Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

vật lý 11 hsg 11 sở gdđt vĩnh phúc 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 7 trang )

HUONG TRINH THPT,
N NAM HQC 2023-2024
N : VAT Li - THPT
1 Lam bai: 90 phit (khong ké thời gian giao dé)
; Mã đề thi: 201
Bee, SO DEO AARNE oom css vee pos se con vee os
ï liệu. Cán bộ coi thỉ không giải thích gì thêm.

lữa hai điệm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.

Be¢ bey đường sóng tare uđiyđưềugợc ntron g một giây.

ane cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha

Anh ` đường sóng truyền đi được trong một chu kì. diễn li độ
Một con lắc đơn dao động điều hịa có đồ thị biểu 2
phụ u 2:thuộcthời gian như.* ` vẽ. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì tỉ số s (cm)

hình
giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật là

Cau 3: M A ộ . t 0 v , ậ 9 t 9. dao động điều hòa, Hà khi 22 qu . a vị trí cân bằng tốc C. độ 1, c 0 ủ 2 a . vật là 20 em/s. Khi D. vật 0,9 ở 5. biên,
| gia tốc của vật có độ lớn là 0,8 m/s?. Khi vật cách vị trí cân băng 4 cm thì tốc độ của vật là
A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 18 cm/s. Qo 12 cm/s.
|
Câu 4: Đơn vi do vận tốc là
Ams B. km/s. C. m/s. D. kg.m/s.
Câu 5: Một điện tích điểm Q = 4.10” đặt tại điểm M trong môi trường có hằng số điện mơi bằng
2, Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm N cách M một đoạn 6 em có
__.A. chitềừuM đến N, độ lớn 5.10 V/m.
__B.chiều từN đến M, độ lớn 2,5.10” V/m.


__C. chiềtừuM đến N, độ lớn 5.10” V/m.
Ð. chiều từ N đến M, độ lớn 2,5.10” V/m.
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi một đầu cổ định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất đẻ sợi dây có
sóng đừng là /2. Tăng chiều dài thêm Im thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là
6Hz. Giảm chiều dài bớt Im thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 18Hz. Giá trị
của ƒ là
C. 12H¿. D. 8Hz.
| Câu 7: A. Một 9Hz. vật dao động điều hòa, B. thương 10Hz, số giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây của vật có giá
trị không đổi theo thời gian?
B. Khối lượng.
— ˆ
| A.TầnsỐ, D. Li độ.
i C. Vận tốc. qs. Người ta tìm được điểm M tại đó điện
__
Câu 8: Tại X có điện tích điểm qr, tại Y có điện tích điểm
Ị trường bằng không. M nằm trên đoạn thẳng nồi X, Y vàở gần X hơn Y. Kết luận nào sau đây là
đúvề ndấugvà độ lớn của các điện tích qì, 4z”

Trang 1/7 - Mã dé thi 201

AGT. viên nói

as 48m... và _B.0/24m. C. 4,8 m. D. 2,4 m.
_ Câu 10: Trước khi mắc biên trở vào mạch điện đẻ sử dụng thì cần điều chỉnh giá trị biến trở
B. có giá trị lớn nhất.
D. có giá trị nhỏ nhất.
Câu 11: Cho hệ cơ học như hình vẽ bên. Bỏ qua khối lượng
dây và ròng rọc, ma sát giữa dây và rịng rọc khơng đáng kẻ. mi
Cho m,= 2m,, ø =30°, g=10m/s?. Vật mị trượt lên với gia
; 10 :

tốc 3 ms’. Ném cé dinh. Hé sé ma sat trugt gitta mi va mat

phẳng nghiêng của nêm là

lÀ 0,1, Bes C. 0,3. D.
|
Câu 12: Phat biéu nao sau đây là sai?
a =
A. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyền động trong nó.
B. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường.
C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng n trong nó.
D. Chỉ xung quanh các điện tích đứng n mới có điện trường.

