Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Test nội ôn thi nội trú Y Hà Nội chương Huyết học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.83 MB, 70 trang )

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _\

< Ee @ Ww $ &Ñ

CHUONG 8:

HUYET HOC

404

*6 Tường thuật trực tiếp Realv >< ˆ ] ĐÁP ÁN.pdf - Google Drive

€ C @ hittps://drive.google.com/file/« 750 x & [E2

BÀI 58:

PHAN LOAI VA DIEU TRI THIEU MAU

1. Yếu tố liên quan đến nồng độ huyết sac t6 (HST) mau:
1. Phụ nữ có nơng độ HST cao hơn nam giới
A. Đúng B. @Sai
2. Trẻ mới sinh nồng độ HST thấp hơn người trưởng thành
A. Đúng B. @Sai
3. Khi có thai nồng độ HST thấp hơn bình thường
A. @Dung B. Sai
4. Người sông lâu ở vùng núi cao có nồng độ HST cao hơn người sống vùng đồng bằng
A. @Dung B. Sai
2. Phản ứng của co thé khi có thiếu máu:
1. Giảm cung lượng tim
A. Đúng B. @Sai
2. Hiện tượng trung tâm hóa tuần hoàn


A. @®@Đúng B. Sai
3. Tăng sử dụng oxy của tổ chức
A. @Ding B. Sai
4. Giảm sản xuat erythropoietin
A. Đúng B. @Sai
3. Phân loại thiếu máu mạn tính dựa vào nồng độ HST:
1. Thiếu máu nhẹ khi HST từ 90 — dưới 110 g/1
A. Đúng B. @Sai
2. Thiếu máu vừa khi HST từ 70 — dưới 90 g/1
A. Đúng B. @Sai
3. Thiệu máu nặng khi HST từ 50 — dưới 70
A. Đúng B. @Sai
4. Thiếu máu rất nặng khi HST tir 30 — dưới 50
A. Đúng B. @Sai
4.. Các xét nghiệm chứng tỏ thiếu máu có thiếu sắt:
1. Fe huyết thanh < 10 umol/1
A. @Ding B. Sai
2. Bão hòa transferin < 15%
A. @Đúng B. Sai
3. Ferritin > 12 ng/1
A. Đúng B. @Sai
4. Protoporphyrin tu do hông cầu < 70 ug/l
A. Diing © B. @Sai
5. Nguyén nhan gây thiếu máu thiếu sắt:
1. Bệnh thận mạn tính

405

*6 Tường thuật trực tiếp Realv >< ˆ ] ĐÁP ÁN.pdf - Google Drive


< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO x4 $ [E2

A. Đúng B. @Sai
2. Phụ nữ có thai hay cho con bú
A. @Ding B. Sai
3. Loét dạ dày, giun móc
A. @Ding B. Sai
4. Thiếu vitamin B12 va acid folic
A. Ding B. @Sai
Chẩn đoán thiếu máu ở người truong thanh theo WHO:
1. Dưới 120 g/1 ở nam giới
A. Đúng B. @Sai
2. Dưới 120 g/1 ở nữ giới
A. @Ding B. Sai
3. Dưới 130 g/1 ở nữ giới
A. Đúng B. @Sai
4. Dưới 120 g/1 ở phụ nữ có thai
A. Đúng B. @Sai
Thông số xét nghiệm điển hình của thiếu máu thiếu sắt:
1. MCV thap < 80 fl
A. @Đúng B. Sai
2. MCHC thấp < 300 g/1
A. @Đúng B. Sai
3. RDW thấp
A. Đúng B. @Sai
4. Hồng câu lưới > 2% A. ®Đúng B. Sai
Bệnh cảnh thiêu máu nhưng có số lượng hông cầu tăng gặp trong:
1. Bệnh Cooley
A. Đúng B. @Sai
2. Bệnh j thalassemia thể trung gian

A. @®Đúng B.Sai
3. Bệnh B thalassemia thé nhẹ
A. @Ding B. Sai
4. Bénh huyét sac t6 Bart’s
A. Dung B. @Sai
Định hướng nguyên nhân gây thiêu máu ở người lớn:
1. MCV < 70 fl và hồng câu lưới < 2% thì thường là do thiếu sắt hoặc thalassemia
A. @Ding B. Sai
2. MCV tir 70 — 80 fl va hong cau lưới < 2% thì thường là do bệnh mạn tính có ngun
nhân nội tiết như cường giáp trạng
A. @Đúng B. Sai
3. MCV từ 100 — 120 fI và hồng cầu lưới < 2% thì thường đo nghiện rượu hay bệnh lý
gan, suy tủy xương
A. @Ding B. Sai
4. MCV > 120 fl va hong cau lưới < 2% thì thường do thiếu vitamin B12 hay acid folic
A. @Ding B. Sai
10. Đời sống của hồng câu bình thường:
A. 100 ngày
B. @120 ngày

406

*6 Tường thuật trực tiếp Realv >< ˆ ] ĐÁP ÁN.pdf - Google Drive

€ € @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ [E2

C. 140 ngày
D. 160 ngày

11. Độ tuổi nông độ huyết sắc tổ bắt đầu ổn định là:

