Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

vật lý 11 hsg 11 liên trường sở gdđt nghệ an 2023 2024 tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.24 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GD & ĐT NGHỆ AN

<b>LIÊN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 – HOÀNG MAI</b>

<b>NGUYỄN ĐỨC MẬU - NGUYỄN XN ƠN THÁI HỊA - LÊ LỢI</b>

<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 11NĂM HỌC 2023 – 2024</b>

<b>Môn thi: VẬT LÍ (Phần tự luận)</b>

<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>

<i><b>Câu 1 (3,0 điểm).</b></i>

<b>1. Trong khơng khí hỗn loạn, đầu cánh của máy bay</b>

có thể dao động theo phương thẳng đứng. Để khảo sáthiệu ứng này, người ta đo gia tốc và độ dịch chuyểntheo phương thẳng đứng của đầu cánh máy bay. Hìnhbên cho thấy gia tốc của đầu cánh máy bay thay đổitheo độ dịch chuyển.

a) Từ đồ thị, hãy giải thích để thấy rằng phần đầucánh dao động điều hòa đơn giản trong các điều kiệnthử nghiệm.

b) Xác định tần số dao động của đầu cánh máy bay.

<b>2. Hai chất điểm dao động trên hai đường thẳng song song cách nhau một khoảng</b>

<small>d 5 cm</small> có đồ thị li độ theo thời gian như hìnhbên. Biết vị trí cân bằng O1, O2 của các chấtđiểm nằm trên cùng một đường thẳng vnggóc với quỹ đạo của các chất điểm.

a) Viết phương trình li độ của mỗi chất điểm.b) Xác định khoảng cách cực đại giữa hai chấtđiểm.

<i><b>Câu 2 (2,5 điểm).</b></i>

<b>1. Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi</b>

dây đàn hồi dài căng ngang, hình bên cho biết hìnhdạng sợi dây tại thời điểm t. Biết tần số sóng là 12Hz.

a) Xác định bước sóng và tốc độ truyền sóng trêndây.

b) Tính vận tốc dao động của phần tử P trên sợi dây ở thời điểm t.

<b>2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn</b>

sắc. Khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sátlà <small>D 35</small> cm. M là vị trí trên màn quan sát tại đó có vântối.

Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạnΔD theo phương vng góc với nó, theo hướng ra xa mặt

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

phẳng chứa hai khe thì vị trí M sáng lên 2 lần. Sau đó nếu tiếp tục dịch màn như trước thìtại M khơng sáng lên thêm lần nào nữa. Xác định độ dịch chuyển ΔD.

<i><b>Câu 3 (2,5 điểm). </b></i>

Trên trục tọa độ Ox, trong khơng khí, người ta đặt điện tích điểm Q. Các điểm A, B thuộctrục Ox có tọa độ lần lượt là 20 cm và 50 cm. Lực điện trường do Q tác dụng lên điện tíchthử (<sup>q 0</sup><small></small> ) đặt tại A, B lần lượt là <small>F</small><sup></sup><small>A</small> và F<sup></sup><small>B</small>. Biết <small>F</small><sup></sup><small>A</small> cùng

chiều với <small>Ox</small>

, <small>F</small><sup></sup><small>B</small>ngược chiều với <small>Ox</small><sup></sup> . Mối quan hệ giữa độlớn của lực điện trường và độ lớn của điện tích thử đặt tại Avà B có dạng là đường thẳng (a) và (b) như hình vẽ bên. a) Xác định độ lớn và hướng của cường độ điện trường dođiện tích điểm Q gây ra tại điểm A và B.

b) Xác định điện tích điểm Q và tọa độ của Q. Biết hằng số điện <small>0</small> 8,85.10 (C / Nm ).<small></small><sup>12</sup> <sup>2</sup> <sup>2</sup> 

