Tải bản đầy đủ (.pdf) (236 trang)

tòa nhà carillion 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.68 MB, 236 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT </b>

<b> </b>

<b> <sup> </sup> <sup> </sup> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>

<b>NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG </b>

<b>TỊA NHÀ CARILLION 4 </b>

<b>GVHD: ThS NGUYỄN THANH TÚSVTH: LÊ THANH QUANG</b>

<b> </b>

S K L 0 1 2 1 6 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----***----

 Hồ sơ khảo sát địa chất

<b>3. Nội dung thực hiện đề tài  Tổng quan về kiến trúc.  Tổng quan về kết cấu. </b>

<b> Tính tốn các tải trọng và ảnh hưởng.  Tính tốn và thiết kế sàn điển hình.  Tính tốn và thiết kế cầu thang.  Tính tốn và thiết kế dầm sàn.  Tính tốn và thiết kế vách. </b>

<b> Tính tốn và thiết kế nền móng (Cọc khoan nhồi) </b>

<b> Tính tốn thiết kế coppha vách – dầm – sàn tầng điển hình  Biện pháp thi công cọc khoan nhồi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----***----

<b>PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN </b>

Họ và tên sinh viên: LÊ THANH QUANG MSSV: 19149170 Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng

Tên đề tài: TỊA NHÀ CARILIION 4

Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: Th-S. NGUYỄN THANH TÚ

<b>NHẬN XÉT </b>

1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

... ...

2. Ưu điểm:

... ...

3. Khuyết điểm:

... ...

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không

...

5. Đánh giá loại:

...

6. Điểm:……….(Bằng chữ: ...)

<i> Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm 2024 </i>

Giảng viên hướng dẫn

<i> (Ký & ghi rõ họ tên) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----***----

<b>PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG PHẢN BIỆN </b>

Họ và tên sinh viên: LÊ THANH QUANG MSSV: 19149170 Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng

Tên đề tài: TÒA NHÀ CARILIION 4

Họ và tên Giảng viên phản biện:………...

<b>NHẬN XÉT </b>

7. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

... ...

8. Ưu điểm:

... ...

9. Khuyết điểm:

... ...

10. Đề nghị cho bảo vệ hay không

...

11. Đánh giá loại:

...

12. Điểm:………. (Bằng chữ: ...)

<i> Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm 2024 </i>

Giảng viên hướng dẫn

<i> (Ký & ghi rõ họ tên) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn tất cả Thầy Cô trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM nói chung và Thầy Cơ khoa xây dựng nói riêng đã dạy bảo em trong bốn năm học vừa qua, từ những bước đầu chập chững với những kiến thức cơ sở cho đến những kiến thức chuyên ngành, giúp em nhận thức rõ ràng về công việc của một người kỹ sư xây dựng. Những kiến thức mà Thầy Cô truyền đạt là một hành trang khơng thể thiếu trong q trình nghề nghiệp của em sau này! Luận án tốt nghiệp có thể xem là một bài tổng kết quan trọng nhất của đời sinh viên, nhằm giúp sinh viên hệ thống lại toàn bộ những kiến thức đã được học trên ghế giảng đường. Qua luận án này, sinh viên muốn thể hiện những kết quả và nỗ lực của bản thân trong những năm học tập tại trường và sự làm việc không biết mệt mỏi trong một học kỳ vừa qua kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống trong tương lai. Quá trình làm luận văn giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong các học kỳ trước và thu thập, bổ sung thêm những kiến thức mới, qua đó rèn luyện khả năng tính tốn, khả năng nghiên cứu và giải quyết vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó cịn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trong thực tế sau này.

Trong khoảng thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn Thanh Tú. Thầy đã giúp em có cái nhìn đúng đắn, khái quát hơn về việc thiết kế, tiếp cận với những phần mềm, những phương pháp tính tốn quan trọng cần thiết cho một người kỹ sư xây dựng. Những điều Thầy chỉ dạy sinh viên sẽ không bao giờ quên, tất cả những điều đó sẽ là vốn sống, vốn kiến thức quý báu cho sinh viên sau khi ra trường.

Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do khối lượng công việc thực hiện trong đồ án tương đối lớn kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đó luận án tốt nghiệp của em không thể tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của q Thầy Cơ để em củng cố hồn thiện kiến thức của mình hơn.

Cuối cùng em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.

Em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỤC LỤC </b>

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ... .

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ...

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ...

LỜI CẢM ƠN ...

MỤC LỤC ...

DANH MỤC HÌNH ẢNH ...

DANH MỤC BẢNG BIỂU ...

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC ... 1

1.1. Giải pháp tổng thể mặt bằng ... 1

1.2. Tổng quan dự án ... 1

1.2.1. Thông tin dự án ... 1

1.3. Thông tin đo đạc ... 4

1.4. Giải pháp thiết kế kiến trúc ... 5

1.4.1. Các thông tin quy hoạch kiến trúc ... 5

1.4.2 Tổ hợp mặt đứng ... 6

1.4.3. Giải pháp thiết kế về chiếu sáng và thơng thống tự nhiên ... 6

1.4.4. Đặc điểm kỹ thuật ... 6

1.4.5. Vật liệu chủ yếu sử dụng cho cơng trình: ... 7

1.5 Các hạng mục cơng trình và cơ cấu chức năng ... 7

1.6. Các hạng mục kỹ thuật cơ - điện cơng trình bao gồm các hệ thống sau ... 9

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ TÍNH TỐN VÀ LỰA CHỌN VẬT LIỆU ... 11

2.1 Cơ sở tính tốn kết cấu ... 11

2.3. Yêu cầu về cấu tạo ... 13

2.3.1. Lớp bê tông bảo vệ ... 13

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.4. Ngun tắc tính tốn ... 14

2.4.1. Giả thiết tính tốn ... 14

2.4.2. Tính tốn theo trạng thái giới hạn ... 15

2.4.3. Phương pháp xác định nội lực... 16

2.4.3.1. Phương pháp phần tử hữu hạn ... 16

2.4.3.2. Phương pháp giải tích ... 16

2.4.4. Trình tự thiết kế chung ... 16

2.5. Lựa chọn phương án kết cấu ... 17

2.5.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu chịu lực nhà cao tầng ... 17

2.5.2. Phân tích lựa chọn kết cấu phần thân ... 18

2.5.2.1. Lựa chọn giải pháp kết cấu theo phương đứng ... 18

2.5.2.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu theo phương ngang ... 19

2.5.4. Lựa chọn sơ bộ kích thước cấu kiện ... 19

CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG - TỔ HỢP TẢI TRỌNG VÀ SƠ BỘ TIẾT DIỆN... 23

