Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

(Luận án tiến sĩ) Đánh Giá Tính Bền Vững Sinh Thái Của Các Mô Hình Canh Tác Dựa Trên Cây Cà Phê Tại Địa Bàn Tỉnh Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 213 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bị CễNG THÊĂNG

<b>TRọNG ắI HổC CƠNG NGHIàP THÀNH PHê Hì CHÍ MINH </b>

<b>LÊ HČU VINH </b>

<b>ĐÁNH GIÁ TÍNH BÞN VČNG SINH THÁI CĄA CÁC MƠ HÌNH CANH TÁC DĎA TRÊN CÂY CÀ PHÊ </b>

<b>T¾I ĐäA BÀN TâNH KON TUM </b>

<b> N n ću ă t t v n u n n p Ro ust u án Đ H </b>

<b>LUÂN ÁN TI N S </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bị CễNG THÊĂNG

<b>TRọNG ắI HổC CễNG NGHIàP THÀNH PHê Hì CHÍ MINH </b>

<b>LÊ HČU VINH </b>

<b>ĐÁNH GIÁ TÍNH BÞN VČNG SINH THÁI CĄA CÁC MƠ HÌNH CANH TÁC DĎA TRÊN CÂY CÀ PHÊ </b>

<b>T¾I ĐäA BÀN TâNH KON TUM </b>

<b> N n ću ă t t v n u n n p Ro ust u án Đ H </b>

Chuyên ngành: <b>Qu¿n lý T n u n v Mô tr°ån </b>

Mã chuyờn ngnh:

<b>92850101</b>

Phn biần òc lp 1: Phn biần òc lp 2:

Phn biần 1: Phn biÇn 2: PhÁn biÇn 3:

NG£âI H£àNG DÀN:

PGS.TS. TR£¡NG THANH CÀNH PGS.TS. NGUYÄN THANH BÌNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NHIàM VĂ LUÂN ÁN TI N S </b>

Hß tên nghiên cău sinh: L H U VINH - MSHV:17000091

Ngày, tháng, nm sinh: 23/3/1985 - N¢i sinh: Thành phá Kon Tum, t nh Kon Tum Ngành: QuÁn l Ti nguyờn v M i trÔóng - Mó ngnh: 92850101

<b>I. TÊN ĐÞ TÀI: </b>

<i><b>Đánh giá tính bền vững sinh thái của các mơ hình canh tác dựa trên cây cà phê tại địa bàn tỉnh Kon Tum </b></i>

<b>NHIàM VĂ VÀ NàI DUNG: </b>

- Đánh giá hiÇn tr¿ng canh tác cây cà phê trên đßa bàn t nh Kon Tum.

- ỏnh giỏ cỏc nh hÔồng ca m hình canh tác truyÁn tháng cây cà phê n m i trÔóng, sinh thỏi, kinh t v xó hßi cāa m hình canh tác trun tháng cây cà phê t nh Kon Tum.

- Xác đßnh bß tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê ph h p vỏi iu kiần t nhiờn, kinh t, xó hòi cāa t nh Kon Tum.

- Đánh giá khÁ nng áp dÿng các tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê, các y¿u tá thuÃn l i và rào cÁn cāa viầc ỏp dng bò tiờu ch .

- Xõy dng chÔÂng trỡnh v gii phỏp ỏp dng bò tiờu ch cho ho¿t đßng canh tác cây cà phê nhằm xây dÿng m hình canh tác cà phê theo hÔỏng bn v ng sinh thỏi.

<b>II. NGY GIAO NHIàM VĂ: Ngày 06 9 2017 theo Quy¿t đßnh sá 2913 </b>

Q-HCN ca TrÔóng i hòc C ng nghiầp Thnh phỏ Hã Ch Minh.

<b>III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIàM VĂ: &&&&&&&&&&&&&&&&.. IV. NG¯äI H¯âNG DÀN KHOA HỉC: </b>

Phó Giáo sÔ, Tin s) TrÔÂng Thanh Cnh Phú Giỏo sÔ, Ti¿n s) Ngun Thanh Bình

<i>Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20 … </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

i

<b>LäI CAM ĐOAN </b>

Tác giÁ cam đoan LuÃn án <Đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái cāa các m hình canh tác dÿa trên cây cà phê t¿i đßa bàn t nh Kon Tum này do t i ti¿n hành nghiên cău, thÿc hiÇn. Các th ng tin, sá liÇu, k¿t quÁ nghiên cău trong luÃn án này ch nh xác, trung thÿc. Mßi sÿ h tr , gi p đ cāa các tå chăc và cá nhân vÁ viÇc thÿc hiÇn luÃn ỏn ny ó Ô c cp trong lói cm Ân, mòi thụng tin u Ô c tr ch dn nguãn gác r ràng.

Tác giÁ luÃn án

Lê H u Vinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LäI C M N </b>

<i>Hoàn thành đề tài và luận án này, l i đ u tiên tôi xin đ ày t l ng i t n s u s nh t đ n S.TS. Tr ng Th nh C nh, Tr ng i h ho h Tự nhiên, i h Quố gi Thành phố Hồ Chí Minh và PGS.TS. guy n Th nh nh, Tr ng i h C ng nghi p Thành phố Hồ Chí Minh, đ tận t nh h ng n, tr ng ị ho t i những ki n thā kho h và kinh nghi m quý áu, gi p đ tơi trong tồn q tr nh nghi n āu và hoàn h nh luận án. </i>

<i>T i in đ g i l i m n s u s t i n iám hi u, Vi n ào t o quố t và Sau đ i h , Vi n ho h C ng ngh và Qu n lý M i tr ng, Tr ng i h C ng nghi p Thành phố Hồ Chí Minh đ gi p đ , đ ng g p ý ki n và t o điều ki n cho tôi trong suốt quá tr nh thự hi n h ng tr nh ÿ m t ghi n āu sinh. </i>

<i>Tôi đặ i t m n nhóm sinh viên, h vi n o h ho M i tr ng, Tr ng i h ho h Tự nhi n, i sự n t ÿ PGS.TS. Tr ng Th nh C nh đ h p tá ùng t i, gi p ho t i trong quá t nh điều tr kh o sát tr n 575 h trồng à ph ở huy n ăk Hà, t nh on Tum. </i>

<i>Xin h n thành m n nh đ o U t nh, U huy n ăk Hà, nh đ o, Chuy n vi n á Sở n ngành t nh on Tum đ h tr , ung p số li u, th ng tin n thi t và đ ng g p ý ki n đ t i hoàn thành luận án này. Xin bày t l i m n h n thành đ n á qu n, t hā và á nh n đ gi p đ t i trong quá tr nh tri n khai thự hi n luận án. </i>

<i>S u ùng, t i in h n thành m n sự gi p đ , đ ng vi n ÿ gi đ nh và á đồng nghi p. M t l n nữ in h n thành m n </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

iii

<b>T M TÄT </b>

Kon Tum là t nh cú diần t ch c phờ lỏn th 4 thuòc vùng Tây Nguyên. Sÿ phát triÃn kinh t¿ cà phê đã và đang làm thay đåi bß mặt kinh t¿ - xã hßi cāa Kon Tum. Tuy nhiên, do quá trình phát triÃn nóng cây cà phê, vái mÿc tiêu l i nhuÃn là trên h¿t, tÃt y¿u dÁn đ¿n cỏc vn v cht lÔ ng phỏt trin. Cỏc hò canh tỏc c phờ thÔóng chỳ tròng n l i ch vÁ kinh t¿, thi¿u quan tâm đ¿n cỏc vn khỏc nhÔ tỏc òng mụi trÔóng v lờn hầ sinh thỏi, th m cuòc sỏng ca hò lu n ph thuòc vo nhÔng chÔa Ô c nhn diÇn đ ng măc. HiÇn nay, å ViÇt Nam nói chung v t nh Kon Tum núi riờng, chÔa cú nh ng tiêu ch đà đánh giá vÁ t nh bÁn v ng sinh thái cāa m hình canh tỏc c phờ, t ú dn n chÔa nhn diần ht cỏc tỏc òng cng nhÔ Ôa ra Ô c các giÁi pháp đÁm bÁo sÿ phát triÃn bÁn v ng cây cà phê nhằm thßa mãn kh ng ch å giác đß kinh t¿ - xã hßi m cũn ồ kh a cnh m i trÔóng sinh thái. Nghiên cău này cāa

<i>Nghiên cău sinh nhằm đáp ăng 3 mÿc tiêu: (i) ánh giá đ các tá đ ng sinh thái, </i>

<i>m i tr ng và phân tích tính ền vững sinh thái ÿ á m h nh nh tá à ph truyền thống; (ii) X y ựng đ ti u hí ền vững sinh thái áp ụng ho nh tá y à ph ; (iii) ề u t h ng tr nh và á gi i pháp áp ụng á ti u hí ền vững sinh thái nhằm g p ph n phát tri n s n u t à ph ền vững ho t nh on Tum.</i> Nghiên cău đã điÁu tra, khÁo sát trên 575 hò nụng dõn sn xut c phờ v hiần tr¿ng canh tác và các y¿u tá có liên quan å kh a c¿nh kinh t¿, xã hßi và m i trÔóng, ỏnh giỏ th ch nghi t ai, s dÿng thuÃt toán phân t ch thă bÃc AHP và đa tiêu ch MCA và DPSIR; Tham khÁo ki¿n chuyên gia vÁ l)nh vÿc nghiên cău, ăng dng hầ thỏng th ng tin òa l GIS& phõn t ch cỏc yu tỏ nh hÔồng v xây dÿng bß ch thß bÁn v ng sinh thỏi. Kt qu nghiờn cu xỏc ònh Ô c 4 lo¿i hình canh tác cà phê chính (M hình 1, trãng trên đÃt xám, có trãng cây che bóng, kh ng theo tiêu chu¿n canh tác; M hình 2, trãng trên đÃt xám, kh ng có trãng cây che bóng, kh ng theo tiêu chu¿n; M hình 3, trãng trên đÃt đß vàng, kh ng trãng cây che bóng, kh ng theo tiêu chu¿n; M hình 4, trãng trên đÃt đß vàng, có trãng cây che bóng, kh ng theo tiêu chu¿n), phân tích, đánh giá Ô c thc trng v tỏc òng ca cỏc m hỡnh canh tỏc, lp Ô c bò tiờu ch đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái vái 15 y¿u tá, chia thành 2 cÃp chăc nng; t ú chòn Ô c 6 yu tỏ nh hÔồng nhÃt đ¿n t nh bÁn v ng sinh thái. Các k¿t

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

quÁ nghiên cău cho thÃy, trãng cây che bóng có tác đßng t ch cÿc đ¿n nng suÃt cà phê å giai đo¿n 1 cāa thãi kì kinh doanh; nng suÃt cà phờ t lầ nghòch vỏi hm lÔ ng thnh phn sột v t lầ thun vỏi hm lÔ ng thnh phn thòt trong t thòt pha sét. Ngoài ra, k¿t quÁ phân t ch th ch nghi đÃt đai cịn cho thÃy diÇn t ch th ch nghi cao (S1) đái vái cây cà phê ch chi¿m 1,44%, cao nhÃt là thích nghi trung bình (S2) chi¿m 50,7%, diÇn t ch th ch nghi kém (S3) và kh ng th ch nghi (N) chi¿m 47,86% trong tång diÇn t ch đÃt khÁo sát. Tą đó nghiên cău đã lÃp bÁn đã v ng th ch nghi đÃt đai tÿ nhiên cho cây cà phê huyÇn Đk Hà phÿc vÿ cho quy ho¿ch, chuyÃn đåi c¢ cÃu cây trãng. Cuái c ng nghiên cău đÁ xut chÔÂng trỡnh v cỏc gii phỏp ỏp dng cỏc tiêu ch bÁn v ng sinh thái nhằm góp phÅn phát triÃn sÁn xuÃt cà phê bÁn v ng cho t nh Kon Tum.