Câu 13: Một vật khối lượng m chuyển động dưới tác dụng của ba lực Fy, Fo va Fs, Biét rang F;
cùng chiều với F3 và ngược chiều với F1. Gia tốc của vật được xác định bởi
TH = iy Bia F, i

Câu 14: Trong dao động điều hồ thì ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?é
A. Động năng: tần số; lực kéo về.
B. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phân.
€. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần.
D. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
Câu 15: Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu
A. bang tông hay hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
B. bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
C. bằng trung bình cộng của các sai số tuyệt đối của các số hạng.
D. bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa.
B. Tại một điểm càng xa một điện tích đương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng

nhỏ.
'C. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ.
DĐ. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích.

Trang 2/7 - Mã đề thi 201

Câu 17: Một quả cân 500 bàn, nơi số g = 10 múi, Phán lục của mặt bằn tác đụng lê"
qué efin có điểm đặt và độ lớn bằng bao nhiều?
_ A. Đặt vào mặt bàn và có độ lớn bằng 5 N, tỐc
B. Chỗ tiếp xúc giữa quả cân với mặt bàn và có độ lớn bằng 6,10" N.
C. Dặt vào quả cân và có độ lớn bằng 5 N. 54 km/h.
D. Trọng tâm của Trái Đất và có độ lớn bằng 6,10' N,
Câu 18: Tính chất nào dưới đây là đúng về sóng điện từ
A. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi mơi trường kể cá chân khóng,
B. là sóng dọc giống như sóng âm,
€. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ khi gặp các mặt phẳng kim logi,
Ð. là sóng dọc nhưng có thé lan truyền trong chân khơng.
Câu 19: Một xe máy có khối lượng 100 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì táng
chuyển động thằng nhanh dần đầu và khi di được quãng đường 100 m thì vận tốc đạt được
Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hợp lực tác dụng lên xe có độ lớn là
€, 45,5N. D, 410N,
A. 810N. B. 62,5N.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?

A. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
B. Mật độ các ion tự do lớn.
€. Mật độ electron tự do trong kim loại lớn.
D. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kím loại lớn hơn ở các chất khác.
Câu 21: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại mot diém?

A. Thế năng tĩnh điện. B, Diện thế,
C. Hiệu điện thế. D. Cường độ điện trường.
Câu 22: Tụ điện chưa tích điện, có điện dung 2 HF mắc nối tiếp với điện trớ 18 £), rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có suất điện động 19 V thơng qua một khóa K đang mở. Bó qua điện trở trong,
của nguồn, khóa K và dây nối. Đóng khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở từ khí đóng K đén khi
điện tích trên tụ điện đạt giá trị én định là
À*7,22:102 7: B. 6,31,10 J.
D. 2,28.107 J.
€ 3.6110. J.
Cau 23: Vật nhỏ khối lượng m được treo vào một sợi dây mảnh, nhẹ, đầu trên có định, Khi cân
bằng lực căng của sợi dây có độ lớn 15 N. Trọng lượng của vật bang
B. 15,0 N. C.10,0N. D. 1,5N.
A. 5,0N.
Câu 24: Trong điện trường đều, điện thé tai điểm M là 225 V, tại điểm N là 183 V. Kết luận nào
sau đây là đúng?
B. Unm = -42V.
A. Unm= 42V.
D. Umn= -42V,
C. UwN = UNM = 42V.
Câu 25: Vào một thời điểm hình vẽ bên là đồ thị li độ- (em,
quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên a
2
độ và bước sóng của sóng này là
9

~2

4

+4


A. 5 cm;30 cm, B. 5 cm;50 cm,

C. 6 cm;30 cm. D. 6 cm;50 cm,

Trang 3/7 - Mã đề thí 201

AdăéaaaaaanggỒỒỒỒgcG 1. I..

B. 61,34 cm. C. 60,00 cm. D. 58,66 cm.

— théi gian như sau;

vA (@)

K ee of pi > 9| eX ni
° lề o|
Đồ thị mô tả chuyển động chậm dàn là t

A. đồ thị (2). B. đồ thị (3).
C. đồ thị (2) và (4). D. đồ thị (3) và (4).
Câu 30: Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc ^, ta thấy khoảng cách liên tiếp giữa 5
vân sáng là 2 mm. Hỏi trên miền giao thoa đối xứng qua vân trung tâm, rộng 1 cm có bao nhiêu vân
sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 21 vân sáng, 20 vân tối. B. 20 vân sáng, 21 vân tối.
C. 21 vân sáng, 21 vân tối. D. 20 vân sáng, 20 vân tối.
vi ass sey Câu 31: Hai điện tích ¿; =8.10'°C, ạ; =—8.10'°C đặt tại A và B trong khơng khí biết AB =4 cm.