A. 10 tuổi
B. @12 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi
12. Định nghĩa thiếu máu theo WHO, thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ Hb trong máu so
với người? ngoại TRỪ:
A. Cùng tuổi
B. Cùng giới
C. @Cùng chủng tộc
D. Cùng điều kiện sống
13. Thứ tự đúng các giai đoạn sinh hông cầu:
A. @Tién nguyén hông cầu, nguyên hong cau ua base, nguyén hồng cầu đa sắc, nguyên
hồng cầu ưa acid, hồng cầu lưới,hồng câu
B. Tiền nguyên hồng câu, nguyên hồng cầu ưa acid, nguyên hồng cầu đa sắc, nguyên
hồng cầu ưa base, hong cầu lưới, hồng cầu
Cc Tién nguyén hồng câu, nguyên hông cầu đa sắc, nguyên hông cầu ưa base, nguyên
hồng cầu ưa acid, hong cầu lưới, hồng cầu
D. Tiên nguyên hồng câu, nguyên hồng cầu đa sắc, nguyên hồng cầu ưa acid, nguyên
hong cau ua base, hông cầu lưới, hồng cầu
14. Cấu tạo đúng của 1 phân tử Hb là:
A. @1 phan ttr globin + 4 nhân hem
B. 1 phan tir globin + 1 nhan hem
C. 4 phan ttr globin + 1 nhan hem
D. 4 phan tu globin + 4 nhân hem
15. Phân loại thiêu máu dựa trên đặc điểm hông cầu chủ yếu dựa trên các thông sé:
A. Thé tich trung binh hồng cầu, Hb trung bình hồng câu
B. @Thẻ tích trung bình hơng cầu, nơng độ Hb hơng cầu trung bình
C. Hb trung bình hồng cầu,nơng độ Hb hơng cầu trung bình
D. Phải dựa trên đồng thời cả 3 thông sô MCV, MCH và MCHC
16. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ:

A.MCH dưới 32 pg, MCHC dưới 300 g/1
B. MCH dưới 32 pg, MCV dưới 80 fl
C. @MCV dưới 80 fl, MCHC dưới 300 g/1
D. B vàC đều đúng
17. Chan đốn thiếu máu hơng cầu to khi:
A. @MCV > 100 fl
B. MCV > 80 fl
C. MCH > 32 pg
D. MCH > 28 pg -
18. Chân đoán thiêu máu ở trẻ từ 6 tháng — 6 tuôi theo WHO:
A. Hb đưới 100 g/1
B. @Hb dudi 110 g/l
C. Hb dưới 120 g/1
D. Hb dưới 130 g/1

407

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ [E2

19. Chân đoán thiểu máu ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi theo WHO:

A. Hb dưới 100 g/1
B. Hb dudi 110 g/l
C. @Hb dưới 120 g/1
D. Hb dưới 130 g/1

20. Chân đốn thiéu máu bình sắc khi:


A. MCV tir 80 — 100 fl
B. MCV tir 100 —- 120 fl
C. MCHC 280 - 320 g/1
D. @MCHC 300 - 360 g/1
21. Bệnh nhân nam 20 tuổi vào viện vì tai nạn giao thơng có đa chắn thương, xét nghiệm máu
có nơng độ Hb là 40 g/1. Phân độ thiếu máu ở bệnh nhân này là:

A. Nhẹ

B. Vừa
C. Nang

D. @TAt ca déu sai

22. Số lượng hồng cầu bình thường, thậm chí cao hơn bình thường nhưng vẫn thiếu máu có
thể gặp trong:

A. Thiếu máu tự miễn

B. Rồi loạn sinh tủy

C. @Bệnh huyết sắc tố

D. Bệnh loạn sinh hồng cau di truyén

23. Nguyên nhân gay thiêu máu thường gặp nhất là:

A. @Thiéu sat
B. Thiéu B12, folat


C. Bệnh mạn tính, viêm nhiễm

D. Tự miễn
24. Ở Việt Nam, KHÔNG gặp nguyên nhân gây thiếu máu nào?

A. Bệnh HbE
B. @Bénh HbS

C. Bénh loan sinh hồng cầu di truyền

D. Bệnh dị hợp tử kép HbE/ÿthal

25. Nguyên nhân gây thiêu máu thiêu sắt, TRỪ:

A. Giảm Siderophylin-protein

B. @Thừa acid dạ dày

Œ. Loét dạ dày,giun móc
D. Sử dụng quá nhiều sữa thay thế

26. MCV thấp, RDW bình thường, Hồng cầu lưới dưới 2%, chân đoán phù hợp nhát:

A. ®Thiêu máu mạn

B. Thiếu máu thiếu sắt

C. Bệnh gan mạn tính

D. Suy tủy xương


27. MCV cao, RDW bình thường, hồng cầu lưới dưới 2%, chẵn đoán phù hợp nhát:

A. Thiếu máu mạn

B. @Thiéu mau do héa chất, rugu, virus

C. Thiéu sat

D. Rồi loạn sinh tủy

408

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ E y

28. MCYV thấp, RDW cao, hồng cầu lưới dưới 2%, chẩn đoán phù hợp nhất là:
A. @Thiéu sit

B. Bénh gan man tinh

C. Thiéu B12, folat

D. Tan máu tự miễn

29. MCV cao, RDW bình thường, hồng câu lưới trên 2%, chân đoán phù hợp nhất là:

A. Thiếu máu do rượu
B. @Bệnh gạn mạn tính


C. Bệnh huyết sắc tố

D. Tan máu tự miễn

30. MCV cao, RDW cao, hồng cầu lưới dưới 2%, chẳn đoán phù hợp nhát là:
A. @Thiéu B12, folat

B. Suy tuy xuong

C. Thiéu sat

D. Thiếu máu mạn

31. MCV bình thường, RDW cao, hơng câu lưới trên 2%, chan đốn phù hợp nhất là:
A. @Héng cau hinh liềm

B. Tan máu tự miễn
D. Bệnh gan mạn tính

D. Bệnh huyết sắc tô
32. MCV thấp, RDW cao, hồng cầu lưới trên 2%, chân đoán phù hợp nhất là:

A. Hồng câu hình lim

B. Tan máu tự miễn
D. Bệnh gan mạn tính

D. @Bệnh huyết sắc tố
33. Thiếu máu do rồi loạn sinh tủy, chỉ số KHÔNG phù hợp là:


A. MCV bình thường

B. MCV cao
C. RDW cao

D. ®Hơng cầu lưới trên 2%

34. Nguyên nhân nào sau đây gây thiếu máu bình sắc, hồng cầu bình thường và hồng câu lưới

không tăng:

A. Đái huyết sắc tô kịch phát ban đêm

B. Tan máu tự miễn
C. Bénh Minkowski Chaufard

D. @Xuat huyét ggiam tiéu cau

35. Xét nghiém test Coombs truc tiép (+) trong bénh:

A. ®Tan máu tự miễn

B. Thiếu hụt enzym G6PD
C. Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm
D. Sốt rét
36. Bệnh nhân nữ 45 tuổi, được chân đoán xác định thiếu mau. Hb 90 g/l, MCH 30 pg,
MCHC 320 g/l, MCV 90 fl, hong cầu lưới 4%, sắt huyết thanh giảm nhẹ, test coombs trực
tiép 4m tinh, bilirubin tồn phân bình thường; cơng thức bạch cầu, tiêu cầu bình thường.


Định hướng nguyên nhân gây thiếu máu phù hợp nhất:

A. Tan máu

B. @Mat mau

409

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ [E2

C. Suy tủy

D. Leucemie

a7. Trẻ nữ 16 tuổi, được chân đoán xác định thiéu mau. Hb 100 g/l, MCV 70 fl, MCH 25 pg,
MCHC 280 g/l, hong cau lưới 1%, sắt huyết thanh 7 pmol/l, chỉ số bão hòa transferin
10%, ferritin máu 10 ug/1, cơng thức bạch câu, tiểu câu, bilirubin tồn phần bình thường.
Định hướng nguyên nhân gây thiếu máu phù hợp nhát:

A. Thalassemia
B. Bệnh huyết sắc tố bất thường
C. @Thiéu sắt

D. Viém nhiém man tinh

38. Bệnh đái huyết sắc tô kịch phát ban đêm, chọn đáp án đúng nhất:

A. Test coombs trực tiếp (+)


B. Do giảm sức bền hồng cầu

C. @Nghiệm pháp Ham Daxie (+)

D. Thiéu hụt enzym Pyruvat kinase

39. Nguyén nhan gay thiéu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ, tăng sắt huyết thanh:

A. Thiếu máu thiêu sắt

B. Viêm nhiễm mạn tính

C. Thiếu máu di truyền do khơng có transferin
D. @ Thalassemia
40. Nguyên nhân gây thiêu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có ferritin máu tăng:

A. Thiếu máu thiếu sắt

B. @ Viêm nhiễm mạn tính

C. Thiếu máu di truyền do khơng có transferin
D. Thalassemia
41. Nguyên nhân gây thiếu máu bình sắc hồng cầu to, có ngun hơng cầu khơng 166 tủy
xương:

A. @Thiéu vitamin B12

B. Thiéu acid folic dang diéu tri


€. Suy tủy

D. Thiếu máu tan máu

42. Nguyên nhân có thể gây thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ (MCV giảm, MCHC bình

thường), ngoại TRỪ:

A. Thalassemia

B. Huyét sac t6 bat thuong
Cc @Hong cau hinh | elip
D. Héng cau hinh cau
43. Nguyên tắc điều trị thiếu máu:

A. Điều trị triệu chứng

B. Điều trị nguyên nhân

C. Điều trị biến chứng
D. @TAt cả đều đúng

44. Bệnh nhân thiếu máu có thêm các rối loạn tim mạch hoặc thalassemia thi chi dinh truyền

máu từ khi:

A. Thiếu máu nhẹ
B. ®Thiếu máu vừa

C. Thiếu máu nặng


D. Thiếu máu rất nặng

410

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Ee @ hitps://drive.google.com/file/« ZSO Ww $ &Ñ

45. Chọn đáp án SAI trong điều trị thiếu máu:

A. Truyền máu chủ yếu là truyền khối hồng cầu
B. @Không dùng erythropoietin cho bệnh nhân thiếu máu do suy thận
C. Nên sử dụng phối hợp với l số thuốc y học cỗ truyền
D. Máu toàn phân chỉ được truyền khi mắt máu nhiều
46. Cách sử dụng Siderfol 350mg điều trị thiếu máu thiêu sắt đúng:
A. Ngày 3 viên chia 3 lần, uông sau ăn, trong 1-2 tháng

B. Ngày 2 viên chia 2 lần, sáng tối, sau ăn, trong 6 tháng

C. @Ngay l viên sau ăn, trong 1-2 tháng
D. Ngày | viên uống cô định 1 giờ, trong 6 tháng

411

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

€ C @ hittps://drive.google.com/file/« 750 x & [E2

_ BAIS59: :


THIEU MAU TAN MAU

1. Tan máu bẩm sinh bao gom: B. Sai
1. Bệnh hơng câu hình câu B. @Sai
A. @Ding

2. Hội chứng mảnh vỡ hông cầu

A. Đúng

3. Bệnh tan máu tự miễn B. @Sai

A. Đúng

4. Bénh thiéu hut enzym G6PD hoac Pyruvate kinase
A. @Ding B. Sai
2. Tan máu trong lòng mạch bao gôm:
1. Bệnh hiêu enzym hông câu G6PD
A. @Ding B. Sai
2. Bénh thiéu enzym Pyruvate kinase
A. Dung B. @Sai
3. Truyén sai nhóm máu ABO
A. @Đúng B. Sai
4. Bệnh đái huyết sắc tố kịch phát về đêm
A. @Ding B. Sai
3. Triệu chứng xét nghiệm chứng tỏ do tan mau:
1. Bilirubin tăng, chủ yêu do tăng bilirubin trực tiêp
A. Đúng B. @Sai
2. Stercobilinogen, urobilin ở phân và nước tiểu tăng

