Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.81 MB, 126 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>•</small> Kỹ sư: 40C3 - ĐH Thủy lợi (1998-2003)<small>•</small> Thạc sĩ: 12C - ĐH Thủy lợi (2004-2007)<small>•</small> Tiến sĩ: - INSA de Rennes, Pháp (2011-2015)
<small>•7/2003-12/2003: Thiết kế TCTC các cơng trình Thủy điện tại Viện KHTL Việt Nam</small>
<small>•6/2005-12/2006: Thực hiện TN Nổ mìn khai thác đá và TN đầm nến đá đắp đập Cửa Đạt</small>
<small>•11/2006-10/2011: Phó TVGS trưởng Hệ thống kênh thải nước tuần hoàn, NM nhiệt điện Hải Phịng</small>
<small>•1/2009-12/2009: Chủ nhiệm đề tài cấp trường “Hạ MNN thi cơng các cơng trình trên nền cát chảy”</small>
<small>•Thiết kế, giám sát, kiểm định nhiều cơng trình vừa và nhỏ</small>
<small>•Tham gia nhiều đề tài cấp cơ sở, cấp bộ và cấp nhà nước</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>•</small> Hầm tiện ích cơng cộng chung<small>•</small> Hầm cáp diện ngầm
<small>•</small> Hệ thống thốt nuớc thải bằng hầm sâu
<small>•</small> Thành phố ngầm (khu thuong mại, nhà thờ, thư viện, nhà hát…)
<small>•</small> Hệ thống tàu diện ngầm<small>•</small> Ðuờng ơ tơ cao tốc ngầm<small>•</small> Bể boi ngầm
<small>•</small> Cơng trình quốc phịng ngầm<small>•</small> V.v…
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>•</small> <sub>Tải trọng trên mặt đất</sub><small>•</small> <sub>Nước ngầm</sub>
<small>•</small> <sub>Địa chất phức tạp và xử lý đất nền khó khăn</sub>
<small>•</small> <sub>Thay đổi kết cấu đất đá trong khi thi công và sau xây dựng</sub><small>•</small> <sub>Mơi trường thi cơng thiếu ánh sang, oxy, nhiều khí độc</sub><small>•</small> <sub>Khơng gian thi cơng hẹp</sub>
<small>•</small> Ảnh hưởng đến khu vực lân cận<small>•</small> <sub>Nhiều cơng tác phụ trợ đi kèm</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Hầm dẫn nước vào NMTĐ Hịa Bình</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Hầm dẫn dịng cơng trình Cửa Đạt</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Hầm qua đèo Hải Vân</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Hầm Thủ Thiêm vượt sơng Sài Gịn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Tịa nhà Vincom</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Tòa nhà Royal city</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Tàu điện ngầm ở Paris</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Tàu điện ngầm ở Rome</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Tàu điện ngầm ở Moscow</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Hầm ngầm cho tàu thuyền di chuyển Rove, Pháp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Kiểu mặt cắt cống ngầm thường thấy ở Paris, Pháp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Hầm trong tuyến đường cong Liart đến Mézière, Pháp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Hầm đường tàu điện ngầm Paris, Pháp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>Lý luận tải trọng long rờiLý luận đất đá chịu lực</small></b>
<small>Nhận thức</small>
<small>Đất đá xung quanh bị long rời→ Mất ổn định→ Áp lực lên KC chống đỡ</small>
<small>Đất đã xung quanh vẫn có khả năng chịu lực→ cần lợi dụng và tang cường</small>
<small>Nguyên lý cơ </small>
<small>-Cơ học đất đá: Đất đá xung quanh gồm các hạt rời rạc→ Tải phân bố tác dụng lên KC chống đỡ</small>
<small>-Cơ học KC: KC chống đỡ và vỏ hầm là KC chịu tải→ KC “Tải trọng-KC” (dùng tải trọng bất lợi nhất để thiết kế)</small>
<small>Cơ học đá: Đá vây quanh là khối đá ứng suất-biến dạng → KC chống đỡ là điều kiện biên gới của khối đá bị ứng suât-biến dạng → KC “Vi nham-che chống (dùng trạng thái ứng suất-biến dạng thực tế để thiết kế)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b><small>BP cơng trìnhLý luận tải trọng long rờiLý luận đất đá chịu lực</small></b>
<small>Che chống</small>