<i><b>T h a Cây à ph , M h nh nh tá , ền vững sinh thái, ăk Hà, Kon Tum </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

v

<b>ABSTRACT </b>

Kon Tum is a province in Central Highlands Vietnam with the fourth largest area of coffee trees. Coffee trees have contributed to the socio-economic development of province, yet their overgrowth resulting from an overemphasis on profits has inevitably compromised their quality development. Coffee farming households tend to prioritise economic benefits over environmental and ecological impacts while lacking an awareness of the dependence of their farming practices on such impacts. Currently, in Viet Nam in general and Kon Tum Province in particular, there are not criteria to evaluate the ecological sustainability of traditional coffee farming models. As a result, the impacts have not been fully identified and solutions have not been offered to ensure the sustainable development of coffee trees to satisfy socio-economic and environmental development. This study has three objectives, namely (i) Assessing ecological, environmental losses and ecological sustainability of traditional coffee farming models; (ii) Establishing a set of criteria for assessing ecological sustainability of coffee cultivation; and (iii) Proposing solutions and action plans which apply ecological sustainability criteria. The study interviewed over 575 farmers regarding their cultivation practices and relevant socio-economic, environmental, and land use factors related to their practices. The study then employed Analytic Hierarchy Process (AHP), Multi-Criteria Analysis (MCA) and DPSIR model, consulted experts, and applied Geographic Information System (GIS) to analyse influencing factors and build a set of ecological sustainability indicators. Four main coffee farming models were identified: Model 1 characterising coffee trees planted on gray soil with shade trees not following cultivation standards; Model 2 characterising coffee trees planted on gray soil without shade trees not following cultivation standards; Model 3 characterising coffee trees planted on Acrisols (Chromic) without shade trees not following cultivation standards; and Model 4 characterising coffee trees planted on Acrisols (Chromic) with shade trees not following cultivation standards. The study evaluated the current practices and impacts of farming models. The set comprised 15 indicators, divided into two functional levels. Six factors were found to have the most significant effect on

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

ecological sustainability. The findings show that planting shade trees has a positive impact on coffee yield in the early stage of reproduction and that coffee yield is inversely proportional to clay content and directly proportional to silt content in clay loam soil. The findings further show that the area of high adaptability (S1) for coffee trees only accounts an insignificant proportion of 1.44% while the majority are areas with medium adaptation (S2) (50.7%) and poor adaptation (S3) or completely unsuitable for coffee plants (N) (47.86%). In this regard, the study was able to map the area with natural land adaptation for coffee trees in Dak Ha District to serve planning and crop-restructuring. From the findings, the study proposed programs and solutions for applying ecological sustainability criteria to contribute to the development of sustainable coffee production in the locality.

<i><b>Keywords:</b> Coffee, Farming System, Ecological Sustainability, Dak Ha District, Kon </i>

<i>Tum Province</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

vii

<b>MĂC LĂC </b>

LâI CAM ĐOAN ... I LâI CÀM ¡N ... II T M TT ... III ABSTRACT ... V MỵC LỵC ... VII DANH MỵC C C HèNH V BIU õ ... X DANH MỵC BNG BIU ... XII DANH MỵC TĄ VI¾T TÄT ... XV

Mä ĐÄU ... 1

1. Đặt vÃn đÁ ... 1

2. Mÿc tiêu nghiên cău ... 3

3. Câu hßi nghiên cău ... 3

4. GiÁ thuy¿t khoa hßc cāa nghiên cău ... 4

5. ỏi tÔ ng v phm vi nghiờn cu ... 4

6. Ý ngh)a khoa hßc và thÿc tiÅn ... 4

<i>6.1. Ý nghĩ kho h ... 4 </i>

<i>6.2. Ý nghĩ thự ti n ... 5 </i>

7. T nh mái cāa luÃn án ... 5

CH£¡NG 1 TäNG QUAN VÀ L NH V C NGHI N CĂU ... 6

1.1 Tång quan vÁ cây cà phê ... 6

1.1.1 Đặc t nh sinh hßc cāa cây cà phê ... 6

1.1.2 HÇ tháng canh tác cây cà phê ... 7

1.1.3 Các y¿u tá tỏc òng n hiầu qu canh tỏc cõy c phờ [7] ... 9

1.1.4 T nh bÁn v ng cāa canh tác cây cà phê ... 12

1.2 Tång quan vÁ t nh bÁn v ng sinh thái trong n ng nghiÇp ... 14

1.2.1 Khái niÇm vÁ t nh bÁn v ng sinh thái ... 14

1.2.2 Canh tác n ng nghiÇp bÁn v ng sinh thái ... 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1.2.3 Các y¿u tá Ánh hÔồng n bn v ng sinh thỏi ... 20

1.2.4 Các k¿t quÁ nghiên cău vÁ canh tác n ng nghiầp bn v ng sinh thỏi... 23

1.2.5 Cỏc phÔÂng pháp đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái ... 30

1.3 Đặc điÃm v ng nghiên cău ... 35

1.3.1. Đßa hình và đßa m¿o ... 35

1.4.2 Các luÃn điÃm khoa hßc cÅn giÁi quy¿t ... 41

CH£¡NG 2 NÞI DUNG VÀ PH£¡NG PH P NGHI N CĂU ... 42

2.1 Nßi dung nghiên cău ... 42

2.2 PhÔÂng phỏp nghiờn cu ... 43

2.2.1 SÂ ó phÔÂng phỏp lun ... 43

2.2.2 Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu 1: PhÔÂng phỏp thu thp sỏ liầu th cp ... 45

2.2.3 Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu 2: iu tra kho sỏt ... 45

2.2.4 Nhúm phÔÂng phỏp nghiên cău 3: Đánh giá tác đßng cāa canh tác c phờ ... 48

2.2.5 Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu 4: Đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái trong canh tỏc c phờ ... 61

2.2.6 Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu 5: PhÔÂng phỏp x l sỏ liầu ... 64

CHÊĂNG 3 KắT QU V THO LUÂN ... 65

3.1 HiÇn tr¿ng canh tác cà phê v ng nghiên cău ... 65

3.1.1 Th ng tin n ng hß trãng cà phê t¿i v ng chuyên canh Đk Hà, t nh Kon Tum ... 65

3.1.2 Các m hình canh tác cà phê cāa các n ng hß v ng chuyên canh t nh Kon Tum66 3.1.3 Giáng cà phê sÿ dÿng å Kon Tum ... 69

3.1.4 Cõy tróng xen trong vÔón c phờ ... 72

3.1.5 NÔỏc tÔỏi ... 74

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ix

3.1.6 Đßa hình canh tác ... 79

3.1.7 Bón phân ... 80

3.1.8 VÁ sÿ dÿng thuác bÁo vầ thc vt ... 84

3.1.9 V s dng phÔÂng thăc làm cß trong canh tác cà phê ... 84

3.2 Tỏc òng ca viầc canh tỏc c phờ n m i trÔóng t v nÔỏc... 85

3.3 Tỏc òng cāa canh tác cà phê đ¿n các ch sá vÁ kinh t¿-xã hßi ... 88

3.4 Tác đßng cāa cây che bóng, đặc điÃm đÃt đái vái nng suÃt cà phê ... 91

3.5 Tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê ph h p vái điÁu kiÇn tÿ nhiên, kinh t¿, xã hßi cāa t nh Kon Tum ... 99

3.5.1 Yu tỏ nh hÔồng t nh bn v ng sinh thái trong canh tác cây cà phê ... 99

3.5.2 Bß tiêu ch đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái cho các mơ hình canh tác cây cà phê ... 109

3.6 Đánh giá khÁ nng áp dÿng các tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê, các y¿u tá thuÃn l i v ro cn ca viầc ỏp dng bò tiờu ch ... 115

3.6.1 Đánh giá khÁ nng áp dÿng các tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê ... 115

3.6.2 Các y¿u tá thuÃn l i và rào cÁn ca viầc ỏp dng bò tiờu ch ... 119

3.7 Gii phỏp v chÔÂng trỡnh ỏp dng bò tiờu ch cho ho¿t đßng canh tác cây cà phê nhằm xây dÿng m hình canh tác cà phê theo hÔỏng bn v ng sinh thỏi ... 130

3.7.1 Bỏi cnh phỏt trin c phờ theo hÔỏng bn v ng sinh thái ... 130

3.7.2 GiÁi pháp ăng phó vỏi cỏc yu tỏ nh hÔồng n t nh bn v ng sinh thái ... 130

K¾T LUÂN VÀ KI¾N NGH ... 136

1. K¿t luÃn ... 136

2. Kin nghò ... 137

DANH MỵC CễNG TRèNH CƠNG Bà CĀA H C VIÊN ... 139

TÀI LIỈU THAM KHO ... 140

PHỵ LỵC ... 149

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>DANH MĂC CÁC H NH VÀ BI U Đì </b>

Hình 1.1 HÇ tháng canh tác cây cà phê ... 8

Hình 1.2 Chu i giá trß cung ăng cà phê ... 12

Hình 1.3 BÁn v ng sinh thái trong canh tác n ng nghiÇp ... 17

Hình 1.4 M hình n ng nghiÇp mái [32] ... 19

Hình 1.5 CÃu tr c cāa hÇ sinh thái [35] ... 21

Hình 1.6 Các lo¿i m hình canh tác cà phê [53] ... 26

Hình 1.7 S¢ đã vß tr v ng nghiên cău ... 35

Hình 1.8 BiÃu đã diÇn t ch, nng st cà phê huyÇn Đk Hà và t nh Kon Tum qua các nm [1, 4, 5] ... 40

Hình 2.1 S¢ ó cỏc bÔỏc thc hiần nghiờn cu ... 44

Hỡnh 2.2 Nhóm nghiên cău điÁu tra, khÁo sát hiÇn tr¿ng canh tác cà phê t¿i huyÇn Đk Hà, t nh Kon Tum ... 46

Hỡnh 2.3 SÂ ó cỏc bÔỏc điÁu tra, khÁo sát ... 46

Hình 2.4 S¢ đã kho sỏt n ng hò ti huyần k H, t nh Kon Tum ... 47

Hình 2.5 LÃy mÁu đÃt theo quy tc Ôóng chộo gúc ... 48

Hỡnh 2.6 Vß tr và đß sâu lÃy mÁu đÃt ... 49

Hình 2.7 Đào phÁu diÇn và lÃy mÁu đÃt ... 50

Hỡnh 2.8 Ly mu nÔỏc theo quy tc Ôóng chộo gúc ... 50

Hỡnh 2.9 Chun bò dng c ly mu nÔỏc v thu thp mu nÔỏc ... 52

Hình 2.10 LÃy mÁu giun đÃt ... 52

Hình 2.11 S¢ đã đánh giá th ch nghi đÃt đai cho canh tác cà phê ... 53

Hình 2.12 S¢ đã xây dÿng bÁn đã th ch nghi ... 56

Hình 2.13 CÃu tr c thă bÃc [80] ... 57

Hình 2.14 Thu thÃp, phân t ch, xÿ l sá liÇu ... 64

Hình 3.1 Lo¿i giáng và tỷ lÇ diÇn t ch canh tác trên các mơ hình ... 70

Hình 3.2 Nguãn cung cÃp giáng canh tác trên các m hình ... 71

Hình 3.3 T¿p quán lÿa chßn giáng canh tác trên các m hình ... 72

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

xi

Hình 3.4 Tỷ lÇ các lo¿i cây trãng xen trên các m hỡnh ... 73

Hỡnh 3.5 Nguón nÔỏc tÔỏi c phờ ... 75

Hỡnh 3.6 PhÔÂng thc tÔỏi c phờ... 75

Hỡnh 3.7 PhÔÂng thc tÔỏi c phờ ti cỏc m hỡnh ... 75

Hỡnh 3.8 Sỏ ln tÔỏi cà phê nm cāa hß dân t¿i các m hỡnh ... 77

Hỡnh 3.9 Chi ph tÔỏi cho 1 ha cà phê nm ... 78

Hình 3.10 Chi ph tÔỏi cho 1 ha c phờ nm ti các m hình ... 78

Hình 3.11 Đßa hình canh tác t¿i các m hình nghiên cău ... 79

Hình 3.12 Tình tr¿ng đÃt canh tác cà phê khu vÿc nghiên cău ... 80

Hình 3.17 S¢ đã DPSIR trong canh tác cà phê huyÇn Đk Hà, t nh Kon Tum ... 100

Hỡnh 3.18 T lầ hò dõn tróng canh che búng trong vÔón c phờ ... 104

Hỡnh 3.19 Mc ò nh hÔồng ca cỏc yu tá đ¿n t nh bÁn v ng sinh thái trong canh tác cà phê ... 115

Hình 3.20 Giá trß ch sá bÁn v ng vÁ kinh t¿ cāa các m hình canh tác cà phê ... 116

Hình 3.21 Giá trß ch sá bÁn v ng vÁ xã hßi cāa các m hình canh tác cà phê ... 117