3.1. Tổng quan ... 23

3.2. Tải trọng đứng ... 23

3.2.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) ... 23

3.3. Tải trọng ngang ... 26

3.3.1 Hoạt tải gió (Theo TCVN 2737-2023) ... 26

3.3.2 Giá trị tải gió tác động vào cơng trình ... 31

3.4. Tải trọng đặc biệt (tải trọng động đất) ... 35

3.5.3 Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn II ... 41

3.6 Lựa chọn sơ bộ kích thước cấu kiện ... 42

3.6.1 Sơ bộ chiều dày sàn ... 42

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KIỂM TRA KHUNG KẾT CẤU ... 45

4.1. Kiểm tra ổn định tổng thể cơng trình ... 45

4.1.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình ... 45

4.1.2 Kiểm tra gia tốc đỉnh của cơng trình ... 46

4.1.3 Kiểm tra chống lật cho cơng trình ... 46

4.1.4 Kiểm tra chuyển vị lệch tầng ... 47

4.1.5 Kiểm tra hiệu ứng P-DENTA (phân tích hiệu ứng bậc 2) ... 48

CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN CẦU THANG ... 52

5.1. Cấu tạo cầu thang ... 52

5.2. Tải trọng tác dụng lên cầu thang ... 53

5.2.1 Tỉnh tải (tải hoàn thiện) ... 53

5.2.2 Tải trọng tạm thời ngắn hạn (hoạt tải) ... 54

5.3 Sơ đồ tính bảng thang: ... 54

5.4 Nội lực và tính tốn cốt thép cho bản thang ... 56

5.4.1 Nội lực bản thang ... 56

5.4.2 Tính tốn cốt thép ... 56

5.4.3 Kiểm tra chịu cắt của bản thang ... 58

5.5. Tính tốn cầu thang theo trạng thái giới hạn 2... 59

5.5.1 Kiểm tra hình thành và sự mở rộng của vết nứt bản thang ... 59

5.5.2 Tính tốn chiều rộng của vết nứt ... 60

5.5.2.1 Chiều rộng vết nứt do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn (arcc,1) ... 60

5.5.2.2. Chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời (arcc,2) ... 61

5.5.2.3. Chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn (arcc,3) ... 63

8.5.2.4. Kiểm tra chiều rộng vết nứt ... 64

5.5.3 Tính tốn độ võng của bản thang ... 64

5.5.3.1. Tính tốn độ võng do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời (f1) ... 64

5.5.3.2. Tính tốn độ võng do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời (f2) ... 66

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

6.2 Tải trọng tác động (Được trình bày ở chương 3) ... 71

6.3 Xây dựng mơ hình và tính tốn bằng phần mềm safe ... 71

6.3.1 Phương pháp tính nội lực ... 71

6.3.2 Mơ hình tính tốn ... 71

6.4 Tính tốn sàn theo trạng thái giới hạn II ... 73

6.4.1 Kiểm tra độ võng ngắn hạn của sàn ... 73

6.4.2 Kiểm tra độ võng dài hạn của sàn ... 74

6.4.3 Kiểm tra chiều rộng khe nứt sàn ... 77

6.5 Tính tốn sàn theo trạng thái giới hạn I ... 80

6.5.1 Nội lực sàn ... 80

CHƯƠNG 7: TÍNH TỐN KHUNG ... 86

7.1 Cơ sơ lý thuyết tính tốn cấu kiện chịu uốn ... 86

7.1.1 Quy trình tính tốn trạng thái giới hạn I ... 86

7.1.1.1 Tính tốn cốt dọc - chịu uốn ... 86

7.1.1.2 Tính tốn cốt thép chịu lực tại vị trí moment dương lớn nhất ... 87

7.1.2 Quy trình tính tốn cốt đai - chịu cắt ... 88

7.1.3 Tính tốn cốt thép ngang ... 90

7.1.4 Tính tốn neo thép ... 102

7.1.5 Liên kết cốt thép ... 102

7.2 Cơ sơ lý thuyết tính tốn vách ... 102

7.2.1 Phương pháp vùng biên chịu moment ... 102

7.2.2. Quy trình tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực ... 103

7.2.3 Tính tốn cốt thép dọc cho vách ... 103

7.3. Thiết kế vách lõi thang ... 109

7.3.1. Vật liệu thiết kế (Chương 2) ... 109

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

8.4 Thiết kế cọc khoan nhồi ... 132

8.4.1 Thống kê số liệu tính tốn (Chương2) ... 132

8.4.2 Phương án thiết kế móng ... 132

8.4.2.1 Phương án thiết kế móng cơng trình ... 132

8.4.2.2 Chọn kích thước, vật liệu và chiều sâu chôn cọc ... 132

8.4.3. Lựa chọn vách để tính tốn ... 133

8.4.5. Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc. ... 134

8.4.6. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền... 135

8.4.7. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (phụ lục G1 TCVN 10304:2014) ... 138

8.4.8 Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm SPT:... 141

8.4.9. Xác định sức chịu tải thiết kế ... 143

8.4.9.1. Sức chịu tải của cọc ... 143

8.4.9.2. Xác định sức chịu tải cho phép của cọc ... 143

8.4.10. Kiểm tra yêu cầu thử tĩnh của tải cọc ... 144

8.5.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 147

8.5.3. Kiểm tra ổn định nền đất dưới khối móng quy ước ... 148

8.5.4. Kiểm tra xuyên thủng ... 151

8.5.5. Kiểm tra lún cho móng ... 153

8.5.6. Tính tốn cốt thép đài móng... 154

8.6. Thiết kế móng M2 ... 154

8.6.1. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ... 154

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

8.6.4. Kiểm tra xuyên thủng ... 159

8.6.5 Kiểm tra lún cho móng ... 161

8.6.6 Tính tốn cốt thép đài móng... 161

8.7. Thiết kế móng MLT ... 162

8.7.1. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ... 162

8.7.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 163

8.7.3. Kiểm tra ổn định nền đất dưới khối móng quy ước ... 164

8.7.4. Kiểm tra xuyên thủng ... 167

8.7.5 Kiểm tra lún cho móng ... 169

8.7.6 Tính Kiểm tra chóng cắt cho đài móng ... 169

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

9.5.3 Tính tốn thanh chống xiên ... 185

9.5.4 Tính tốn ván khn đáy dầm ... 186

9.5.5 Tính tốn sườn ngang đáy dầm ... 188

10.1.3 Kiểm tra công tác chuẩn bị ... 198

10.2 Thi cơng cọc khoan nhồi (đường kính cọc 1200) ... 198

10.3.3 Yêu cầu đối với dung dịch vữa sét Bentonit ... 205

10.3.4 Cấu tạo thước dây ... 206

10.3.5 Hố khoan đạt tiêu chuẩn ... 206

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bảng 3.1. Hệ số độ tin cậy về tải trọng γf của trọng lượng kết cấu và đất ... 24

