Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

đề tài '''' hệ điều hành debian ''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 24 trang )

OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
TR NG CAO Đ NG GTVTƯỜ Ẳ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
0o0


Bài t p l n:ậ ớ
NGUYÊN LÝ H ĐI U HÀNHỆ Ề
Đ TÀI:H ĐI U HÀNH DEBIANỀ Ệ Ề
GVHD:LÊ CHÍ LU NẬ
NHÒM TH C HI N:Ự Ệ
1. Ngô Th H ngị ườ
2. Nguy n Th Thaoễ ị
3. Nguy n Vi t Trinhễ ế
4. D ng Th H ngươ ị ươ
5. Đinh Th Thúy H ngị ằ
6. Tr n Đình Thànhầ
L p:60CDT3ớ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
Ch ngươ 1. L ch s phátị ử
tri n c a OS Debianể ủ

1.1. Debian là gì v y?ậ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ


GVHD:Lê Chí Lu nậ
Debian là m t t ch c nguyên tình nguy n c ng hi n đ phát tri n ph n m m t do và đ yộ ổ ứ ệ ố ế ể ể ầ ề ự ẩ
m nh nh ng lý t ng c a T Ch c Ph n M m T Do. D Án Debian m i t o trong nămạ ữ ưở ủ ổ ứ ầ ề ự ự ớ ạ
1993, khi Ian Murdock g i l i m i m cho các nhà phát tri n ph n m m đ đóng góp cho m tở ờ ờ ở ể ầ ề ể ộ
b n phát hành hoàn toàn và m ch l c d a vào h t nhân Linux h i m i. Nhóm ng i say mêả ạ ạ ự ạ ơ ớ ườ
c ng hi n h i nh đó, đ u tiên do ố ế ơ ỏ ầ T Ch c Ph n M m T Doổ ứ ầ ề ự h tr , cũng theo tri t lý c aỗ ợ ế ủ
t ch c ổ ứ GNU , đã l n lên qua m t s năm đ tr thành m t t ch c có kho ng 1010 ớ ộ ố ể ở ộ ổ ứ ả Nhà Phát
Tri n Debianể .
Nhà Phát Tri n Debian tham gia nhi u ho t đ ng khác nhau, g m qu n tr ch M ng ể ề ạ ộ ồ ả ị ỗ ạ HTTP
và FTP, thi t k đ h a, phân tích pháp lu t các gi y phép ph n m m, t o tài li u h ng d nế ế ồ ọ ậ ấ ầ ề ạ ệ ướ ẫ
và, t t nhiên, b o trì gói ph n m m. ấ ả ầ ề
Đ truy n tri t lý c a chúng tôi, và h p d n nhà phát tri n theo nh ng nguyên t c do Debianể ề ế ủ ấ ẫ ể ữ ắ
h tr , D Án Debian đã xu t b n m t s tài li u phác h a các giá tr c a chúng tôi, cũng chỗ ợ ự ấ ả ộ ố ệ ọ ị ủ ỉ
d n ng i nào mu n tr thành nhà phát tri n Debian. ẫ ườ ố ở ể
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
• H p Đ ng Xã H i Debianợ ộ ộ phát bi u các l i cam k t Debian cho C ng Đ ng Ph nể ờ ế ộ ồ ầ
M m T Do. B t c ai h a tuân theo H p Đ ng Xã H i thì có th tr thành ề ự ấ ứ ứ ợ ộ ộ ể ở nhà b oả
trì. B t c nhà b o trì nào có kh năng gi i thi u ph n m m m i vào Debian — mi nấ ứ ả ả ớ ệ ầ ề ớ ễ
là gói ph n m m th a tiêu chu n c t do l n ch t l ng c a chúng tôi. ầ ề ỏ ẩ ả ự ẫ ấ ượ ủ
• Ch D n Ph n M m T Do Debianỉ ẫ ầ ề ự (DFSG) là l i tuyên b rõ ràng và ng n g n v tiêuờ ố ắ ọ ề
chu n ph n m m t do c a Debian. DFSG là tài li u có nh h ng r t l n trongẩ ầ ề ự ủ ệ ả ưở ấ ớ
Phong Trào Ph n M m T Do, cũng đã đ t n n móng cho ầ ề ự ặ ề L i Đ nh Nghĩa Ngu n Mờ ị ồ ở.
• S Tay Chính Sách Debianổ là đ c t r ng rãi v nh ng tiêu chu n ch t l ng c a Dặ ả ộ ề ữ ẩ ấ ượ ủ ự
Án Debian.
Nhà phát tri n Debian cũng tham gia m t s d án khác, đ c tr ng cho Debian hay g m m tể ộ ố ự ặ ư ồ ộ
ph n c ng đ ng Linux. Ch ng h n: ầ ộ ồ ẳ ạ
• C B n Linux Chu nơ ả ẩ (LSB) là d án nh m m c đích là tiêu chu n hóa h th ng GNU/ự ắ ụ ẩ ệ ố

