Tải bản đầy đủ (.pptx) (99 trang)

bài giảng quản lý công nghệ xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.67 KB, 99 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI</b>

<b>BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG</b>

<b><small>HÀ NỘI-2019</small></b>

<b>QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG</b>

<b>TS. TRẦN VĂN TOẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>HÀ NỘI-2019</small></b>

<b>Chương 1. Công nghệ và quản lý công nghệ</b>

<b>Chương 2. Đánh giá công nghệ và năng lực công nghệChương 3. Lựa chọn và đổi mới công nghệ xây dựngChương 4. Chuyển giao công nghệ xây dựng</b>

<b>Chương 5. Quản lý nhà nước về cơng nghệ xây dựng</b>

<b>NỘI DUNG CHÍNH MƠN HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG 1</b>

<b>CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ</b>

<b><small>HÀ NỘI-2019</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Cơng nghệ là gì?</b>

<small></small> <i><b><small>CN là nghệ thuật sử dụng công cụ;</small></b></i>

<small></small> <i><b><small>CN là sự áp dụng khoa học vào trong thực tế để tạo ra sản phẩm dịch vụ.</small></b></i>

<b><small>• Xét về mặt ngơn ngữ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Đặc điểm của công nghệ</b>

<i><small>Đề cập đến khả năng làm ra đồ vật, đồng thời CN phải đáp ứng mục tiêu khi sử dụng và phải có hiệu quả kinh tế.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>SỰ KHÁC NHAU GIỮA KH&CN</small></b>

<small></small><i><small>Tìm tịi phát hiện chân lý (nguyên tắc, quy luật tự nhiên & xã hội); </small></i>

<small></small><i><small>Tạo ra tri thức dưới dạng tiềm năng;</small></i>

<small></small><i><small>Kiến thức KH là củ chung, được truyền bá.</small></i>

<small></small><i><small>Ứng dụng nguyên tắc, quy luật vào thực tế SX;</small></i>

<small></small><i><small>Tăng cường khả năng SX ra vật chất phục vụ cho phát triển XH;</small></i>

<small></small><i><small>Thông tin CN là sở hữu riêng, gắn với bản quyền & thương mại.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Các thành phần của CN</b>

<small>CN hàm chứa trong các vật thể (máy móc, thiết bị, phương tiện, công cụ và các cơ sở vật chất khác như nhà xưởng) các vật thể này nối với nhau theo một quá trình CN để thực hiện q trình biến đổi.</small>

<small>®Phần kỹ thuật của CN®Cốt lõi</small>

<small>CN hàm chứa trong các kỹ năng CN của con người làm việc trong CN bao gồm: kiến thức, </small>

<small>kinh nghiệm, kỹ năng, kỹ sảo mà con người tích lũy, học hỏi được.</small>

<small>®Phần con người của CN</small>

<small>®Chủ động</small>

<small>CN hàm chứa trong các dữ liệu đã được tư liệu hóa được sử dụng trong CN (lý thuyết, các phương pháp, các công thức, các thơng số, bí quyết của CN) </small>

<small>®Phần thơng tin của CN</small>

<small>®Sức mạnh </small>

<small>CN hàm chứa trong khung thể chế (quyết định về trách nhiệm, quyền hạn, mối quan hệ giữa các bộ phận trong CN) thể chế này được dùng làm cơ sở để xây dựng nên bộ máy để điều hành q trình hoạt động của CN.</small>

<small>®Phần tổ chức của CN®Động lực</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Các thành phần CN</b>

<b><small>Mối quan hệ tương hỗ giữa các thành phần CN</small></b>

<small>Mối quan hệ giữa bốn thành phần CN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>3. Phân loại CN</b>

<b><small>a. Phân loại chung:</small></b>

<small></small> <i><small>Theo tính chất: CN sản xuất; dịch vụ; thông tin; CN giáo dục – đào tạo;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo ngành nghề: CN công nghiệp, nông nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng, CN quốc phòng …;</small></i>

<small></small> <i><small>Căn cứ vào sản phẩm: CN sản xuất thép, sản xuất xi măng, điện tử, CN nghệ in …;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo đặc tính CN: CN đơn chiếc, cơng nghệ hàng loạt, công nghệ liên tục…</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Phân loại CN</b>