Hình 3.1:Minh họa xác định Ze theo kích thước hình học của cơng trình ... 28

Hình 3.2: Biểu đồ thay đổi của !" theo địa hình và độ cao ... 29

Hình 5.1: Kiến trúc cầu thang bộ N1 tầng điển hình ... 52

Hình 5.2: Chi tiết cầu tạo cầu thang N1, và sàn buồn thang ... 53

Hình 5.3: Mặt bằng thang bộ N1 ... 55

Hình 5.4: Sơ đồ tính bản thang theo trường hợp 1... 55

Hình 5.5: Sơ đồ tính bản thang theo trường hợp 2... 55

Hình 5.6: Giá trị momen bản thang trường hợp 1 ... 56

Hình 5.7: Giá trị momen bản thang trường hợp 2 ... 56

Hình 5.8: Giá trị lực cắt trong bản thang ... 58

Hình 6.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình ... 70

Hình 6.2: Mơ hình phần mềm SAFE sàn tầng điển hình ... 71

Hình 6.3: Tĩnh tải tường xây ... 72

Hình 6.4: Hoạt tải sàn (LL) ... 72

Hình 6.5: Tĩnh tải hồn thiện (SDL) ... 73

Hình 6.6: Chuyển vị sàn theo combo chuyển vị (DL, SDL, WL) ... 73

Hình 6.7: Khai báo trường hợp tải f1 ... 75

Hình 6.8: Khai báo trường hợp tải f2 ... 75

Hình 6.9: Khai báo trường hợp tải f3 ... 75

Hình 6.10: Khai báo tổ hợp tải trọng tính độ võng ... 76

Hình 6.11: Độ võng dài hạn lớn nhất của sàn ... 77

Hình 6.12: Định nghĩa vứt nứt ngắn hạn: #$%$1 ... 78

Hình 6.13: Định nghĩa vứt nứt ngắn hạn: #$%$2 ... 78

Hình 6.14: Giá trị vết nứt #$%$2 max ... 79

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hình 6.16: Giá trị momen trong dãy strip theo phương X ... 80

Hình 6.17: Giá trị momen trong dãy strip theo phương Y ... 80

Hình 7.1: Sơ đồ làm việc chịu uốn của tiết diện hình chữ nhật ... 86

Hình 7.2: Biểu đồ bao moment dầm ... 86

Hình 7.3: Sơ đồ tính tón cấu kiện bê tơng cốt thép chịu tác dụng lực cắt. ... 88

Hình 7.4: Cốt thép ngang và cốt đai trong vùng tới hạn của dầm ... 90

Hình 7.5: Nội lực vách cứng ... 103

Hình 7.6: Phân chia vùng chịu lực trên mặt cắt ngang và mặt đứng của vách ... 103

Hình 7.7: Biểu đồ tương tác vách A2 ... 108

Hình 7.8: Chia phần tử lõi thang máy ... 111

Hình 7.9: Biểu đồ tương tác và các giá trị thiết kế trong vách lỗi thang ... 124

Hình 8.1: Đồ thị xác đinh hệ số khơng thứ ngun ... 139

Hình 11.12: Đồ thị xác đinh hệ số điều chỉnh của cọc ... 141

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hình 8.32: Vùng chống xun thủng móng MLT ... 168

Hình 8.33: Biểu đồ lực cắt móng LTM ... 170

Hình 8.34: Moment đài móng M1 theo phương X,Y ... 171

Hình 9.1: Coppha gỗ ván khn phủ phim TEKCOM ... 172

Hình 9.7: Sơ đồ tính sườn ngang vách ... 181

Hình 9.8: Kết quả chuyển vị sườn ngang vách ... 182

Hình 9.10: Sơ đồ tính ty giằng vách ... 182

Hình 9.11: Sơ đồ tính ván khn dầm ... 183

Hình 9.12: Sơ đồ tính thanh chống xiên ... 185

Hình 9.13: Sơ đồ tính thanh chống xiên ... 186

Hình 9.14: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm... 186

Hình 9.15: Sơ đồ tính sườn ngang ... 188

Hình 9.16: Biểu đồ momen sườn ngang ... 188

Hình 9.17: Kết quả chuyển vị sườn ngang ... 189

Hình 9.18: Sơ đồ tính sườn dọc ... 190

Hình 9.19: Biểu đồ momen sườn ngang đáy dầm ... 190

Hình 9.20: Kết quả chuyển vị sườn ngang đáy dầm ... 191

Hình 9.21: Sơ đồ tính thanh chống ... 191

Hình 9.22: Sơ đồ tính ván khn đáy sàn ... 192

Hình 9.23: Sơ đồ tính sườn ngang ... 194

Hình 9.24: Giá trị momen sườn ngang đáy sàn ... 194

Hình 9.24: Kết quả chuyển vị của sườn ngang đáy sàn ... 195

Hình 9.25: Sơ đồ tính sườn dọc ... 195

Hình 9.26: Giá trị momen sườn dọc đáy sàn ... 196

Hình 9.28: Kết quả chuyển vị sườn dọc đáy đà ... 196

Hình 9.29: Sơ đồ tính thanh chống ... 197

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hình 10.2: Cần cẩu CH-40 ... 200

Hình 10.3: Máy bơm nước Ebara ... 201

Hình 10.4: Máy khoan tạo lỗ EB 4000 ... 203

Bảng 10.5: Thông số kỹ thuật máy ED-400 ... 203

Hình 10.5: Khoan cọc khoan nhồi ... 205

Hình 10.6: Dung thước dây kiểm tra chiều sâu hố khoan ... 206

Hình 10.7: Gia cơng lịng thép ... 207

Hình 10.8: Hạ lịng thép ... 208

Hình 10.9: Ống Tremie ... 209

Hình 10.10: Kiểm tra độ sụt của bê tơng ... 210

Hình 10.11: Đổ bê tông cọc khoan nhồi ... 211

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>DANH MỤC BẢNG BIỂU </b>

Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ góc ranh ... 5

Bảng 1.2: Tổng quát diện tích xây dựng ... 6

Bảng 1.3: Tổng quát diện tích xây dựng ... 6

Bảng 1.2: Bảng thống kê các hạng mục chức năng ... 7

Bảng 1.3: Bảng thống kê chỗ đỗ xe ... 8

Bảng 1.4: Bảng thống kế căn hộ ... 8

Bảng 1.5: Bảng thống kê căn hộ shop house ... 9

Bảng 2.1. Tổng hợp các tiêu chuẩn và quy chuẩn sử dụng thiết kế kết cấu ... 11

Bảng 2.2. Các phần mềm sử dụng trong đồ án ... 11

Bảng 2.3. Thông số vật liệu bê tơng sử dụng trong cơng trình ... 12

Bảng 2.4. Thông số vật liệu cốt thép sử dụng trong cơng trình ... 12

Bảng 2.5: Quy định chiều dày lớp bê tông bảo vệ cấu kiện theo QCVN 06:2022/BXD ... 13