Hình 3.22 Giá trß ch sỏ bn v ng v m trÔóng sinh thỏi cāa các m hình canh tác cà phê ... 118

Hình 3.23 Giá trß ch sá bÁn v ng sinh thái cāa các m hình canh tác cà phê ... 118

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>DANH MĂC B NG BI U </b>

BÁng 1.1 Các ch tiêu sinh thái cāa cây cà phê [7] ... 10

BÁng 1.2 Bß tiêu ch đánh giá t nh bÁn v ng cāa n ng nghiÇp t¿i Ân đß [39] ... 31

BÁng 1.3 Ch sá và thußc t nh đánh giá t nh bÁn v ng cāa n ng nghiÇp t¿i c [67] 32 BÁng 1.4 Tiêu ch đánh giá t nh bÁn v ng khu vÿc trãng rau t¿i Indonesia [68] ... 33

BÁng 1.5 BÁng tiêu ch vÁ đánh giá bÁn v ng cāa hÇ tháng n ng nghiÇp và thÿc ph¿m [69] ... 34

BÁng 1.6 Thÿc tr¿ng sÿ dÿng đÃt v ng chuyên canh cà phê Đk Hà [71] ... 37

BÁng 2.1 Các ch tiêu phân t ch phÿc vÿ nghiên cău ... 51

BÁng 2.2 Yêu cÅu sinh thái đái vái cây cà phê vái ... 54

BÁng 2.3 Phân lo¿i ch sá th ch h p ... 55

BÁng 2.4 Ma trÃn so sánh cặp [80] ... 58

BÁng 2.5 Phân lo¿i tÅm quan trßng tÔÂng ỏi theo Saaty [80] ... 59

Bng 2.6 Ch sá ngÁu nhiên ăng vái sá nhân tá (RI) [84] ... 61

BÁng 3.1 Khái quát th ng tin cāa các n ng hß trãng cà phê Ô c iu tra ... 65

Bng 3.2 T lÇ diÇn t ch các lo¿i đÃt điÁu tra ... 67

BÁng 3.3 M hình canh tác t¿i v ng chuyên canh cà phê ... 68

BÁng 3.4 Giáng canh tác t¿i v ng chuyên canh cà phê ... 69

BÁng 3.5 Nguãn giáng phÿc vÿ canh tác t¿i v ng chuyên canh cà phê ... 70

BÁng 3.6 TÃp quán lÿa chßn giáng canh tỏc ... 70

Bng 3.7 Loi vÔón canh tỏc v ng chuyên canh cà phê Đk Hà ... 72

Bng 3.8 T lầ hò dõn tróng xen cõy che bóng qua các nm canh tác ... 73

BÁng 3.9 Thc trng tÔỏi nÔỏc ca cỏc hò dõn trên các m hình ... 76

BÁng 3.10 Thc trng tÔỏi qua cỏc giai on sinh trÔồng, phỏt triÃn ... 77

BÁng 3.11 Đßa hình canh tác khu vÿc nghiên cău... 79

BÁng 3.12 DiÇn t ch cāa các đßa hình canh tác cāa các mơ hình ... 80

BÁng 3.13 Tình tr¿ng đÃt cāa các m hình canh tác ... 80

BÁng 3.14 Các biÇn pháp k¿t h p gi p phÿc hãi đÃt t¿i các m hình ... 81

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

xiii

BÁng 3.15 Các biÇn pháp khác k¿t h p gi p phÿc hãi đÃt ... 82

BÁng 3.16 Nguãn cung cÃp phân bón phÿc vÿ canh tác cà phê ... 82

BÁng 3.17 Chi ph trang trÁi phân bón h u c¢, phân hóa hßc qua nm trãng... 83

BÁng 3.18 Thÿc tr¿ng sÿ dÿng thuác bÁo vÇ thÿc vÃt cho canh tác cà phê ... 84

BÁng 3.19 Thÿc trng s dng cỏc phÔÂng thc lm cò trờn vÔón cà phê ... 85

BÁng 3.20 Đánh giá tác đßng cāa m hình canh tác đ¿n m i trÔóng t ... 86

Bng 3.21 ỏnh giỏ tỏc đßng cāa m hình canh tác đ¿n m i trÔóng nÔỏc ... 87

Bng 3.22 Nng sut vÔón c phờ bỡnh quõn qua cỏc giai on sinh trÔồng ... 88

Bng 3.23 Nng sut bỡnh quõn vÔón c phờ qua cỏc giai on sinh trÔồng ti cỏc mơ hình ... 88

BÁng 3.24 L i nhn bình qn cāa hß dân t¿i các m hình ... 89

BÁng 3.25 Thu nhÃp bình quân cāa hß dân t¿i các m hình ... 89

BÁng 3.26 Thÿc tr¿ng ngn lao đßng, tÃp hn, tình tr¿ng mÃt trßm cà phê ... 90

BÁng 3.27 Mßt sá khó khn cāa các hß canh tác cà phê ... 90

BÁng 3.28 Thành phÅn c¢ giái đÃt và đß pH cāa các lo¿i đÃt khÁo sát... 93

BÁng 3.29 Nãng đß Nts, Pts, Kts, Pdt và Kdt, CEC cāa đÃt khÁo sát ... 94

BÁng 3.36 MÃt đß các lo¿i vi sinh vÃt trong đÃt å các m hình ... 107

BÁng 3.37 CÃu tr c thă bÃc các y¿u tá bÁn v ng sinh thái trong canh tác cà phê ... 109

BÁng 3.38 Giá trß so sánh cặp các y¿u tá cÃp 1 cāa các chuyên gia ... 110

BÁng 3.39 Ma trÃn so sánh và trßng sá các y¿u tá cÃp 1 ... 110

BÁng 3.40 Giá trß so sánh cặp y¿u tá cÃp 2 cāa chun gia thc nhóm kinh t¿ ... 111

BÁng 3.41 Ma trÃn so sánh và trßng sá các y¿u tá cÃp 2 thc nhóm kinh t¿ ... 111

BÁng 3.42 Giá trß so sánh cặp y¿u tá cÃp 2 cāa chun gia thc nhóm xã hßi ... 112

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

BÁng 3.43 Ma trÃn so sánh và trßng sá các y¿u tá cÃp 2 thußc nhóm xã hßi ... 112

BÁng 3.44 Giá trß so sánh cặp y¿u tá cÃp 2 cāa chuyên gia thuòc nhúm m i trÔóng sinh thỏi ... 113

Bng 3.45 Ma trÃn so sánh và trßng sá các yu tỏ cp 2 thuòc nhúm m i trÔóng sinh thái ... 113

BÁng 3.46 CÃu tr c thă bÃc và trßng sá cāa các y¿u tá bÁn v ng sinh thái ... 114

BÁng 3.47 BÁng phân h¿ng bÁn v ng sinh thái ... 116

BÁng 3.48 Cỏc tiờu ch nh hÔồng n t nh bÁn v ng sinh thái cāa các m hình ... 119

BÁng 3.49 Chi ph phÿc vÿ cho canh tác cà phê ... 120

BÁng 3.50 Nguón cung cp nÔỏc tÔỏi cho cõy c phờ ... 121

Bng 3.51 Tỡnh trng cung cp nÔỏc tÔỏi cho cây cà phê ... 121

BÁng 3.52 Các giỏ trò kh nng tÔỏi huyần k H... 122

Bng 3.53 Các lo¿i đÃt huyÇn ĐÅk Hà ... 123

Bng 3.54 Cỏc giỏ trò ò dỏc t huyần ĐÅk Hà ... 124

BÁng 3.55 Các giá trß tÅng dày đÃt huyÇn ĐÅk Hà ... 125

BÁng 3.56 Cỏc giỏ trò thnh phn c giỏi t huyần ĐÅk Hà ... 126

BÁng 3.57 DiÇn t ch các láp th ch nghi tÿ nhiên cây cà phê ... 128

BÁng 3.58 Các hình thăc chā y¿u ca ngÔói dõn tỡm kim h tr ... 129

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

xv

<b>DANH MĂC TĈ VI T TÄT </b>

4C : Bß Quy tÅc chung cho Cßng đãng Cà phê (Common Code for the Coffee Community)

AEC : Cßng đãng Kinh t¿ ASEAN

AHP : Phân tích thă bÃc (Analytic Hierarchy Process) CEC : KhÁ nng trao đåi cation

CPTPP : Hiầp ònh ỏi tỏc Ton diần v Tin bò xuyờn Thỏi Bỡnh DÔÂng

DPSIR : òng lc p lc Hiần trng Tỏc òng ỏp ng EVFTA : Hiầp ònh ThÔÂng mi tÿ do ViÇt Nam - Liên minh châu Âu FAO : Tồ chc LÔÂng thc v N ng nghiầp Liên HiÇp Quác (Food

and Agriculture Organization of the United Nations) GIS : HÇ tháng th ng tin đßa l

INMECAFE : Viên nghiên cău cà phê Mexico

MCA : Phân t ch đa tiêu ch (Multi-Criteria Analysis)

OC : Cacbon có trong chÃt h u c¢ cāa đÃt (Organic Carbon) OM : Ch tiêu chÃt h u c¢ (Organic Matter)

PVC : Polyvinyl Chloride

RFA : Chăng nhÃn liên minh rąng nhiÇt đái (Rainforest Alliance) SCARM : Āy ban QuÁn l vÁ Tài nguyên và N ng nghiầp

UNCSD : Hòi nghò Liờn h p quác vÁ phát triÃn bÁn v ng

UTZ : ChÔÂng trỡnh phỏt trin bn v ng cho C phờ, Cacao và Chè (UTZ Certified)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Mæ ĐÂU </b>

<b>1. Đ t vÁn </b>

Trong vài ba thÃp kỷ gÅn đây, phát triÃn sÁn xuÃt cà phờ hng húa ó to nờn mòt bÔỏc nhy vòt trong phát triÃn kinh t¿, vn hóa và xã hßi cāa Tây Nguyên. Cà phê ViÇt Nam đã trå thành mòt hiần tÔ ng trờn thò trÔóng v c phờ Tõy Nguyờn l thÔÂng hiầu ó trồ nờn quen thuòc å nhiÁu quác gia trên th¿ giái. Tây Nguyên đã và đang trå thành mßt đßa danh marketing cà phê Viầt Nam v Ô c bit n nhÔ mòt trong trong nh ng trung tâm sÁn xuÃt cà phê lán nhÃt cāa th¿ giái. Kon Tum là t nh có diÇn t ch cà phê lán thă 4 vùng Tây Ngun, trong đó ĐÅk Hà là hun trãng cà phê trßng điÃm cāa t nh [1]. Sÿ phát triÃn kinh t¿ cà phê đã và đang làm thay đåi bß mặt kinh t¿ – xã hßi cāa Kon Tum.

Tuy nhiên, trong tình tr¿ng chung cāa Tây Nguyên, do q trình phát triÃn nóng cây cà phê, vái mÿc tiêu l i nhuÃn là trên h¿t, tÃt y¿u dÁn n nhiu vn v cht lÔ ng phỏt trin sÁn xuÃt cà phê. Canh tác kh ng theo quy ho¿ch, viÇc đánh giá th ch nghi đÃt đai, giáng c phờ, k thut canh tỏc chÔa h p l c ng vái các y¿u tá khác trong chu i giỏ trò nhÔ ch bin v thò trÔóng tiờu th& lm gim hiầu qu canh tỏc v tỏc òng gõy cỏc ỏp lc lờn mụi trÔóng v hầ sinh thái khu vÿc, làm thay đåi các cân bằng tÿ nhiên, cân bằng kinh t¿ và hình thăc tå chăc xó hòi [2]. Viầc sn xut c phờ vỏi mt đß tÃp trung cao, sÿ dÿng tài nguyên lán, thi¿u quy hoch ó to ra cỏc hu hòa nhÔ thay ồi cu tr c xó hòi, m i trÔóng sinh thái, cÃu tr c kinh t¿, đặc biÇt là thay ồi cu tr c qun cÔ t thun t y truyÁn tháng dân tßc dÿa trên nÁn tÁng tå chăc xã hßi đ¿n tå chăc xã hßi pháp l t bao ói ca ngÔói Tõy Nguyờn

Tõy Nguyờn hiần nay đang phÁi đái mặt vái nhiÁu thách thăc, đặc biÇt là suy thối tài ngun và các thách thăc ỏi vỏi m i trÔóng [3]. Cỏc mõu thun, xung òt gi a phỏt trin kinh t vỏi bo vầ ti nguyờn v m i trÔóng sinh thỏi ang l vÃn đÁ lán cāa khu vÿc.

