Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

200 câu sinh học ôn thi nội trú y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.98 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1. Nguồn năng lượng trực tiếp cùa tế bào là:a. Glucose

b. Galactosec. Ribosed. Fructose

2. Nguyên sinh chất có tính chất, ngoại trừ:a. là một hệ keo

b. độ nhớt caoc. chuyển đổi sol-geld. nhũ tương không bền

3. Trong điều trị mất máu người ta thường thay thế huyết tương bằng:a. G5%

b. G10%c. G20%d. Dextran

4. Loại mononucleotit nào sau đây là "tiền tệ" của tế bào có vai trò dự trữ năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào

a. ATPb. GTPc. CTPd. UTP

5. Nước đóng vai trị tham gia cấu trúc mô làa. nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%

b. nước tự do chiếm tỉ lệ 95%c. nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%d. nước tự do chiếm tỉ lệ 5%

6. Nước đóng vai trị tham gia chuyển hoá trao đổi vật chất làa. nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%

b. nước tự do chiếm tỉ lệ 95%c. nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%d. nước tự do chiếm tỉ lệ 5%

7. Tên khoa học của một lồi sinh vật nào viết khơng đúnga. Mus Musculus

b. Anopheles tonkinensisc. Felis domestic

d. Homo sapien

8. Đường đặc trưng của sữa bị làa. Glucose

b. Galactosec. Lactosed. Fructose

9. Tính chất cơ bản của nguyên sinh chất để giúp tế bào cơ thể vận động làa. Hệ keo

b. độ nhớt cao

c. Chuyển đổi Soll-Gel 2 chiềud.Nhũ tương bền

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

10. Sinh vật chưa có cấu trúc tế bào được phân biệt với sinh vật có cấu trúc tế bào là:a. Chưa có màng nhân

b. Có cấp trúc ba thành phầnc. Có màng nhân

12. Virut là loại sinh vật có cấu trúc nào sau đây:a. Chưa có nhân chuẩn

b. Chưa có cấu trúc tế bàoc. Chưa có cấu trúc màng tế bàod. Có nhân chuẩn

13. Màng sinh chất có thành phần hóa học chủ yếu là:a. Protein

b. Lipit

c. Cacbonhydratd. đều đúng

14. Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất, có tính linh động là:a. Chollesterol

b. Proteinc. Photpholipitd. Cacbonhydrat

15. Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là:a. Chollesterol

b. Proteinc. Photpholipitd. Cacbonhydrat

16. Bào quan mang hệ men thuỷ phân axit của tế bào làa. Peroxysom

b. Lạp thểc. Ty thểd. Tiêu thể

17. Bào quan nào sau đây là nơi tổng hợp Protein:a. Ty thể

b. Lạp thểc. Ribosom

d. Lưới nội sinh chất

18. Vi khuẩn Gram dương được phân biệt với vi khuẩn Gram âm bởi cách nhận biết làa. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp

b. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tímc. Khơng bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tíad. Có 1 lớp màng dày

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

19. Bào quan nào sau đây có Ribosom bám:a. Lưới nội sinh chất có hạt

21 Vi khuẩn Gram âm được phân biệt với vi khuẩn Gram dương bởi cấu trúca. Có 1 lớp màng dày

b. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp

c. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tímd. Khơng bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía22 Bào quan nào sau đây có chức năng hơ hấp trong tế bào:a. Ty thể

b. Lap thểc. Ribosomd. Tiêu thể

24Cấu trúc nào đảm nhân chức năng trao đổi chất với môi trườnga. Màng tế bào

b. Tế bào chấtc. Nhân

d. Màng sinh chất

25.Thành phần hoá học của NST ở tế bào có nhân chuẩn là:a. ADN và Protein

b. ARNc. ADN vịng

d. ADN và protein loại histon và không histon26.Bào quan cần cho phân bào là

a. trung thểb. gốc lôngc. trung tửd. ống siêu vi

27.Các bào quan sau:

1. ribosom 2. RER 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6. SER 7. tiêu thể 8. peroxysomBào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là:

a. 1, 2, 3b. 3, 4, 5c. 6, 7, 8d. 4 và 5

28.Nội dung không đúng với tiêu thể:a. Chứa hệ men thuỷ phân axit

b. Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

c. Chỉ hoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5d. Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật29.Các bào quan sau:

1. ribosom 2. RER 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6. SER 7. tiêu thể 8.peroxysomBào quan có chức năng giải độc của TB là:

a. 1, 2, 3, 4b. 3, 4, 5, 6c. 3, 6, 7, 8d. 2, 3, 6,7

30.Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng ngườia. ty thể

b. sợi actinc. golgid. trung thể

31.ADN nằm chủ yếu ở đâu trong tế bào:a. NST

b. Lạp thểc. ty thểd. tất cả

32.Lưới nội sinh chất nhẵn khơng có:a. Trên màng lưới có bơm Ca++ ATPaseb. Khi Ca được đưa vào lịng lưới thì cơ duỗic. Lưới phát triển tế bào cơ

d. Thực hiện chức, năng tổng hợp các protêin tiết33.Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng ngườia. ty thể

b. sợi actinc. Golgid. trung thể

34. Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng ngườia. ty thể

b. sợi actinc. golgid. trung thể

35.Protein màng có chức năng tạo tính bám dính làa. Band3

b. Glycophirinc. gối màngd. Fibronectin

36.Đối mã có trong cấu trúca. mARN

b. tARNc. rARNd. ADN

37.Kí hiệu RER là của bào quana. golgi

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

b. lưới có hạtc. lưới khơng hạtd. tiêu thể

38.Kí hiệu Lyzosom là của bào quana. golgi

b. lưới có hạtc. lưới khơng hạtd. tiêu thể

39.Kí hiệu SER là của bào quana. golgi

b. lưới có hạtc. lưới khơng hạtd. tiêu thể

40.Nguvên lý di truvển nào cho phép dự đoán được xác suất người màng gen ở thế hệ saua. di truyền đơn gen do 2 alen

b. di truyền đa genc. di truyền đa nhân tốd. di truyền đa alen

41.Thể AA và Aa có cùng kiểu hình trong trường hợp di truyềna. Trội khơng hoàn toàn

b. Trội hoàn toànc. Đồng trộid. Di truyền 2 alen

42.Mã di truyền có ở trong:a. ADN mARN

b. ADN, mARN, tARNc. ADN, rARN

d. mARN, tARN

43.Nội dung khơng đúng là

a. Khí ni E.coli trong mơi trường có đường lactose thì Men β Galactozidase khơng được tổng hợp

b. Lactose đóng vai trị chất cảm ứng để tổng hợp men

c. Khi nuôi E.coli trong mơi trường khơng có tryptophan thì Men Tryptophansynterase được tổng hợp

d. Gen R có chức năng tổng hợp chất kìm hãm hay chất hoạt hố44.Thành phần cấu trúc của một Operon ở trên giới prokaryota gồma. Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc

b. Vùng khởi đầu, vị tri vận hành và gen cấu trúcc. Gen điều chỉnh, vị trí vận hành và gen cấu trúcd. Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit

45. Khi Ni E. Coli trong mơi trường có đường lactose, ngoại trừ:a. Gen câu trúc sao mã ra mARN ra mARN tương ứng

b. Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp menc. Men β Galactozidase được tổng hợp

d. Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

46. Thành phần không thuộc cấu trúc Operon làa. gen cấu trúc

b. vùng khởi đầuc. vị trí vận hànhd. gen điều chỉnh

47. Kí hiệu Re là chỉ gen nào sau đâya. gen cấu trúc

b. vị trí vận hànhc. gen điều chỉnhd. vùng khởi đầu

48. Chức năng của gen Re là

a. quy định cấu trúc một loại protein

b. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt độngc. nhận diện men ARN polymerase

d. liên kết với chất

49. Chức năng của gen O là

a. quy định cấu trúc một loại protein

b. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt độngc. nhận diện men ARN polymerase

d. liên kết với chất A hay chất R

50. Chức năng nhận diện men ARNpolimerase thuộc về thành phần cấu trúca. gen cấu trúc

b. do trình tự các nucleotit thuộc vùng khởi đầuc. do vị trí vận hành

d. do mã mở đầu trong gen cấu trúc

51. Trong cơ chế kích thích tổng hợp men khơng cóa. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợpb. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt độngc. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá hoạt độngd. operon mở nên gen cấu trúc sao mã

52. Trong cơ chế kìm hãm tổng hợp men khơng cóa. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợpb. gen điểu chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt độngc. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hố khơng hoạt động

d. Trình tự nucleotit ở vùng khởi đầu không nhận diện được men ARNpolimerase53. Các cơ chế xác định giới tính cơ bản ở người

a. do nhiễm sắc thể giới tínhb. đơn tính sinh

c. do mơi trườngd. do gen phù trợ

54. Đặc điểm nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế bào:a. cần tiêu tốn năng lượng

b. màng tế bào không tạo túic. màng tế bào tạo túi

d. vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

55. Môi trường ưu trương là

a. nồng độ chất hồ tan của mơi trường > nồng độ chất hồ tan bào tươngb. nồng độ chất hồ tan của mơi trường < nồng độ chất hoà tan bào tươngc. nồng độ chất hồ tan của mơi trường = nồng độ chất hoà tan bào tươngd. dung dịch keo

56. Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm

a. Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bàob. Màng tế bào phải bao túi

c. Vận chuyển các chất hồ tan kích thước phân tử lớn và cả các chất khơng hồ tand. Vận chuyển theo điện thế hoặc theo nồng độ chất tan

57. Môi trường nhược trương là

a. nồng độ chất hồ tan của mơi trường > nồng độ chất hồ tan bào tươngb. nồng độ chất hồ tan của mơi trường < nồng độ chất hoà tan bào tươngc. nồng độ chất hồ tan của mơi trường = nồng độ chất hoà tan bào tươngd. dung dịch keo

58. Cho các dung dịch sau:

1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰

Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người làa. 1, 2 và 3

b. 2, 3 và 4c. 4,5 và 6d. 2, 3 và 5

59. Cho các dung dịch sau:

1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰

Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:a. 1, 4 và 7

b. 2, 3 và 4c. 1, 4 và 5d. 5, 6 và 7

60. Tế bào hồng cầu người trong mơi trường NaCl 20‰ có hiện tượng

a. nước từ tế bào ra ngồi mơi trường cịn NaCl 20‰ từ mơi trường vào tế bào gây nên teo bàob. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài mơi trường cịn nước từ mơi trường vào tế bào gây nên tan bàoc. nước từ tế bào ra ngoài ngồi mơi trường cịn NaCI 20‰ từ mồi trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh

d. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngồi mơi trường cịn nước từ mồi trường vào tế bào gây nên phản co nguyên sinh

61. Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng

a. nước từ tế bào ra ngồi mơi trường cịn NaCl 9‰ từ mơi trường vào tế bào gây nên teo bàob. NaCl 9‰ từ tế bào ra ngồi mơi trường cịn nước từ mối trường vào tế bào gây nên tan bàoc. nước từ tế bào ra ngồi ngồi mơi trường cịn NaCl 9‰ từ mối trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh

d. cân bằng nồng độ nên có hình trịn dạng đĩa lõm62. Cho các hiện tượng sau:

1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào, 6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+

Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:a. 2, 4, 7 và 10

b. 1, 3, 5, 7, 8 và 9c. 2, 4, 6 và 10d. 1, 3, 5 và 8c

64. Cho các hiện tượng sau:

1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào, 6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+

Trao dổi chất khổng phải kiểu vận chuyển thấm gồm:a. 2, 4, 7 và 10

b. 1, 3, 5, 7, 8 và 9c.2, 4, 6 và 10d. 1, 3, 5 và 8b

65. "bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyểna. đưa ra 3 Na+ và đưa vào tế bào 2 K+

b. đưa ra 2 K+ và dưa vào tế bào 3 Na+c. đưa ra 3 K+ và đưa vào tế bào 2 Na+d. đưa ra 2 Na+ và dưa vào tế bào 3 K+a

69.Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi làa. vận chuyển thêm

b. khuyếch tán đơn thuầnc. qua kênh liên kếtd. ẩm thực bàob

70."bơm" H+ có trên

a. màng tiêu thể, màng trong ty thể, màng golgi

b. màng túi Thylakoit, màng trong ty thể, màng tiêu thểc. màng túi Thylakoit, màng tiêu thể, màng túi lạp thểd. màng túi Thylakoit, màng ty thể, màng túi lạp thểb

71. Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung giana. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềub. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầuc. cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

d. không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềuc

72. Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ độnga. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềub. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

c. cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

d. không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềub

73. Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ độnga. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềub. cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển thèo yêu cầuc. cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

d. không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiềud

75.Vận chuyển nào tạo túi "dịch"a. nội thực bào

b. thực bàoc. ngoại tiết bàod. ẩm bàod

76.Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết"a. nội thực bào

b. thực bàoc. ngoại tiết bàod. ẩm bàoc

77.Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn"a. nội thực bào

b. thực bàoc. ngoại tiết bàod. ẩm bàob

78.Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấpa. thực bào, ẩm bào và ngoại tiết bào

b. ẩm bào, nội thực bào và thực bàoc. ẩm bào, nội thực bào và ngoại tiết bàod. nội thực bào, thực bào và ngoại tiết bàob

