Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tn thpt môn hóa Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 5 trang )

.
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DE THI THU TOT NGHIỆP THPT MON HOA - DE SO 1 (CÓ VIDEO CHỮA)
THOI GIAN LAM BAI: 50 PHUT

GIAO VIEN: PHAM THANH TUNG

MUC TIEU

- Luyện tập với các dạng bài tập phổ biến, kiến thức bám sát chương trình tỉnh giản của Bộ GDO&ĐT giúp các
em nắm được cấu trúc và xu hướng ra đê thi mơn Hóa học hiện nay.

- Xác định được các phan kiến thức trong tam đề ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt
nghiệp THPT chính thức sắp tới.

- Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào
từ đó lên kê hoạch cải thiện, nâng cao những phán còn yếu.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12;N= 14; = 16; Na = 23, Mg = 24; Al = 27,

P= 31; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Cau 1: (ID: 540741) Kim loai nao dudi day dan dién tot nhat?

A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 2: (ID: 540742) Cho kim loại X vào nước dư, sau phản ứng vẫn còn thấy chat ran khéng tan. Vay X 1a


A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba.

Câu 3: (ID: 540743) Để điều chế kim loại, nguyên tắc chung là

A. khử cation kim loại. B. khử anion kim loại.

C. oxI hóa cation kim loại. D. oxi hoa cation kim loại.

Câu 4: (ID: 540744) lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al. B. Mg". C. Ag’. D. Na’.

Câu 5: (ID: 540745) Nước ta có đường bờ biển dài hơn 2000 km, kết hợp với điều kiện khí hậu thích hợp

nên các tỉnh miền trung có thể phát triển ngành nghề làm muối. Thành phần chính của muối biển là natri

clorua. Công thức hóa học của natri clorua là

A. NaCl. B. NaClo. C. NaClO2. D. NaClO3

Câu 6: (ID: 540746) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dich Cu(NOs)2?

A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Mg.

Câu 7: (ID: 540747) Sản phẩm của phản ứng giữa sắt va clo la

A. FeCl. B. FeCls. C. FeO. D. FezOa.

Câu 8: (ID: 540748) Nung đá vơi (thành phần chính là canxi cacbonat) ở nhiệt độ cao thu được chất khí X
và chất rắn Y. Phân tử khối của chất răn Y là


A. 40. B. 44. C. 56. D. 80.

Câu 9: (ID: 540749) Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân
nóng chảy cùng với xúc tác criolit. Thành phần chính của quặng boxit là

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay

A. AlaOa. B. Al(OH)a. C. AICla. D. Al(NO3)3.

Câu 10: (ID: 540750) Công thức của sắt(II) sunfua là

A. FeS. B. Fe2S3. C. FeSOa. D. Fez(SO¿)a.

Câu 11: (ID: 540751) Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là

A. 0. B. +2. C. +3. D. +6.

Câu 12: (ID: 540752) Khí X là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính, làm trái đất nóng lên. Cơng thức
của khí X là

A. CO. B. CO¿. Œ. N¿. D. Oo.

Câu 13: (ID: 540753) Thực hiện phản ứng este hóa axit axetic và ancol etylic thu được este E. Công thức
phân tử của E là


A. C›HaOa. B. C3H6QO2. C. C4HgQO2. D. CsHioO¿.

Cau 14: (ID: 540754) Cơng thức hóa học của axit panmitic là

A. Ci7H3sCOOH. B. Ci7H33COOH. C. Ci7H31COOH. D. CisH31COOH.

Câu 15: (ID: 540755) Polime nao sau đây là polime thiên nhiên?

A. Xenlulozơ. B. Tơ visco. C. Nilon-6. D. To lapsan.

Câu 16: (ID: 540756) Dung dịch nảo sau đây khơng làm quỳ tím chun màu?

A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Metylamin. D. Anilin.

Cau 17: (ID: 540757) Cho alanin tác dụng với dung dịch HCI thu được chất hữu cơ X. Dem X tác dụng với

dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ Y. Phân tử khối của Y là

A. 89 dvC. B. 111 dvC. C. 112 dv. D. 125,5 đvC.

Câu 18: (ID: 540758) Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong phân tử glucozơ (ở dạng mạch hở) là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cau 19: (ID: 540759) Độ dinh dưỡng của phân kali được tinh bang

A. %K. B. %K20. C. %KOH. D. %KNOs3.

Câu 20: (ID: 540760) Chất nào dưới đây cùng dãy đồng đẳng với CHa?