Bảng 2.6. Quy định chiều dày lớp bê tông bảo vệ theo TCVN 5574:2018 ... 14

Bảng 3.2: Bảng giá trị tải hoàn thiện sàn buồng thang bộ ... 25

Bảng 3.3: Bảng giá trị hoạt tải sàn ... 26

Bảng 3.4: Các hệ số zg, zmin và α ... 27

Bảng 3.5: Xác định &' ... 28

Bảng 3.6: Giá trị các hệ số cho các dạng địa hình ... 31

Bảng 3.7: Thơng số đầu vào tính tốn gió theo TCVN 2737-2023 ... 31

Bảng 3.8: Tính tốn hệ số giật Gf ... 31

Bảng 3.9: Giá trị tải gió tác dụng vào tâm hình học cơng trình ... 34

Bảng 3.10: Bảng phân vùng gia tốc gia tốc nền theo địa danh hành chính ... 35

Bảng 3.11: Xác định hệ số ứng xử q theo TCVN 9386:2012 ... 35

Bảng 3.12: Giá trị đại lượng tính động đất ... 36

Bảng 3.13: Giá trị tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi ... 37

Bảng 3.14: Thông số thiết kế và ghi chú kí hiệu tải trọng ... 39

Bảng 3.15: Hệ số tầm quan trọng, độ tin cậy và hệ số tổ hợp cho TH TTGHI ... 39

Bảng 3.16: Tổ hợp tải trọng TTGHI ... 40

Bảng 3.17: Hệ số tầm quan trọng, độ tin cậy và hệ số tổ hợp cho TH TTGHII ... 41

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Bảng 3.20. Bảng chọn sơ bộ tiết diện dầm của cơng trình ... 43

Bảng 4.1: Bảng chuyển vị giới hạn theo phương ngang ... 45

Bảng 4.2: Kiểm tra chuyển vị theo phương ngang ... 45

Bảng 4.3: Kiểm tra gia tốc đỉnh theo phương X ... 46

Bảng 4.4: Kiểm tra gia tốc đỉnh theo phương Y ... 46

Bảng 4.5: Hiệu ứng P-DENTAL theo phương X ... 49

Bảng 4.6: Hiệu ứng P-DENTAL theo phương Y ... 50

Bảng 5.1: Giá trị tải hoàn thiện tác dụng lên bản nghiêng và bản chiếu nghỉ ... 53

Bảng 5.2: Giá trị hoạt tải tác dụng lên bản nghiêng và bản chiếu nghỉ ... 54

Bảng 5.3: Dữ liệu tính tốn cốt thép bản thang ... 57

Bảng 5.4: tính thép bản thang TH1 (mặt cắt 1-1 và 3-3) ... 57

Bảng 5.5: Tính thép bản thang TH2 (mặt cắt 4-4 và 2-2) ... 57

Bảng 5.6: Bảng thông số đầu vào và kiểm tra vết nứt trong bản than ... 59

Bảng 5.7 : Bảng tính toán chiều rộng vết nứt arcc,1 ... 60

Bảng 5.8 : Bảng tính tốn chiều rộng vết nứt arcc,2 ... 61

Bảng 5.9 : Bảng tính tốn chiều rộng vết nứt arcc,1 ... 63

Bảng 5.10 : Bảng kiểm tra chiều rộng vết nứt ... 64

Bảng 5.11 : Bảng thơng số tính tốn độ võng ... 64

Bảng 5.12: Bảng tính tốn độ võng (f2)... 66

Bảng 5.13 : Bảng tính tốn độ võng (f3)... 67

Bảng 5.11 : Bảng kiểm tra độ võng bản thang ... 68

Bảng 6.1: Bảng tính và bố trí cốt thép sàn theo hai phương X và Y ... 81

Bảng 7.1: Tính tốn cốt thép dầm tầng điển hình ... 92

Bảng 7.2: Nội lực vách W-A2 ... 105

Bảng 7.3: Kết qủa tính tốn cốt đai cho vách ... 108

Bảng 7.4: Xác định tọa độ tâm lỗi thang: ... 111

Bảng 7.5: Tính tọa độ trọng tâm các phần tử đối với trọng tâm lõi thang và monent quán tính của lõi thang: ... 113

Bảng 7.6: Giá trị moment vách lỗi thang (VTM-1) ... 114

Bảng 7.7: Tính tốn thép phần tử P28... 119

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Bảng 8.15: Bảng tổng hợp sức chịu tải dưới vách ... 143

Bảng 8.16: Sức chịu tải thiết kế của cọc ... 143

Bảng 8.17: Modun trượt đặc trưng các lớp đất trong phạm vi hạ cọc ... 145

Bảng 8.18: Phản lực tính tốn chân vách P3... 146

Bảng 8.18: Tính tốn khối móng quy ước ... 149

Bảng 8.19: Tính tốn áp lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước ... 150

Bảng 8.20: Tính tốn sưc chịu tải của đất nền dưới khối móng quy ước ... 151

Bảng 8.21: Bảng tính thép móng M1 ... 154

Bảng 8.22: Phản lực tính tốn chân vách P1... 154

Bảng 8.23: Góc ma sát trung bình của các lớp đất mà cọc đi qua ... 156

Bảng 8.24: Tính tốn khối móng quy ước M2 ... 157

Bảng 8.25: Tính tốn áp lực tiêu chuẩn khối móng quy ước M2 ... 158

Bảng 8.26: Kết quả tính tốn sức chịu tại của đất nền dưới khối móng quy ước ... 159

Bảng 8.28: Bảng tính thép móng M2 ... 162

Bảng 8.29: Góc ma sát trung bình của các lớp đất mà cọc đi qua ... 164

Bảng 8.32: Bảng tính thép móng MLT ... 171

Bảng 9.1: Thơng số ván khuôn phủ phim TEKCOM ... 172

Bảng 9.2: Thơng số kỹ thuật thép hộp Hồ Phát ... 173

Bảng 9.3: Bảng tra hoạt tải các TH ... 175

Bảng 9.4: Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ (TCVN 4453:1995) ... 175