Kon Tum là mßt t nh t nh thuòc Tõy Nguyờn, cú diần t ch đÃt tÿ nhiên khoÁng 967.729,83 ha. Theo sá liÇu tą Så Tài nguyên và M i trÔóng t nh Kon Tum (2020),

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

diÇn t ch đÃt n ng nghiÇp chi¿m 902.391,01 ha (chi¿m 93,25 % tång diÇn t ch tÿ nhiên); trong đó, diÇn t ch đÃt dành cho viÇc trãng cây lâu nm là 154.362,74 ha (chi¿m 15,74% tång diÇn t ch) và diÇn t ch cho trãng cây cà phê 25.206 ha [1]. Trong nh ng nm qua, nhã iu kiần kinh t Ô c ci thiần, viầc ỏp dÿng các ti¿n bß khoa hßc kỹ thuÃt, t nh Kon Tum ó nghiờn cu v Ôa vo nhiu loi cõy tróng mỏi nhÔ mc ca hay các giáng l a mái, các giáng sÅn, giáng ng mái. Các lo¿i cây c ng nghiầp di ngy truyn thỏng cú giỏ trò kinh t cao nhÔ cõy c phờ ó Ô c ch trßng nhằm tng giá trß sÁn xt hàng hóa cāa cây cà phê, góp phÅn phát triÃn kinh t¿ cho òa phÔÂng. Theo ònh hÔỏng ca t nh, n nm 2025, ngành trãng trßt tng tỷ trßng nhóm ngành cây c ng nghiÇp dài ngày, chā y¿u là cao su và cà phê qua đó đáp ăng nguãn cung cho ngành c ng nghiÇp ch¿ bi¿n.

Thÿc hiÇn đÁ án chuyn ồi c cu cõy tróng trờn òa bn t nh, diÇn t ch cà phê nm 2003 tą 12.833 ha tng lên nm 2015 đ¿t 15.265 ha và tính đ¿n cuái nm 2020 đ¿t 25.206 ha [1, 4, 5]. Tuy nhiên, viÇc phát triÃn nhanh vÁ diÇn t ch cà phê, trong l c thi¿u ki¿n thăc quÁn l hÇ tháng, xem nh t nh bÁn v ng sinh thái cāa quá trình canh tác cà phê trong nh ng nm gÅn đây, t¿o ra nhiÁu vÃn v hiầu qu kinh t v m i trÔóng sinh thái, đe dßa đ¿n khÁ nng phát tiÃn sâu thêm và t nh bÁn v ng cāa sÁn xuÃt cà phê. Ngồi ra, mßt trong nh ng h¿n ch¿ khú thy, ú l nguón thu nhp ca ngÔói dõn chā y¿u dÿa vào n ng nghiÇp, trong khi, nh ng cây c ng nghiÇp dài ngày l¿i cho thu hoch lõu, thò trÔóng liờn tc bin òng v chòu nh hÔồng ca nhiu yu tỏ trong chu i giỏ trò sn xut, cỏi m a phn ngÔói qun l òa phÔÂng v n ng dõn u nhn thc chÔa y .

Bờn cnh ú, ngÔói dõn tróng t phát, ch¿y theo phong trào [6] cßng vái tác đßng ca giỏ c thò trÔóng thiu ồn ònh, hot òng canh tỏc thiu c sồ khoa hòc, chÔa nhỡn nhn ht mòt hầ thỏng canh tỏc cõy c phờ, vỡ vy chÔa thc s cú m hỡnh canh tỏc h p l đà vąa tng nng suÃt cây trãng nhằm nâng cao giá trß kinh t¿ và đÁm bÁo hiÇu quÁ sÿ dÿng đÃt, vąa bÁo vÇ m i trÔóng sinh thỏi t nhiờn ca khu vc. Nụng dân thi¿u ki¿n thăc, thi¿u nhÃn thăc t nh th ch nghi cho cây cà phê, c ng vái sÿ c¿nh tranh thi¿u lành m¿nh trong sÁn xuÃt và ch¿ bi¿n cà phê, chu i giá trß tą sn xut n phõn phỏi tiờu d ng chÔa chỳ tròng h tr cho ngÔói n ng dõn tróng c phờ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

c biầt hÂn, trong chin lÔ c phỏt trin cõy c phờ lõu di, thiu ònh hÔỏng bn v ng sinh thỏi. T nhn thc khoa hòc v mòt hầ thỏng sinh thỏi canh tác cà phê, trong đó cây cà phê có vài trị là cây trãng then chát, địi hßi phÁi có nh ng nghiên cău phân t ch hiÇn tr¿ng phỏt trin, ỏnh giỏ cỏc tỏc òng m i trÔóng và sinh thái do sÿ phát triÃn cây cà phê theo mc tiờu l i nhun kinh t nhm Ôa ra cỏc chÔÂng trỡnh sn xut bn v ng sinh thái là yêu cÅu quan trßng.

<i><b>XuÃt phát tą nh ng vÃn đÁ trên, nghiên cău sinh thÿc hiÇn đÁ tài <Đánh giá tính bền vững sinh thái của các mơ hình canh tác dựa trên cây cà phê tại địa bàn tỉnh Kon Tum</b></i> .

<b>2. Mă t u n n ću </b>

<i><b>* c tiêu t ng quát Đánh giá hiÇn tr¿ng sÁn xuÃt và t nh bÁn v ng sinh thái cāa </b></i>

các m hình canh tác v ng cà phê å Đk Hà, qua đó xây dÿng bß tiêu ch bÁn v ng sinh thái và đÁ xuÃt giÁi pháp áp dÿng các tiêu ch này phÿc vÿ cho phát triÃn sÁn xuÃt cà phê.

<i><b>* c tiêu c th </b></i>

- KhÁo sát hiÇn tr¿ng sÁn xuÃt cà phê å huyÇn Đk Hà, t nh Kon Tum

- Đánh giá các tác đßng sinh thái, m i trÔóng v t nh bn v ng sinh thỏi ca các mơ hình canh tác cà phê trun tháng.

- Xõy dng Ô c bò tiờu ch bn v ng sinh thái áp dÿng cho canh tác cây cà phờ. - xut chÔÂng trỡnh v cỏc gii pháp áp dÿng các tiêu ch bÁn v ng sinh thái nhằm góp phÅn phát triÃn sÁn xuÃt cà phê bÁn v ng cho t nh Kon Tum.

<b>3. C u é n n ću </b>

Nghiên cău này s tÃp trung trÁ lói nh ng cõu hòi sau:

- CÂ sồ khoa hßc, l luÃn vÁ canh tác cà phê theo ònh hÔỏng bn v ng sinh thỏi, nh ng hn ch¿ cāa thÿc tiÅn canh tác cà phê và gii quyt theo hÔỏng no?

- Nh ng th mnh hay h¿n ch¿ vÁ tÿ nhiên (đÃt đai), kinh t¿, xó hòi v thò trÔóng nh hÔồng n s phỏt triÃn bÁn v ng cāa canh tác cây cà phê?

- Nh ng điÃm y¿u cāa m hình canh tác truyÁn tháng cây cà phê trên đßa bàn t nh Kon Tum v nh hÔồng gỡ n m i trÔóng, sinh thỏi, kinh t v xó hòi?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Tiêu ch bÁn v ng sinh thái cho m hình canh tác cây cà phê ph h p vái điÁu kiÇn tÿ nhiên, kinh t¿, xã hßi cāa t nh Kon Tum là gì?

- Các y¿u tá thuÃn l i và rào cÁn ca viầc ỏp dng bò tiờu ch ỏnh giỏ t nh bÁn v ng sinh thái cho mơ hình canh tác cây cà phê?

- Đà đÁm bÁo viÇc phỏt trin c phờ theo hÔỏng bn v ng sinh thỏi cn thc hiần chÔÂng trỡnh v gii phỏp no?

<b>5. Đë t°ān v p m v n n ću </b>

- ĐÁ tài thÿc hiÇn khÁo sát trên các v ng chuyên canh cà phê t nh Kon Tum, chßn

<i>huyần k H l mòt huyần in hỡnh canh tác cà phê vái (Coffea cenephora) đà </i>

khÁo sát. Các nghiên cău tÃp trung đánh giá hiÇn tr¿ng sn xut tỏc òng lờn mụi trÔóng sinh thái và xã hßi t¿i v ng Đk Hà.

- Giỏi hn v thói gian: nghiờn cu Ô c thc hiần t nm 2018 n nm 2019 trờn cỏc vÔón cà phê tą 3 đ¿n 25 nm tuåi.

<b>6. Ý n ) o ỗ v t ď t ßn </b>

<i><b>6.1. Ý nghĩa hoa học </b></i>

ĐÁ tài nghiên cău s cung cp c sồ khoa hòc, l lun v canh tỏc c phờ theo ònh hÔỏng bn v ng sinh thái, nh ng h¿n ch¿ cāa thÿc tiÅn canh tác cà phê, phân t ch m hình sÁn xuÃt cà phê hiÇn t¿i, đánh giá hiÇu quÁ kinh t, m i trÔóng, xó hòi nhm cung cp cỏc c sồ khoa hòc cho viầc thit lp m hình canh tác cây cà phê theo các mÿc tiêu và tiêu chí bÁn v ng sinh thái, ph h p vái các điÁu kiÇn tÿ nhiên, kinh t v xó hòi ca òa phÔÂng, gúp phn th c đ¿y phát triÃn sâu thêm và bÁn v ng cho sÁn xuÃt cà phê å t nh Kon Tum.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>6.2. Ý nghĩa thực tiễn </b></i>

K¿t quÁ nghiên cău cāa luÃn án s cung cÃp cho các c¢ quan quÁn l sÁn xuÃt và mụi trÔóng òa phÔÂng cỏc d liầu khỏi quỏt vÁ ho¿t đßng sÁn xuÃt cây cà phê, tą khai thỏc cỏc nguón ti nguyờn nhÔ t, nÔỏc&, ỏnh giỏ các tác đßng, xây dÿng bß tiêu ch đánh giỏ t nh bn v ng sinh thỏi v chÔÂng trình áp dÿng bß tiêu ch áp dÿng cho t nh Kon Tum đà xây dÿng m hình sn xut c phờ theo ònh hÔỏng bn v ng sinh thái cho t nh Kon Tum.

<b>7. Tín mã ą luÃn án </b>

Mặc d sÁn xuÃt cà phê kh ng phÁi là ngành mái ồ t nh Kon Tum, tuy nhiờn, hiần nay chÔa có mßt nghiên cău thÃt sÿ đà đánh giá t nh bn v ng sinh thỏi ca ton bò hầ tháng canh tác cây cà phê, cÁ vÁ kinh t¿, xó hòi, m i trÔóng. ti nghiờn cu s góp phÅn phát triÃn l luÃn vÁ canh tỏc c phờ theo ònh hÔỏng bn v ng sinh thỏi, cung cp cỏc c sồ khoa hòc cho viầc thi¿t lÃp m hình canh tác cây cà phê theo các mÿc tiêu và tiêu ch bÁn v ng sinh thái, dÿa vào các nguãn tài nguyên và m hình truyÁn tháng, ph h p vái các điÁu kiÇn tÿ nhiên, kinh t¿ và xã hßi cāa t nh Kon Tum, góp phÅn th c đ¿y phát triÃn sâu thêm và bÁn v ng cho sÁn xuÃt cà phê å t nh Kon Tum.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CH¯ NG 1 TợNG QUAN Vị L NH VC NGHIấN CU </b>

<i><b>1.1.1 Đ c tính sinh học của cây cà phê </b></i>

<i>Cây cà phê có khoÁng 100 loi nhÔng mòt sỏ t loi nhÔ Coffea Arabica, Coffea </i>

<i>Cenephora, Coffea Liberica </i>có giá trß kinh t¿, Ô c tróng tròt cho mc ch thÔÂng mi. Cà phê là lồi cây lâu nm có chu k kinh t¿ tą 20 – 60 nm, tuy nhiên, thÔóng Ô c khai thỏc kh ng quỏ 25 nm t y điÁu kiÇn vÁ giáng, kỹ thuÃt canh tác.