Cường độ điện trường tại N nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một đoạn 2 cm là
B. Ey =4,5V3.10° V/m.

A. Ey =4,5V2.10° V/m. D. Ey =9V2.10° V/m.
C. Ey =93.10° V/m.
Câu 32: Bốn tụ điện được mắc theo so đồ như hình vẽ bên. C1 C2

Cho C, =1pF;C, =C, =3yF. Dat vao M,N hiéu dién thế Uthì điện M i

tích tụ C¡ là Ĩ, =6ụC vàcả bộ tụ là @ =15,6ụC. Giá trị U và điện us 3

dung của tụ điện C¿ là

A. U =6V,C, =1pF. B. U =8V,C, =2pF.
D. U =8V,C, =1pF.
C. U=6V,C, =24F.
Câu 33: Một viên đạn có động lượng p (kg.m/s) dang bay thăng đứng lên trên thì nơ thành haixoeaa .

mảnh, mảnh thứ nhất có động lượng p¡ hợp với phương thắng đứng một góc 60°, mảnh thứ hai có
động lượng p;= l6 kg.m/s. Giá trị lớn nhất của (p + p) là
C. 32 kg.m/s. D. 36 kg.m/s.
A. 42 kg.m/s. B. 24 kg.m/s.

Trang 4/7 - Ma dé thi 201

## an Tự dời in

C. 402825 §. D. 4029,25 s.

Câu động điều hịa có phương trình x = 6cos(5Z/ +2)em ttính bằng (s).
___ Trong chu kì đầu tiên kể từ t = 0, thời điểm t mà vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong khoảng
.__ Rảo sau đây?
A.0.1s

C.03sCâu 36: Giữa hai bản phẳng song song, cách nhau khoảng d, có điện trường đều, đường sức vng
góc với hai bản. Ở ngay giữa hai bản và cách đều hai bản có một giọt dầu tích điện. Khí hai bản
nằm ngang thì giọt nh oi bằng. Nếu người ta đặt cho hai bản nằm nghiêng góc 60° so với mặt
phẳng ngang thì sau một lúc giọt dầu sẽ tới va chạm với một bản. Gia tốc rơi tự do là g. Van toc cua
giọt đầu khi va chạm xảy ra là
D. ~~ ved.
A. 2Ved. B. /2gd. C. 0,5.jgd.

Câu 37: Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động

điều hòa như hình vé bén. Biét 2¢, = 4, +4, = 1s. Phương

{: trình đao động là

37 3x

A. x= SY2cos(at +=") cm. Ba 10cos(2at +=) cm.

C. x=5J2os(zí + ”)em, D. x=10cos(2zf ~S)em,

Câu 38: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang điện tích lần lượt là q,,q, đặt trong chân

không, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn là F. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về
vị trí cũ thì chúng đây nhau một lực FC, Biết |q,|<|q;|. Tỉ số Ni là

2

At-4.5 B. -5. ace5


Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ H.a. Biết
UAn = 9 V, điện trở R có giá trị khơng đổi, điện
trở Am-pe kế khơng đáng kể. Bóng đèn Ð có
đường đặc trưng Vơn-Am-pe như đồ thị hình vẽ
Hb. Khi U;c=U>9Vthì Am-pe kế chỉ 20mA.
Sau đó đảo cực của hiệu điện thế đặt vào hai điểm
C và Dnhưng vẫn giữ nguyên độ lớn thì số chỉ
Am-pe kế là 35mA. Giá trị của R bằng

A.4O. B. 800 Q. 20L) D. 109 Q.