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Bảng 9.7: Tải trọng truyền vào coppha dầm ... 183 Bảng 9.8: Tải trọng truyền vào coppha ... 187 Bảng 9.9: Tải trọng truyền vào coppha ... 192 Bảng 10.2: Thông số kỹ thuật máy ICE - 416 ... 199 Bảng 10.3: Thông số kỹ thuật cần cẩu CH-40 ... 201 Bảng 10.4. Thiết bị điện ... 201

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>

<b>[1] </b><i>Bộ Xây Dựng (2007), TCXD 229 – 1999 Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải </i>

<b>[2] </b><i>trọng gió, NXB Xây Dựng, Hà Nội. </i>

<b>[3] </b><i>Bộ Xây Dựng (2012), TCVN 9362 – 2012 Thiết kế nền nhà và cơng trình, NXB Xây Dựng, </i>

<b>[12] </b> <i>Võ Bá Tầm (2010), Kết cấu bê tông cốt thép – Tập 2 – Cấu kiện nhà cửa, NXB ĐH </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC </b>

<b>1.2. Tổng quan dự án 1.2.1. Thông tin dự án </b>

- Mật độ xây dựng: 39,95%.

- Tổng số căn hộ: 221 căn hộ và 8 căn shophouse.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Diện tích căn hộ: từ 45,6 – 95m2. Cụ thế:

- Căn hộ 1 phòng ngủ từ 45,6 – 50,4m2. - Căn 2 phòng ngủ từ 64 – 71m2.

- Căn 3 phòng ngủ từ 95 – 100m2.

<b>Vị trí dự án Carillon 5: Dự án Carillon 4 tọa lạc tại 2 mặt hẻm số 284 và 262/3, </b>

đường Lũy Bán Bích, phường Hịa Thạnh, quận Tân Phú. Từ chung cư, cư dân có thể tiếp cận đến cơng viên văn hố Đầm Sen, Coopmart Luỹ Bán Bích, BigC Phú Thạnh, UBND quận Tân Phú, bệnh viện Tân Phú với khoảng cách khoảng 500m, tương đương khoảng 5 – 10 phút lái xe.

<b>Tiện ích dự án Carillon 4: Dự án Carillon 4 sở hữu hệ thống tiện ích đa dạng bao </b>

gồm: phòng tập gym, spa, siêu thị, cafe, nhà hàng, khu mua sắm và giải trí, khu sinh hoạt cộng đồng, nhà trẻ, quảng trường... và nhiều tiện ích ngoại khu phong phú khác

<i>Hình 1.1: Bản đồ tiện ích tịa nhà Carillon 4 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Hình 1.2: Vị trí tịa nhà Carillon 4 </i>

<i>Hình 1.3: Mặt bằng tầng 1 và 2 và tầng điển hình </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Hình 1.4: Mặt bằng tầng 1 và 2 và tầng điển hình </i>

<b>1.3. Thơng tin đo đạc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Mái tơn</small>

<b><small>CƠNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC SÀI GỊN THƯƠNG TÍN3029.0 m²</small></b>

<small>Khu đất diện tích : </small>

<small>Đo đạc theo yêu cầu của :</small>

<small>Hiện trạng bên trên : Nhà 1 lầu mái tôn, tường tôn, mái tôn, sân, khoảng hở.(291/2 Lũy Bán Bích, phường Hịa Thạnh, quận Tân Phú).Địa chỉ : 278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quân 3.Phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú.</small>

<small>Thổ cưThổ cư</small>

<small>Thổ cư</small>

<small>Thổ cưThổ cư</small>

<small>Thổ cưC.ty TMTH Miền Nam </small><sup>SOGETRACO</sup><small>Trạm kinh doanh tổng hợp Cầu Tre </small>

<small>Thổ cư</small>

<small>HeĐƯỜNG NHỰAĐi đường Lũy B</small><sub>án Bích</sub>

<small>Đi đường Lu</small><sub>õy Bán Bích</sub>

<small>ĐƯỜNG NHỰA</small>

<small>Tường tơnMái tơn</small>

<small>Tường tơn</small>

<small>1 lầu mái tôn</small>

<small>1 lầu mái tôn</small>

<small>Tường tônSân</small>

<b><small>HIỆN TRẠNG TỈ LỆ 1/500</small></b>

<b><small>BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ</small></b>

<b>Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ gĩc ranh </b>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1191502.89 1191494.92 1191473.65 1191472.95 1191472.40 1191468.26 1191456.92 1191428.77 1191443.22 1191481.67 1191502.75

596337.51 596367.59 596362.15 596365.85 596365.80 596380.43 596389.54 596379.31 596321.31 596331.96 596337.47

31.13 21.97 3.85

0.2 15.20

9.41 38.53 59.77 39.90 21.93

<b>1.4. Giải pháp thiết kế kiến trúc </b>

Cơng trình cĩ hình khối, đường nét mang tính hiện đại phù hợp kiến trúc tổng thể dự án, tạo điểm nhấn nỗi bật trong kiến trúc tổng thể.

Màu sắc hài hồ, khơng gian các phịng thơng thống, tận dụng ánh sáng tự nhiên, các khơng gian cĩ sự riêng biệt với luồng giao thơng xuyên suốt.

<b>1.4.1. Các thơng tin quy hoạch kiến trúc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Bảng 1.2: Tổng quát diện tích xây dựng </b>

A Diện tích khu đất phù hợp quy hoạch 3.029,10 1 - Diện tích đất xây dựng cơng trình 1.210,00

3 - Diện tích đất giao thông, đường nội bộ 1.066,00 Bảng 1.3: Tổng quát diện tích xây dựng

Diện tích khu đất phù hợp quy hoạch 3.029,10 (<small>)</small>

2 - Diện tích đất xây dựng cơng trình 1.210,00 (<small>)</small>

3 - Tổng diện tích sàn xây dựng cơng trình 21.211,00 (<small>)</small>

<b>1.4.2 Tổ hợp mặt đứng </b>

Mặt đứng thể hiện phần kiến trúc bên ngồi ngơi nhà, yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới tính thẩm mỹ của ngơi nhà. Góp phần, tạo nên kiến trúc độc đáo cùng sự hài hịa với cá cơng trình xung quanh.

Kiến trúc dựa trên sự kết hợp hài hòa của những hình khối vng kết hợp các gờ chỉ tạo nét phong cách kiến trúc hiện đại thanh thoát.