A. @Đúng B. Sai
3. Ferritin huyét thanh tang
A. Đúng B. @Sai
4. Hồng cau lưới tăng > 2%
A. Đúng B. @Sai
4. Các xét nghiệm chứng tỏ có tan máu:
1. Bilirubin tự do tăng
A. @Đúng B. Sai
2. Hemoglobin niệu
A. @Ding B. Sai
3. Transaminase tang
A. Ding B. @Sai
4. Ure mau tang
A. Ding B. @Sai
5. Noi phan huy hông cau:
1. Hông cầu phân hủy cả ở lách và ở gan trong tan máu tự miễn

412

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO x4 $ E y

A. @®@Đúng B. Sai
2. Hồng câu phân hủy chủ yêu ở gan trong bệnh tan máu di truyền hồng cầu hình cầu
A. Đúng B. @Sai
3. Hồng cầu phân hủy chủ yêu ở lách trong bệnh hỏng cầu hình liém (HbS)
A. Đúng B. @Sai
4. Hong cau bi phân hủy ngay trong lòng mach trong bệnh sốt rét
A. @®@Đúng B. Sai

Biên độ sức bên thâm thấu hồng cầu rộng trong bệnh:
1. Bệnh hông câu hình câu
A. @Ding B. Sai
2. Bệnh hỏng câu hinh elip
A. @Ding B. Sai

3. Bénh thiéu enzym G6PD
A. Ding B. @Sai
4. Bénh thalassemia
A. @Ding B. Sai
Bénh thalassemia: ¬
1. Bệnh ÿ thalassemia giảm hoặc khơng có huyết sắc tơ A
A. @Đúng B. Sai
2. Bệnh ơ thalassemia xuất hiện huyết sắc tố H và huyết sac t6 Bart’s
A. @Ding B. Sai
3. Bénh y thalassemia khơng có huyết sắc tổ Ao
A. Đúng B. @Sai
4. Bệnh ư thalassemia khơng có huyết sắc tơ F
A. Đúng B. @Sai
Bệnh B thalassemia thé nang (bénh Cooley):
1. Huyêt sắc tô chủ yêu là HbH va Hb Bart’s
A. Đúng B. @Sai
2. Sắt và ferritin huyết thanh giảm
A. Đúng B. @Sai
3. MCV thấp, RDW cao
A. @Ding B. Sai
4. Hồng câu lưới tang > 2%
A. @Đúng B. Sai
Bénh huyét sac tố do đột biến cấu trúc gen tổng hợp globin (bénh HST bat thường):
1. Bệnh huyêt sắc tô S

A. @Ding B. Sai
2. Bệnh huyết sắc tô M
3. Bệnh huyết sắc tô H A. @Đúng B. Sai
4. Bệnh huyết sắc tố E A. Đúng B. @Sai

A. @Ding B. Sai
10. Bénh huyét sắc tố do giảm hoặc mắt khả năng tông hợp chuỗi globin:
1. Bênh huyết sắc tô C
` Á.,Đúng B. @Sai
2. Bệnh huyết sắc tô H
A. @Ding B. Sai

413

*6 Tường thuật trực tiếp Real v x<ˆ f ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive

€ C @ [E2

3. Bênh huyết sắc tố Bart’s
A. @Dung B. Sai
4. Bệnh huyết sắc tố Lepore
A. Đúng B. @Sai
11. Điều trị và dự phòng tan máu do bệnh huyết sắc tố:
1. Truyền máu, thải sắt
A. @Đúng B. Sai
2. Cắt lách
A. @Đúng B. Sai
3. Corticoids, ức chế miễn dịch
A. Đúng B. @Sai
4. Khang thé khang CD20

A. Ding B. @Sai
12. Tan máu miễn dịch do thuốc:
1. Propranolol
A. Đúng B. @Sai
2. Levofloxacin
A. Đúng B. @Sai
3. Quinidin
A. @®@Đúng B. Sai
4. a-methyldopa
A. @Ding B. Sai
13. Các biện pháp quan trọng nhất trong các biện pháp điều trị Thalassemia thé nang, man
tính:
1. Thải sắt
2. Cat lách A. @Ding B. Sai
A. Ding B. @Sai
3. Acid folic
A. Đúng B. @Sai
4. Chống thiếu máu
A. @Ding B. Sai
14. Biểu hiện lâm sàng của thiếu máu tan máu gồm các triệu chứng, ngoại TRỪ:
A. Thiếu máu
B. Vàng da
C. Lach to
D. @Xuat huyét
15. Co quan có nhiệm vụ tiêu hủy hong cau già là, ngoại TRỪ:

A. Gan
B. Lach

C. @Than

D. Tuy xuong
16. Phân loại tan máu nào sau đây nói lên cơ chế tan máu và đồng thời cũng phản ánh tan
mu trong và ngồi lịng mach:

A. ®Bảm sinh — mắc phải

B. VỊ trí tan máu

Cc. Cap —man

D. Tat ca déu ding

414

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Ee @ hitps://drive.google.com/file/« ZSO Ww $ &Ñ

17. Hội chứng mảnh vỡ hông câu gặp trong:

A. Tan máu tự miễn

B. Bệnh hơng cầu hình câu

C. Bệnh thiếu hụt enzym G6PD

D. @Tan máu do phối hợp thuốc
18. Ngun nhân gây tan máu ngồi lịng mạch:

A. Thiếu enzym G6PD

B. @Thiéu enzym Pyruvat kinase
C. Dai huyét sắc tô kịch phát ban đêm
D. Sốt rét

19. Tan máu mắc phải KHƠNG có triệu chứng:
A. Đái huyết sắc tố

B. Lách to
C. @Gan to

D. Sốt rét run

20. Triệu chứng xét nghiệm thể hiện do tan máu:
A. Huyết sắc tổ giảm, hematocrit giảm
B. Xuất hiện hông câu non trong máu ngoại vi
C. Hồng cầu lưới tăng > 2%
D. @Sắt huyết thanh tăng