Trang 5/7 - Ma dé thi 201

\' 4410 “C chuyén dong trong một điện trường đều có cường độ điện
mn theo một đường gấp khúc MNP. Đoạn MIN đài 20 cm và véc tơ MN làm với
niên một góc 30°. Đoạn NP dài 40 cm và véc tơ NP lắm với các đường sức điện một
ng của lực điện khi điện tích q chuyên động theo đường gấp khúc MNP có giá trị là
101. B. 0,108.102J.
D. -1,492.10 J.
= ột lò xo nhẹ có chiêu đải tự nhiên lọ, độ cứng kọ i is

Giepe cit thinh hai lị xo có chiều đãi lân lượt là _-2 >
NBlo, và l› = 0,2ls (độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài
lô xo). Mỗi lò xo sau khi căt được gắn với vật có cùng oS :
bi fugng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt
đối điện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẫn năm
ø (các lò xo đồng trục như hình vẽ bên). Khi hai lị xo
Khưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu,
jữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ
hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0.1 J. Khoảng

h nhỏ nhất giữa hai vat trong quá trình dao động là

5,5 cm. B. 6,5 cm. C.4.5 cm. : D. 7.5 cm.
43: Cho 2 bản phẳng kim loại có độ dài 5cm đặt nằm ngang song song với nhau, cách nhau
Hiệu điện thế giữa hai bản là 910 V. Một electron bay theo phương ngang vào giữa 2 bản với
Cốc bạđầnu y, = 5.10’m/s. Bo qua tic dung của trọng trường. Cho m, = 9.1.10” kg,
6.10°C. Vận tốc của electron tại điểm bắt đầu ra khỏi điện trường là
B. 5.0636.10 ms.
006.10” m/s. D. 5,0006.10” m/s.
.C. 4.0636.107 m/s.
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biều x i
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình về atta it]
bên. Tại thời điểm t=0,2s chất điểm có li độ 2 cm. Tại Seppe ”m5.........,.aaa1
điểm t=0,9s gia tốc của chất điểm có giá trị là -†-10972-+-RG)

-A. 57 cmứe?. B. 57,45 cm/s?. C. 5,70 m/s’.
“Cau 45: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng
m=200g và lị xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo
ương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. chiều
Đ ơng hướng xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn bồi
của lò xo theo thời gian như hình vẽ bên. Biết #; +3; +6 = 0.
Lấy g =10 m/s°. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo
nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. 2,15.
DA L8. B.2,82. 1,21,
Trang 6/7 - Ma dé thi 201

. 2/3 €. 3/3 em. D. 242 cm.
'dao động điều hịa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân
thời điểm tị = 0 đến thời điểm t› quả câu của con lắc đi được quãng đường 8 và chưa.

chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,60 J. Từ thời
đến thời điểm ty chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động
năng của con lắc vào thời điểm tạ là 0,28 J. Từ thời điểm tạ đến tạ chất điểm đi thêm đoạn
ig bằng 3§ nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm ta bằng
_A. 0,50 1. B. 0,60 1. C. 0,28 J. D. 0,48 J.
Câu 48: Hai vật nhỏ A và B chuyển động tròn đều trên hai đường | | | | | | |
trịn có bán kính lần lượt là 5 em và 10 em, chùm sáng song song từ
phía trên chiếu các vật lên màn quan sát đặt ở phía dưới (hình vẽ Ae
bên). Chọn gốc thời gian là lúc hai vật & vj tri A va B, chiều chuyển
động của hai vật đều ngược chiều kìm đồng hồ. Biết tốc độ chuyển
động của hai vật bằng nhau. Kẻ từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ I A B

và thời điểm lần thứ 9 mà người ta chỉ quan sắt được một vị trí bóng
của hai vật trên màn 1a 4, =2s va í„. Hỏi /, gẦn nhất với giá trị nào
sau đây?

A.44 s. B. 43 s. Œ. 48 s. D. 45 s,
Câu 49: Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ø, biên độ lần lượt là A¡ và Ad,
_A,+ A,= 8m. Tai một thời điềm, vật một có li độ và vận tốc xạ, vị, vật hai có li độ và vận tốc xa, v;
__ thỏa mãn xịva + xavị = 8 cm”/s. Giá trị nhỏ nhất của œ là

yr À.2,5tads: B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,5 rad/s.
_ Câu 50: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tại thời điểm ban đầu vat qua vị trí có li độ
_.....5 em theo chiều âm, tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là
30 cm/s, Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2028 là
__ Á, 25cm. B. 30cm/s. C. 20cm/s. T00 Cmía,


×