<small>Sau khi đào hầm→ Đất đá long rời,1 sụt lở→ chia đoạn để kịp thời chống đỡ tạm→ thi công vỏ hầm và tháo dần KC chống đỡ</small>
<small>Đất đá xung quanh hầm sau khi đào hầm được neo, khoan phụt bê tông→ tăng khả năng chịu tải của đất đá xung quanh→ Kết cấu chịu tải liên hợp</small>
<small>Đào hầm</small>
<small>Chia đoạn đào hầm từng </small>
<small>phần→ kết hợp chống đỡ kịp thời. Đào bằng PP khoan lỗ mìn và cơ giới nhỏ</small>
<small>Đào hầm toàn bộ mặt cắt→ Ko làm xáo trộn đất đá xung quanh. Cũng đào bằng PP khoan lỗ mìn và máy móc cỡ lớn, trung bình </small>
<small>Ưu khuyết điểm</small>
<small>KC chống đỡ tạm thời dễ thấy, đơn giản, dễ thao tác. Khi </small>
<small>tháo dỡ khó khăn, ko an tồn, </small>
<small>KC phức tạp, thi cơng khó khan, tốn kém nhưng khơng cần tháo dỡ, an tồn, chịu lực </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i><b>7.1. Quan niệm cơ bản của NATM (New Austrian Tunneling Method)</b></i>
<small>-</small> Đào hầm→ trường ứng suất ban đầu của khối đát đá xung quanh thay đổi bất lợi → sắp xếp lại ứng suất theo thời gian (cả vùng dẻo và vùng đàn hồi);
<small>-</small> Phải duy trì, lợi dụng và cải thiện khả năng chịu tải của khối đất đá xung quanh tạo ra trường ứng suất có lợi hơn;
<small>-</small> → Mục đích: Duy trì điều kiện tải trọng 3 trục và giảm thiểu tình hình chịu ứng suất 1 trục hoặc 2 trục.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Trạng thái biên dạng và ứng suất cần phải được bảo vệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Che chống phụ thêm gồm: neo, vòm giá thép, mạng cốt thép
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Phun bê tơng để gia cố tuy-nen dẫn dịng (CT Cửa Đạt)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Vòm thép chống đỡ tuy-nen dẫn dòng (CT Cửa Đạt)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i><b>7.2. Nguyên lý cơ bản của NATM</b></i>
<small>-</small> Bảo vệ sức bền của khối đất đá;
<small>-</small> Nhanh chóng tạo hình dáng đường hầm trịn khép kín;<small>-</small> Lập vỏ mỏng và dẻo;
<small>-</small> Đo đạc thường xuyên tại chỗ;
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><i><b>8.1. Phương pháp thi công đường hầm trên núi</b></i>
<small>-</small> Phương pháp mỏ - Phương pháp khoan nổ:<small>•</small> PP khoan nổ truyền thống;
<small>•</small> PP Áo mới.
<small>-</small> Phương pháp dùng máy đào các loại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i><b>8.2. Phương pháp thi công đường hầm nông và trong đất mềm</b></i>
<small>-</small> PP dùng máy đào các loại;<small>-</small> PP đào lộ thiên;
<small>-</small> PP tường liên tục dưới đất;<small>-</small> PP đào dưới nắp;
<small>-</small> PP đào ngầm nông;<small>-</small> PP khiên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i><b>8.3. Phương pháp thi công đường hầm dưới đáy nước</b></i>
<small>-</small> PP hạ chìm;<small>-</small> PP khiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Trình tự thi công theo PP Áo mới
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>-</small> PP phân mảnh đào toàn tiết diện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Trình tự đào hầm theo các PP khác nhau;
<small>a) PP đào toàn tiết diện; b) PP bậc thang; c) PP vòm trước, tường sau; d) PP phân mảnh đào toàn tiết diện; e) PP nhân đỡ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><i><small>Áp dụng với đá có độ cứng f</small><sub>k</sub><small> ≥ 4 tiết diện ngang hầm ≤ 120m2</small></i>
<i><small>11.1. Các PP</small></i>
<small>-</small> <i><small>PP đào tồn tiết diện khơng cần chống đỡ hoặc chỉ chống đơn giản f</small><sub>k</sub></i>
<i><small>= 15÷20 ;</small></i>
<small>-PP đào tồn tiết diện với việc sử dụng vì chống cứng;</small>
<small>-PP đào tồn tiết diện với việc sử dụng vì chống liên hợp;</small>
<small>-PP đào tồn tiết diện với việc sử dụng vì chống mềm;</small>
<small>-PP đào tồn tiết diện với việc sử dụng ván khn dạng tấm ghép di dộng;</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Đào hầm tiết diện lớn vì chống liên hợp
