Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 7 - ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 47 trang )

QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
CONSTRUCTION PROJECT MANAGEMENT
ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh


NỘI DUNG
TT

NỘI DUNG

1
2

QUẢN LÝ THỜI GIAN

3

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

4

QUẢN LÝ CHI PHÍ

5

QUẢN LÝ RỦI RO

6

SỬ DỤNG MICROSOFT PROJECT


7

ĐẤU THẦU

8
2

TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KẾT THÚC DỰ ÁN
ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Hitoshi Kume - AOTS , Statistical Methods for
Quality Improvement, 3A Corporation, 1992.

2.

Dr.
Hadikusumo, Quality management in
construction - SET, AIT Bangkok in collaboration
with AIT Vietnam.

3


ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

4

Vai trò của các phương pháp thống kê trong việc
quản lý quy trình sản xuất
Làm thế nào để thu thập dữ liệu
Phiếu kiểm tra
Phân tích Pareto
Sơ đồ nguyên nhân và kết quả
Biểu đồ tần suất
Biểu đồ tiến trình

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014



Thay đổi

Q trình

• Vật liệu
• Điều kiện thiết bị
• Những phương
pháp làm việc
• Đặc tính vật lý
người lao động
• Kiểm tra

Sai sót

• VD
• Đổ bê tơng
• Cơng tác
thạch cao
• Sơn

• VD.
• Cột chịu tải
trọng nhỏ
• Nứt tường
• Nghiền đá

Chuẩn đốn q trình

GIẢI PHÁP TÌM KIẾM NGUN NHÂN CỦA SAI SĨT
5


ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


1) Mục tiêu rõ
ràng

2) Xác định loại
dữ liệu

3) Xác định
phương pháp

• Kiểm sốt và
quản lý q trình
• Phân tích sai sót
• Kiểm tra.

• VD: Tại sao lỗi
gây ra ở 2 cơng
tác?
• Lấy riêng mẫu
sản phẩm của
chúng
• Tìm hiểu xem có
mối liên hệ giữa
các giá trị của
hai đặc điểm


• Phương pháp xác
định không tin
cậy sẽ tạo ra
đánh giá sai.

6

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hồng Quỳnh Anh

4) Tìm phương
pháp đúng để
thu thập dữ liệu
• Nguồn gốc của
dữ liệu phải
được ghi rõ ràng
Sunday, April 20, 2014


Ví dụ về bảng dữ liệu

7

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


 Một


phiếu kiểm tra là một mẫu giấy trên đó các
mục cần kiểm tra được in sẵn để dữ liệu có thể
thu thập dễ dàng và chính xác.



8

Thu thập dữ liệu dễ dàng
Sắp xếp dữ liệu tự động để chúng có thể được sử
dụng dễ dàng sau đó.

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


CÂU HỎI NHÂN SỰ

VÍ DỤ:

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6


Tổng

Bảo hiểm y tế

//// //

////

//// /

///

/

//// /

////
///
//

35

Bảo hiểm tai nạn

////
////
////

16


Thời gian nghỉ
ốm
Lương ngày nghỉ

////

//// //

///

////

////

25

////
////
//

////
////
////

////
////
///

////

///
////

47

Hồn phí

////
////
///

Lỗi bảng lương

//

/

///

/

//

Tổng

9

30

35


25

ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

29

16
9

29

148

Sunday, April 20, 2014


 Đặt

theo tên của Nhà kinh tế Ý V.Pareto
 Những vấn đề ưu tiên


Một sơ đồ cho thấy các loại vấn đề và tần suất xuất
hiện của chúng để tìm ra những vấn đề xảy ra
thường xuyên và cần được ngăn chặn (quy tắc
80/20).

 Phân


10

loại dữ liệu

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


“Giản đồ Pareto là một công cụ sắp xếp những vấn
đề quản lý theo thứ tự quan trọng của chúng”
 Định luật 20-80:
 80% thiệt hại vì khơng có chất lượng do 20%
nguyên nhân gây nên.
 20% nguyên nhân gây nên 80% lần xảy ra tình
trạng khơng có chất lượng.

11

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014




Bước 1: Quyết định những vấn đề cần xem xét và
cách thu thập dữ liệu.
1. Những loại vấn đề bạn muốn xem xét?
Các sản phẩm lỗi, thiệt hại về tiền, tai nạn .v.v..

2. Những dữ liệu cần thiết và cách phân loại chúng?
 Các kiểu lỗi, vị trí, q trình, máy móc, cơng nhân,
phương pháp v.v…
 Lưu ý: Nếu có nhiều vấn đề không thường xảy ra hoặc
xảy ra với tỷ lệ nhỏ (<10%) và tổng của chúng (<15%)
thì tập hợp những vấn đề đó lại trong một mục gọi là
mục “khác”.
3. Xác định các phương pháp thu thập dữ liệu và thời gian
thu thập.
 Khuyến khích sử dụng một form điều tra.