Trong suát thãi gian sáng, cây cà phê trÁi qua nhiÁu giai đo¿n khác nhau nhÔng thÔóng chia thnh 3 giai on ch yu: Giai on sinh trÔồng, giai on sn xut v giai on tn li. Giai on sinh trÔồng: Ô c t nh tą l c h¿t nÁy mÅm cho đ¿n khi cõy trÔồng thnh. Giai on ny cõy bt u phỏt triÃn rÅ, thân, cành, lá, hình thành nên cành cÃp 1, cp 2, cp 3,& thÔóng phi hóm ngòn sỏm khi cây đ¿t tą 1,2m – 1,4m sau đó mái cho phát triÃn lên cao bằng mßt chãi mái. Thói gian sinh trÔồng ca cõy t 2-4 nm t y theo tąng lồi và điÁu kiÇn chm sóc. Giai đo¿n sÁn xuÃt: tą l c cây cho quÁ đ¿n khi cây già c i. Giai đo¿n tàn lÿi: tą khi cỏc bò phn sinh trÔồng, sinh thc ca cõy đã già c i ho¿t đßng giÁm s t dÅn tái l c cây ch¿t, thà hiÇn qua tr¿ng thái cành lá bß kh , rÿng dÅn, quÁ rÃt t, ồ ngoi u cnh. TrÔóng h p ny nhồ bò cõy, ci to t v tróng mỏi vÔón [7].

C phê ch¿ bi¿n tą h¿t cà phê là mßt thăc uỏng quen thuòc vỏi rt nhiu ngÔói trờn th giỏi cng nhÔ ồ Viầt nam. Rt nhiu ngÔói cú thúi quen bt u ngy lm viầc ca hò bng mòt tách cà phê. ViÇc tiêu thÿ đã uáng chăa caffeine (nhÔ tr v c phờ) Ô c ghi nhn cỏch õy t nht 1.000 nm ồ phÔÂng ng v ln u tiờn canh tỏc thÔÂng mi l vo th k th mÔói lm ồ Ethiopia. n cuỏi th kỷ XVII, uáng cà phê và quán phÿc vÿ cà phê đã lan rßng khÅp châu Âu, kà cÁ å Anh, nh ng c¢ så này trå thành n¢i gặp g v trung tõm quan tròng v thÔÂng mi, đặc biÇt là å thành phá Luân Đ n [8].

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Thành phÅn hóa hßc cāa c phờ cú hÂn 2.000 cht khỏc nhau. Mòt sỏ lÔ ng nhò cỏc cht nhÔ carbohydrate, chÃt béo, protein và các chÃt nit¢ khác, đáng ch là caffeine, khống chÃt, kali, mßt sỏ vitamin nhúm B, cỏc axit khỏc nhau nh hÔồng đ¿n t nh chÃt cÁm quan cāa cà phê pha và h¢n 700 các h p chÃt dÅ bay h¢i, a phn trong sỏ ú cng nh hÔồng n hÔÂng th¢m cà phê và sÅc tá [9]. Caffeine là thành phn hot t nh dÔ c l ch nh trong c phờ. PhÔÂng thc hot òng ch nh ca nú nhÔ mòt cht k ch th ch thn kinh trung ÔÂng cú liờn quan n vai trũ l cht đái kháng cāa thÿ thà adenosine trong não [9]. Nghiên cău v nh ng ngÔói lm ca đêm đã chăng minh r ràng hiÇu quÁ có l i đái vái sÿ t nh táo v thc hiần nhiu nhiầm v khỏc nhau v ngÔói ta cho rằng cà phê chăa caffein có l i cho nh ng ngÔói lm viầc trong viầc gi p duy trì sÿ ch , tą đó giÁm khÁ nng xÁy ra tai n¿n c ng nghiÇp [10]. Ngồi ra, cà phê có chăa mßt lo¿t các chÃt có đặc t nh cháng oxy hóa, các chÃt này rt quan tròng trong viầc chỏng li mòt lot cỏc bầnh nhÔ rỏi lon tim mch, ung thÔ v cỏc bầnh khỏc cỏc bầnh lóo húa ồ ngÔói cao tuồi nhÔ c thy tinh th v bầnh Alzheimer [11]. Cà phê chăa mßt sá h p chÃt polyphenolic gßi là flavonoid, và nghiên cău gÅn đây cho thÃy rằng các chÃt khác có ho¿t t nh cháng oxy húa cú th Ô c to ra trong thói gian quá trình rang [12]. Mặc d đây là mßt l)nh vÿc nghiên cău mái, địi hßi phÁi chăng minh thờm, nhÔng nú cho thy c phờ cú th gúp phn bo vầ chỏng oxy húa trong c th.

<i><b>1.1.2 Hệ thống canh tác cây cà phê </b></i>

<i>1.1.2.1 C u tr ÿ m t h thống canh tác cây cà phê </i>

HÇ tháng canh tác n ng nghiÇp gãm nhiÁu y¿u tá vÁ m i trÔóng t nhiờn, kinh t, xó hòi, trong đó, gãm: hÇ tháng cây trãng hoặc vÃt nu i, hÇ tháng kh ng kh v kh tÔ ng, t, nÔỏc, sinh vt hoang di, hầ thỏng vn húa xó hòi, k thut, ch bin, thò trÔóng. Cỏc thnh phn ny kt h p vỏi nhau, tÔÂng tỏc, ph thuòc ln nhau, ho¿t đßng trong mßt v ng đßa l nht ònh nhm t mc tiờu ca ngÔói sồ h u hầ thỏng [13].

C phờ l mòt trong nh ng sÁn ph¿m cāa n ng nghiÇp, ch ng cú cu tr c v chòu nh hÔồng ca cỏc yu tỏ trong mòt hầ thỏng canh tác. HÇ tháng canh tác cây cà phê (<b>H n 1.1) l mòt hầ thỏng sinh thỏi nhõn t¿o (Man-made system), có cÃu tr c gãm </b>

hÇ tháng bờn trong v bờn ngoi, tÔÂng tỏc, ph thuòc ln nhau. Trong đó, bao gãm

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

tháng là ngun, nhiên liÇu, giáng, đÃt đai, phân bón, thc, máy móc thi¿t bß và lao đßng. ĐÅu ra là sÁn ph¿m h¿t cà phê c ng các phÿ ph¿m hay cht thi góm vò c phờ, dÔ lÔ ng chÃt, bao bì, kh thÁi.

Hình 1.1 HÇ tháng canh tác cây cà phê

<i>1.1.2.2 Cá t ng tá giữ n trong và ngồi h thống </i>

HÇ tháng canh tác cây cà phờ chòu nh hÔồng ca cỏc yu tỏ bờn ngoi ch yu nhÔ kh hu (nhiầt ò, lÔ ng mÔa, ỏnh sỏng), nÔỏc tÔỏi v cỏc chi ph cho sÁn xuÃt, nguãn lc s n cú (nguón vỏn, lao òng, thò trÔóng) và các y¿u tá bên trong cāa hÇ tháng gãm đÃt đai (lo¿i đÃt, thành phÅn c¢ giái đÃt, pH, a lÔ ng, vi lÔ ng, tng dy, ò cao, ò dỏc v ng tróng c phờ), nÔỏc, giỏng c phê, biÇn pháp kỹ thuÃt canh tác, quÁn l . Các y¿u tá bên ngoài là các y¿u tá tác òng lờn hầ thỏng canh tỏc nhÔ yu tỏ xó hòi, thò trÔóng, m i trÔóng ch nh trò hay nói cách khác là y¿u tá cāa chu i giá trß sÁn xuÃt cà phê.

Các y¿u tá bên trong, bên ngồi cāa hÇ tháng canh tác này có mái quan hầ qua li. T y thuòc vo mc tiờu ca ngÔói tróng iu ch nh cỏc yu tỏ. Nu yu tỏ m i trÔóng sinh thỏi trong sn xut c phờ Ô c xem l quan trßng, đãng thãi địi hßi nâng cao thu nhÃp cao thì biÇn pháp kỹ tht canh tác là y¿u tá cÅn điÁu ch nh ph h p đà nõng cao nng sut, cht lÔ ng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>1.1.3 Các yếu tố tác động đến hiệu quả canh tác cây cà phê [7] </b></i>

<i>1.1.3.1 Y u tố tự nhi n </i>

Cây cà phê vái rÃt th ch h p vái kh hÃu nhiÇt đái gió m a, nng nhiu v ò m cao nhÔ khu vÿc Tây Nguyên, Đ ng Nam Bß. Tuy nhiên, khÁ nng chßu l¿nh cāa cà phê vái bß đánh giá là kém h¢n so vái các lo¿i cà phê khác (c phờ chố, c phờ m t). Nhiầt ò th ch h p cho sinh trÔồng v phỏt trin ca cõy dao òng t 24-30<small>0</small>C, nhÔng l tÔồng nht nằm trong khng 24-26<small>0</small>C. Ngồi ra, sÿ chênh lÇch nhiÇt ò v ngy v ờm cng nh hÔồng n cht lÔ ng, nng sut c phờ.

Tuy l loi cõy ¤a ánh sáng (cÅn sá giã chi¿u sáng khoÁng 13 gió ngy) nhÔng trong giai on kin thit c bn, cõy c phờ vỏi cn lÔ ng ỏnh sỏng trc x¿ y¿u, địi hßi phÁi trãng xen vái nh ng cõy che búng nhÔ muóng, bói lói.

Kh nng chòu h¿n cāa cà phê vái là khá kém nên cây thÔóng sinh trÔồng phỏt trin ph h p ồ nh ng v ng cú lÔ ng mÔa t 1.500 – 2.000 mm nm, có m a kh ngÅn vào cuái (kh ng quá 2 tháng) và sau m a thu ho¿ch đà phân hóa mÅm hoa.

Cà phê có thà trãng trên nhiÁu lo¿i đÃt khác nhau nhÔ t ò, t xỏm, t thòt pha cỏt, tuy nhiên, đÃt bazan có đặc t nh l hóa, tÅng dày khá ph h p h p, do ú, l loi t l tÔồng tróng c phê. ĐÃt trãng cà phê yêu cÅu có tÅng sâu tą 70 cm trå lên, t¢i xáp, đÁm bÁo thốt nÔỏc tỏt, vỡ cõy c phờ kh ng th chòu Ô c ngp ng. Ngoi ra, t cn cú hm lÔ ng cao cỏc cht vi lÔ ng Bo, Fe, Zn, Cu,... Đß pH th ch h p trong khoÁng 4.5-5.0. VÁ đß cao, cây cà phê vái th ch h p v ng cú ò cao dÔỏi 800m so vỏi mt nÔỏc bin, vỏi iu kiần khc phc Ô c nh ng hn ch v ỏnh sỏng v nhiầt ò.

TÔỏi nÔỏc l biần phỏp quan tròng trong nâng cao nng suÃt cà phê. Các k¿t qu nghiờn cu cho thy, t y thuòc phÔÂng phỏp tÔỏi c phờ, lÔ ng nÔỏc tÔỏi cú s khỏc nhau. ọ thói kỡ kin thit c bn, tÔỏi phun cn at 400-500 m<small>3</small> ha ln, tÔỏi gỏc 200-400 l t gỏc ln, 20-25 ngy tÔỏi. Thói k kinh doanh, tÔỏi phun 600-700 m<small>3</small> ha ln, tÔỏi gỏc 500-600 l t gỏc ln, 20-25 ngy tÔỏi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Cây cà phê cho quÁ sau thãi gian trãng tą 3 đ¿n 4 nm tuåi. Nh ng đ t thu hoch u m a (trỏi búi), ngÔói n ng dõn thÔóng vt hoa, to tỏn lỏ; tin hnh thu ho¿ch đ¿i trà tą nm thă 4. Thãi kì ki¿n thi¿t c¢ bÁn là giai đo¿n tą 1-3 nm tuåi, thãi kì kinh doanh tą giai đo¿n nm thă 4 trồ i. Sau khong 20-25 nm tuồi, vÔón s cho nng suÃt ngày càng giÁm; giai đo¿n này đà nõng cao nng sut, thÔóng ngÔói n ng dõn tin hành ghép cÁi t¿o hoặc tái canh cà phê.

Đặc điÃm cāa cây cà phê là kém chßu gió vì d rng lỏ, do ú, vÔón c phờ thÔóng Ô c trãng cây che bóng, che gió. Mßt sá lo¿i cây trãng xen xen thc hß đÃu, vąa có tác dÿng chÅn gió, che bóng, vąa có tác dÿng gi p cÁi t¿o đÃt. NhiÁu lo¿i cây d ng làm che búng tm thói nhÔ: cõy cỏt kh , cõy u triu, cõy muóng hoa vng. ọ mòt sỏ nÂi, các n ng hß trãng xen các lo¿i cây sÅu riêng, b¢, mÅc ca hoặc bãi lãi.

