Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tn thpt môn hóa Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 5 trang )

.
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DE THI THU TOT NGHIỆP THPT MON HOA - DE SO 4 (CÓ VIDEO CHỮA)
THOI GIAN LAM BAI: 50 PHUT

GIAO VIEN: PHAM THANH TUNG

MUC TIEU

- Luyện tập với các dạng bài tập phổ biến, kiến thức bám sát chương trình tỉnh giản của Bộ GDO&ĐT giúp các
em nắm được cấu trúc và xu hướng ra đê thi mơn Hóa học hiện nay.

- Xác định được các phan kiến thức trong tam đề ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt
nghiệp THPT chính thức sắp tới.

- Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào
từ đó lên kê hoạch cải thiện, nâng cao những phán còn yếu.

Cho biết nguyên tử khối của các ngun tố: H= l;C= 12;N= 14;/ĨO= 1ó; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;

P= 31; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu I1: (ID: 543718) Kim loại nào sau đây chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất?

A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Cr.

Câu 2: (ID: 543719) Đặc tính đặc biệt nhất của crom là


A. kim loại dẫn điện tốt nhất. B. kim loại nặng nhất.

Œ. kim loại cứng nhất. D. kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

Câu 3: (ID: 543720) Trong các phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng

A. nhường electron. B. nhận electron.

Œ. nhường hoặc nhận electron. D. không thay đối số electron.

Câu 4: (ID: 543721) Kim loại có tính khử kém nhất trong các kim loại dưới đây là

A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.

Câu 5: (ID: 543722) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào sau đây?

A. AL. B. Na’. C. Mg". D. NH¿”.

Câu 6: (ID: 543723) Nhôm tan được trong dung dịch nào dưới đây?

A. NHs3. B. H2SOs, dac nguội. C. MgCl. D. NaOH.

Câu 7: (ID: 543724) Oxit nào dưới đây 1a oxit axit?

A. AlaOa. B. CrO. C. CraOa. D. CrOs.

Câu 8: (ID: 543725) Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

A. Na2COs. B. NaHCOa. C. NaHSOa. D. NazSOa.


Câu 9: (ID: 543726) Thanh phan chính của thạch cao là

A. CaCOa. B. CaSOa. C. Ca(HCO3)p. D. Ca(NO3)2.

Câu 10: (ID: 543727) Cơng thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay

A. FeO. B. Fe(OH)>. C. Fe203. D. Fe(OH)a.

Câu 11: (ID: 543728) Hợp chất nào dưới đây có chứa nitơ với số oxi hóa cao nhất?

A. N20. B. NO:. C. HNOd>. D. HNO3.

Câu 12: (ID: 543729) X là chất bột, màu đen. X có khả năng hấp phụ tốt. X thường được ứng dụng trong mặt
nạ phòng độc, sữa rửa mặt, hoặc kem đánh răng. Vậy X là

A. chì. B. than hoạt tính. C. đồng(II) oxit. D. photpho.

Câu 13: (ID: 543730) Thủy phân este nào dưới đây thu được ancol etylic?

A. CH3COOCH3. B. CH:OCOC2H:. C. C2H:COOC2H:. D. HCOOCHa.

Câu 14: (ID: 543731) Chất béo là trieste (este 3 chức) của


A. axit cacboxylic và glixerol. B. axit cacboxylic va etilen glicol.

C. axit béo va glixerol. D. axit béo va etilen glicol.

Cau 15: (ID: 543732) Polime nào sau đây khi đốt chay chi thu duoc CO2 va H20?

A. To capron. B. To lapsan. C. To olon. D. To nilon-6,6.
D. Anilin.
Câu 16: (ID: 543733) Chất nào dưới đây không làm đôi màu quỳ tím?

A. Metylamin. B. Lysin. C. Axit glutamic.

Câu 17: (ID: 543734) Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch HCI thu được chất hữu cơ X; khi tác dụng với

dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y thì

A. Mx> My. B. Mx < My. C. Mx= My. D. Không xác định.

Câu 18: (ID: 543735) Phản ứng nào dưới đây chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH trong phân tử?

A. AgNOz/NH:. B. Cu(OH)›. C. Bro. D. (CH3CO)20.

Câu 19: (ID: 543736) Chất nào dưới đây được xếp vào loại phân đạm?

A. NHaNO:. B. K›;SƠa. C. Ca(H:POa)a. D. Na:POa.

Câu 20: (ID: 543737) Chất nào dưới đây (mạch hở) thuộc dãy đồng đẳng của ankin?

A. C3Hs. B. C2H2. C. C4Ha. D. CoHe.


Cau 21: (ID: 543738) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của cao su buna là CHạ=CH-CH=CH¿.

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Tơ tằm được cấu tạo từ nhiều gốc ơ-amino axit.

D. Tơ lapsan được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.

Câu 22: (ID: 543739) Phat biéu nao sau day sai?

A. Sắt là kim loại có từ tính.

B. Sắt tan được trong dung dich HCl.

C. Sat bi thu dong hoa trong dung dich HNOs dac ngudi.

D. Sắt tác dụng với dung dịch AgNO: dư chỉ thu được muối Fe”'.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học 5

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 23: (ID: 543740) Hịa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO2 lỗng dư, sau phản ứng thu được

V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Vậy giá trị của V là


A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit.

Câu 24: (ID: 543741) Cho hỗn hợp X gồm Mỹ, Fe vao dung dich Y cé chtra AgNO3 va Cu(NO3)2. Sau phan
ứng thu được dung dịch Z. chứa một muối duy nhất. Vậy muối đó là

A. Mg(NO3). B. Fe(NO3)2. C. Cu(NOs)z. D. AgNO:.

Câu 25: (ID: 543742) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở (có cùng số mol). Cho X tác dụng
với dung dịch chứa a mol NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y chứa b mol một muối natri của axit cacboxylic
và c mol một ancol. Biết a < b + e< 2a. Vậy X gồm

A. một este và một ancol. B. một este và một axit cacboxylic.

Œ. một axit và một ancol. D. hai este.