12

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014





Bước 2: Lập bảng tính thống kê số lỗi của mỗi vấn đề.
Bước 3: Điền số liệu vào bảng tính, tính tổng số tất cả
các lỗi của tất cả các vấn đề.
Loại lỗi

Kiểm kê

Tổng số


Sức căng

///// /////

10

Xước

///// ///// ///// ///// ….. /////

42

Lỗ hổng

///// /

Sứt mẻ

///// ///// ///// ///// ……. /////

Bẩn

////

Kẽ hở

///// ///// ///// /////

20


Dạng khác

///// ///// ////

14

Tổng số
13

6
104
4

200
ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014





Bước 4: Lập bảng số liệu sơ đồ Pareto liệt kê các vấn đề.
Bước 5: Sắp xếp theo số lượng hoặc tỉ lệ % của lỗi từ lớn
nhất đến nhỏ nhất.
Loại lỗi

Tổng số
lỗi


Tổng tích
lũy

Phần trăm
tổng thể

Phần trăm
tích lũy

Sức căng

104

104

52

52

Xước

42

146

21

73


Lỗ hổng

20

166

10

83

Sứt mẻ

10

176

5

88

Bẩn

6

182

3

91


Kẽ hở

4

186

2

93

Dạng khác

14

200

7

100

Tổng số

200

14

100

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh


Sunday, April 20, 2014


% tích lũy

Bước 6: Vẽ 2 trục dọc
và 1 trục ngang
1. Trục dọc



Đánh dấu trục phía trái
từ 0 đến tổng tích lũy.
Đánh dấu trục phía phải
từ 0 – 100%

2. Trục ngang





Chia thành các phần
bằng nhau.
Liệt kê lỗi từ lớn nhất
đến nhỏ nhất, đi từ trái
sang phải.

Bước 7: Lập sơ đồ
thanh.

15

200

100

180

90

160

80

140

70

120

60

100

50

80

40


60

30

40

20

20

10

Tổng số lỗi



A: Sứt mẻ C: Bẩn
E:Kẽ hở
B: Xước ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh F
D: Sức căng Lỗ hổngD
F:
B

A

C E Khác
Sunday, April 20, 2014





Bước 8: Vẽ đường cong
tích lũy (đường cong
Pareto)
Bước 9: Viết các nội
dung cần thiết lên sơ đồ.
 Các nội dung liên quan
đến sơ đồ
Tiêu đề, những số
lượng lớn, đơn vị, tên
hoặc người vẽ.
Các nội dung liên quan
đến dữ liệu
• Thời gian, đối tượng,
địa điểm nghiên cứu,
tổng số dữ liệu




16

200
180

90

160

80


140

70

120

60

100

50

80

40

60

30

40

20

20

10

Tổng số lỗi




% tích lũy
100

D

B

ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hồng Quỳnh Anh

F

A

C E Khác
Sunday, April 20, 2014


 Một

sơ đồ cho thấy mối quan hệ giữa một đặc
tính chất lượng và các nhân tố ảnh hưởng đến đặc
tính đó.

 Cịn

cá.


được gọi là sơ đồ Ishikawa hoặc sơ đồ xương

 Đôi

lúc được gọi là sơ đồ 5M (con người, thiết bị,
vật liệu, đo lường và các phương pháp).

 Mục


17

tiêu:

Xác định và cơ cấu các nguyên nhân của một vấn
đề.

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


1. Cấu trúc của sơ đồ nguyên nhân – kết quả.
Ví dụ:
Big bone
Small bone
Medium-sized
bone
Vấn đề


Back bone

Đặc tính chất lượng
(Kết quả)
18

Nhân tố ảnh hưởng (Nguyên
nhân)
ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


 Ví

19

dụ : Sơ đồ nguyên nhân – kết quả

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


 Các

bước lập sơ đồ nguyên nhân – kết quả để xác
định nguyên nhân

Xác định đặc

tính chất
lượng

Viết những
nguyên nhân
chính ảnh hưởng
đến đặc tính chất
lượng – đường
xương cá lớn

Ghi lại bất kỳ
thông tin nào
cần thiết

20

- Viết những nguyên nhân ảnh
hưởng đến đường xương cá lớn –
đường xương cá trung bình;
- Viết nguyên nhân ảnh hưởng
đến đường xương cá trung bình –
đường xương cá nhỏ

Gán mức quan trọng cho
từng yếu tố, đánh dấu
những yếu tố quan trọng
đặc biệt mà có ảnh hưởng
lớn đến đặc tính chất
lượng.


ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hồng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


 Các

bước lập sơ đồ nguyên nhân – kết quả để liệt
kê nguyên nhân theo hệ thống







21

B1: Xác định đặc tính chất lượng
B2: Tìm ra các ngun nhân có thể ảnh hưởng đến
đặc tính chất lượng
B3: Phân loại mối quan hệ giữa các nguyên nhân và
lập sơ đồ nguyên nhân – kết quả bằng cách nối các
yếu tố này với đặc tính chất lượng bằng mối quan hệ
nguyên nhân kết quả.
B4: Gán mức quan trọng cho từng yếu tố, đánh dấu
những yếu tố quan trọng đặc biệt mà có ảnh hưởng
lớn đến đặc tính chất lượng.
B5: Ghi lại bất kỳ thông tin nào cần thiết.
ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh


Sunday, April 20, 2014


Too Many
Defects

22

ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


Phương pháp

Nhân cơng

Ngun
nhân chính
Too Many
Defects

Vật liệu

Máy móc
Ngun
nhân chính

23


ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


Phương pháp

Nhân cơng

Khoan
Mệt mỏi
Gỗ
Thép
Vật liệu

24

Too Many
Defects
Máy tiện

Máy móc

ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014


Phương pháp


Nhân cơng
Vượt giờ

Khoan
Chậm

Mệt mỏi

Gỗ
Khơng khơ
Vật liệu

25

Too Many
Defects
Khơng bảo trì

Thép

Máy tiện
Máy móc

ThS. Đặng Xn Trường - ThS. Hồng Quỳnh Anh

Sunday, April 20, 2014



×