suất chọn ra 2 học sinh cùng khối bằng <sup>10</sup>

33c) Xác suất chọn ra 3 học sinh của khối 12 bằng <sup>1</sup>

trong khai triển nhị thức Niutơn của <i>nx<sup>n</sup></i>



, 0 ,2 2

số nguyên dương <i><small>n</small></i> thỏa mãn <i>C<sub>n</sub></i><sup>3</sup><i>A<sub>n</sub></i><sup>2</sup> 50<sub>bằng: </sub>

để phương trình <i>x</i><small>2</small> <i>bx</i>

2 0

   có hai nghiệm phân biệt là :

<b>---HẾT--- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>[MAP01]</b> Cho số nguyên dương <i>n</i> và số tự nhiên <i>k thỏa mãn 0 k n,C</i>  <i><sub>n</sub><sup>k</sup></i> là số các tổ hợp chập <i>k </i>

của <i>n</i> phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<i>n k !C</i>

<i>k ! n k !</i>

 <sup>.</sup> <b><sup>C.</sup></b>

<i>n k !</i>

 <sup>. </sup>

trong đó có đúng 2 học sinh nam

xanh được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó một quả cầu. Tính xác suất để lấy được quả màu đỏ hoặc ghi số lẻ.

<i>y9 2t</i>

     

 <sup>. Phương trình tổng quát của </sup>

phân bố tần số sau đây:

Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6

Phương sai của mẫu số liệu là

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>[MAP09] </b>Bạn Mai có 16 chiếc váy khác nhau (gồm 4 chiếc màu xanh, 3 chiếc màu đỏ, 5 chiếc màu trắng, 4 chiếc màu đen) và 6 túi xách khác nhau (gồm 2 túi màu đen, 3 túi màu trắng, 1 túi màu đỏ). Mai thường phối đồ theo nguyên tắc chọn váy màu xanh thì khơng mang túi xách màu đỏ. Một buổi sáng cuối tuần, Mai có hẹn đến nhà bạn chơi, vì vội nên bạn chọn ngẫu nhiên một chiếc váy và một túi xách theo thói quen phối đồ thường ngày. Số phần tử của không gian mẫu?

<b>[MAP11]</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy cho điểm M 1; 2</i>

 

. Gọi <i>A, B</i> là hình chiếu của <i>M lên Ox,Oy . Viết </i>

phương trình đường thẳng <i>AB</i>.

<b> A.</b><i> x 2y 1 0</i>   . <b>B.</b><i> 2x y 2 0</i>   . <b>C.</b><i> 2x y 2 0</i>   . <b>D.</b><i> x y 3 0</i>   .

<i>C : (x 2)</i> <i>(y 1)</i> <i>5</i>. Tìm <i>M Δ: x y 2 0</i>    sao cho qua <i>M kẻ được tới </i>

 

<i>C</i> hai tiếp tuyến <i>MA, MB</i> thỏa mãn diện tích tam giác <i>MAIB bằng 10, với I</i>

<small>12</small> cách chọn ra 4 viên bi bất kì.

d) Có 288 cách chọn ra 3 viên bi có đủ hai màu.

<i>b) Hệ số của hạng tử khơng chứa x bằng C</i><small>1030</small>. c) Hạng tử ở chính giữa khai triển là <i>C</i><sub>30</sub><sup>15</sup>. d) Hệ số lớn nhất của khai triển là <i>C</i><small>15</small>

<b>TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>[MAP15] </b>Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:

Giá trị <i>x <sub>i</sub></i> <sub>6 </sub> <sub>7 </sub> <sub>8 </sub> <sub>9 </sub> <sub>10 </sub>

Tần số <i>n <sub>i</sub></i> <sub>3 </sub> <sub>7 </sub> <sub>4 </sub> <sub>2 </sub> <sub>4 </sub>

Khi đó:

<i>a) Số trung bình: x 7,5</i> . b) <i>M<sub>e</sub></i> 7,5.

<i>c) Tứ phân vị thứ hai là Q</i><sub>2</sub> 7. d) Mốt: <i>M<sub>o</sub></i> 7,5.

a)

 

<i>C</i> : (<i>x</i>2)<small>2</small> (<i>y</i> 3)<small>2</small> 16 có tâm <i>J 2; 3</i>

và bán kính <i>R 4</i> . b)

 

<i>C</i> : (<i>x</i>2)<sup>2</sup>  (<i>y</i> 1)<sup>2</sup> 26 có tâm <i>K</i>

2;1

và đi qua <i>A 3; 2</i>

 

. c)

 

<i>C</i> : (<i>x</i>3)<sup>2</sup>(<i>y</i>1)<sup>2</sup> 4<i> có đường kính PQ với P</i>

1; 1 ,

  

<i>Q</i> 5; 3 .

d)

 

<i>C</i> : (<i>x</i>3)<small>2</small> (<i>y</i> 4)<small>2</small> 49 có tâm <i>S</i>

 3; 4

và tiếp xúc với đường thẳng

Δ : 3 4 10 0 .

và một trong hai chữ số đầu tiên là 7?