<b><small>a. Phân loại trong QLCN:</small></b>

<small></small> <i><small>Theo trình độ: CN truyền thống (cổ truyền); CN tiên tiến; CN trung gian;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo mục tiêu phát triển CN: CN phát triển, CN dẫn dắt, CN thúc đẩy;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo đặc thù: CN cứng và CN mềm;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo đầu ra của CN: CN sản phẩm và CN q trình;</small></i>

<small></small> <i><small>Theo góc độ ảnh hưởng đến môi trường: CN ô nhiễm; CN thân thiện;</small></i>

<small></small> <i><small>Công nghệ cao.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 <i>Khả năng cải tiến;</i>

 <i>Khả năng đổi mới.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Chu trình sống của CN</b>

<b><small>• Giới hạn tiến bộ CN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chu trình sống của CN</b>

<small>Ý nghĩa của việc nghiên cứu…</small>

<i><small>Mối quan hệ giữa vòng đời của một CN với lợi ích của nó</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Nội dung cơ bản:</b>

<small></small> <i><b><small>Tại sao phải QLCN;</small></b></i>

<small></small> <i><b><small>Khái niệm về QLCN;</small></b></i>

<small></small> <i><b><small>Phạm vi QLCN;</small></b></i>

<small></small> <i><b><small>Vai trò của CN trong sự phát triển KT-XH.</small></b></i>

<b>QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>QLCN là gì?</b>

<b><small>• Ở góc độ vĩ mơ:</small></b>

<small>QLCN là một lĩnh vực kiến thức liên quan đến việc thiết lập và thực hiện các chính sách về phát triển và sử dụng CN; Về các tác động của CN nhằm thúc đẩy đổi mới CN tạo tăng trưởng kinh tế đồng thời tăng cường trách nhiệm của những người sử dụng CN đối với tương lai của nhân loại.</small>

<b><small>• Ở góc độ cơ sở (vi mơ/doanh nghiệp):</small></b>

<small>QLCN là một bộ môn khoa học liên ngành, kết hợp các kiến thức về KH&CN với các tri thức quản lý để hoạch định, triển khai và hoàn thiện năng lực CN nhằm thực hiện các mục tiêu trước mắt và lâu dài của tổ chức.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>QLCN là gì?</b>

<b><small>• QLCN ở phạm vi Vĩ mô: chú trọng vào việc:</small></b>

<small>Xây dựng và thực hiện các chính sách liên quan đến phát triển CN;</small>

<small>Chú trọng tới các tác động của CN để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, ngăn ngừa tác động xấu của CN;</small>

<small>Xây dựng bộ máy quản lý nhà nước về KH&CN.</small>

<b><small>• Phạm vi cơ sở (Doanh nghiệp, công ty): 4 lĩnh vực:</small></b>

<small>Sản sinh sản phẩm: NC&TK, thiết kế và chế tạo;</small>

<small>Phân phối sản phẩm: xây dựng kho tàng, hệ thống đại lý, marketing, bán hàng, dịch vụ sau bán hang;</small>

<small>Quản trị trong doanh nghiệp, bao gồm một loạt CN: QT tài chính kế tốn, nhân lực, hành chính, QT quan hệ đối ngoại, PR;</small>

<small>Các hoạt động hỗ trợ: mối quan hệ với bạn hàng, các cơ quan KH có liên quan, các nhà cung cấp...</small>

<i><small>(mỗi lĩnh vực gồm một số chức năng , mỗi chức năng có thể sử dụng một hoặc một số CN)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Vai trò của QLCN</b>

<i><small>(trả lời câu hỏi: tại sao phải QLCN?)</small></i>

<b><small>phát triển</small></b>

<b><small>Ở các nước phát triển</small></b>

<i><b>Phải QLCN</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Mục tiêu của QLCN</b>

<small></small> <b><small>Nâng cao mặt bằng KH và dân trí:</small></b>

<small>• Lựa chọn, tiếp thu và làm chủ các CN nhập từ nước ngồi;• Cải tiến và hiện đại hóa CN truyền thống;</small>

<small>• Nâng cao trình độ CN trong lĩnh vực sx, dịch vụ tạo bước chuyển biến mới về năng suất, chất lượng, hiệu quả của sản xuất - các sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế;</small>

<small>• Để có thể nghiên cứu sáng chế CN mới;• Đạt trình độ CN trung bình trong khu vực.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Phạm vi của QLCN</b>