A. ŒaHa. B. C:Ha. C. C3He. D. CsHs.

Câu 21: (ID: 540761) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử nơ.

B. Phân tử lysin có bốn nguyên tử oxi.

C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dé tan trong nước.

D. Phân tử Gly-Ala có hai nguyên tử oxI.

Câu 22: (ID: 540762) Phát biểu nào sau đây đứng?

A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

B. Sắt là kim loại có tính khử mạnh hơn crom.

C. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học 5

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

D. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sat(II) là tính oxi hóa.


Câu 23: (ID: 540763) Hịa tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hop Mg va Zn trong dung dịch HCI dư thấy có 1,3
gam khí hiđro thốt ra. Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 60,60 gam. B. 64,60 gam. C. 69,95 gam. D. 74,60 gam.

Câu 24: (ID: 540764) Cho cac chat sau: Fe, Cu, AlsO3, C, BaCOs3, Fe(OH); lan lvot tac dung véi dung dich

HNO2 đặc nóng. Số thí nghiệm xảy ra mà thu được khí là

A. 2. B. 3. Œ. 4. D. 5.

Câu 25: (ID: 540765) Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X, sau phản ứng
thu được 7,84 lít CO› (đktc) và 7,2 gam nước. Tổng phân tử khối của hai hiđrocacbon là

A. 42. B. 44. C. 46. D. 48.

Cau 26: (ID: 540766) Thuy phan hoan toan hén hop X g6m: CH;\COONH3CH3 va CH3COONH3CH2COONH3CH3

bang dung dich NaOH dư. Sau phản ứng thu được

A. 1 mudi va 1 amin. B. 2 mudi va 1 amin. C. 1 mudi va 2 amin. D. 2 mudi va 2 amin.

Cau 27: (ID: 540767) Cho cac thi nghiém sau:

(a) Dan khi NH3 qua CrO3 nung néng.

(b) Nhỏ dung dịch HCI vào dung dịch NaHCOa.

(c) Thêm vụn AI vào dung dịch Ba(OH)›.


(d) Hịa tan Mg bằng dung dịch HNO2 khơng thấy khí thoát ra.

(e) Cho kim loại Na (nhỏ bằng hạt đậu) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSOa.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà thu được đơn chất là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: (ID: 540768) Hỗn hợp X gồm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tỉnh bột. Đốt cháy hoàn toàn 77,4
gam X cần vừa đủ 60,48 lit O2 (đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Hấp thụ Y vào dung dịch
nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch

A. tăng 163,8 gam. B. giảm 163,8 gam. Œ. tăng 106,2 gam. D. giảm 106,2 gam.

Câu 29: (ID: 540769) Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X no, mạch hở thu được CO2, HạO và 2,24 lít
Na (đktc). Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch HCI aM. Gia trị cia a la

A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.

Câu 30: (ID: 540770) Trong các dụng dịch có cùng nồng độ sau đây, dung dịch có pH lớn nhất là

A. HCI. B. NaOH. C. H2SO.. D. Ba(OH)p.

Câu 31: (ID: 540771) Hap thu hét 4,48 lit khi CO2 (dktc) vao dung dich chira x mol KOH va y mol K2CO; thu
duoc 200 ml dung dich X. Cho tir tir dén hét 100 ml dung dich X vao 300 ml dung dịch HCI 0,5M thu được

2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư thu được 39,4 gam

kết tủa. Giá trị của x là


A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 32: (ID: 540772) Xét các thí nghiệm sau:

(a) Cho fructozo vao dung dich AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ậ

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

(b) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.

(c) Cho etyl axetat vào dung dịch HaSOa 20%, đun nóng.

(d) Sục metylamin đến dư vào dung dich AICh.

(e) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH); trong dung dịch NaOH.

(Ô Cho metyl fomat vào dung dịch AgNOa trong NHạ dư, đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được chất rắn không tan là

As 2. B. 3. Œ. 4. D. 5.