79.Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu"a. chủ động

b. thực bàoc. nội thực bàod. đều đúngc

80.Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cốa. chủ động

b. thực bàoc. nội thực bàod. đều đúngb

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

81.Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo"a. chủ động

b. thực bàoc. nội thực bào

d. tiêu hoá của tiêu thểc

82.Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bãa. ngoại tiết bào

b. thực bàoc.nội thực bào

d. tiêu hoá của tiêu thểa

83."bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bàoa. màng túi tiêu thể

b. màng túi Thylakoitc. màng lưới SERd. màng trong ty thểc

84.Cho các bào quan: 1- ty thể, 2- tiêu thể, 3- lạp thể, 4- peroxysom, 5- golgi"Bơm" H+ có ở bao quan

a. 1, 2 và 3b. 2, 3 và 4c. 3, 4 và 5d. 4, 5 và 1a

85.Túi nào không làm cho màng tế bào hao đia. ngoại tiết bào

b. thực bàoc. nội thưc bàod. ẩm bàoa

86.Túi nào bổ sung màng cho tế bàoa. ngoại tiết bào

b. thực bàoc. nội thưc bàod. ẩm bàoa

87.Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bàoa. ngoại tiết bào

b. thực bàoc. nội thưc bàod. ẩm bàod

88.Về phương diện trao đổi vật chất thì bạch cầu nhân múi được coi làa. đại thực bào

b. tiểu thực bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. tế bào vận chuyển oxyd. tế bào bảo vệ cơ thểa

89.Tế bào hồng cầu người trong mơi trường nhược trương có hiện tượnga. chất hồ tan ra ngồi cịn nước từ mơi trường vào tế bào gây teo bàob. chất hồ tan ra ngồi cịn nước từ môi trường vào tế bào gây tan bàoc. chất hồ tan vào cịn nước ra ngồi tế bào gây teo bào

d. chất hồ tan vào cịn nước ra ngồi tế bào gây tan bàob

90.Ion Ca++ khi kết hợp với nước thì làm cho tính thấm vào tế bàoa. giảm thêm

b. tăng thêmc. không thêmd. chưa xác địnha

91.Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ

a. túi chứa các chất hoà tan có kích thước siêu hiển vib. các chất trong túi khơng có tính đặc hiệu

c. các chất trong túi có tính đặc hiệud. gọi là túi "dịch"

92.Khi thuốc mê kết hợp với glyxerin thì làm cho tính thấm và ở tế bàoa. giảm thêm

b. tăng thêmc. không thêmd. chưa xác địnhb

93.Trong ỉa chảy mất nước để bù nước và điên giải người ta truyền dung dịch NaCl 9‰, đó là dung dịch

a. ưu trươngb. nhược trươngc. đẳng trươngd. ringec

94.Trong ỉa chảy mất nước người ta chuyển dung dịch G 5% là dung dịch đẳng trương để bùa. điện giải

b. nước và năng lượngc. nước

d. đều đúngb

95.Đặc điểm nào không có trong vận chuyển thấm qua màng tế bàoa. cần tiêu tốn năng lượng

b. màng tế bào không tạo túic. màng tế bào tạo túi

d. vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏc

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

96.Căn cứ vào sự có mặt hay khơng có mặt của thoi vơ sắc chia 2 loại phân bàoa. nguyên nhiễm và giảm nhiễm

b. nguyên nhiễm và vô nhiễmc. giảm nhiễm và vô nhiễmd. có tơ và khơng có tơd

97.ở người các tế bào dòng tinh theo sự phát triển là

a. tinh bào 1, tinh tử, tinh nguyên bào, tinh bào 2 và tinh trùngb. tinh bào 1, tinh bào 2, tinh nguyên bào, tinh tử và tinh trùngc. tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, tinh tử và tinh trùngd. tinh nguyên bào, tinh bào 2, tinh tử, tinh bào 2 và tinh trùngc

98.Trao đổi chéo xẩy ra trong nguyên nhiễm gọi làa. trao đổi nhiễm sắc tử chị em

b. trao đổi chéo xoma

c. trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gend. chuyển đoạn

99.Trao đổi chéo xẩy ra trọng giảm nhiễm gọi làa. trao đổi nhiễm sắc tử chị em

b. trao đổi chéo xoma

c. trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gend. chuyển đoạn

100.Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử làa. 2n kép

b. 2n đơnc. n képd. n đơnd

102. Ở người khi quan sát một nhóm tế bào đang thực hiện phân bào bình thường ở cùng một giai đoạn. Người ta thấy có 23 nhiễm sắc thể kép đang đứng trên mặt phẳng xích đạo thì đó làa. kỳ giữa nguyên nhiễm

b. kỳ giữa 1 giảm nhiễmc. kỳ đầu 2 giảm nhiễmd. kỳ giữa 2 giảm nhiễmd

103.Người ta thấy có 46 NST kép đang phân ly về 2 cực tế bào thì đó làa. kỳ sau ngun nhiễm

b. kỳ cuối nguyên nhiễmc. kỳ sau 2 giảm nhiễmd. kỳ sau 1 giảm nhiễmd

104.Đặc điểm của pha s của gian kỳ là

a. chuẩn bị nguyên liệu cho AND, NST nhân đôib. nhân đôi của AND, NST

</div>

×