<small>1-Lớp bê tơng phun bên ngồi; 2- Lưới thép; 3- Lớp bê tông phun bên trong; 4- Các neo; I, II, III, IV- trình tự đào và xây vỏ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Đưa ván khn dạng khiên vào gương
<small>a)Vị trí làm việc; b) đưa đưa vào gương; 1- Lỗ khoan; 2- Ván khuôn dạng khiên; 3- Bê tơng lót; L- Bước đào</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Thứ tự đào hầm theo PP bậc thang
<small>a)PP bậc thang trên; b) PP bậc thang bên; c) PP bậc thang dưới</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">Thứ tự đào hầm theo PP vòm trước
<small>a)Sơ đồ 1 hang dẫn; b) Sơ đồ 2 hang dẫn; c) Sơ đồ phần vòm vượt trước; 1, 2, 3, …., 8- Thứ tự đào tiết diện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Thứ tự đào hầm theo PP nhân đỡ
<small>1÷4- Thứ tự đào hang dẫn; 5-Hang dẫn giữa đỉnh; 6-Mở rộng không </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Thứ tự đào hầm theo phân mảnh đào toàn tiết diện
<small>a)PP nhân đỡ; b) PP phân mảnh đào toàn tiết diện;1, 2, 3, …., 8- Thứ tự đào toàn tiết diện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Khoan các lỗ vượt trước trên gương
<small>1- Giá khoan; 2- Máy khoan; 3- ống lồng gia cố trước; 4- Vòm thép </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">Sơ đồ lỗ khoan phụt xi măng
<small>1- Hang; 2- Tường bê tông; 3- Các lỗ khoan;4- Vùng đất được gia cố</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">Trình tự cơng tác xi măng hóa trong hầm
<small>I, II, III- Các vùng phụt; 1- Vỏ hầm bê tông; 2- Vách bê tông ở gương;</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
k: Hệ số thực nghiệm phụ thuộc vào loại thuốc nổ (k=0,65÷0,85)d<sub>n</sub>: Đường kính bánh thuốc (mm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
Lỗ tạo rãnh thẳng
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small></small> <i><b>Ưu, nhược điểm lỗ mìn tạo rãnh xiên:</b></i>
<small>✓</small><sub>Có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế;</sub><small>✓</small><sub>Số lương lỗ cần khoan nhỏ;</sub>
<small>✓</small><sub>Độ sâu lỗ khoan bị hạn chế bởi MC hầm;</sub>
<small>✓</small><sub>Nhiều máy cùng khoan khó hoạt động đồng thời;</sub><small>✓</small><sub>Phương thức khoan lỗ khó chuẩn xác.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small></small> <i><b>Ưu, nhược điểm lỗ mìn tạo rãnh thẳng:</b></i>
<small>✓</small><sub>Nhiều máy cùng khoan khó hoạt động đồng thời;</sub><small>✓</small><sub>Độ sâu lỗ khoan khơng bị hạn chế bởi MC hầm;</sub>
<small>✓</small><sub>Có thể dùng nổ phá lỗ sâu, nên tăng nhanh tốc độ đào sâu;</sub><small>✓</small><sub>Số lương lỗ cần khoan nhiều;</sub>
<small>✓</small><sub>Phương thức khoan lỗ cần có độ chuẩn xác cao.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small></small> <i><b>Ưu, nhược điểm lỗ mìn trống:</b></i>
<small>✓</small>Tạo mặt thống tốt khi nổ mìn tạo rãnh;<small>✓</small>YC đường kính lỗ khoan lớn (ф>100mm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small>Sơ đồ nổ phá ở hầm ngầm Mont-Blanc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small>Bố trí lỗ mìn tạo rãnh hình chêm theo vịng (cm)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small>Bố trí lỗ mìn tạo rãnh thẳng theo lớp (cm)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small></small> <i><b><sub>Trình tự gây nổ</sub></b></i>
<small>➢Lỗ mìn biên nổ trước tạo vết nứt trên gương đào;</small>
<small>➢</small> <sub>Gây nổ theo từng lớp từ trong ra ngoài (theo thời gian chậm lại của </sub><small>kíp nổ-càng nhỏ càng tốt - 40÷200 ms-nổ vi sai).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><small>Trong đó: N- Số lượng lỗ mìn;</small>
<small>S- Tiết diện ngang của hầm chưa kể tiết diện đột phá (m2);a</small><sub>k</sub><small>- Khoảng cách giữa các lỗ biên (m);</small>