21. Triệu chứng xét nghiệm chứng tỏ có tăng tạo máu ở tủy xương, ngoại TRỪ:
A. Hồng cầu lưới tăng > 2%
B. @Xuất hiện megaloblast trong tủy xương
C. Xuất hiện hông câu non trong máu ngoại vi
D. Tăng sinh bạch cầu hạt và tiêu cầu

22. Nửa đời sơng (T/2) hồng cầu bình thường là:
A. @30 +2 ngày
B.40 +2 ngày
C. 50 + 2 ngày
D. 60 +2 ngay


23. Dac diém KHONG dting trong bénh thalassemia:
A. Thay đôi thành phân huyết sắc tô
B. Hồng cầu nhỏ
C. @Sức bền thẩm thấu hồng cầu giảm
D. Có thể phát hiện huyết sắc tố bất thường

24. Đặc điểm di truyền của bệnh hơng cầu hình cầu (bệnh Minkowski Chauffard)

A. Do gen lặn, trên NST thường
B. Do gen lặn, trên NST giới tính
C. Do gen trội, trên NST giới tính
D. @Do gen trội, trên NST thường
25. Đặc điểm di truyền của bệnh thiêu enzym G6PD:
A. Gen lặn, trên NST thuong

B. Gen trội, trên NST thường

C. @Gen lặn, trên NST giới tính X

D. Gen trội, trên NST giới tính X

26. Đặc điểm di truyền của bệnh thiêu enzym Pyruvate kinase:
A. @Gen lặn, trên NST thường

B. Gen trội, trên NST thường

415

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \


< Ee @ hitps://drive.google.com/file/« ZSO Ww $ &Ñ

C. Gen lặn, trên NST giới tính X
D. Gen lặn, trên NŠT giới tính X

27. Triệu chứng lâm sàng của bệnh hồng câu hình cau, ngoại TRỪ:
A. Vàng da
B. Sỏi mật
C. Lach to
D. @Gan to

28. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền thường xuất hiện ở lứa tuổi:

A. Dưới 5 tuổi
B. @5-12 tuổi
C. 12-18 tuổi
D. Trên 18 tuổi

29. Triệu chứng lâm sàng cơn tan máu điển hình:

A. @S6t, rét run, đái huyết sắc tố

B. Vàng da, lách to, nước tiéu sim mau

C. Sốt, rét run, lách to

D. Rét run, vàng da, đái huyết sắc tổ

30. Ở người bình thường, hồng cầu bắt đầu tan ở nồng độ muối:


A. 1-3 Yoo

B. 3-3,5 “Yoo
C. 3,5-4,5 "o0
D. @4,5-5 "/%o

31.Ở người bình thường, hồng cầu bị tan hoàn toàn ở nồng độ muối:

A. 1-3 Yop
B. @3-3,5 "/oo
C. 3,5-4,5 Yoo
D. 4,5-5 "/o9

32. Đặc điểm cận lâm sàng KHƠNG đúng của bệnh hỏng câu hình cầu:

A. Biên độ sức bền thâm thấu hồng câu rộng

B. Xét nghiệm hơng cầu tự tan dương tính

€. Test coombs trực tiếp âm tính

D. @Nghiệm pháp Ham Daxie dương tính

33. Yếu tố khởi phát tan máu ở bệnh nhân thiếu enzym G6PD:

A. ®Nhiễm trùng, dùng thuốc hay tác nhân oxy hóa

B. Nhiễm trùng, rồi loạn nội tiết hay stress

C. Khi tiếp xúc với lạnh hay ăn thực phẩm có quá nhiều đường


D. Tan máu ngay sau khi sinh, không cần yếu tố khởi phát

34. Ước tính số lượng người trên thê giới thiêu hụt hoạt tính enzym GóPD là:

A. ®400 triệu
B. 500 triệu
C. 600 triệu
D. 700 triệu

35. Bệnh thiểu hụt men G6PD chủ yếu gặp ở, ngoại TRỪ:

A. @Chau Mi
B. Tay Phi
C. Dia Trung Hai
D. Đông Nam châu Á

416

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $

36. Bệnh thiếu hụt men GóPD biểu hiện nhẹ nhất ở:
A. @Người da đen
B. Người da vàng
C. Người Trung Đông
D. Người da trăng
37. Bệnh tan máu do thiêu enzym Pyruvate kinase:
A. Bệnh di truyền lặn, trên NST giới tính

B. Gây hông câu thiêu ATP và 2,3DPG, trở nên kém mềm mại, dễ bị hủy
C. @Nghiệm pháp hông cầu tự tan dương tính nhưng khơng cải thiện khi bổ sung thêm
glucose -
D. Định lượng hoạt tính enzym là tiêu chuẩn vàng, cắt lách giúp khỏi bệnh hoàn toàn
38. Bệnh huyết sắc tố phổ biến nhất ở đâu:
A. Tây Phi
B. @Đông Nam á

C. Dia Trung Hải

D. Mỹ la tỉnh

39. Cấu tạo đúng của I nhân HEM:
A. Porphyryl + Fe””
B. Porphyryl + Fe”"”

C. @Proto-Porphyryl + Fe**

D. Proto-Porphyryl+ Fe"
40. Cấu trúc của huyêt sắc tố A2 gồm:

A. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi B

B. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi y

C. @2 chuỗi œ, 2 chuỗi 5

D. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi ø

41. Cấu trúc của huyết sắc tố Bart's gồm:


A. 2 chuỗi y, 2 chuỗi B

B. 2 chuỗi y, 2 chuỗi ồ
C. @4 chuỗi y
D. 4 chuỗi B
42. Cấu trúc của huyết sắc tô H gồm:
A. 2 chuỗi y, 2 chuỗi B
B. 2 chuỗi y, 2 chuỗi ồ
C. 4 chuỗi y