Màu sắc hài hịa theo tơng màu sáng dịu nhẹ tạo cảm giác dễ chịu cho khơng gian có độ sâu, tận dụng ánh sáng tự nhiên, các khơng gian có sự riêng biệt nhưng không thật sự biệt lập; giữa các khơng gian ln có sự liên thơng,

<b>1.4.3. Giải pháp thiết kế về chiếu sáng và thơng thống tự nhiên </b>

Ngoài việc sử dụng ánh sáng nhân tạo kết hợp chiếu sáng tự nhiên để đảm bào các yêu cầu kỹ thuật và u cầu sử dụng, cơng trình được chú trọng thiết kế để sử dụng các điều kiện tự nhiên:

Ánh sáng tự nhiên được sử dụng triệt để, các phịng chức năng tiếp xúc với khơng, gian bên ngồi, và đón được gió tự nhiên.

<b>1.4.4. Đặc điểm kỹ thuật </b>

Cấp cơng trình: cơng trình cấp 2.

Hệ kết cấu bao gồm móng, cột, vách BTCT đổ tồn khối.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Hệ thơng thang: Có 04 thang máy gồm 01 thang tải trọng 1150kg và 03 thang 900kg có 02 thang có 21 điểm dừng từ tầng hầm đến tầng 19 và 02 thang có 20 điểm dừng từ tầng lững hầm đến tầng 19, đạt độ an toàn, tiện ích cao như: bảo vệ mất pha, ngược pha, hệ thống chiếu sáng sự cố, chuông báo khẩn cấp và camera giám sát.

Đồng thời cồ 02 thang bộ bên trong và 01 thang bộ từ tầng hầm lên tầng 1, nâng cao độ an tồn cho lối thốt hiểm khi có sự cố xảy ra.

<b>1.4.5. Vật liệu chủ yếu sử dụng cho cơng trình: </b>

Tường bao bên ngồi cơng trình: tường xây gạch khơng nung dày 200.

Tường ngăn bên trong các hạng mục: tường gạch nung dày 100 và 200, kết hợp vách ngăn nhẹ. (tỉ lệ xây tường gạch không nung và gạch nung là 50% đảm bảo quỵ định theo thông tư 09/2012 TT-BXD).

Tường trong, ngồi: Mastic, sơn nước màu sắc hài hịa, tường khu vực vệ sinh ốp gạch ceramic 300x300.

Hoàn thiện mặt tiền: Tầng trệt, tầng shop house ốp đá granit và sử dụng kính trong cường lực, các tầng căn hộ bên trên tường ngoài sơn nước, cửa sổ khung nhơm cao cắp kính trong.

Sàn, nền: lát gạch granite nhân tạo.

Trần: Mastic, sơn nước hpặc trần thạch cao, khung nhơm, đổi vói các khu vệ ban cơng sử dụng thạch cao chống ẩm.

sinh-Chống nóng sàn mái sừ dụng gạch gạch tàu cách nhiệt loại có chân KT 300x300x25, đảm bảo tiêu chuẩn cách nhiệt.

Thiết bị điện, chiếu sáng, thiết bị vệ sinh có chất lượng cao, màu sắc hài hịa trang nhã phù hợp với màu sơn và gạch nền.

<b>1.5 Các hạng mục cơng trình và cơ cấu chức năng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>STT Hạng mục <sup>Thông sổ (Theo </sup></b>

<b>quy chuẩn) Đơn vị </b>

9 <sup>Tổng diện tích sàn xây dựng (khơng tính </sup>

11 <sup>Tổng diện tích sàn Net (căn hộ+shophouse </sup>

1 Tổng sổ lượng căn hộ (kể cà shophouse 1 -4) 225 căn

5 Diện tích sinh hoạt cộng đồng 0.8 m<small>2</small>/căn hộ 183.20 m<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>STT Loại căn hộ Tên căn hộ </small></b>

<b><small>Diện tích </small></b>

<b><small>Tỷ lệ (%) </small></b>

<b><small>Diện tích thiết kế </small></b>

<b><small>(%) </small></b>

<small>1 </small> <sup>Căn hộ </sup><small>1 Phịng ngủ </small>

<small>Cl </small>

<small>2 </small> <sup>Căn hộ </sup><small>2 Phòng ngủ </small>

Bảng 1.5: Bảng thống kê căn hộ shop house

<b>STT Tầng Cơng năng <sup>Diện tích </sup>(m<small>2</small>) </b>

<b>Lối giao thơng (m<small>2</small>) </b>

<b>Diện tích sàn (m<small>2</small>) </b>

- Tủ điện phân phối - Hệ thống chiếu sáng - Hệ thống chống sét - Hệ thống tiếp đất hạ thế

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>c) Hệ thống PCCC </b>

- Hệ thống chữa cháy tự động. (Sprinkler). - Hệ thống chữa cháy vách tường (Hydrant). - Hệ thống chữa cháy màn ngăn nước (Drencher)

- Hệ thống chữa cháy bằng các bình bột khơ ABC 6kg tụ’ động treo trần - Bình chữa cháy cầm tay ABC, C02

<b>d) Hệ thống điều hịa khơng khí và thơng gió </b>

- Hệ thống ĐHKK Singe -split cho shop house, siêu thị mini, phòng sinh hoạt cộng đồng, nhà trẻ và căn hộ.

- Hệ thống thông gió và hút khói tầng hầm. - Hệ thống hút gió thải toilet, bếp.

- Hệ thống cấp và hút gió các phịng máy, phịng kỹ thuật.

<b>e) Hệ thống cáp thoát nước </b>

- Hệ thống cấp nước sử dụng - Hệ thống thoát nước thải

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.1 Cơ sở tính tốn kết cấu 2.1.1 Tiêu chuẩn áp dụng </b>

Trong phạm vi đồ án, cơ sở tính tốn kết cấu cho cơng trình được sinh viên lấy theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thiết kế kết cấu theo hạng mục như sau:

Bảng 2.1. Tổng hợp các tiêu chuẩn và quy chuẩn sử dụng thiết kế kết cấu

<b>Tổng thể </b>

TCVN 2737:2023 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.

TCXD 198:1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối. TCXDVN 229:1999 – Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió. TCVN 9386:2012 – Thiết kế cơng trình chịu động đất.

<b>Phần ngầm </b>

TCVN 10304:2014 – Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 9362:2012 – Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.

Etab 9.7.4 Phân tích dao động và nội lực cấu kiện của cơng trình.

Microsoft Word Lập thuyết minh tính tốn.

Microsoft Excel Lập bảng tính tải trọng, cốt thép…

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Bảng 2.3. Thông số vật liệu bê tơng sử dụng trong cơng trình

<b>Loại cấu kiện <sup>Cấp độ </sup>bền </b>

B30 W6

0<sub>12</sub> – đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, nhân với giá trị của các cường độ 3<sub>1</sub> và 3<sub>14</sub> kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng của tải trọng tĩnh:

0<sub>12</sub> = 1 – khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng. 0<small>12</small> = 0.9 – khi có tác dụng dài hạn của tải trọng.