<i><b>Câu 4 (2,0 điểm). </b></i>

Trong bài thực hành “Đo tốc độ truyền âm”, một nhóm HSđã tiến hành thí nghiệm với bộ thiết bị như hình bên. Trongquá trình di chuyển pit tơng, nhóm học sinh tìm được 2 vị tríliên tiếp mà âm nghe được ở miệng ống là lớn nhất ứng vớichiều dài cột khí trong ống là  , <small>1</small>  . Kết quả đo được của<small>2</small>nhóm HS đó như bảng sau (thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1mm):

Tần số nguồn âm: <i><sup>f </sup></i><sup>900 10 Hz</sup><sup></sup>Chiều dài cột không

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>---HẾT---Họ và tên thí sinh:….………Số báo danh:……….</i>

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

<b>LIÊN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 – HOÀNG MAI</b>

<b>NGUYỄN ĐỨC MẬU – NGUYỄN XN ƠN THÁI HỊA- LÊ LỢI</b>

<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 11NĂM HỌC 2023 – 2024</b>

<b>HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤMMƠN : VẬT LÍ (Phần tự luận)</b>

<i>(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)</i>

(0,5 đ)

<i><b> Giải thích: Đồ thị gia tốc a của đầu cánh máy bay thay đổi theo độ dịch</b></i>

<i>chuyển x là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ và dốc xuống. Suy ra</i>

+ <i><sup>a</sup></i> <sup></sup><i><sup>x</sup></i>

<i>+ a ngược dấu với x </i>

→<sup>a</sup><small> </small><sup>2</sup><sup>x</sup><sub></sub> phần đầu cánh dao động điều hịa

(0,75 đ) Từ đồ thị ta có: <small>A1A23 2 cm;T / 4 1 s12 rad / s2</small>

<b>Phương trình dao động của hai vật là: </b>

<small>x3 2c2</small>

<small>cm</small><b> , </b><sup>x</sup><sup>2</sup> <sup>3 2c</sup><sup>os( t</sup><sup>2</sup> <sup>2</sup><sup>)</sup>

(0,5 đ)

Tại thời điểm t, phần tử sợi dây P đang dao động, đi qua VTCB theo chiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>→ ban đầu tại M có vân tối thứ 3</small>

<small> (1)</small>

<small>- Sau khi dịch màn: </small> <sup>M</sup>

<small>x1.a </small>

              

(Vì q > 0 nên<small>F</small><sup></sup>cùng hướng với <small>E</small><sup></sup> , <small>F</small><sup></sup><small>A</small> cùng hướng với <small>Ox</small>

nên vectơ cường độ điện trường tại A <small>EA</small>

ngược hướng với trục tọa độ <small>Ox</small>

<small>. Tương tự ta có E</small><sup></sup><small>B</small> ngược hướng với trục tọa độ <small>Ox</small><sup></sup> )

- Độ lớn cường độ điện trường tại B là<small>66</small>

2,5.10 N/m0, 4.10

,

4.10 N/m0,1.10

0,25(H vẽ

| |4 .( 0,5)

<small>0| |</small>

<small>40.104.(0, 2)</small>

<small>| |</small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

vì lực điện trường tại do điện tích Q tác dụng lên điện tích thử đặt tại A cùng chiều với trục Ox (là lực hút) nên Q 0 , vậy <i>Q</i> 16.10<small></small><sup>6</sup><i>C</i>

Chiều dài cột khơng

khí khi âm to nhất (mm) <sup>Lần 1</sup> <sup>Lần 2</sup> <sup>Lần 3</sup>

Giá trị trung bình<small>1</small>

2<i>d</i> 2( ) 2.(284, 7 96,7) 376,0 mm

Ta có:<small> </small><i><small>v</small></i><sup></sup><i><small>f</small></i>  <i>v</i> .<i>f</i> 376,0.900 338.10 mm/s 338 m/s <sup>3</sup> (vì <i><sup>f </sup></i><sup>900 10 Hz</sup><sup></sup> nên giá trị f có 3 chữ số có nghĩa)

<i><b>Chú ý: - Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.</b></i>

-Thiếu hoặc sai đơn vị mỗi lần trừ 0,25đ. Toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1,0đ.

Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com

</div>

×