D. @4 chuỗi

43. Cấu trúc của huyết sắc tố F gồm:

A. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi B

B. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi ồ

C. @2 chudi a, 2 chuỗi y

D. 2 chuỗi ơ, 2 chuỗi ø

44. Định nghĩa bệnh thalassemia đúng nhất:
A. @Giảm hoặc mat kha nang tong hợp chuỗi globin
B. Giảm hoặc mat khả nang tong hop nhân hem
C. Đột biến gây tông hợp sai lệch 1 acid amin trong phân tử globin

D. Tat cả đều đúng
45. Gen tông hợp chuỗi ơ và của phân tử globin lần lượt nằm trên NST:


A.9, 11

417

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

€ € @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ [E2

B. 11,9

C. @16, 11

D. 11, 16
46. Số lượng gen qui định chuỗi a va B cua phan ttr globin ở người bình thường lần lượt là:

A. @4 và 2
B.2và4
C.4và4
D. 2 va2
47. Nguyên nhân tan máu trong bệnh j thalassemia:

A. Do thiếu chuỗi B

B. @Do thừa chuỗi œ
C. Do xuất hiện chuỗi y
D. Do xuất hiện chuỗi ồ

48. Đặc điểm “khuôn mặt thalassemia”:
A. Trán dô, mũi hếch, má phi, u trán,u đỉnh


B. Trán dô, mũi hếch, má phi, lưỡi day

C. Trán dô, mụi tẹt, mắt xếch, lưỡi dày

D. @Tran d6, mii tet, u tran, u đỉnh
49. Đặc điểm của bệnh Cooley đúng là:

A. Sức bền hồng cầu giảm
B. Giam HST A

C. @Chủ yếu là HST F

D. Là thể đồng hợp tử ơ thalassemia
50. Xử trí ban đầu thiêu máu tan máu khi chưa rõ nguyên nhân, ngoại TRỪ:

A. Loại bỏ nguyên nhân gây tan máu nghi ngờ
B. Truyén máu khi thiếu máu nặng
C. Lợi tiểu khi đái ít hoặc vơ niệu
D. ®Kháng sinh phơ rộng đường tinh mach

51. Đặc điểm bệnh j thalassemia thể nhẹ, ngoại TRỪ:

A. Giam HbA, tang HbF va HbA»
B. @Số lượng hông cầu giảm
C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc

D. Hồng cầu lưới tăng > 2%

52. Tỷ lệ HST F trong thalassemia thể nhẹ:

A. Dưới 10%
B. Dưới 20%
C. @Dưới 30%
D. Dưới 40%

53. Thể lâm sàng hay gặp nhất của bệnh ơ thalassemia:
A. Mất 1 gen
B. Mất 2 gen
C. @Mat 3 gen
D. Mat 4 gen

54. Bệnh HST Bart's, ngoại TRỪ:
A. Là trường hợp mat cả 4 gen @

B. La thé dong hop tir a thalassemia
C. MCV thấp, RDW cao

D. @Dién di HST chi thay 4 chuỗi B

418

*6 Tường thuật trực tiếp Realv >< ˆ ] ĐÁP ÁN.pdf - Google Drive

€ € @ hitps://drive.google.com/file/« zSO % $ [E2

55. Điều trị và dự phòng tan máu do bệnh huyết sắc tố:
A. Truyền máu, thải sắt, cắt lách, corticoids |
B. Truyén máu, thải sắt, cắt lách, ức chế miễn dịch

C, @Truyén máu, thai sat, cắt lách, ghép tủy

D. Truyền máu, thải sắt, cắt lách, corticoids, ức chế miễn dich, ghép tủy
56. Bệnh HST H:
A. @1 gen ơ hoạt động

B. 2 gen ơ hoạt động

C. 3 gen ơ hoạt động

D. 4 gen ơ hoạt động

57. Điện di huyết sắc tố bệnh nhân huyết sắc tơ H có thể gặp:
A.HSTA

B.HSTH

C. HST Bart’s

D. @TAt cả đều đúng
58. Bệnh thalassemia KHƠNG có huyết sắc tố F là:

A. Bénh f thalassemia

B. @Bénh y thalassemia

C. Bénh 6 thalassemia

D. Bệnh B-6 thalassemia

59. Bénh hong câu hình liềm (HST S):


A. Đột biến thay thê acid amin 6 codon thứ 6 của chuỗi j là glutamin thành valin
B. Đột biến thay thê acid amin ở codon thứ 6 của chuỗi là glutamin thành Iysin
C. @Đột biên thay thé acid amin ở codon thứ 6 của chuỗi B 1a glutamic thanh valin

D. Đột biến thay thế acid amin ở codon thứ 6 của chuỗi B 1a glutamic thành lysin

60. Bệnh HST M:
A. ®Do chuỗi ơ bắt thường, tyrosin thay thế histamin
B. Do chuỗi ơ bất thường, histamin thay thé tyrosin
C. Do chudi f bat thường, tyrosin thay thé histamin
D. Do chuỗi B bat thuong, histamin thay thé tyrosin

61. Bệnh HST M do đột biến thay thé acid amin ở vị trí

A. Vị trí 26 của chuỗi œ

B. Vị trí 26 của chuỗi B

C. @Vị trí 58 của chuỗi a

D. Vị trí 58 của chuỗi B

62. Bệnh HST M chỉ gặp ở:

A. @Ngudi da trang
B. Nguoi da den
C. Nguoi da vang

D. Bat ki chủng tộc nào


63. Bệnh HST E:

A. @Đột biến thay thế acid amin ở vị trí thứ 26 của chuỗi j là glutamic thành lysin

B. Đột biến thay thế acid amin ở vị trí thứ 26 của chuỗi j là glutamin thành valin
C. Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 58 của chuỗi j là glutamic thành lysin
D. Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 58 của chuỗi j là glutamin thành valin
64. Bệnh HST C:

A. Đột biến thay thế acid amin ở vị trí thứ 6 của chuỗi ơ là glutamic thành valin

B. Đột biến thay thế acid amin ở vị trí thứ 6 của chuỗi ơ là glutamic thành lysin

419

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO x4

C. Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 6 của chuỗi là glutamic thành valin
D. @Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 6 của chudi f 1a glutamic thanh lysin

65. Bénh HST Lepore:

A. C6 1 chuỗi œ bình thường

B. 2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất œ nhưng cuối chuỗi có tính chat B

C. 2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất œ nhưng cuối chuỗi có tính chất y


D. @2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất ư nhưng cuối chuối có tính chat J
66. Biện pháp điều trị chỉ có ở bệnh B thalassemia:

A. Truyén máu, thải sắt

B. Ghép tế bào gốc tạo máu

C. Cắt lách
D. @Thuéc kích thích tổng hợp chuỗi y

67. Chỉ định truyền máu cho bệnh nhân tan máu do HST:

A. Hb dưới 60 g/1
B. Hb dưới 70 g/1
C. @®Hb dưới 80 g/l
D. Hb dưới 90 g/1

68. Hồng câu phenotyp là gì:

A. Là khối hồng câu cùng nhóm máu hệ ABO với bệnh nhân
B. Là khối hồng cầu cùng nhóm máu hệ Rh với bệnh nhân
C. @Là khối hơng cầu hịa hợp các nhóm ngồi hệ ABO
D. Là khối hồng câu hòa hợp tat ca các hệ nhóm máu

69. Mục đích truyền máu ở bệnh nhân tan máu do HST là duy trì nồng độ Hb:

A. 110-120 g/l
B. 100-110 g/l
C. @85-110 g/l
D. 90-120 g/l


70. Chỉ định dùng thuốc thai sắt cho bệnh nhân tan máu do huyết sắc tô khi:

A. Nong dé ferritin > 800
B. Nong do ferritin > 500
C. @Nông độ ferritin > 1000
D. Nông độ ferritin > 1500
71. Chỉ định dùng thuốc thải sắt cho bệnh nhân tán máu do huyết sắc tô khi:

A. Sau 8— 10 lần truyền máu

B. @Sau 10— 12 lần truyền máu

C. Sau 12 — 15 lần truyền máu

D. Sau 15 — 20 lần truyền máu
72. Điều trị thuốc thải sắt khi có chỉ định thường được bồ sung kèm với:

A. Acid folic

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. @Vitamin C
73. Chỉ định cắt lách ở bệnh nhân tan máu do huyết sắc tô khi:

A. Lách quá to gây hội chứng dạ dày nhỏ
B. Năm sau phải truyền máu gấp 2 lần năm trước


C. @A và B đều đúng
B. A và B đều sai

420

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« zSO x4

C. Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 6 của chuỗi là glutamic thành valin
D. @Đột biến thay thé acid amin ở vị trí thứ 6 của chudi f 1a glutamic thanh lysin

65. Bénh HST Lepore:

A. C6 1 chuỗi œ bình thường

B. 2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất œ nhưng cuối chuỗi có tính chat B

C. 2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất œ nhưng cuối chuỗi có tính chất y

D. @2 chuỗi có đầu chuỗi có tính chất ư nhưng cuối chuối có tính chat J
66. Biện pháp điều trị chỉ có ở bệnh B thalassemia:

A. Truyén máu, thải sắt

B. Ghép tế bào gốc tạo máu

C. Cắt lách
D. @Thuéc kích thích tổng hợp chuỗi y


67. Chỉ định truyền máu cho bệnh nhân tan máu do HST:

A. Hb dưới 60 g/1
B. Hb dưới 70 g/1
C. @®Hb dưới 80 g/l
D. Hb dưới 90 g/1

68. Hồng câu phenotyp là gì:

A. Là khối hồng câu cùng nhóm máu hệ ABO với bệnh nhân
B. Là khối hồng cầu cùng nhóm máu hệ Rh với bệnh nhân
C. @Là khối hơng cầu hịa hợp các nhóm ngồi hệ ABO
D. Là khối hồng câu hòa hợp tat ca các hệ nhóm máu

69. Mục đích truyền máu ở bệnh nhân tan máu do HST là duy trì nồng độ Hb:

A. 110-120 g/l
B. 100-110 g/l
C. @85-110 g/l
D. 90-120 g/l

70. Chỉ định dùng thuốc thai sắt cho bệnh nhân tan máu do huyết sắc tô khi:

A. Nong dé ferritin > 800
B. Nong do ferritin > 500
C. @Nông độ ferritin > 1000
D. Nông độ ferritin > 1500
71. Chỉ định dùng thuốc thải sắt cho bệnh nhân tán máu do huyết sắc tô khi:

A. Sau 8— 10 lần truyền máu


B. @Sau 10— 12 lần truyền máu

C. Sau 12 — 15 lần truyền máu

D. Sau 15 — 20 lần truyền máu
72. Điều trị thuốc thải sắt khi có chỉ định thường được bồ sung kèm với:

A. Acid folic

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. @Vitamin C
73. Chỉ định cắt lách ở bệnh nhân tan máu do huyết sắc tô khi:

A. Lách quá to gây hội chứng dạ dày nhỏ
B. Năm sau phải truyền máu gấp 2 lần năm trước

C. @A và B đều đúng
B. A và B đều sai

420

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Cc @ hitps://drive.google.com/file/« ZSOjCY1môÂ w $ [E2