<b><small>• Mục tiêu phát triển công nghệ:</small></b>

<small>Các mục tiêu phát triển CN được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao:Phát triển CN nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của XH;</small>

<small>Phát triển CN để tăng năng suất lao động XH;</small>

<small>Phát triển CN nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường;</small>

<small>Phát triển CN để đảm bảo tự lực, độc lập về CN.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Phạm vi của QLCN</b>

<b><small>• Các tiêu chuẩn lựa chọn CN:</small></b>

<small>Tối đa lợi ích của CN;Tối thiểu bất lợi của CN.</small>

<b><small>• Thời hạn kế hoạch cho sự phát triển CN:</small></b>

<small>Kế hoạch ngắn hạn: 1  3 năm;Kế hoạch trung hạn: 3  7 năm;Kế hoạch dài hạn: 7  10 năm;Kế hoạch triển vọng: >10 năm.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Phạm vi của QLCN</b>

<b><small>• Cơ chế để phát triển CN:</small></b>

<small>Tạo dựng nền văn hóa CN quốc gia:</small>

<small></small> <i><small>Nhận thức của dân chúng với vai trò của CN &QLCN;</small></i>

<small></small> <i><small>Thái đ ộ của dân chúng với đ ổi mới CN.</small></i>

<small>Xây dựng nền giáo dục hướng về CN: </small>

<small></small> <i><small>Quyết định đào tạo ra nguồn cán bộ KH-CN (giáo dục chuyên sâu);</small></i>

<small></small> <i><small>Phát triển nền văn hóa CN quốc gia (giáo dục nhận thức);</small></i>

<small>Ban hành chính sách về KH&CN.</small>

<small>Xây dựng tổ chức, cơ sở hỗ trợ cho phát triển CN.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

<b><small>• Lược sử về kỹ thuật và cách mạng CN đương đại:</small></b>

<small>1793-1829Vải bôngThuyền có </small>

<small>động cơ hơi nước</small>

<small>1830-1900Điện tínĐộng cơ </small>

<small>đốt trong Điện thoạiChụp ảnhRada</small>

<small>1901-1939Điều hịa </small>

<small>khơng khí Máy bayƠ tơTên lửaRadio FMĐộng cơ phản lực</small>

<small>1940-1949TV màuBom </small>

<small>nguyên tửBán dẫnMáy tính sốCameraMáy bay phản lực </small>

<small>1950-1969Vệ tinhMạch tích </small>

<small>1970Vi xử lýMáy in lazeTàu con thoi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>• Vai trị của CN đối với phát triển KT-XH:</small></b>

<small>Lịch sử phát triển XH loài người gắn với lịch sử phát triển CN;Tên của các CN chính được đặt tên cho các kỉ nguyên;</small>

<small>Thành tựu CN là diễn biến của lịch sử;</small>

<small>Hầu hết các bước ngoặt trong lịch sử kinh tế thế giới đều gắn với các sáng chế CN.</small>

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>•</small> <b><sub>Tác động của CN đối với phát triển KT-XH:</sub></b>

<small>Các sáng chế CN tạo ra các ngành nghề mới đồng thời cũng làm mất đi một số ngành nghề cũ;</small>

<small>CN phát triển làm thay đổi cơ cấu ngành nghề.</small>

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>• Tác động của CN đối với phát triển KT-XH:</small></b>

<small>Sự phát triển CN tác động đến nguồn tài nguyên quốc gia:</small>

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>• Mối quan hệ tương hỗ giữa CN và KT-XH:</b>

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>• Mối quan hệ tương hỗ giữa CN …</small></b>

<small>Ban đầu các chính sách phát triển CN đúng đắn tạo điều kiện mở mang CN;</small>

<small>CN mở mang (năng suất lao động cao) tạo ra của cải dồi dào, nhờ sự đa dạng CN giúp kinh tế tăng trưởng;</small>

<small>Nhờ kinh tế tăng trưởng, xã hội lành mạnh có nguồn lực (nhân lực, tài chính…) dồi dào hơn cung cấp cho phát triển CN;</small>

<small>Sự phát triển cao CN sẽ cung cấp cho xã hội nhiều phương tiện, công cụ tiên tiến, đẩy mạnh sản xuất xã h ội, củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng;</small>