<small> P- Chu vi của hầm (m);</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><small>𝑎</small><sub>𝑘</sub> <sup>+ 1</sup><small>Trong đó: N- Số lượng lỗ mìn;</small>
<small>S- Chu vi của hầm (m);</small>
<small>f</small><sub>k</sub><small>- Độ cứng của đá theo Prototiakonov;</small>
<small>d- Đường kính thuốc nổ nạp trong lỗ mìn (mm);</small>
<small>a- Hệ số nén ép (a=0,3 nếu S≤12 m</small><sup>2</sup><small>, a=0,25 nếu 12≤ S≤40m</small><sup>2</sup><small>);e- Hệ số xét đến loại thuốc nổ (e=1,0÷1,2);</small>
<small>K- Hệ số xét đến loại đột phá (bảng 2.8).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small>➢</small>Mâm dao quay và tiến lên nhờ các kích đẩy;
<small>➢</small>Mâm dao chuyển động tiến hết hành trình sẽ ngừng quay và trở lại vị trí xuất phát;
<small>➢</small>Nới lỏng cặp chân chống ngang để tiến lên sao cho mâm dao tiến sát đến gương đào;
<small>➢</small>Hành trình mới bắt đầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 2</small></b>
<small> class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<i><small>H ×n h 1 3 . 2 0 . C h è n g k iÓ u v ß m</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97"><b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<i><small>H ×n h 1 3 .2 4 . S ơ đ ồ c ấ u t¹ o a n k e</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101"><b><small>CHƯƠNG 3</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<i>Hình 7.1. Phân đoạn đổ bê tơng hầm</i>
<i>a) Chia khe thường; b) Chia khe có đoạn đổ bù;</i>
<i>1– Đoạn đổ bê tông; 2 – Khe; 3 – Vật chắn nước; 4 – Đổ bù</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104"><b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<i>Hình 7.2. Bố trí lỗ thơng hơi và cửa ra vào ở đỉnh vịm</i>
<i>1– Lỗ thơng hơi; 2 – Lỗ đặt ống bơm vữa bê tông; 3 – Cửa ra vào</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105"><b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
Đổ bê tơng tuy nen dẫn dịng bằng bơm bê tông (Cửa Đạt)
</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107"><b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
Ván khuôn thép trượt để thi công hầm
</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109"><b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 4</small></b>
<b><small>CHƯƠNG 8</small></b>
<small>➢</small>Quán triệt đầy đủ và chính xác KHKT;
<small>➢</small>Phát huy đầy đủ lực lượng và thiết bị KT, có cải tiến và tận dụng KT mới;
<small>➢</small>Nâng cao cơ giới hóa để đảm bảo chất lượng CT và hoàn thành CT đúng thời hạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114"><b><small>CHƯƠNG 8</small></b>
<small>➢</small>Biên soạn TKTC thi cơng và quy trình kỹ thuật thi cơng;
<small>➢</small>Tiến hành thi cơng theo đúng TKTC, nghiệm thu chất lượng thi công để đảm bảo chất lượng CT;
<small>➢</small>Xây dựng bộ máy chỉ đạo, chế độ và quản lý từng bước thi công để đảm bảo về mặt KTTC, chất lượng CT và hoàn thành CT đúng thời hạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115"><b><small>CHƯƠNG 8</small></b>
<small>➢</small>Soạn thảo và quán triệt thực hiện Tiêu chuẩn và QTKT;
<small>➢</small>Biên soạn các loại chế độ QLKT;
<small>➢</small>Triển khai công tác NCKH của KTTC;
<small>➢</small>Tích lũy tư liệu KT và cơng tác quản lý KT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116"><small>➢</small>Chế độ kiểm tra vật liệu và thiết bị;
<small>➢</small>Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cơng trình;
<small>➢</small>Chế độ quản lý hồ sơ thi công.
</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118"><b><small>CHƯƠNG 8</small></b>
<small>➢</small>Gồm 4 bộ phận: Giáo dục chất lượng; Thực hiện chế độ kế hoạch, thực thi, kiểm tra, xử lý; Tiêu chuẩn hóa và Kiểm tra CL.
<small>➢</small>PP vẽ nhân tố chính phụ;
<small>➢</small>PP nhân quả;
<small>➢</small>PP đồ thị tần suất;
<small>➢</small>PP bản vẽ khống chế.
</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121"><small>➢</small>
<small>➢</small>