Linux c b n, m c đích s cho m i nhà phát tri n ph n m m hay ph n c ng có khơ ả ụ ẽ ỗ ể ầ ề ầ ứ ả
năng d dàng thi t k ch ng trình và trình đi u khi n thi t b cho Linux chung, h nễ ế ế ươ ề ể ế ị ơ
là cho m t b n phát hành GNU/Linux riêng. ộ ả
• Tiêu Chu n Phân C p H Th ng T p Tinẩ ấ ệ ố ậ (FHS) là s c g ng tiêu chu n hóa b tríự ố ắ ẩ ố
c a h th ng t p tin Linux. FHS s cho nhà phát tri n ph n m m có kh năng t pủ ệ ố ậ ẽ ể ầ ề ả ậ
trung s c g ng đ thi t k ch ng trình, không c n lo lăng v ph ng pháp cài đ tự ố ắ ể ế ế ươ ầ ề ươ ặ
gói đó vào m i b n phát hành GNU/Linux riêng. ỗ ả
• Debian Còn Trẻ là m t d án bên trong, nh m m c đích là b o đ m Debian h p d nộ ự ắ ụ ả ả ấ ẫ
đ c ng i dùng tr nhượ ườ ẻ ất.
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
Debian, do D án Debianự xây d ng, là ự b n phân ph iả ố ph n m m t doầ ề ự đ c phát tri n tượ ể ừ
s c ng tác c a các tình nguy n viên trên kh p th gi i. K t lúc b t đ u đ n nay, h th ngự ộ ủ ệ ắ ế ớ ể ừ ắ ầ ế ệ ố
chính th c phát hành d i tên g i Debian ứ ướ ọ GNU/Linux đ c xây d ng d a trên ượ ự ự nhân Linux v iớ
nhi u công c c b n c a h đi u hành l y t d án ề ụ ơ ả ủ ệ ề ấ ừ ự GNU.
Debian có ti ng v m i liên k t ch t ch v i tri t lí Unix và ph n m m t do. Nó cũng cóế ề ố ế ặ ẽ ớ ế ầ ề ự
ti ng v s phong phú cho các ch n l a: phiên b n phát hành hi n t i có h n 15.490 ế ề ự ọ ự ả ệ ạ ơ gói ph nầ
m mề cho 11 ki n trúc máy tínhế , t ừ ki n trúc ARMế th ng g p các h th ng nhúng và ki nườ ặ ở ệ ố ế
trúc mainframe s390 c a ủ IBM cho đ n các ki n trúc th ng g p trên ế ế ườ ặ máy tính cá nhân hi nệ
đ i nh ạ ư x86 và PowerPC. H p đ ng xã h iợ ồ ộ c a Debian cũng r t có ti ng trong gi i ph nủ ấ ế ớ ầ
m m t do v i nh ng nguyên lý cam k t v i c ng đ ng nh : Debian luôn luôn 100% t doề ự ớ ữ ế ớ ộ ồ ư ự
(mi n phí), chúng tôi không gi u l i, ễ ấ ỗ
D án này đ c miêu t là t o "h đi u hành ph bi n" và phát tri n h tr các ự ượ ả ạ ệ ề ổ ế ể ỗ ợ nhân khác,
g m có nhân c a ồ ủ GNU Hurd, NetBSD và FreeBSD. Các phiên b n này hi n ch a đ c phátả ệ ư ượ
hành chính th c, vì v y hi n t i Debian ch là b n phân ph i GNU/Linux. (N l c này cũng bứ ậ ệ ạ ỉ ả ố ỗ ự ị
tranh cãi gi a các nhà phát tri n c a hai h th ng BSD bên trên, vì h không coi nhân c a hữ ể ủ ệ ố ọ ủ ệ
đi u hành c a h là đ c l p v i không gian c a các ch ng trình ng d ng - ề ủ ọ ộ ậ ớ ủ ươ ứ ụ userland.)
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ

OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
Debian cũng n i ti ng v i ổ ế ớ h th ng qu n lí góiệ ố ả c a nó, mà c th ủ ụ ể APT (công c qu n lí góiụ ả
cao c p, ấ Advanced Packaging Tool), chính sách nghiêm ng t đ i v i ch t l ng các gói vàặ ố ớ ấ ượ
b n phát hành, cũng nh ti n trình phát tri n và ki m tra m . Cách th c làm vi c này đã giúpả ư ế ể ể ở ứ ệ
cho vi c nâng c p gi a các b n phát hành đ c d dàng mà không c n kh i đ ng l i máy vàệ ấ ữ ả ượ ễ ầ ở ộ ạ
vi c cài đ t hay g b các gói ph n m m cũng d dàng.ệ ặ ỡ ỏ ầ ề ễ
Debian đ c h tr nh các kho n quyên góp thông qua t ch c ượ ỗ ợ ờ ả ổ ứ Ph n m m quan tâm côngầ ề
c ngộ (Software in the Public Interest), m t t ch c b o tr phi l i nhu n cho các d án ph nộ ổ ứ ả ợ ợ ậ ự ầ
m m t do.ề ự
L ch sị ử
Debian đ c thành l p vào năm ượ ậ 1993 b i ở Ian Murdock khi còn là sinh
viên t i ạ Đ i h c Purdueạ ọ . Ian Murdock vi t ế Tuyên ngôn Debian kêu g i xây d ng m t b nọ ự ộ ả
phân ph i Linux đ c qu n lí theo phong cách m , trong tinh th n c a Linux và GNU. Tênố ượ ả ở ầ ủ
"Debian" đ c Ian Murdock đ t ra b ng cách k t h p tên c a b n gái lúc b y gi (bây gi làượ ặ ằ ế ợ ủ ạ ấ ờ ờ
v ) c a anh là Debra v i tên c a chính anh Ian. Debian đ c phát âm là ợ ủ ớ ủ ượ /d b i j n/ ɛ ˈ ː ə
Các phiên b n c a debianả ủ
Các phiên b n c a Debian v n đ c l y tên mã (ả ủ ẫ ượ ấ code name) theo các nhân v t phim ho t hìnhậ ạ
Toy Story. Hi n nay phiên b n ệ ả stable ( n đ nh) là Lenny, và phiên b n ổ ị ả testing (th nghi m) làử ệ
Squeeze. Phiên b n ả unstable (không n đ nh) luôn luôn mang tên là ổ ị sid (tên c u bé hàng xómậ
phá phách trong phim Toy Story).
Phiên b n ả stable là phiên b n phát hành chính th c. Phiên b n ả ứ ả testing là phiên b n s tr thànhả ẽ ở
phiên b n chính th c sau khi Debian xác nh n là đã ch y n đ nh. Phiên b n ả ứ ậ ạ ổ ị ả sid là phiên b nả
rolling (quay), t c là luôn luôn tr ng thái phát tri n liên t c.ứ ở ạ ể ụ
• 5.0 lenny, 14/2/2009
• 4.0 etch, 8/4/2007
• 3.1 sarge, 6/6/2005
• 3.0 woody, 19/7/2002
• 2.2 potato, 15/8/2000

• 2.1 slink, 9/3/1999
• 2.0 hamm, 24/7/1998
• 1.3 bo, 2/6/1997
• 1.2 rex, 12/12/1996
• 1.1 buzz, 17/6/1996
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ

OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
• Các ch đ b o trìế ộ ả
• Debian luôn luôn có ít nh t 3 b n trong ch đ b o trì tích c c, g i là "stable", "testing"ấ ả ế ộ ả ự ọ
và "unstable".
stable ( n đ nh)ổ ị
Đây là b n đ c phát hành chính th c m i nh t c a Debian, đ c xem là b n n đ nhả ượ ứ ớ ấ ủ ượ ả ổ ị
và dùng cho môi tr ng s n xu t.ườ ả ấ
testing (th nghi m)ử ệ
B n này ch a các gói ch a đ c ch p nh n vào "stable" nh ng đang đ c x p hàngả ứ ư ượ ấ ậ ư ượ ế
đ vào đó. u đi m c a b n này là nó có các phiên b n ph n m m g n đây, khuy tể Ư ể ủ ả ả ầ ề ầ ế
đi m chính là nó ch a đ c ki m tra hoàn toàn và không đ c nhóm an ninh c aể ư ượ ể ượ ủ
Debian h tr .ỗ ợ
unstable (không n đ nh)ổ ị
Đây là n i vi c phát tri n Debian tích c c di n ra. Thông th ng b n này đ c cácơ ệ ể ự ễ ườ ả ượ
nhà phát tri n ho c nh ng ng i mu n dùng ph n m m m i nh t s d ng.ể ặ ữ ườ ố ầ ề ớ ấ ử ụ
K60cdt3: Debian-FOREVER
Ch ngII: Cách cài đ t os debian.ươ ặ
CÀI Đ T VÀ C U HÌNH DEBIAN LINUXẶ Ấ
Gi i thi uớ ệ
Debian Linux là m t b n phân ph i c a h đi u hành Linux, Debian Linux n i ti ng v s nộ ả ố ủ ệ ề ổ ế ề ự ổ
đ nh, đ an toàn cao, yêu c u ph n c ng h n ch , Debian có th ch y t t trên h u h t cácị ộ ầ ầ ứ ạ ế ể ạ ố ầ ế