<small>Xã hội ph át triển đòi hỏi ch ất lượng cuộc sống cao, bền vững, hài hòa sinh thái sẽ định hướng phát triển CN bằng kinh tế, pháp lý.</small>

<small>® </small><b><small>Như vậy các vấn đề CN khơng thể tách rời yếu tố môi trường xung quanh CN.</small></b>

<b>CN và phát triển KT - XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>I. KHÁI NIỆM</b>

<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>

Anh (chị) hãy thống kê các công nghệ xây dựng đang được áp dụng trong hoạt động xây dựng hiện nay tại cơ quan mình cơng tác? Sau đó phân tích mối quan hệ của công nghệ này với hoạt động xây dựng của cơ quan?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>CHƯƠNG 2</b>

<b>ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ VÀ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 <b>Nội dung tổng quát của ĐGCN</b>

 <b>Các kỹ thuật và phương pháp trong ĐGCN</b>

 <b>Phương pháp phân tích chi phí-lợi ích trong ĐGCN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>ĐGCN là việc phân tích định lượng hay định tính các tác động của một CN hay một hệ thống CN đối với các yếu tố của môi trường xung quanh;</small>

<small>Theo Luật CGCN: ĐGCN là hoạt động xác định trình độ, giá trị, hiệu quả kinh tế và tác động KT-XH, mơi trường của CN.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>2. Mục đích của ĐGCN</b>

<i>Chuyển giao áp dụng CN</i>

<i>Ra quyết định Điều chỉnh, kiểm soát CN</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>3. Các đặc điểm và nguyên tắc trong ĐGCN</b>

<small>ĐGCN liên quan đến rất nhiều biến số, trực tiếp và gián tiếp;</small>

<small>ĐGCN phải xem xét tác động đến nhiều nhóm người có lợi ích khác nhau, nhiều bộ môn KH, nhiều mục tiêu;</small>

<small>ĐGCN thường phải giải quyết tối ưu nhiều mục tiêu: tối đa hóa lợi ích, tối thiểu hóa bất lợi;</small>

<small>ĐGCN mang đặc tính động bởi các tác động qua lại, yếu tố môi trường xung quanh luôn thay đổi và bản thân CN được đánh giá cũng thay đổi liên tục.</small>

<b>a. Đặc điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>3. Các đặc điểm và nguyên tắc trongĐGCN<small>b. Các nguyên tắc cần đảm bảo</small></b>

<b><small>Nguyên tắc khoa học</small></b>

<b><small>Nguyên tắc khách quan</small></b>

<b><small>Nguyên tắc tồn diện</small></b>

<i><b>Đánh giá cơng nghệ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b><small> 5. Nội dung tổng quát trong ĐGCN</small></b>

 Miêu tả công nghệ, phác hoạ các phương án lựa chọn; Dự báo và đánh giá tác động;

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>Phân tích kinh tế sử dụng trong ĐGCN bao gồm:Phân tích chi phí – lợi nhuận</small>

<small>Phân tích chi phí - hiệu quả</small>

1. Phân tích kinh tế

2. Phân tích hệ thống

<small>Đây là quá trình nghiên cứu hoạt động hoặc quy trình bằng cách định rõ các mục tiêu của hoạt động hoặc quy trình để thực hiện chúng một cách có hiệu quả nhất.</small>

<b>6. Các công cụ và kỹ thuật sử dụng trong đánh giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

 Đánh giá mạo hiểm

 Các phương pháp phân tích tổng hợp;

 Phân tích chi phí-lợi ích định lượng;

 Phân tích chi phí-lợi ích định lượng;

 Phân tích chi phí – hiệu quả định tính.

<b>6. Các cơng cụ và kỹ thuật sử dụng trong đánh giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ</b>

 <b>Quan niệm về NLCN</b>

 <b>Các chỉ tiêu đánh giá NLCN</b>

 <b>Nội dung phân tích NLCN</b>

 <b>Các biện pháp nâng cao NLCN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b><small> 1. Khái niệm vềnăng lực CN</small></b>

Các yếu tố để cấu thành NLCN, bao gồm:Khả năngđào tạo nhân lực;

Khả năng tiến hành nghiên cứucơ bản;

Khả năng thử nghiệm các phương tiện kỹ thuật;Khả năng tiếp nhận và thích nghi các CN;

