Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

full trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam - EN01.084, đại học Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.79 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CƠ SỞ VĂN HOÁ VIỆT NAM</b>

<b>1. Bờ cõi Việt Nam hiện đại lần đầu tiên thống nhất từ Mục Nam Quan đến Mũi Cà Mau từ khi nào:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Từ sau 1786 b. Từ 1975c. Từ 1945

<b>2. Xác định những loại quả phi bản địa, được di thực vào Việt Nam:</b>

A. Vải thiềuB. Nhãn lồngC. Hồng xiêmD. Na

E. Dưa bởF. Cà chua

Chọn một câu trả lời:a. D-B-E

b. A-C-F c. B-C-Fd. B-A-E

<b>Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Uống tập thể b. Uống để nhậu nhẹtc. Uống để giải sầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Ở Việt Nam, đình làng cổ truyền có chức năng gì:</b>

A. Nơi tổ chức phạt vạB. Nhà công cộng của làngC. Trụ sở chính quyền xã thơnD. Nơi thu thuế

E. Nơi thầy đồ dạy họcF. Thờ thành hoàng làngChọn một câu trả lời:

a. B-C-F b. B-C-Ac. C-B-Ad. B-A-C

<b>Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử sáu thời đại trong lịch sử Việt Nam:</b>

1. Thời Pháp thuộc2. Thời hiện đại

3. Thời Văn Lang – Âu Lạc4. Thời tiền sử

5. Thời tự chủ6 Thời Bắc thuộcChọn một câu trả lời:

a. 4-3-6-5-1-2 b. 2-3-4-5-6-1c. 1-2-3-4-5-6d. 4-5-6-1-2-3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức thánh Mẫu nào ngự ở vị trínào:</b>

A1. Mẫu Thoải/ThủyB1. Ngự chính giữaA2. Ngự bên tráiB2. Mẫu Thượng NgànA3. Mẫu Thượng ThiênB3. Ngự bên phảiChọn một câu trả lời:

a. A2-B1B3-A2B1-A2

b. A3-B3B2-A2B3-A1

c. A1-B3A2-B2A3-B1

d. A1-B3B1-A2B3-A2

<b>Hãy ghép thành cặp các tên gọi khác nhau của cùng một đức ngài cai quản một Tịa Thánh Mẫu nào đó trong tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam:</b>

A1. Mẫu Thượng ThiênB1. Mẫu Thượng NgànA2. Mẫu Thủy/ThoảiB2. Mẫu Đệ Tam

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A3. Mẫu Đệ NhịB3. Mẫu Đệ NhấtChọn một câu trả lời:

a. B2-A1A2-B3B3-A3

b. A1-B3A2-B2A3-B1

c. B3-A2A3-B3B2-A2

d. A3-B2B3-A1B1-A2

<b>Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Chử Đạo Tổ/ Chử Đồng Tử b. Đức Thánh Trần

c. Lê Thái Tổ

<b>Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Chạm cần mỗi khi uốngb. Tiếp nước vào nước cốt c. Chưng cất bằng chóe

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Xác định các cây có nguồn gốc xa xưa trong mơi trường tự nhiên ở Việt Nam:</b>

A. PhượngB. TrầuC. Phi laoD. CauE. ThịF. Măng cụt

Chọn một câu trả lời:a. F-A-C

b. B-C-Ec. B-D-E d. C-A-E

<b>Trong tâm thức dân gian Việt Nam một trong “tứ bất tử” là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Anh hùng dân tộcb. Hoàng Diệuc. Đức thánh Tản

<b>Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3. Tết Hạ NguyênChọn một câu trả lời:

a. 213b. 123 c. 321d. 231

<b>Tết Khai hạ ở Việt Nam có ý nghĩa gì?</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đánh dấu mùa hè bắt đầu

b. Khai giảng khóa tu tập mùa hè của các nhà sưc. Chào mừng xuân mới

<b>Xác định các hiện tượng văn hóa ngoại lai trong văn hóa Việt – Kinh:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Thể loại hò vèb. Nhạc giao hưởng c. Nhạc cung đình Huếd. Thể loại tranh lụa