Câu 26: (ID: 543743) Cho chất hữu cơ T sau: Hz:NCH:CONHCH(CH:)CONHCH;COONH:CH:. Nhận
xét chính xác khi nói về T là:

A. Chất hữu cơ T có ba liên kết peptit trong phân tử.

B. a mol chất hữu cơ T tác dụng tối đa với 3a mol NaOH.

C. Khi thủy phân T trong dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 3 muối.

D. Chất hữu cơ T khi thủy phân trong môi trường kiềm sinh ra etylamin.

Câu 27: (ID: 543744) Cho các thí nghiệm sau:

(a) Hịa tan Fe bằng dung dịch HaSO¿ lỗng.


(b) Hịa tan Mg bằng dung dịch HNO: thu được khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí.

(c) Tron dung dich NaNO> va dung dịch NH4CI rồi nung nóng.

(d) Thêm dung dịch AgNQOa dư vào dung dịch FeC]a.

Sau khi phản ứng xảy ra hoản tồn, số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: (ID: 543745) Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong mơi trường axit. Cho tồn bộ sản phẩm
tác dụng với lượng dư AgNOz/NH: thì thu được m gam Aøz. Giá trị của m là

A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.

Câu 29: (ID: 543746) Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng

đăng, sau phản ứng thu được 5,824 lít CO› và 1,12 lít Na. Biết thể tích các khí do ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng

thức phân tử của amin có phân tử khối nhỏ hơn là

A. CH:N. B. C2H7N. C. C3HoN. D. CaHiiN.

Câu 30: (ID: 543747) Dung dịch nào dưới đây không có khả năng dẫn điện?

A. CH3COOH. B. NaCl. Œ. HaSOa. D. CoH120..

Câu 31: (ID: 543748) Cho m gam hỗn hợp M gồm Na, NazO, NazCO2a vảo nước, thu được dung dịch X và


1,12 lít khí Ha. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCI 1M.

- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí COa được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ậ

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của NaaO trong
Mlà

A. 27,75%. B. 39,74%. Œ. 32,46%. D. 16,94%.

Câu 32: (ID: 543749) Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp gồm FeaO¿ và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dich HCI du.

(b) Cho AI vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.

(c) Cho Ba(OH)2 vao dung dịch NaHCO: thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.

(d) Fe bi oxi hóa lên Fe” khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3.

(e) Hỗn hợp gồm Ba và AlzO2 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. G 3. D. 1.

Câu 33: (ID: 543750) Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44
gam hôn hợp 2 muôi natrI panmrtat và natrI oleat. Nêu cho 2m gam X vào dung dịch Br; dư thì có tơi đa a mol
Bra đã phản ứng. Giá trỊ của a là

A. 0,04. B. 0,16. C. 0,08. D. 0,18.

Cau 34: (ID: 543751) Cho cac phat biéu sau:

(a) Khong thé phan biét anilin va phenol bang dung dich brom.

(b) HCOOCH: có nhiệt độ sôi thấp hơn CH:COOH.

(c) Các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

(d) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.

(e) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Cau 35: (ID: 543752) X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là
este hai chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol COz và 1,45 mol HạO. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn thì số
mol NaOH tối đa đã phản ứng là

A. 0,55 mol. B. 0,45 mol. Œ. 0,25 mol. D. 0,50 mol.


Câu 36: (ID: 543753) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm AI, FeO, FeaO2 trong điều kiện khơng
có khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít Ha và m gam
chất rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO2 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 16,2. B. 8,4. C. 11,1. D. 11,2.

Câu 37: (ID: 543754) Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp X gồm AI, Fe(NO›)a và FeCO: trong một bình kín
(khơng có khơng khí), sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M (chứa hai khí) có tỉ
khối đối với H› là 22,8. Hịa tan hồn tồn Y bằng dung dịch chứa 3,57 mol HCI va 0,345 mol NaNOs, dun

nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N20. Cho toan bộ dung dịch Z tác dụng với

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ;

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

một lượng dư dung dịch AgNOa, sau phản ứng thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết
tủa. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 519. B. 525. G. 523: D. 512.

Câu 38: (ID: 543755) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ moi:

(a) X + 2NaOH — Xi + X2 + X3;


(b) Xi + HCl — X4 + NaCl;

(c) X2 + HCl — Xs + NaCl;

(d) Xa + Bra + HaO — X4+ 2HBr.

Cho biết: X có cơng thức phân tử C¡2H1zOx (chứa hai chức este và vòng benzen); XỊ, Xa, Xa, X4 và Xs là các
hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho các phát biểu sau:

(a) Cong thức phân tử của Xs là CsHsOa.

(b) Xa có phản ứng tráng bạc.

(c) Dung dịch X4 nồng độ từ 2% - 5% gọi la giam ăn.

(d) X khơng làm mắt màu nước brom.

(e) X có bốn cơng thức cấu tạo thỏa mãn.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cau 39: (ID: 543756) Tron hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ

mol tương ứng 1 : 2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol

Oa, sản phẩm cháy gồm CO2, HaO và N› được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch

tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?


A. 6,25 gam. B. 7,10 gam. C. 6,73 gam. D. 9,50 gam.

Câu 40: (ID: 543757) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm I5 mÌl dung dịch HaSOa 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dich NaOH 30% vao binh thir hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.

(b) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng đề tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.

(c) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.

(d) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.

(e) Ơng sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong bình.

Số phát biểu đúng là

As 2. B. 3. G. 5. D. 4.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học =



×