Thãi điÃm thu ho¿ch cà phê å Tây nguyên khoÁng vào cuái tháng 10 n cuỏi thỏng 1 dÔÂng lòch. Vo khong thỏng 11, c phờ ch n rò, ngÔói dõn thÔóng tp trung thu ho¿ch vào thãi điÃm này, sau đó cÅt t a cnh kh , cnh hÔ, cnh vÔ t. Sau khi thu hoch, c phờ Ô c sy hoc phÂi kh , tỏch vò. Vò tru Ô c kt h p các lo¿i ch¿ ph¿m vi sinh đà làm phõn bún hoc cú nÂi ngÔói dõn trc tip bún li vo vÔón. Cỏc yu tỏ th ch nghi t nhiờn cho cõy c phờ Ô c th hiần t¿i <b>B¿n 1.1: </b>

BÁng 1.1 Các ch tiêu sinh thái cāa cây cà phê [7]

1 Nhiầt ò trung bỡnh nm (Ta, C) 24 30 2 Nhiầt ò tỏi cao nm (Tm, C) 26 - 30

3 LÔ ng mÔa nm (Ra, mm) 1.500 – 2.000 4 Sá tháng h¿n (Dr, tháng) 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>1.1.3.2 Y u tố k thuật </i>

Nh ng nm 2000 trồ v trÔỏc, viầc nghiờn cu ồi mỏi giỏng cà phê là khâu y¿u, chÃm nhÃt. Tuy nhiên, hiÇn nay, giỏng c phờ Ô c ci tin, a chng loi, gi p tng nng sut, sn lÔ ng, khỏng bầnh, c th nhÔ: TR4, TR5, TR9, TRS1, TR10, TR11. Cây cà phê là cây c ng nghiÇp dài ngày, cú thói gian sinh trÔồng, phỏt trin t 25-30 nm, yêu cÅu thâm canh cao. óng ruòng Ô c thit k khoa hòc, cú Ôóng vÃn chuyÃn, bá tr cây che bóng, chÅn gió, mÃt đß trãng, khoÁng cách h p l . Đãng thãi ch trßng đ¿n khÁ nng cháng xói mịn. Hỏ tróng c phờ k ch thÔỏc 50x50x50 cm, Ô c bún lút cõn ỏi trÔỏc khi tróng.

Quỏ trỡnh khai thác, kỹ thuÃt chm sóc cà phê gi p nõng cao nng sut, cht lÔ ng ca sn phm. T quỏ trỡnh lm cò, ộp tn dÔ thc vt, tā gác, t¿o hình cho cây cà phê tác đßng trÿc ti¿p đ¿n hiÇu quÁ canh tác.

<i>1.1.3.3 Y u tố h i </i>

Mßt trong nh ng yu tỏ quan tròng trong canh tỏc n ng nghiầp l yu tỏ xó hòi. Hầ thỏng canh tỏc cõy c phờ do ngÔói n ng dõn thc hiần, qun l . Do đó, các ch nh sách h tr , u tÔ, kim soỏt thò trÔóng l c ng cÿ quan trßng trong điÁu hịa ho¿t đßng sÁn xut c phờ mòt cỏch h u hiầu. Bờn cnh ú, kinh nghiầm, trỡnh ò tip cn nh ng k thuÃt, c ng nghÇ mái trong canh tác cà phê, nguón vỏn u tÔ, nguón lc v ti ch nh, sỏ lao òng, thò trÔóng tiờu th v s chp nhn ca ngÔói n ng dõn l yu tỏ quyt đßnh.

<i>1.1.3.4 Y u tố khá trong hu i giá trị </i>

Chu i giá trß là nh ng hot òng ca nhiu ngÔói tham gia ồ cỏc giai on khỏc nhau thc hiần (ngÔói sn xut nguyờn liầu th , ch¿n bi¿n, doanh nghiÇp), qua đó, ngun liÇu th qua cỏc khõu Ô c ch bin thnh sn phm cung cp ra thò trÔóng. Chu i giỏ trß có tác đßng đ¿n ngn tài ngun thiên nhiên (t, nÔỏc), cú th gõy nhim m i trÔóng. Bờn cnh ú, cú th nh hÔồng n nh ng tiêu chu¿n truyÁn tháng, các tiêu chu¿n xã hßi [14].

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Trong chu i giá trß cung ăng cà phê gãm 4 c ng đo¿n (Hình 1.2), các nhà cung cÃp </b>

giáng, phân bón, thuác bÁo vÇ thÿc vÃt, c ng cÿ h tr canh tác có vai trị quan trßng tác đßng đ¿n quá trình sÁn xuÃt cà phê cāa các n ng hò, h p tỏc xó. Bờn cnh viầc xut th sÁn ph¿m n ng sÁn cà phê, đà tng giỏ trò gia tng cho sn phm, viầc ồi mỏi c ng nghầ, sn xut theo cỏc tiờu chun thò trÔóng ca cỏc c ng ty, doanh nghiầp ch bin có vß tr h¿t săc cÅn thi¿t trong chu i giỏ trò. Viầc maketing sn phm, cung cp sn ph¿m ch¿ bi¿n cāa các đ¿i l , siêu thß gúp phn Ôa sn phm n tn tay ngÔói tiờu d ng, t¿o đÅu ra ån đßnh, h tr t ch cc cho ngÔói n ng dõn sn xt.

Hình 1.2 Chu i giá trß cung ăng cà phê

C ng vái sÿ gia tng vÁ dân sá trờn th giỏi, thò trÔóng c phờ ngy cng tng trÔồng; hÂn 68% c phờ trờn th¿ giái đ¿n tą bán nÔỏc: Viầt Nam, Brazil, Indonesia và Colombia; h¢n 45% tång xuÃt kh¿u cāa các nÔỏc sang khu vc M v cỏc nÔỏc Liờn minh châu Âu [15]. Theo quy luÃt cung – cÅu cāa thò trÔóng, giỏ c phờ chòu s chi phỏi ca cỏc nÔỏc xut khu, cỏc nÔỏc nhp khu, c ng ty tiêu thÿ cà phê trên th¿ giái (Sara Lee, Kraft, Proctor Gamble và Nestle), giá nguyên nhiên vÃt liÇu.

<i><b>1.1.4 Tính bền vững của canh tác cây cà phê </b></i>

Nơng nghiÇp bÁn v ng là sÿ quÁn l thành c ng nguãn nhân lÿc cho n ng nghiầp thòa món cỏc nhu cu thay ồi ca con ngÔói trong khi vn gi v ng hoc nõng cao Ô c cht lÔ ng m i trÔóng v bo tón cỏc nguón ti nguyờn thiờn nhiên [16]. Trong canh tác cà phê bÁn v ng, kh ng ch ph h p vÁ sinh thái, mà cÅn đÁm bÁo vÁ mặt kinh t¿, xã hßi gÅn vái khÁ nng th ch nghi cāa cây cà phê.

<i>1.1.4.1 Y u tố kinh t trong nh tá y à ph n vng </i>

hÔỏng n phỏt trin cāa mßt lo¿i cây trãng, cÅn có sÿ k¿t h p gi a ba y¿u tá kinh t¿ – xã hòi v m i trÔóng. Trong ú, sn phm em li nguón thu nhp, to s tng trÔồng nhÔng óng thãi đen l¿i hiÇu q và có t nh ån đßnh. Hay nói cách khác,

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

trong canh tác cà phê cÅn phát huy l i th¿ cāa hÇ sinh thái tÿ nhiên s n có, sÿ dÿng hiÇu quÁ các nguãn tài nguyên đem l¿i giá trß kinh t¿ cao nhÃt dÿa trên nh ng ti¿n bò khoa hòc, ồi mỏi c ng nghầ, gi p gim giỏ thnh sn phm, nõng cao Ô c nng sut, cht lÔ ng.

Sn xut c phờ l ngnh đem l¿i l i ch kinh t¿ khá lán, gi p òa phÔÂng phỏt trin kinh t, cng nhÔ ngÔói dõn cú thu nhÃp. Đà phát triÃn ån đßnh, lâu dài, cÅn quy ho¿ch v ng chuyên sÁn xuÃt cà phê theo các tiêu chu¿n trên th¿ giái gÅn vái gi v ng t nh bÁn v ng sinh thái, t¿o sc cnh tranh trờn thò trÔóng, to u ra thun l i cho sÁn ph¿m cà phê. Đãng thãi, tng cÔóng ồi mỏi c ng nghầ cho cỏc c sồ sÁn xuÃt, ch¿ bi¿n, h¿n ch¿ thÃp nhÃt viÇc xuÃt th c phờ ra thò trÔóng th giỏi, gia tng giá trß cho sÁn ph¿m.

<i>1.1.4.3 Y u tố m i tr ng sinh thái trong nh tá y à ph ền vững </i>

N ng nghiÇp bÁn v ng là phÔÂng thc canh tỏc da trờn nh ng quy lut ca sinh thỏi qua ú, ỏp ng nhu cu lÔÂng thÿc, thÿc ph¿m và các nhu cÅu khác cāa xã hòi m kh ng lm nh hÔồng n nhu cu ca xó hòi hiần nay hoc trong tÔÂng lai [17]. Trong n ng nghiÇp, canh tác cây trãng bên c¿nh viÇc quan tâm đ¿n vÃn đÁ kinh t¿, xã hòi, sinh thỏi m i trÔóng là y¿u tá then chát m bo theo hÔỏng bn v ng. BÁn v ng sinh thái là cỏc nguón ti nguyờn, m i trÔóng, a dng sinh hòc Ô c bo tón. Cỏc nguón ti nguyờn thiờn nhiờn Ô c s dng, qun l mòt cỏch h p l . BÁn v ng sinh thái cÅn có tÅm nhìn dài h¿n, phát triÃn dÿa trên sÿ cân bằng tÿ nhiên cāa hÇ sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

thỏi. T nh bn v ng sinh thỏi Ô c đßnh ngh)a là khÁ nng duy trì sÿ sáng cho cỏc th hầ tÔÂng lai vỏi mc tiờu bo vầ t nh a dng sinh hòc ca hầ sinh thái [18].

Trong canh tác cà phê, các y¿u tỏ t ai, nÔỏc tÔỏi l c sồ m i trÔóng sinh thỏi cung cp nguón dinh dÔ ng, lÔ ng nÔỏc cho cõy sinh trÔồng, phỏt trin. Ch ng địi hßi cÅn có sÿ duy trì cân bằng lâu dài nhằm đÁm bÁo săc sÁn xuÃt cāa cây cà phê. Đà đÁm bÁo điÁu đó, cây cà phê cn Ô c tróng ti v ng cú iu kiần th ch nghi, có sÿ đa d¿ng các lo¿i cây trãng xen, cây che bóng, cây chÅn gió cāa v ng sÁn xuÃt cà phê, bÁo toàn cân bằng sinh thái, kh ng can thiÇp quá nhiÁu vào hÇ tháng cây trãng, ngh)a là sÿ dÿng các lo¿i phân bón, thuác bÁo vÇ thÿc vÃt thân thiÇn vái m i trÔóng, kh ng phỏ v hầ vi sinh vt trong t, m i trÔóng cnh quan ca v ng, nâng cao khÁ nng tÿ phÿc hãi cāa m i trÔóng t, nÔỏc, sc chỏng chòu ca cõy tróng ỏi vỏi dòch bầnh.

<b>1.2 Tùn qu n v tín n včn s n t á tron nôn n áp </b>

Trên th¿ giái, nhiÁu c ng trình nghiên cău vÁ đánh giá t nh bÁn v ng sinh thái ca loi m hỡnh canh tỏc ó Ô c c ng bỏ v Ôa vo ng dng thc tin, em li hiầu qu nht ònh v kinh t v m i trÔóng. a sỏ cỏc m hỡnh canh tỏc n ng nghiầp hiần nay cú xu hÔỏng tng nng sut, tng thu nhp, chòu s tỏc òng chÔa h p l trong tąng giai đo¿n trãng, chm súc ca con ngÔói. m hỡnh canh tỏc n ng nghiÇp thÿc sÿ bÁn v ng sinh thái phi Ô c xõy dng da trờn c sồ cỏc quy luÃt tÿ nhiên cāa sinh thái n ng nghiÇp.