Khả năng cung cấp và xử lý thông tin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small> 2. Các chỉ tiêu phản ánh NLCN của cơ sở</small></b>

<b><small>Nănglực hỗ</small></b>

<b><small>Nănglựcđổimới</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small> 3. Phân tích năng lực Cơng nghệ</small></b>

<small>Phân tích NLCN để các nhà quản lý, các nhà lập chính sách hợp nhất việc xem xét các vấn đề CN trong qúa trình lập kế hoạch phát triển;</small>

<small>Phân tích NLCN xác định mặt mạnh, mặt yếu của cơ sở, của ngành, của quốc gia so với các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giớiđể có biện pháp vàđối sách phù hợp trong kế hoạch phát triển.</small>

<b><small>a) Mục đích</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small> 3. Phân tích năng lực Cơng nghệ</small></b>

<small>Bước 1: Giới thiệu và đánh giá tổng quan về ngành công nghiệp hay ngành kinh tếBước 2: Đánh giá định tính NLCN</small>

<small>Bước 3: Đánh giá nguồn tài nguyênBước 4: Đánh giá nguồn nhân lực</small>

<small>Bước 5 : Đánh giá cơ sở hạ tầngBước 6: Đánh giá cơ cấu CN</small>

<small>Bước 7: Đánh giá năng lực CN tổng thể.</small>

<b><small>b) Các bước cơ bản phân tích NLCN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b><small> 4. Các biện pháp nâng cao NLCN</small></b>

1. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về NLCN;

2. Xây dựng yêu cầu NLCN cơ sở, ngành, quốc gia;

3. Tiếp tục nghiên cứu và hoàn thiện phương pháp phân tíchđánh giá NLCN;

4. Tạo nguồn nhân lực cho CN;

5. Xây dựng và củng cố hạ tầngcơ sở CN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>CHƯƠNG 3</b>

<b>LỰA CHỌN VÀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ</b>

<b><small>HÀ NỘI-2019</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

CN thích hợp là các CN đạt được các mục tiêu của quá trình phát triển kinh tế – xã hội, trên cơ sở phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện của địa phương.

<b>1. Khái niệm CN thích hợp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>2. Căn cứ xác định CN thích hợp</b>

<i><b><small>Cơng nghệthích hợp</small></b></i>

<small>Dân sốKinh tếTài ngunCơng nghệ</small>

<small>Mơi trường sốngVăn hóa - xã hộiChính trị - pháp luật</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>3. Định hướng CN thích hợp</b>

<b>a) Theo trình độ CN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b><small> 3. Định hướng CN thích hợp</small>b) Theo sự hạn chế các nguồn lực</b>

<b>c) Theo theo sự hịa hợp (khơng gây đột biến)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>4. Các phương pháp lựa chọn cơng nghệ</b>

1. Lựa chọn CN theo hệ số đóng góp của CN;

2. Lựa chọn CN theo hệ số hấp thụ của CN;

3. Lựa chọn CN theo công suất tối ưu;

4. Lựa chọn CN theo nguồn lực đầu vào;

5. Lựa chọn CN theo chỉ tiêu tổng hợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b><small> 1. Khái niệm về ĐMCNa) Nhận thức về ĐMCN</small></b>

ĐMCN là tất yếu, bởi vì nó phù hợp với quy luật khơng có gì tồn tại vĩnh viễn. CN là một sản phẩm của con người và nó cũng tuân theo quy luật chu trình sống của sản phẩm (sinh ra ® phát triển ® suy vong).

Do các lợi ích của ĐMCN đem lại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b><small> 1. Khái niệm về ĐMCN</small></b>

ĐMCN là việc thay thế phần quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay tồn bộ cơng nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn, hiệu quả hơn.