0<small>1)</small><sup> – đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép được đổ theo phương đứng với </sup>

chiều cao mỗi lớp bê tông đổ hơn 1.5 m, nhân với giá trị của các cường độ 3<small>1</small><sup>,</sup>0<small>1)</small> =0.85

Đường kính sử dụng: Các loại cốt thép có đường kính ∅ < 10((()

<b>Thép nhóm CB400-V (Thép vằn) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

3<small>5</small> = 350(67#) Cường độ chịu nén dọc trục tính tốn: 3<small>58</small> = 350(67#) Cường độ chịu kéo tính tốn của cốt ngang: 3<sub>59</sub> = 280(67#)

Đường kính sử dụng: Các loại cốt thép có đường kính 10((() ≤ ∅ < 16((()

<b>2.3. Yêu cầu về cấu tạo 2.3.1. Lớp bê tông bảo vệ </b>

Theo TCVN 5574:2018 chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần phải đảm bảo được: - Sự làm việc đồng thời của cốt thép với bê tông.

- Sự neo cốt thép trong bê tơng và khả năng bố trí các mối nối của các chi tiết cốt thép.

- Tính tồn vẹn của cốt thép dưới tác động của mơi trường xung quanh (kể cả khi có mơi trường xâm thực).

- Khả năng chịu lửa của kết cấu.

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ được xác định có kể đến vai trị của cốt thép trong kết cấu (cốt thép dọc chịu lực hoặc cốt thép cấu tạo), loại kết cấu (cột, bản, sàn, dầm, các cấu kiện của móng, tường và các kết cấu tương tự), đường kính và loại cốt thép.

Trong mọi trường hợp, chiều dày lớp bê tông bảo vệ cũng cần được lấy khơng nhỏ hơn đường kính thanh cốt thép và không nhỏ hơn 10 mm.

Theo mục Phụ lục F của QCVN 06:2022/BXD kích thước tối thiểu lớp bê tơng bảo vệ của các cấu kiện cơng trình như sau:

Bảng 2.5: Quy định chiều dày lớp bê tông bảo vệ cấu kiện theo QCVN 06:2022/BXD

<b>Giới hạn chịu lửa </b>

<b>(<small>1</small>) </b>

<b>Kích thước tối thiểu (mm) (<small>2</small>) </b>

<b>Lớp bê tông bảo vệ </b>

<b>(mm) (<small>3</small>) </b>

<b>Ghi chú </b>

1

Cột với ba mặt hay bốn mặt tiếp xúc với

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

(<small>2</small>) Cột = kích thước nhỏ nhất; dầm = bề rộng; sàn = chiều cao; tường = chiều dày (<small>3</small>) Tính từ mép bê tơng đến mép ngoài của cốt thép chịu lực của cấu kiện đang xem xét

(<small>5</small>) Lấy bằng lớp bê tông bảo vệ dầm

Giá trị tối thiểu của chiều dày lớp bê tông bảo vệ của cốt thép chịu lực được lấy theo Bảng 19 của TCVN 5574:2018.

Bảng 2.6. Quy định chiều dày lớp bê tông bảo vệ theo TCVN 5574:2018

<b>Điều kiện làm việc của kết cấu nhà <sup>Chiều dày tối thiểu </sup>của lớp bê tông bảo vệ </b>

Trong đất (khi khơng có các biện pháp bảo vệ bổ

sung), trong móng khi có lớp bê tơng lót. <sup>50 mm </sup>

<b>2.3.2. Khoảng cách thông thủy tối thiểu giữa các thanh thép </b>

Khoảng cách thông thủy tối thiểu giữa các thanh thép cần được lấy sao cho đảm bảo sự làm việc đồng thời giữa cốt thép với bê tông và có kể đến sự thuận tiện khi đổ và đầm hỗn hợp bê tơng, khơng nhỏ hơn đường kính lớn nhất của thanh cốt thép, đồng thời không nhỏ hơn:

- 25 mm – đối với các thanh cốt thép dưới được bố trí thành một hoặc hai lớp và nằm ngang hoặc nghiêng trong lúc đổ bê tông.

- 30 mm – đối với các thanh cốt thép trên được bố trí thành một hoặc hai lớp và nằm ngang hoặc nghiêng trong lúc đổ bê tông.

- 50 mm – đối với các thanh cốt thép dưới được bố trí thành ba lớp trở lên (trừ các thanh của hai lớp dưới cùng) và nằm ngang hoặc nghiêng trong lúc đổ bê tông, cũng như đối với các thanh nằm theo phương đứng trong lúc đổ bê tơng.

<b>2.4. Ngun tắc tính tốn 2.4.1. Giả thiết tính tốn </b>

Sàn và dầm được xem là cấu kiện tuyệt đối cứng trong mặt phẳng làm việc của nó (mặt phẳng ngang), khơng kể biến dạng cong ngoài mặt phẳng sàn lên các phần tử.

Mọi thành phần hệ chịu lực trên từng tầng đều có chuyển vị ngang như nhau. Liên kết giữa dầm, sàn và các cấu kiện thẳng đứng (cột, vách, lõi) được xem là liên kết cứng.

Tải trọng ngang (gió, động đất) truyền vào cơng trình dưới dạng tải trọng tập trung tác dụng vào vị trí cứng của từng sàn, sau đó truyền vào các cấu kiện thẳng đứng của cơng trình (cột, vách, lõi).

Liên kết chân cột, vách, lõi được xem là ngàm tại vị trí mặt móng cơng trình. Biến dạng dọc trục của sàn, dầm xem như là không đáng kể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Phương pháp tính theo trạng thái giới hạn (TTGH) được đưa vào tiêu chuẩn thiết kế của Liên Xô (cũ) từ năm 1955, sau đó thì đến tiêu chuẩn nước Anh năm 1972. Ngày nay hầu hết các nước trên thế giới đều dùng phương pháp này trong thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép. Phương pháp tính theo TTGH đã phát huy ưu điểm của phương pháp tính theo nội lực phá hoại (sử dụng hết khả năng chịu lực của bê tông và cốt thép), bổ sung những thiếu sót và khắc phục những nhược điểm của phương pháp tính theo giai đoạn phá hoại bằng cách đưa ra các hệ số tin cậy riêng cho tải trọng và vật liệu ứng với trạng thái làm việc của kết cấu.