<i><b>1.2.1 Khái niệm về tính bền vững sinh thái </b></i>

N ng nghiầp l mòt trong nh ng ngnh sn xut vt cht ch yu ca xó hòi. ỏi tÔ ng là các lo¿i cây trãng, vÃt nu i, chßu nhiu s tỏc òng ca iu kiần kh hu, thồ nhÔ ng, nguón lc, do ú, ũi hòi nh ng iu kiần nht ònh nờn sn xut n ng nghiÇp là mang t nh thãi vÿ cao khác vái quá trình sÁn xuÃt tÿ nhiên. ĐÃ t¿o sÿ th ch ăng tát cāa cây trãng, vÃt nu i, nhiÁu c ng trình khoa hßc vÁ bÁn v ng n ng nghiầp Ô c tp trung nghiờn cu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Bn v ng (sustainability) Ô c hiÃu là khÁ nng duy trì. Tą "bÁn v ng" trong sinh thái hßc d ng đà ch cách thc hầ thỏng sinh hòc duy trỡ s a dng ca loi, sinh trÔồng, phỏt trin theo thói gian. in hỡnh ca hầ thỏng sinh hòc bn v ng l nh ng v ng đÃt có đß ¿m cao, khu rąng xanh tát lâu đãi. Tính bÁn v ng đái vỏi con ngÔói l kh nng duy trỡ trng thỏi sc khòe tỏt mòt cỏch lõu di, nhÔng t Ô c trng thỏi ú, thÔóng bò nh hÔồng bồi yu tỏ v m i trÔóng, kinh t v xó hòi [19].

Cm t sinh thỏi hòc (Ecology) Ô c sÿ dÿng đÅu tiên vào nm 1869, vái nhiÁu khái niầm, ònh ngh)a v ch ng. Sinh thỏi hòc l khoa hòc nghiờn cu <nh, nÂi ồ< ca sinh vt hay sinh thái hßc là khoa hßc vÁ tồn bß mỏi quan hầ gi a c th sinh vt ồ ngo¿i cÁnh và các điÁu kiÇn cÅn thi¿t cho sÿ tón ti ca ch ng [20]. ỏi tÔ ng ca sinh thỏi hòc l tt c quan hầ gi a sinh vt vỏi m i trÔóng.

Sinh thỏi hòc Ô c nhiu nh nghiờn cu Ôa ra khỏi niầm. Mòt sá nhà khoa hßc cho rằng, sinh thái hßc nghiên cău vÁ cÃu tr c, chăc nng cāa các hÇ sinh thái (ecosystem), trong đó, nghiờn cu tròng tõm cỏc mỏi tÔÂng tỏc ca sinh vÃt này vái sinh vÃt khác hoặc vái m i trÔóng v sinh. Sinh thỏi (ecology) l mỏi quan hầ qua li gi a mòt sinh vt hoc mòt qun th vỏi cỏc yu tỏ m i trÔóng bờn ngoi [21].

Hầ sinh thỏi (ecosystem) l còng óng tÿ điÁu ch nh cāa các lồi thÿc vÃt, đßng vt, tÔÂng tỏc vỏi nhau v vỏi m i trÔóng v sinh xung quanh. Mòt hầ sinh thỏi bao góm ch yu hai thnh phn m i trÔóng t nhiờn: m i trÔóng vt l (thnh phn vt l , nng lÔ ng, húa hòc, kh hu, thy vn, òa hỡnh) ca cỏc loi sinh vt cÔ tr v m i trÔóng sinh vt (nhÔ òng thc vt, con ngÔói). Cõn bng sinh thỏi (ecological balance) là sÿ ån đßnh tÿ nhiên cāa hầ thỏng sinh thỏi, iu kiần sỏng hÔỏng tỏi s th ch nghi cao nhÃt. N¿u sÿ cân bằng này kh ng Ô c duy trỡ, dn n s suy thối cāa hÇ sinh thái. HÇ tháng sinh thái là mòt Ân vò sỏng chc nng ca trỏi t, bao gãm đßng thÿc vÃt và các vi sinh vÃt, ch ng cùng sinh sáng trong mßt kh ng gian nhÃt ònh, cú s tÔÂng tỏc ln nhau v vỏi thnh phn v sinh ca m i trÔóng [22]. Vỏi nh ng khỏi niầm, ònh ngh)a v sinh thỏi hòc và bÁn v ng trên, bÁn v ng sinh thái (Ecological Sustainability) là sÿ duy trì lâu dài các điÁu kiÇn th ch h p cho sÿ

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

1987, y ban m i trÔóng, phỏt trin th giỏi Ôa ra khỏi niầm: phỏt trin bn v ng là sÿ đáp ăng nhu cÅu cāa th¿ hÇ hiÇn ti nhÔng khụng lm phÔÂng hi n nhu cu ca th hầ tÔÂng lai [23].

N ng nghiầp bn v ng là cách thăc quÁn l sÿ thay đåi vÁ tå chăc, kỹ thuÃt đáp ăng nhu cÅu ngày cng tng ca con ngÔói theo thói gian. Mòt nn n ng nghiÇp phát triÃn bÁn v ng (gãm cÁ lâm nghiÇp và nu i trãng thuỷ sÁn) s có nh ng kỹ tht, c ng nghÇ ph h p, cú hiầu qu kinh t, Ô c xó hòi chp nhn, nhÔng quan tròng nht l kh ng lm nh hÔồng n ti nguyờn, kh ng tồn hi n m i trÔóng [24]. Theo FAO ònh ngh)a vÁ phát triÃn n ng nghiÇp bÁn v ng, đó9là9sÿ qun9lý v9bo vầ9c sồ ca cỏc9nguón l i9t nhiờn v9phÔÂng hÔỏng9ca cỏc thay9ồi k thut v th ch9cỏch no9 m bo9t Ô c s thòa món9nhu cu con ngÔói9trong th hầ ny9v th hầ tÔÂng lai. S phát9triÃn bÁn9v ng Ãy bao9gãm sÿ bo vầ t, nÔỏc, cỏc9nguón l i di9truyÁn thÿc9vÃt và đßng vÃt9kh ng bß thối hóa9vÁ m i9trÔóng,9th ch ng9v k thut, cú9sc sỏng9v kinh t v9chp nhn9Ô c9v xó hòi [25].

Theo FAO, khái niÇm nÁn9nơng9nghiÇp bÁn v ng9bao gãm9viÇc9qn l 9có hiÇu9q nguón lc9 tho món9nhu cu ngy9cng9tng ca9con ngÔói9m9vn duy9trỡ hay lm9tng9thờm cht lÔ ng9ca m i9trÔóng v bo9tón ti9nguyờn thiờn nhiên [18]. Trong nÁn kinh t¿ cāa các nÔỏc ang phỏt trin, nn n ng nghiầp chim t trßng cao, là ngành sÿ dÿng nguãn tài nguyên thiên nhiờn gn bú mt thit vỏi con ngÔói, cú th núi nh hÔồng n s tón vong, ú l t v nÔỏc. Viầc phỏt trin bn v ng nn n ng nghiầp l nhõn tỏ cú vai trũ quan tròng [26]. Phát triÃn n ng nghiÇp bÁn v ng là sÿ dÿng tài nguyên thiên nhiên làm sao gi gỡn Ô c ti nguyờn t kh ng bò thoỏi hóa, đÁm bÁo sÿ cân bằng phÿc vÿ sÁn xuÃt [27].

BÁo tãn hÇ sinh thái ngh)a là đÁm bo a dng sinh hòc, to m i trÔóng bn v ng cho sÿ sáng trong hÇ tháng, h¿n ch¿ thÃp nhÃt sÿ dÿng bÃt h p l nguãn tài nguyên tái t¿o, làm ch ng ngày càng c¿n kiầt. Ngh)a l cỏc hot òng khai thỏc, s dng m bo cho s sỏng nhÔng phi trong phm vi chp nhn Ô c ca hầ sinh thỏi [16]. Hầ tháng n ng nghiÇp có t nh bÁn v ng vÁ mặt m i trÔóng sinh thỏi (sinh hòc, m i trÔóng), v mt kinh t¿ và vÁ xã hßi. BÁn v ng sinh hßc Ô c phn ỏnh bng nng sut ca sinh vt, mà trong đó cây trãng, vÃt nu i là sÿ sáng chā y¿u cāa hÇ sinh thái trong n ng nghiầp. Bờn cnh ú, nng sut cũn ph thuòc v yu tỏ m i trÔóng (kh hu, nguón nÔỏc, t ai, sõu bầnh v cỏc sinh vt khỏc). Bn v ng kinh t Ô c

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

phÁn ánh bằng giá trß cāa sn lÔ ng, tc l bng sn lÔ ng nhõn vái giá cÁ. BÁn v ng vÁ xã hßi thà hiÇn bằng khÁ nng h tr ph h p ca hầ thỏng ỏi vỏi còng óng xó hßi (nguãn cung cÃp lao đßng, ch nh sách vÁ đÃt đai, thu¿, h tr vÁ giá đái vỏi n ng sn, hầ thỏng thò trÔóng n ng sn, hầ thỏng c quan h tr cho n ng nghiầp - c quan nghiờn cu, khuyn n ng, cung ng vt tÔ) [28]. NhÔ vy, bn v ng sinh thái trong canh tác n ng nghiÇp là kh nng to ra lÔÂng thc, thc phm v cỏc sÁn ph¿m cÅn thi¿t khác phÿc vÿ đãi sáng con ngÔói ca cõy tróng, vt nu i m hầ thỏng sinh hòc, t, nÔỏc ca diần t ch canh tỏc Ô c duy trỡ cõn bng theo kh ng gian, thãi gian (<b>H n 1.3). </b>

Hình 1.3 BÁn v ng sinh thái trong canh tác n ng nghiÇp

<i><b>1.2.2 Canh tác nông nghiệp bền vững sinh thái </b></i>

Trong suát q trình phát triÃn vÁ kinh t¿, xã hßi cāa Viầt Nam cng nhÔ cỏc nÔỏc trờn th giỏi, to ra lÔÂng thc cng nhÔ cỏc sn phm cn thit khỏc ca con ngÔói, sn xut n ng nghiầp l hot òng sn xut c bn, qua đó gi p ån đßnh, phát triÃn cāa m i quỏc gia. N ng nghiầp cú th Ô c chia thành nhiÁu lo¿i khác nhau: n ng nghiÇp bÁn v ng, n ng nghiÇp truyÁn tháng, n ng nghiÇp sinh hòc, n ng nghiầp sinh thỏi.

c trÔng ca n ng nghiÇp hiÇn nay là sÿ dÿng ngày càng nhiÁu trang thi¿t bß máy

CÂY TRâNG, VÂT NI

BÀN V NG

SINH TH I

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

này làm tng hiÇu q nhanh chóng trong canh tác, nng st n ng sÁn, đáp ăng nhu cÅu tiêu thÿ ngày cng tng ca con ngÔói. Sn xut n ng nghiầp hÔỏng n mc tiờu nõng cao nng sut, cht lÔ ng cây trãng, vÃt nu i, đÁm bÁo cháng chßu Ô c vỏi dòch bầnh, bo vầ m i trÔóng sinh thái [29].

Thãi gian qua, nÁn n ng nghiÇp trên th¿ giái đã trÁi qua 3 giai đo¿n: giai đo¿n 1 là n ng nghiÇp truyÁn tháng; giai đo¿n 2 là c ng nghiÇp hóa n ng nghiÇp; giai đo¿n 3 là n ng nghiÇp tÿ phÿc hãi. Tính bÁn v ng cāa n ng nghiÇp đã l i thãi. N ng nghiÇp 3.0 là nÁn n ng nghiÇp t phc hói (vÔ t ra ngoi n ng nghiầp bÁn v ng) gÅn vái đÁm bÁo t nh cân bằng cāa đÃt, cõy tróng, nÔỏc, hầ sinh thỏi, ong, òng vt, con ngÔói, còng óng v hnh tinh. Do ú, khi ngÔói n ng dân có nh ng ki¿n thăc vÁ canh tác sinh thái, s t¿o ra nh ng sÁn ph¿m n ng nghiầp cú giỏ trò dinh dÔ ng cao hÂn, hn ch thp nht cỏc hot òng gõy nh hÔỏng n m i trÔóng [30].