74. Chỉ định cắt lách cho bệnh nhân tan máu do huyết sắc tố khi:


A. Truyền máu > 100 ml/kg/năm

B. Truyén máu > 150 ml/kg/nam

C. @Truyền máu > 250 ml/kg/năm

D. Truyền máu > 500 ml/kg/năm
75. Thuốc nào sau đây đồng thời có 2 tác dụng sau:

- Kích thích tong hợp chuỗi y dé tao HST F trong diéu tri bénh B thalassemia
- Lầm giảm bạch cầu điều trị hội chứng tăng bạch câu trong leucemie kinh dòng bach cau
hạt
A. @Hydroxyure
B. 5-azacitidin
C. Mielozitidin
D. Stavudin
76. Dinh nghia khang thé nóng:
A. @La khang thể hoạt động mạnh ở 37°C

B. Là kháng thể hoạt động mạnh6 38°C

C. Là kháng thể hoạt động mạnh ở 39°C
D. Là kháng thể hoạt động mạnh ở 40°C

77. Định nghĩa kháng thể lạnh:

A. Là kháng thể hoạt động mạnh ở 1°C
B. Là kháng thể hoạt động mạnh ở 2°C
C. Là kháng thể hoạt động mạnh ở 3°C


D. @La khang thể hoạt động mạnh ở 4°C

78. Thiếu máu tan máu tự miễn do tự kháng thê nóng, ngoại TRỪ:
A. @Hong cầu ngưng kết ở nhiệt độ lạnh
B. Hong cau tron
C. Tan mau ngoai long mach
D. Test coombs truc tiếp dương tính

79. Thuốc thường gặp nhất gây thiếu máu tan máu tự miễn do tự kháng thê nóng:
A. Sulfamid
B. @Methyldopa
€. Paraquin
D. Chloramphenicol

80. Hội chứng Evans là:

A. @TMTMTM phối hợp với giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân
B. TMTMTM phối hợp với giảm bạch cầu không rõ nguyên nhân
C. TMTMTM phối hợp với tăng tiểu cầu không rõ nguyên nhân
D. TMTMTM phối hợp với tăng bạch cầu không rõ nguyên nhân
81. Điều trị thiếu máu tan máu tự miễn do tự kháng thể nóng, ngoại TRỪ:
A. Truyền máu, cắt lách
B. Corticoids
C. @Ghép tủy

D. Thuốc ức chế miễn dịch, rituximab

82. Thiếu máu tan máu tự miễn do tự kháng thể lạnh, ngoại TRỪ:


A. Kháng thể thuong 1a IgM
B. Bệnh thường tiến triển mạn tính
C. @Tan máu ngồi lịng mạch khi bị lạnh
D. Tan mau cả trong và ngoài mạch

421

*Ð Tường thuật trực tiếp Realv >%< ĐÁP ÁN.pdf- Google Drive x _ \

< Ee @ hitps://drive.google.com/file/« ZSO Ww $ &Ñ

83. Tự kháng thể thường gặp nhất trong bệnh TMTMTM do tự kháng thé lạnh là:

A. @Chong lai khang nguyén I
B. Chéng lai khang nguyén C
C. Chống lại kháng nguyên e
D. Chống lại kháng nguyên p

84. Đặc điểm khác nhau giữa TMTMTM do tự kháng thể nóng và lạnh là, TRU:

A. Vị trí tan máu
B. Hình dạng hồng cầu
C. Nhiệt độ hong cau ngung két
D. @Test coombs

85. Điều trị TMTMTM do tự kháng thê lạnh, ngoại TRỪ:

A. Rituximab
B. Chlorambucil
C. Campath


D. ®Corticoid, cắt lách

86. Cơn đái huyết sắc tố do lạnh:

A. Khang thé 1a IgM

B. @Kháng thể chống kháng nguyên p

C. Kháng thê kết hợp bỗ thê ở nhiệt độ lạnh (4°C)

D. Gây tan máu ngồi lịng mạch

87. Thiếu máu tan máu do bất đồng nhóm máu Rh mẹ con, ngoại TRỪ:

A. Mẹ có nhóm máu Rh(), con có nhóm máu Rh(+) | it hong cau con
(IgG), sau đó đi
B. @Do chuyên dạ đẻ, có ton thương màng rau và nội mạc tử cung nên
vào tuần hoàn mẹ tạo miễn dichở người mẹ kháng lại hông câu của con sử có truyền máu
qua rau thai vào tuần hoàn con gây tan máu
nguyên hông cầu
C. Thai phụ Rh (-) đẻ con so hồn tồn có thể đẻ con bị TMTM do tiền

mang kháng nguyên lạ
D. Có 3 thể lâm sàng kinh điển: Thể phù thũng, thể vàng da và thể tăng

mau

88. Thuốc gây tan máu miễn dịch theo cơ chế “thuốc kết hợp với protein màng hông cầu tạo
thành kháng nguyên mới và cơ thể sinh kháng thể chống lại" là:


A. Quinidin

B. @Penicillin
C. Rifampicin
D. a - Methyldopa
89. Thuốc gây tan máu miễn dịch theo cơ chế “khi thuốc vào cơ thể sẽ là 1 kháng nguyên, cơ
thể sinh kháng thể chống lại kháng ngun đó chống ln cả hông cầu” là:

A. Quinidin

B. Penicillin
C. Sulfamid
D. @ơ - Methyldopa
90. Nhóm thuốc nào sau đây có cùng cơ chế gây tan máu:
A. Quinidin, penicillin
B. @Quinidin, Rifampicin
C. Sulfamid, a - Methyldopa
D. Rifampicin, Penicillin
91. Nghiệm pháp Ham Daxie dương tính là:
A. Hong cau tan trong môi trường muối sinh lý

422


×