<b>Thành hồng làng ở Việt Nam là người nào:</b>

A. Do làng suy tônB. Người thiêng

C. Do triều đình quy địnhD. Do dân làng bầu cửE. Do người đó tự xưngF. Người có cơngChọn một câu trả lời:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. A-B-C-F b. A-E-F-Cc. C-F-D-Ed. A-E-B-CPhản hồi

Đáp án đúng là: A-B-C-F

<b>Xác định các món ăn là biểu tượng phồn thực trong tín ngưỡng phồn thực ở Việt Nam:</b>

A. Bún chảB. Giò chả

C. Chả giị (nem)D. Bánh dàyE. Bánh trơiF. Bánh giị

Chọn một câu trả lời:a. F-E-A

b. D-E-Fc. B-D-E d. A-D-E

<b>Trong văn hóa Việt Nam, “tứ linh” gồm những thứ gì:</b>

A. TrốngB. LânC. PhượngD. RồngE. Rùa

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

F. ChiêngG. ChuôngH. Mõ

Chọn một câu trả lời:a. C-F-E-D

b. B-F-E-Dc. B-C-D-E d. E-F-A-D

<b>Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô (thức ăn giữ được lâu ngày):</b>

A. Chè lamB. Cơm lamC. Cơm nắmD. Bánh khảoE. Kẹo cu đơF. Chè kho

Chọn một câu trả lời:a. A-D-E

b. A-E-Fc. C-D-Fd. C-F-APhản hồi

Đáp án đúng là: A-D-E

<b>Trong văn hóa Việt Nam, “trầu cau” là biểu tượng cho:</b>

Chọn một câu trả lời:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

a. Tình vợ chồngb. Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)

c. Tình anh em

d. Tín ngưỡng phồn thực

<b>Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử ba phức hệ văn hóa xa xưa của Việt Nam:</b>

1. Văn hóa Bầu Trám – Sa Huỳnh2. Văn hóa Phùng Nguyên – Đơng Sơn3. Văn hóa Đồng Nai – Ĩc Eo

Chọn một câu trả lời:a. 1-2-3

b. 3-2-1c. 2-1-3d. 2/3-1

<b>Đánh số thứ tự (1, 2, 3, ...) cho các Tết sau ở Việt Nam:</b>

1. Tết Hàn Thực2. Tết Trung Nguyên3. Tết Hạ NguyênChọn một câu trả lời:

a. 123 b. 321c. 231d. 213

<b>Trong văn hóa Việt Nam, “tứ q” gồm những thứ gì?</b>

A. Cúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B. TrúcC. TreD. MaiE. TùngF. ĐàoG. LanH. Sen

Chọn một câu trả lời:a. C-F-E-A-B

b. A-B/E-D--H c. A-E-D-B-Fd. E-F-D-A-CPhản hồi

Đáp án đúng là: A-B/E-D--H

<b>Trong văn hóa Việt Nam, “tổ nghề” còn được gọi là:</b>

A. Thủy sưB. Nghệ sưC. Thánh sưD. Đại thánhE. Nghệ tổF. Tổ sư

Chọn một câu trả lời:a. A-C-D

b. B-C-F c. B-E-F

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

d. E-F-A

<b>Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:</b>

A. NghiếnB. SếnC. Xà cừD. ĐinhE. MítF. Xoan

Chọn một câu trả lời:a. B-D

b. D-Ec. B-Cd. E-F

<b>Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô (thức ăn giữ được lâu ngày):</b>

A. Chè lamB. Cơm lamC. Cơm nắmD. Bánh khảoE. Kẹo cu đơF. Chè kho

Chọn một câu trả lời:a. C-D-F

b. A-D-E c. A-E-F

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. B-D-F b. E-F-Ac. D-A-Cd. A-C-E