Hầ thỏng sinh thỏi n ng nghiầp do con ngÔói ch òng to ra, phát triÃn tą hÇ tháng sinh thái tÿ nhiên. Ch ng vÃn đßng theo các quy luÃt cāa tÿ nhiên v theo s iu khin ch òng ca con ngÔói. u vo ca hầ thỏng ngoi nng lÔ ng mt trói cũn cú c nguón nguyờn liầu, nng lÔ ng nhân t¿o và tài ngun, vn hóa, xã hßi và con ngÔói. u ra ca hầ thỏng l cỏc sn ph¿m phÿc vÿ cho mÿc tiêu sÿ dÿng cāa con ngÔói, nhÔng cng to nờn cht thi, l nh ng ph¿ phÿ ph¿m trong n ng nghiÇp [31]. HÇ sinh thỏi trong n ng nghiầp l mòt v ng hoc mòt Ân vò sn xut n ng nghiầp, Ô c gÅn liÁn vái mßt ph¿m vi lãnh thå nhÃt ònh no ú m cỏc hot òng n ng nghiầp ang din ra [28]. Hầ sinh thỏi ny Ân gin v loi hÂn hầ sinh thỏi t nhiờn. Dn n t nh bÁn v ng sinh thái trong canh tác n ng nghiầp kh ng ồn ònh, nguy c v b ng phỏt sõu, bầnh, d chòu tỏc òng ca kh hÃu thãi ti¿t, các điÁu kiÇn kinh t¿ - xó hòi khỏc. óng thói, hng nm con ngÔói ly ra khòi hầ sinh thỏi ny mòt lÔ ng vÃt chÃt đáng kà qua các sÁn ph¿m n ng sn nhÔng kh ng Ô c tr li y cho đÃt. Do đó, t nh chÃt đÃt ngày càng suy thoỏi.

Hầ thỏng canh tỏc ònh hÔỏng n mc tiêu t¿o ra sÁn ph¿m phÿc vÿ đãi sáng, đãng thói, em li giỏ trò thu nhp cho ngÔói n ng dõn. ỏi tÔ ng ca n ng nghiầp l các lo¿i cây trãng, vÃt nu i. Trong đó, các ỏi tÔ ng ny sinh trÔồng v phỏt trin ph

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

thußc vào các quy luÃt tÿ nhiờn, cỏc yu tỏ nhiầt ò, ò m, bc x nhiầt, lÔ ng mÔa, ỏnh sỏng, vi sinh vt, t, nÔỏc v nh ng y¿u tá đó tác òng n nng sut, cht lÔ ng cāa sÁn ph¿m n ng nghiÇp. Đà canh tác n ng nghiầp hiầu qu, ngÔói canh tỏc phi nm r các quy luÃt và y¿u tá đÅu vào cāa ch ng đà có nh ng biÇn pháp duy trỡ, tỏc òng mang li hiầu qu cao nht v lu n phi Ô c m bo theo kh ng gian và thãi gian.

Hình 1.4 M hình n ng nghiÇp mái [32]

Thÿc tr¿ng m hình n ng nghiÇp mái hiÇn nay (<b>H n 1.4), nhiÁu nÂi ồ nÔỏc ta, cng </b>

nhÔ trờn th giỏi, cú xu hÔỏng c ng nghiầp húa trong nn n ng nghiầp. Trang thit bò mỏy múc, cỏc hÇ tháng kiÃm sốt tiÃu kh hu (nhiầt ò, ò ¿m, đß che phā, nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

tng nng sut, cht lÔ ng ca n ng sn nhÔng bờn cnh ú, ũi hòi nguón vỏn u tÔ lỏn, diần t ch rßng. Sÿ đåi mái trong n ng nghiÇp đem l¿i hiầu qu nht ònh nhÔng óng thãi làm cho nhiÅm ngày càng nghiêm trßng, hầ sinh thỏi bò phỏ v v m i trÔóng n ng nghiầp bò hy hoi. Nguyờn nhõn ch y¿u là do:

Các lo¿i phân bón hóa hßc, thuỏc diầt cò, thuỏc tr sõu, rỏc thi nha t ngành n ng nghiÇp,& đã làm nhiÅm m i trÔóng, t ai ngy cng bò suy thoỏi, dÔ lÔ ng húa cht ra tr i vo nguón nÔỏc, phỏt tỏn vo kh ng kh hoc tón dÔ trong cỏc loi sn phm n ng nghiầp, nh hÔồng đ¿n an toàn thÿc ph¿m. ChÃt thÁi tą chn nu i (phõn, nÔỏc tiu), t nh mỏy ch bin, ph thÁi tą nguyên vÃt liÇu sÁn xuÃt n ng nghiÇp kh ng Ô c x l m trc tip Ôa vo m i trÔóng cng l nguyờn nhõn dõy nhiÅm. ViÇc sÿ dÿng máy móc trong n ng nghiầp tỏc òng vo t ai, phõn bún, thuỏc diầt cò,& lm thay ồi cu tr c ca t, làm cho đÃt ngày càng chai căng, b¿c màu mßt cỏch nhanh chúng. Hoc quỏ trỡnh khai thỏc nguón nÔỏc, đÃt đai bÃt h p l , tràn lan làm cho cn kiầt nguón nÔỏc, xúi mũn, sa mc húa đÃt đai [33].

<i><b>1.2.3 Các yếu tố ảnh h ng n bn vng sinh thỏi </b></i>

M i trÔóng sinh thỏi trong canh tỏc n ng nghiầp chòu s nh hÔồng ca cỏc quỏ trỡnh vt l , sinh hòc, hóa hßc do tác đßng cāa các ho¿t đßng sÁn xuÃt n ng nghiÇp và y¿u tá kh hÃu, t y vào tąng m hình canh tác mà xem xét nh ng rào cÁn đà có sÿ điÁu ch nh, thay đåi đà duy trì sÿ bÁn v ng sinh thỏi.

Mòt hầ sinh thỏi hon ch nh gãm các y¿u tá v c¢, y¿u tá h u c¢ và y¿u tá vÃt l . ChÃt v c ồ nhiu trng thỏi khỏc nhau nhÔ: d¿ng kh , lßng, chÃt khống; các chÃt này là các ngun tá, h p chÃt hóa hßc thi¿t y¿u cho sÿ sáng, đÁu tham gia vào quá trình tuÅn hồn vÃt chÃt. ChÃt h u c¢ có vai trị t¿o sÿ liên k¿t gi a thành phÅn h u sinh và v sinh. Quá trình trao đåi chÃt gi a thành phÅn h u sinh và v sinh t¿o ra các chÃt acid amin, lipid, protein, glucid, mựn. Cỏc yu tỏ nhÔ nhiầt ò, ò m, dũng chÁy, ánh sáng, áp st,& hay cịn gßi là các y¿u tá vÃt l có vai trị t¿o ngn nng lÔ ng [34].

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Hỡnh 1.5 CÃu tr c cāa hÇ sinh thái [35]

HÇ sinh thái tÿ nhiên (<b>H n 1.5) có khÁ nng duy trì sÿ cân bằng, ngh)a là hÇ sinh </b>

thái có thà tÿ phÿc hãi vÁ tr¿ng thái ban đÅu khi có sÿ tác đßng båi ngun nhân nào đó. HÇ sinh thái càng lâu đãi thì khÁ nng tÿ phÿc hãi càng cao, hay nói cách khác t nh ồn ònh cao hÂn hầ sinh thỏi tr [34]. Hầ sinh thỏi cú 3 c trÔng ch yu: cú quy m k ch thÔỏc khỏc nhau nhÔ quy m nhò, trung bỡnh, lỏn v hầ sinh thái khång lã; có t nh hÇ tháng; t nh phÁn hãi, ngh)a là khi có sÿ thay đåi dÁn đ¿n nhiÁu thay đåi trong các thành phÅn cāa hÇ tháng và cuái c ng tác đßng l¿i thành phÅn ban đÅu [36]. K¿t quÁ các nghiên cău vÁ ch sá phân t ch n ng nghiÇp bÁn v ng ch ra, bn v ng m i trÔóng n ng nghiầp cú 5 yu tỏ: nÔỏc; bin ồi kh hu; chuyn ồi s dng t; cht lÔ ng t; nhim v dÔ lÔ ng phõn bún, thuỏc bo vầ thc vt [37]. L tÔồng nhÃt là đánh giá t nh bÁn v ng m i trÔóng cỏc m hỡnh n ng nghiầp ồ 3 kh a c¿nh kinh t¿, xã hßi, m i trÔóng, tuy nhiờn, nghiờn cu tin hnh la chòn ỏnh giá t nh bÁn v ng dÿa trên thußc t nh t v nÔỏc [38]. Mòt sỏ tỏc gi khỏc cho rằng, t nh bÁn v ng cāa n ng nghiÇp là sÁn ph¿m tång h p cāa sÿ bÁn v ng vÁ xã hßi, kinh t¿ và sinh thái, đãng thãi ti¿p cÃn nghiên cău bÁn v ng sinh thái vái 5 y¿u tá: Ki¿n thăc sinh thái; sÿ a dng sinh hòc; cht lÔ ng t; kh ng kh ; cht lÔ ng nÔỏc [39].

Sinh9vt sn9xut

Sinh9vÃt Tiêu9thÿ

Sinh9vÃt phân9hāy

VÃt9chÃt vơ9c¢

VÃt chÃt

Nng9lÔ ng9thu vo Nng9lÔ ng9mt i

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Các c ng trình nghiên cău vÁ hÇ tháng n ng nghiÇp đi sâu đánh giá, phân t ch nh ng nh hÔồng xy ra cú t nh hầ thỏng gi a vt cht, dũng nng lÔ ng, trao ồi th ng tin. Nghiên cău vÁ mái quan hÇ gi a s sỏng v m i trÔóng (m i trÔóng t nhiờn, xó hòi). Cỏc nh khoa hßc nghiên cău, phân t ch sinh thái n ng nghiầp nhm Ôa ra nh ng gii phỏp tỏi Ôu trong viầc qun l , s dng nguón ti nguyờn thiờn nhiờn, óng thói tÔ vn, h tr ngÔói n ng dõn duy trỡ, nõng cao thu nhp trÔỏc nh ng bin ồi ca thò trÔóng.

Hầ sinh thỏi bn v ng trong n ng nghiầp chòu nh hÔồng ca nhiu yu tỏ, nhÔng trong ú nh ng yu tỏ ch nh nh hÔồng trc tip góm: Sc sn xut (productivity) hay cũn gßi là giá trß sÁn ph¿m, tính thích nghi (adaptability), ån đßnh (stability), sÿ bÁn v ng (sustainability), tÿ chā (autonomy), c ng bằng (equitability), đoàn k¿t (solidarity), đa d¿ng (diversity), đãi sáng (life).

Các m hình canh tác bn v ng sinh thỏi trong n ng nghiầp chòu sÿ chi phái båi các y¿u tá vÁ quÁn l ca con ngÔói trờn diần t ch canh tỏc ú nhÔ cỏch qun l nguón nÔỏc, t ai, giáng, phân bón, sâu bÇnh,& Hay nói cách khác t y thc vào trình đß qn l tài nguyờn t, ti nguyờn nÔỏc, trỡnh ò k thut canh tác, sÁn xuÃt, ch¿ bi¿n, bÁo quÁn sÁn ph¿m và đÅu ra cho sÁn ph¿m mà hÇ tháng n ng nghiÇp duy trì t nh bÁn v ng.

HÇ tháng sÁn xuÃt n ng nghiÇp bÁn v ng thÔóng gp nhiu yu tỏ gõy trồ ngi nhÔ: thò trÔóng tiờu th kh ng ồn ònh, ngÔói n ng dõn chÔa tip cn nhiu vỏi k thut canh tác mái, ki¿n thăc vÁ kinh t¿ đà nâng cao nng sut, cht lÔ ng sn phm, nõng cao hiầu quÁ quÁn l gi p ti¿t kiÇm trong chi ph sÁn xuÃt, tng săc c¿nh tranh cāa sÁn phm trờn thò trÔóng.

Mòt trong nh ng yu tỏ quan tròng ca hầ sinh thỏi ny l con ngÔói. Ch nh yu tỏ ny ó to ra c trÔng riờng, em li nh ng sn phm, lÔÂng thc, thc phm ỏp ng nhu cu ca xó hòi. Con ngÔói dÿa trên nh ng y¿u tá cāa tÿ nhiên k¿t h p vỏi nhiu l)nh vc khoa hòc khỏc nhÔ khoa hòc t nhiờn, khoa hòc v c ng nghầ, khoa hßc xã hßi, nhân vn đà phân t ch, hài hòa các y¿u tá nhằm giÁi quy¿t nh ng khó

</div>

×