<b>[MAP18] </b>Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất, kết quả là một bộ thứ tự

<i>x y z</i>; ;

<i> với x y z</i>; ; lần lượt là số chấm xuất hiện trên mỗi con súc sắc. Tính xác suất để <i><b>x y z 15 . </b></i>  

<b>[MAP19]</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy , cho M 3; 4</i>

 

<i>. Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt hai tia Ox Oy</i>, lần lượt tại <i>A B</i>, sao cho <i>OA OB</i> 14,<i>OA OB</i>

<b>[MAP20] </b>Cho elip

 

<i>E</i> có tâm sai <i>e</i> <sup>5</sup>

3 <sup> và hình chữ nhật cơ sở của elip có chu vi bằng 40. Tổng </sup>khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên

 

<i>E</i> đến hai tiêu điểm có giá trị bằng bao nhiêu?

<b>TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>[MAP21] </b>Xét khai triển 

<small></small>

<small> </small><sub></sub> 

<i><small>mlog</small></i><small>10 3</small><sup>3</sup> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>log</sub></i><sub>3</sub>

2 2 . Cho biết hạng tử thứ sáu là 21 và các hệ số thứ hai,

ba và bốn của khai triển là các số hạng thứ nhất, ba và năm của một cấp số cộng. Tìm giá trị của <i>x</i>

<b>[MAP22] </b><i>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC với A</i>

   

2;1 ,<i>B</i> 4; 3 và <i>C 6; 7</i>

 

. Bán

<i>kính đường trịn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC bằng </i>

<b>---HẾT--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

ÔN T P CU I KÌ 2

ÁP ÁN

<i>TỐN 10 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>[MAP01] </b>Tìm tập nghiệm <i>S của bất phương trình x</i>2 <sup>2</sup> 3<i>x</i> 2 0<sub>?</sub>

 <sub></sub> <sub></sub>

1; 22

 <sub></sub> <sub></sub> <sup>. </sup>

<b>Hướng dẫn</b>

<b>Chọn C </b>

Ta có 2<i>x</i><sup>2</sup>3<i>x</i>  2 0 2 <i>x</i> <sup>1</sup>

2   .

<b>[MAP02] </b>Phương trình <i>x</i><sup>2</sup> 2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i> 1 0 (<i><small>m</small></i> là tham số) có nghiệm khi

    

    

    

<b>Hướng dẫn</b>

<b>Chọn D </b>

Xét phương trình <i>x</i><sup>2</sup>2

<i>m</i>2

<i>x</i>2<i>m</i> 1 0, có  <i><small>x</small></i>

<i>m</i>2

<sup>2</sup>2<i>m</i>1.u cầu bài toán    <i><sub>x</sub></i> 0 <i>m</i><sup>2</sup>4<i>m</i> 4 2<i>m</i>  1 0 <i>m</i><sup>2</sup>6<i>m</i> 5 0

 <sup> là giá trị cần tìm</sup><b><sup> </sup></b>

nhiều cách chọn bộ quần-áo-cà vạt khác nhau?

<b>Hướng dẫn</b>

<b>Chọn B</b>

Để chọn một bộ quần-áo-cà vạt, ta có: Có 4 cách chọn quần.

Có 6 cách chọn áo. Có 3 cách chọn cà vạt.

Vậy theo qui tắc nhân ta có: 4.6.3 = 72 cách.

<b>TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN </b>

TOÁN 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

   

   <sub></sub>

   

Nhận thấy <i>Δ</i>11<sup>2</sup>4.9.2  31 0 nên phương trình 2<i>x</i><sup>2</sup> 11<i>x</i>19 0 vơ nghiệm

là các đỉnh của lục giác trên.

2 . <b>C. </b><i>C</i><sub>6</sub><sup>2</sup>. <b>D. </b><i>A</i><sub>6</sub><sup>2</sup>.

<b>Hướng dẫn</b>

<b>Chọn D </b>

Mỗi vectơ khác vectơ – khơng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác<i>ABCDEF là một </i>

chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử. Vậy số vectơ thỏa yêu cầu bài tốn là <i>A</i><small>2</small>

<b>Hướng dẫn</b>

<b>Chọn A </b>

Ta có <i>ma nb</i> 

2 ;<i>m m</i> 4<i>n</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Khi đó

  

.

<i>Vậy Pm</i><small>2</small> <i>n</i><small>2</small> 22564

  . <b>C.</b> <i>x</i> <small>2</small> <i>y</i> <small>2</small>

( 1) ( 1) 1.<b> D.</b> <i>x</i> <small>2</small> <i>y</i> <small>2</small>( 1) ( 1) 1.

0; 0:

 <sup> suy ra chỉ có phương trình </sup><i><sup>x</sup><sup>y</sup></i>

  <sub> thoả mãn yêu cầu. </sub>

<small>22</small>

</div>

×