Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI KTDK CUOI KI - LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.8 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : ………………………….
MÔN :TỐN 1– THỜI GIAN : 40 PHÚT.
***…..***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ
CHỮ KÝ CỦA
GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : a.Tính ( 2 điểm )
-
9
10
-
1
8
+
0
6
+
1
5
…………. …………. …………. ………….

b. Tính : ( 2 điểm )
5 + 2 - 6 = …………… 7 - 3 + 4 = ……………
4 + 2 + 3 = ………….. 8 - 3 + 4 = ……………


Câu 2 : Số ? ( 2 điểm )
… + 0 = 10 2 + … = 9
… - 2 = 6 8 - … = 1
Câu 3 : ( 1 điểm )
> 6 10 - 4
< 9 - 2 8
=
Câu 4 : Hình bên có mấy hình chữ nhật ? ( 1 điểm )
……….. hình chữ nhật .
Câu 5 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm )
?

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………………
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : …………………..
MÔN :TIẾNG VIỆT 1 ( KIỂM TRA VIẾT )
***…..***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ
CHỮ KÝ CỦA
GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
HS viết các dòng từ theo mẫu chữ hiện hành : nền nhà , nhà in , cá
biển , n ngựa , cuộn dây , vườn nhản.
• Đánh giá , cho điểm :
GV viết mẫu trên bảng cho HS viết. Mỗi từ viết 1 dòng
- Bài viết đủ các dòng theo u cầu ,đúng mẫu chữ : 7 điểm
- Viết đều nét , trình bày sạch đẹp : 3 điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………………..
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : …………….
MÔN : TIẾNG VIỆT 1 ( KIỂM TRA ĐỌC )
***…..***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ
CHỮ KÝ CỦA
GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
1.Đọc trơn tiếng :
Tiếng tằm súng kênh chanh đường hươu
Kết quả
2. Đọc trơn từ :
Từ trùm khăn đống rơm rừng tràm máy vi tính
Kết quả
3. Đọc thành tiếng các câu sau :
Giáo viên chỉ định cho học sinh đọc một trong các câu sau :
a. Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn
chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
b. Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm
bay lượn từng đàn.
c. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì
rào .
d. Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng ?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?

e. Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
• Đánh giá , cho điểm :
- Đọc to , rõ , đúng mỗi tiếng đạt 0.5 điểm.
- Đọc to , rõ , đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm.
- Đọc to , rõ , lưu lót , đúng các từ trong câu đạt 0.5 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×