<b>Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt – Kinh:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Tàn phá thiên nhiênb. Hòa hợp với tự nhiên c. Ý kiến khác

(xin nêu cụ thể)d. Vừa thiện vừa ác

<b>Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt – Kinh:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đề cao vai trò người thầyb. Trọng quá khứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

c. Vừa trọng quá khứ vừa trọng hiện tại d. Ý kiến khác

(xin nêu cụ thể)

<b>Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Xới (cơm)

b. Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)

c. Cắt thịtd. Rưới (cơm)

<b>Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Áo khách

b. Áo cà sac. Áo cánh

<b>Trong đám cưới của người Việt-Kinh, người ta kiêng làm những việc gì sau đây:</b>

a. B-C-Fb. E-F-A

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

c. E-A-Dd. B-C-E

<b>Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Ý kiến khác

(xin nêu cụ thể)b. Vỗ ngựcc. Chống nạnhd. Hay cười

<b>Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Quần chẽn ốngb. Quần buông lá tọa c. Xà rông

<b>Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Nước chanh

b. Nước vối c. Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)

d. Nước chè tàu

<b>Đâu là món đặc sản dân dã mà người Việt – Kinh dùng để thết khách Tây:</b>

A. Thịt chóB. Gỏi cá

C. Sườn cừu nướng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

D. Phở bị chínE. Bún riêuF. Ngầu pínG. Chả rươiH. YếnI. Bún ốc

Chọn một câu trả lời:a. D-C-E-F-I

b. A-B-C-D-Ec. B-D-E-G-I d. C-D-A-E-F

<b>Ở nước Anh/Liên hiệp Vương quốc Anh nếu có người nói với nhóm bạn: “ Let me be mother” hoặc “Shall I be mother” thì có nghĩa là họ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Chọn một câu trả lời:a. D-E-B

b. C-D-E c. C-F-Dd. F-E-A

<b>Nếu người Anh nói: “not my/your/his/her cup of tea” (khơng phải chén/li trà/chè của tơi/anh/chị/nó) thì có nghĩa là:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Tơi/anh/chị/nó khơng uống trà/chè

b. Tơi/anh/chị/nó khơng dùng/uống chén/li trà/chè đóc. Đấy khơng phải là sở thích/gu của tơi/anh/chị/nó d. Đừng chõ mõm/xía vơ việc của tơi/anh/chị /nó

<b>Một trong những đặc điểm của văn hóa Trung Hoa cổ truyền là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Quan truyềnb. Thần truyền c. Vương truyềnPhản hồi

Đáp án đúng là: Thần truyền

Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:Chọn một câu trả lời:

a. Nước mưa b. Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)

c. Nước giếng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

d. Nước tinh khiết

<b>Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc Trung Quốc được người Việt Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:</b>

A. Xủi cảoB. Thủ cảoC. Bánh xèoD. Bánh baoE. Kẹo lạc

F. Lạc rang húng lìuChọn một câu trả lời:

a. B-D-Eb. D-F-Ec. A-D-F d. A-B-C

<b>Bữa cơm của người Anh thường bày một trong các thứ sau trên bàn:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Bát con

b. Bát tơc. Thìa

<b>Xác định các sự vật/hiện tượng ẩm thực được du nhập từ phương Tây vào Việt Nam qua giao lưu văn hóa:</b>

A. Ba têB. Cà pháoC. Chè/trà đáD. Ba baE. Cà phê

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

F. Bia đá

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. C-E-D-Ab. C-F-D-Ec. A-E-D-Cd. A-C-E-F

<b>Người nước nào mỗi ngày uống 165 triệu chén/ li trà/ chè và mỗi năm nhập khẩu 144 ngàn tấn chè/trà:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Hàn Quốc

b. Anh/Briton c. Mĩ

d. Nhật

<b>Người Anh thích uống loại trà/chè:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Nước thẫm màu

b. Đặc, Nước thẫm màu, với nhiều sữa c. Đặc

d. Với nhiều sữa

</div>

×