Câu 33: (ID: 540773) Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với Ha theo tỉ lệ 1:1) và axit Y thuộc dãy đồng

đăng của axit linoleic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp M thu được 7,3 mol COa và 6,§ mol H›O. Mặt khác, đun


nóng 171 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của a là

A. 129/0. B. 171,0. C. 188,1. D. 189/0.

Câu 34: (ID: 540774) Cho các phát biểu sau:

(a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bên với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

(b) Cho Cu(OH)s vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.

(c) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực.

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hỏi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.

(e) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thê dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 35: (ID: 540775) Hòa tan hoàn toản m gam hỗn hợp X gồm Na, K, NaaO, Ba và BaO (trong đó oxi
chiếm 20% khối lượng) vào nước, thu được 200 mÏ dung dich Y và 0,896 lit H2. Tron 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCI 0,4M và H›SO¿ 0,3M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Coi H›SO¿ phân li
2 nắc hoàn toàn. Giá trị của m là
C. 2A4. D. 48.
A. 32. B. 6,4.

Câu 36: (ID: 540776) Hỗn hợp X gom: axit propionic (C2HsCOOH), axit butiric (Cs H7COOH), va 3 ankan.


Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 0,9 mol O›. Mặt khác, 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa

đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng của hỗn hợp X.

A. 10,2 gam. B. 5,1 gam. C. 16,6 gam. D. 8,3 gam.

Câu 37: (ID: 540777) Hòa tan hết hỗn hợp M gồm Mg, Fe304 va Fe(NO3)2 trong dung dich chira 1,08 mol
HCI, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ có các muối clorua có tơng khối lượng 56,46 gam và 2,688
lít hỗn hợp khí Y gồm NO, H: có tỉ khối so voi Hp là 11,5. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi)
thu được 35,43 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO: dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 154,98. B. 176,04. C. 164,70. D. 171,78.

Câu 38: (ID: 540778) Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử CsHsOs. Thủy phân a mol X bằng dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2a mol chất hữu cơ Z và a mol ancol đơn chức T. Cho các
nhận định sau:

(a) X là hợp chất hữu cơ đa chức.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

(b) T la ancol metylic.

(c) X có hai cơng thức cấu tạo.


(d) Số mol NaOH đã dùng là 3a mol.

(e) Z co ba nguyên tt oxi trong phan tu.

Số nhan dinh sai 1a

A. 1. B5. Cc. 3. D. 4.

Câu 39: (ID: 540779) Hỗn hợp E gém ba este no, mach ho X, Y, Z (Mx < My < Mz, trong do cé hai este don

chức và một este hai chức). Đốt cháy hoàn toàn 10,86 gam E trong Os thu được H›O và 0,44 mol CO:. Mặt
khác, cho 10,86 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm ba ancol và dung dịch
chứa 11,88 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp. Toàn bộ T cho vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thấy khối lượng bình tăng 4,83 gam. Phần trăm khói lượng của Y trong E là

A. 23,04%. B. 16,20%. Œ. 24,30%. D. 11,05%.

Cau 40: (ID: 540780) Etyl fomat có mùi đào chín, là thành phần trong hương vị của quả mâm xơi. Đề điều
chế etyl fomat trong phịng thí nghiệm, ta thực hiện một số bước sau:

- Bude 1: Cho 2 ml C2HsOH va 2 ml HCOOH và hai giọt H2SO¿ đặc vào bình cầu.

- Bước 2: Lắc đều bình, đun cách thủy khoảng 5 - 6 phút ở 65°C - 70°C.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 mÏ dung dịch NaCl bao hòa.

Cho các nhận định sau:

(a) Sau bước 1, chất lỏng trong bình cầu phân lớp.


(b) Sau bước 2, chất lỏng trong bình cầu tạo thành hỗn hợp đồng nhất.

(c) Sau bước 3, chất lỏng trong bình tách thành hai lớp.

(d) H›SO¿ đặc có vai trò làm chất xúc tác và tăng hiệu suất phản ứng.

(e) Dung dịch NaCI bão hòa giúp bảo quản mẫu chất lỏng.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. Œ 3. D. 4.

Truy cập †rang để học


×