Kết cấu bê tông cốt thép được tính tốn theo hai nhóm: Các TTGH thứ nhất và các TTGH thứ hai. Trạng thái giới hạn (TTGH) là trạng thái mà từ đó trở đi kết cấu khơng thể thỏa mãn yêu cầu đề ra cho nó.

<b> Trạng thái giới hạn thứ nhất </b>

Trạng thái giới hạn thứ nhất (TTGH 1 – Ultimate Limit State, ULS) hay trạng thái giới hạn cực hạn. Thiết kế theo TTGH 1 là nhằm thiết kế kết cấu không bị sụp đổ trong những điều kiện bất lợi nhất. Do đó, khi tính tốn TTGH 1 ta cho kết cấu làm việc trong điều kiện xấu nhất có thể xảy ra và cho phép vật liệu làm việc đến giới hạn tối đa. Nguyên lý thiết kế tổng quát là điều kiện sau phải thỏa mãn:

- Tính tốn ổn định vị trí (lật, trượt, đẩy nổi).

<b> Trạng thái giới hạn thứ hai </b>

Trạng thái giới hạn 2 (TTGH 2 – Serviceability Limit State, SLS) là trạng thái giới hạn sử dụng. Thiết kế theo TTGH 2 nhằm giúp kết cấu thỏa mãn công năng, tạo sự tiện nghi trong quá trình sử dụng. TTGH 2 liên quan chủ yếu về vấn đề độ võng cho phép của kết cấu và vấn đề nứt trong kết cấu bê tông cốt thép. Để hạn chế các vấn đề mở rộng vết nứt do biến dạng dư không đàn hồi, vật liệu thép và bê tông chỉ được phép làm việc trong giai đoạn đàn hồi tuyến tính.

Tính tốn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất bao gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- Tính tốn hình thành vết nứt, được tiến hành trong điều kiện mà nội lực do ngoại lực F không vượt quá nội lực giới hạn F<sub>?@?,A</sub> mà cấu kiện chịu được.

- Tính tốn mở rộng vết nứt, được tiến hành theo điều kiện mà chiều rộng vết nứt do ngoại lực a<small>?@?</small><sup>không vượt quá chiều rộng vết nứt giới hạn </sup>a<small>?@?,A</small><sup>. </sup>

- Tính tốn biến dạng, được tiến hành theo điều kiện mà độ võng hoặc chuyển vị của kết cấu fdo ngoại lực không vượt quá giá trị độ võng hoặc chuyển vị cho phép f<sub>A</sub>.

<b>2.4.3. Phương pháp xác định nội lực. 2.4.3.1. Phương pháp phần tử hữu hạn </b>

Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Analysis) là phương pháp số gần đúng, để giải các bài tốn được mơ tả bởi các phương trình vi phân đạo hàm riêng trên miền xác định có hình dạng và điều kiện biên bất kỳ, mà nghiệm chính xác khơng thể tìm được bằng phương pháp giải tích.

Cơ sở của phương pháp này là làm rời rạc hóa miền xác định của bài toán bằng cách chia nhỏ nó thành nhiều phần tử. Các phần tử này được liên kết với nhau tại các điểm nút chung, trong phạm vi mỗi phần tử nghiệm được chọn là một hàm số nào đó được xác định thơng qua các giá trị chưa biết tại điểm nút của phần tử gọi là hàm xấp xỉ thỏa mãn điều kiện cân bằng của phần tử. Tập tất cả các phần tử có chú ý đến điều kiện liên tục của sự biến dạng và chuyển vị tại các điểm nút liên kết giữa các phần tử. Kết quả dẫn đến một hệ phương trình đại số tuyến tính mà ẩn số chính là các giá trị của hàm xấp xỉ tại các điểm nút, giải hệ phương trình này sẽ tìm được các giá trị của hàm xấp xỉ tại các điểm nút của mỗi phần tử.

Phương pháp phần tử hữu hạn là một phương pháp thích hợp để phân tích các bài tốn về kết cấu, giải các bài toán về biến dạng và ứng suất của vật thể hoặc động lực học kết cấu. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều phần mềm phân tích kết cấu và phân tích địa kỹ thuật ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn phục vụ phụ cho xây dựng như ETABS, SAFE, SAP2000, Plaxis…

<b>2.4.3.2. Phương pháp giải tích </b>

Phương pháp giải tích là sinh viên sử dụng các sơ đồ trong môn học Sức bền vật liệu hay Cơ học kết cấu để giải tìm nội lực của kết cấu. Thông thường là dùng trực tiếp các công thức và biểu đồ lập sẵn cho các trường hợp tải trọng. Phương pháp này được sinh viên áp dụng cho các cấu kiện đơn giản, dễ dàng xác định liên kết như tính tốn dầm chiếu nghĩ, chiếu tới của cầu thang.

<b>2.4.4. Trình tự thiết kế chung </b>

Trình tự chung cho thiết kế kết cấu bê tông cốt thép bao gồm các bước sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

xác định thơng số vật liệu.

2. Phân tích kết cấu: Lập sơ đồ tính, xác định các trường hợp tải trọng tác dụng lên kết cấu, tính tốn nội lực với từng trường hợp tải trọng, tổ hợp lại để tìm các giá trị nội lực bất lợi để tính tốn cấu kiện.

3. Tính tốn cấu kiện bê tông cốt thép.

4. Cấu tạo cấu kiện, các liên kết và thể hiện thành bản vẽ kết cấu phục vụ cho thi công.

<b>2.5. Lựa chọn phương án kết cấu </b>

<b>2.5.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu chịu lực nhà cao tầng </b>

<b> Tính đồng nhất và liên tục của việc phân bổ độ cứng và cường độ các cấu kiện chịu lực </b>

Khi thiết kế kháng chấn cần phải tạo ra một sự đồng nhất và liên tục trong việc phân bố độ cứng và cường độ của các cấu kiện chịu tải trọng.

Độ cứng của các cấu kiện chịu tải ngang (cột, vách, lõi…) không đổi suốt chiều cao, phải đồng trục, tránh lệch trục.

Các cột và dầm phải đồng trục, bề rộng các cột và dầm phải gần bằng nhau để dễ dàng cho việc cấu tạo các chi tiết cốt thép và thuận lợi cho việc truyền momen, lực cắt qua chỗ liên kết gữa chúng.

Các cột và vách chịu lực đều liên tục và đường truyền tải của nó khơng bị gãy hoặc đứt khúc từ móng đến mái.

<b> Phân bố độ cứng và cường độ theo phương ngang </b>

Độ cứng và cường độ của kết cấu nên bố trí đều đặn và đối xứng trên mặt bằng cơng trình. Để giảm độ xoắn khi dao động, tâm cứng của cơng trình cần được bố trí tâm hình học của nó.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×