<b>b) ĐMCN là gì? Tại sao phải ĐMCN?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b><small> 1. Khái niệm về ĐMCN</small>c. Phân biệt ĐMCN với cải tiến hợp lý hóa</b>

<small>Tính chấtDựa trên cái cũ, duy trì cái cũ</small> <sup>Xóa bỏ cái cũ, xây dựng trên các </sup><sub>nguyên tắc mới</sub><small>Đặc trưngThích nghiMang đặc trưng của NC&TK</small>

<small>Điều kiện</small> <sub>duy trì thường xun liên tục</sub><sup>Ít vốn, nhưng đòi hỏi nỗ lực </sup> <sup>Cần rất nhiều vốn và nhân lực có </sup><sub>đủ trình độ</sub>

<small>Đánh giá kết quảTốt hơn, đòi hỏi thời gian dài</small> <sup>Thay đổi đột ngột. Năng suất chất </sup><sub>lượng thay đổi rõ rệt</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b><small>1. Khái niệm về ĐMCNe. Thời điểm ĐMCN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b><small> 1. Khái niệm về ĐMCN</small></b>

<small>hay thất bại của ĐMCN (xã hội là công cụ để sàng lọc đổi mới);</small>

<small>Thị trường đưa ra các nhu cầu => thúc đẩy các nhà KH nghiên cứu, thúc đẩy triển khai các CN mới;</small>

<small>Xã hội là nơi cung cấp các nguồn lực cho đổi mới: nhân lực, vật lực…</small>

<small>→ Xã hội là nơi tiếp nhận thành tựu CN đồng thời cũng là nơi cung cấp nguồn lực cho ĐMCN.</small>

<b><small>g. Vai trò của xã hội trong ĐMCN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<i><b><small>* Quá trình ĐMCN ở doanh nghiệp:</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b><small> 2. Quá trình ĐMCN</small></b>

<small>c. Quá trìnhĐMCN ở phạm vi quốc gia. Ở phạm vi quốc gia, quá trình ĐMCN thường phải trải qua cácbước sau :</small>

<small>Nhập CN để thỏa mãn nhu cầu tối thiểu.</small>

<small>Tổ chức cơ sở hạ tầng kinh tế ở mức tối thiểu để tiếp thu CN nhập khẩu.Tạo nguồn CN từ nước ngồi thơng qua lắp ráp sản phẩm;</small>

<small>Phát triển CN thông qua mua bản quyền.Thích nghi, cải tiến CN nhập khẩu;</small>

<small>Khẳng định vị thế trên thị trường CN thế giới dựa trênđầu tư cao cho nghiên cứu cơ bản.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b> 3. Hiệu quả ĐMCN</b>

<small>Một ĐMCN được coi là thành cơng nếu như nó mang lại hiệu quả kinh tế cho người chủ sở hữu nó nói riêng và nền kinh tế nói chung. Với toàn bộ nền kinh tế các nhà KH đã chứng minh được rằng ĐMCN chính là động cơ của tăng trưởng kinh tế lâu dài;</small>

<small>ĐMCN tạo ra các cơ hội kinh doanh đồng thời nó cũng tạo ra nhữngcơ chế trong tang trưởng kinh tế. Nó chính là cơ sở và là điểm khởi đầu cho một chu trình phát triển kinh tế.</small>

<b><small>a) Tổng quan về hiệu quả ĐMCN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>3. Hiệu quả ĐMCN</b>

* Mức độ dồi dào về hang:

<b>b) Hiệu qủa ĐMCN đối với nền kinh tế:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">



</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b> 4. Quản lý ĐMCN</b>

<small>Là yếu tố vô cùng quan trọng quyết định tới khả năng ĐMCN của một DN® quyết định tới khả năng phát triển của DN.</small>

<b>a) Môi trường đổi mới</b>

<b><small>Tinh thần làm việc cao, nhiều cá nhân sáng tạo</small></b>

<b><small>Thu hút những ngườisáng tạo</small></b>

<b><small>Thúc đẩy nhân viêngiảm sự chán nản</small></b>

<b><small>Thúc đẩy sức sángtạo và đổi mớiTổ chức sẵn lòng chấp</small></b>

<b><small>nhận ý tưởng mới</small><sup>Phát triển CN&SP </sup><sub>đổi mới thành công</sub><small>Danh tiếng đổi</small></b>

<b><small>mới của cơng ty</small></b>

<i><b>Vịng xốy ĐMCN</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b><small> 4. Quản lý ĐMCN</small></b>

ĐMCN là một q trình địi hỏi sự phối hợp giữa các cá nhân hoặc nhóm cá nhân có vai trò khác nhau trong đổi mới. Sự thành công của ĐMCN được quyết định bởi chất lượng các hoạt động của họ và sự kết hợp giữa họ với nhau.

<b>b) Vai trò của cá nhân trong ĐMCN</b>

</div>

×