máy ch đ c s n xu t trong vài năm tr l i đây. Có r t nhi u d án xây d ng h đi u hànhủ ượ ả ấ ở ạ ấ ề ự ự ệ ề
Linux d a trên n n t ng c a Debian Linux đ phát tri n, trong s đó n i ti ng nh t là bự ề ả ủ ể ể ố ổ ế ấ ộ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
uBuntu. Các thông tin chi ti t v Debian Linux có s n t i website c a d án:ế ề ẵ ạ ủ ự
. (
B n phân ph i m i nh t c a Debian Linux là Debian GNU/Linux 4.0r3, đ cài đ t Debianả ố ớ ấ ủ ể ặ
Linux lên máy ch , b n ch c n download file ISO c a đĩa s 1 trong b đĩa Debian Linux t i:ủ ạ ỉ ầ ủ ố ộ ạ
( />cd/4.0_r3/i386/iso-cd/) sau đó burn file ISO này ra CD đ chu n b cho vi c cài đ t.ể ẩ ị ệ ặ
Cài đ t Debian Linuxặ
Sau khi có đĩa CD Debian vi c cài đ t r t đ n gi n thông qua m t s b c thi t l p các thôngệ ặ ấ ơ ả ộ ố ướ ế ậ
s c a ch ng trình cài đ t Debian Linux. Tr khi b n c n cài đ t Debian Linux m t cáchố ủ ươ ặ ừ ạ ầ ặ ộ
đ c bi t, ví d ch y nhi u h đi u hành trên cùng m t máy ch , b n có th theo các thi t l pặ ệ ụ ạ ề ệ ề ộ ủ ạ ể ế ậ
m c đ nh c a ch ng trình cài đ t Debian đ cài đ t. Trong m c này chúng ta s cài đ tặ ị ủ ươ ặ ể ặ ụ ẽ ặ
Debian Linux lên m t máy ch hoàn toàn m i v i đĩa c ng tr ng theo các b c sau:ộ ủ ớ ớ ổ ứ ố ướ
B c 1: Kh i đ ng máy ch (máy o) b ng đĩa Debian Linux v a t o b c 2, sau khi ph nướ ở ộ ủ ả ằ ừ ạ ở ướ ầ
kh i đ ng c a CD Debian đ c n p, b n s nh n đ c thông báo “Press F1 for help, orở ộ ủ ượ ạ ạ ẽ ậ ượ
ENTER to boot:”, b m phím Enter đ kh i đ ng máy ch b ng Debian Linux CD. Quá trìnhấ ể ở ộ ủ ằ
ki m tra ph n c ng c a máy ch s đ c ti n hành sau đó ch ng trình cài đ t Debian Linuxể ầ ứ ủ ủ ẽ ượ ế ươ ặ
đ c n p và yêu c u b n nh p m t s thông tin nh sau:ượ ạ ầ ạ ậ ộ ố ư
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ

Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ

GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 2: Ch n Ngôn ng (Choose language) theo nhu c u s d ng c a b n, Debian Linux hướ ọ ữ ầ ử ụ ủ ạ ỗ
tr c ti ng Vi t và b n hoàn toàn có th thi t l p l i ngôn ng cho Debian sau này. đâyợ ả ế ệ ạ ể ế ậ ạ ữ Ở
chúng ta ch n ngôn ng là English sau đó b m Enter đ chuy n sang b c ti p theo.ọ ữ ấ ể ể ướ ế
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
s
B c 3: Ch n Qu c gia (Choose country), đ ch n Canada, b n chuy n t i m c other và b mướ ọ ố ể ọ ạ ể ớ ụ ấ
Enter, ch ng trình cài đ t s cung c p cho b n danh sách đ y đ các qu c gia, t i đây b nươ ặ ẽ ấ ạ ầ ủ ố ạ ạ
ch n Canada và b m Enter đ chuy n sang b c ti p theo.ọ ấ ể ể ướ ế
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 4: Ch n ki u b trí bàn phím (Select a keyboard layout), ch n American English và b mướ ọ ể ố ọ ấ
Enter đ l a ch n. Sau b c này ch ng trình cài đ t s th c hi n n p các thành ph n cể ự ọ ướ ươ ặ ẽ ự ệ ạ ầ ơ
b n c a Linux đ ph c v cho các b c ti p theo.ả ủ ể ụ ụ ướ ế
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 5: Ch n card m ng chính (Primary network interface): N u máy ch c a b n có nhi uướ ọ ạ ế ủ ủ ạ ề
h n m t card m ng, b n ch n card m ng chính hi n đang có k t n i Internet đ ch ng trìnhơ ộ ạ ạ ọ ạ ệ ế ố ể ươ
cài đ t c u hình card m ng này. N u m ng c a b n không h tr DHCP, b n ph i thi t l pặ ấ ạ ế ạ ủ ạ ỗ ợ ạ ả ế ậ
các thông s nh IP address b ng tay thông qua tuỳ ch n Configure network manually, n uố ư ằ ọ ế
b n mu n c u hình m ng sau khi đã cài đ t xong Debian Linux, b n có th ch n “Do notạ ố ấ ạ ặ ạ ể ọ
configure the network at this time” và b m Enter đ chuy n sang b c ti p theo.ấ ể ể ướ ế
B c 6: Đ t tên cho máy ch (Hostname): Ch n m t tên đ gán cho máy ch theo nhu c u sướ ặ ủ ọ ộ ể ủ ầ ử

d ng c a b n sau đó b m Enter đ ti p t c.ụ ủ ạ ấ ể ế ụ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 7: Phân vùng đĩa c ng (Partition disks): Ch n Guided – use entire disk và b m Enter đướ ứ ọ ấ ể
ch n đĩa c ng, n u b n có nhi u đĩa c ng, ch n đĩa c ng b n mu n cài Debian Linux và b mọ ứ ế ạ ề ứ ọ ứ ạ ố ấ
Enter đ ch n ki u chia đĩa c ng, t i đây ch n “All files in one partition (recommended forể ọ ể ứ ạ ọ
new users)” và b m Enter đ chuy n sang m c xác nh n, ch n “Finishing partitioning andấ ể ể ụ ậ ọ
write changes to disk” và b m Enter sau đó ch n Yes và bấ ọ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
b m Enter đ ti p t c.ấ ể ế ụ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ

B c 8: Đ t m t kh u cho ng i dùng root: Đ t m t kh u và Xác nh n l i m t kh u choướ ặ ậ ẩ ườ ặ ậ ẩ ậ ạ ậ ẩ
ng i dùng root sau đó nh p các thông tin nh tên đ y đ , tên truy nh p và m t kh u đ t oườ ậ ư ầ ủ ậ ậ ẩ ể ạ
m t ng i dùng bình th ng. Sau b c này ch ng trình cài đ t s ti n hành copy các file lênộ ườ ườ ướ ươ ặ ẽ ế
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
đĩa c ng c a máy ch .ứ ủ ủ
B c 9: C u hình cài đ t qua m ng (Configure the package manager), ch n No và b m Enterướ ấ ặ ạ ọ ấ
đ ti p t c, chúng ta s thi t l p ch c năng này sau khi cài đ t xong Debian. Trong màn hìnhể ế ụ ẽ ế ậ ứ ặ

ti p theo c a ch ng trình cài đ t có thông báo “Cannot access security updates”, ch nế ủ ươ ặ ọ
Continue và b m Enter đ ti p t c. Ch n No trong màn hình Participate in the package usageấ ể ế ụ ọ
survey và b m Enter.ấ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 10: Ch n ph n m m đ cài đ t (Software selection): Đánh d u vào m c Standardướ ọ ầ ề ể ặ ấ ụ
system, n u b n mu n cài đ t giao di n đ ho thì có th đánh d u thêm vào m c Desktopế ạ ố ặ ệ ồ ạ ể ấ ụ
environment sau đó ch n Continue và b m Enter đ ti p t c. T i đây quá trình cung c p cácọ ấ ể ế ụ ạ ấ
thông tin cho ch ng trình cài đ t đã hoàn t t, ch ng trình cài đ t s ti n hành các th t cươ ặ ấ ươ ặ ẽ ế ủ ụ
đ cài đ t các ph n m m v a đ c l a ch n và k t thúc quá trình cài đ t.ể ặ ầ ề ừ ượ ự ọ ế ặ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
B c 11: Cài đ t GRUB, ch n Yes trong màn hình “Install GRUB boot loader to the masterướ ặ ọ
boot record?” và b m Enter đ ti p t c. Quá trình cài đ t đ n đây k t thúc, b n l y CDấ ể ế ụ ặ ế ế ạ ấ
Debian Linux ra kh i CD và b m ch n Continue đ kh i đ ng l i máy ch v i Debianỏ ổ ấ ọ ể ở ộ ạ ủ ớ
Linux.
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
.
1212
12.n u ch y n thì xu t hi n giao di n c a debianế ạ ổ ấ ệ ệ ủ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ

GVHD:Lê Chí Lu nậ
13. Ch n 'Yes' n u ch y n.ọ ế ạ ổ

Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
14. Ch n 'Create volume group'.ọ
15. Nh p tên volume group b n mu n đ t.ậ ạ ố ặ
16. Ki m tra xem l i và b m ti p t c.ể ạ ấ ế ụ
17. Ch n 'Create logical volume'.ọ
1 8. Nh n Enter.ấ
19. Nh p tên logical volume b n mu n đ t.ậ ạ ố ặ
20. Nh p thông s . đây tôi đ t là 5G cho / partition ậ ố Ở ặ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
21. Tr v màn hình này m t l n n a. Làm l i b c [28] - [30] m t l n n a và ch n logicalở ề ộ ầ ữ ạ ướ ộ ầ ữ ọ
volumes b n mu n đ t. Tôi đã t o logical volumes, cho /, cho swap, cho /usr, cho /var, choạ ố ặ ạ
/tmp, cho /home. L u ý: ch này h i khó hi u xí hãy đ c kĩư ỗ ơ ể ọ
22. Ch n 'Finish' n u b n k t thúc vi c t o toàn b partition b n mu n t o.ọ ế ạ ế ệ ạ ộ ạ ố ạ
23. Màn hình sau s hi n sau khi k t thúc vi c t o logical volumes. Xác đ nh mount point choẽ ệ ế ệ ạ ị
m i logical volume. Ch n m t logical volume mà b n thích d i và n Enter.ỗ ọ ộ ạ ở ướ ấ
24. n Enter.Ấ
25 Xác đ nh file system. Tôi đã ch n Ext3.ị ọ
26. N Enter đ xác đ nh mount point b n thích d i.Ấ ể ị ạ ở ướ
27. Ch n mount point.ọ
28. Ch n 'Done' n Enter n u nó ch y n. Làm l i t b c [33] - [38] và set l i mount pointọ ấ ế ạ ổ ạ ừ ướ ạ
cho toàn b logical volumes b n mu n t o.ộ ạ ố ạ

29. Ch n 'Finish' n u n c .ọ ế ổ ả
40. Ch n 'Yes' n u ch y n.ọ ế ạ ổ

41. T o root password.ạ
42. Thêm tên user. ti p theo hãy đ t password cho user đó.ế ặ
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
OS Debian
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ
GVHD:Lê Chí Lu nậ
43. Cài đ t b t đ u.ặ ắ ầ
44. Ch n 'Yes' n u b n dùng site mirror c a Debian.ọ ế ạ ủ
45. Ch n qu c gia c a b n.ọ ố ủ ạ
46. Ch n mirror mà b n dùng.ọ ạ
47. Nh p proxy n u b n dùng đ n. N u b n không c n nó. n Enter đ đ tr ng.ậ ế ạ ế ế ạ ầ ấ ể ể ố
48. Ch n 'Yes'. ọ
49. đây là các gói cài đ t. Ch ch n 'Standard System' và ch n ti p t c.Ở ặ ỉ ọ ọ ế ụ
50. Đây là boot loader. Gi m c đ nh (MBR) và ch n ti p t c.ữ ặ ị ọ ế ụ
51. Quá trình cài đ t v a m i hoàn t t.ặ ừ ớ ấ
Reboot l i Systemạ
52. Đây là màn hình đ login đ n Debian system. Nh p user name và password đ đăng nh p.ể ế ậ ể ậ
Xong.
Hà N i.ngày 27 thàng 10 năm 2010ộ

×