Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tn thpt môn hóa Đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 5 trang )

.
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DE THI THU TOT NGHIỆP THPT MON HOA - DE SO 7 (CÓ VIDEO CHỮA)
THOI GIAN LAM BAI: 50 PHUT

GIAO VIEN: PHAM THANH TUNG

MUC TIEU

- Luyện tập với các dạng bài tập phổ biến, kiến thức bám sát chương trình tỉnh giản của Bộ GDO&ĐT giúp các
em nắm được cấu trúc và xu hướng ra đê thi mơn Hóa học hiện nay.

- Xác định được các phan kiến thức trong tam đề ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt
nghiệp THPT chính thức sắp tới.

- Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào
từ đó lên kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yến.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12;N= 14; = 16; Na = 23, Mg = 24; Al = 27,

P= 31; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu I1: (ID: 548518) Chất nào dưới đây tan được trong dung dịch HCI tạo ra khí?

A. Fe. B. Cu. Œ. BaSOa. D. CuS.

Câu 2: (ID: 548519) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào dưới đây?


A. CrO. B. Cr(OH)›. C. NaCrOo. D. K2CrO7.

Câu 3: (ID: 548520) Kim loại nảo sau đây là kim loại kiềm?

A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Fe.

Cau 4: (ID: 548521) Dung dich nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Mg(HCOs3)2, Ca(HCO3)o. B. MgSOa, MgCl. C. Mg(NO3),

Ca(HCO3). D. CaCl, Mg(NO3)z.

Câu 5: (ID: 548522) Cơng thức hóa học cua canxi sunfat la

A. CaCl. B. Ca(NO3)o. C. CaSOa. D. CaCOa.

Câu 6: (ID: 548523) Kim loại dưới đây có tính khử yếu nhất?

A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.

Cau 7: (ID: 548524) Cacbohidrat nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozo. B. Xenlulozơ. Œ. Glucozơ. D. Tinh bot.

Cau 8: (ID: 548525) Cong thirc cau tao thu gon của phenyl axetat là

A. CH3-COO-CoHs. B. H-COO-CoHs C. CøHs-COO-CH:. D. CH3-COO-C2Hs.
lưỡng tính? D. AICI.
Câu 9: (ID: 548526) Chất nào chất dưới đây có tính Al2Os. D. CH3-COO-CH3.
C.

A. Al. B. NaOH. CH3-COOH.
C.
Cau 10: (ID: 548527) Chat nao dudi day la este?

A. CH3-CHO. B. CH3-CO-CHs.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 11: (ID: 548528) X là chất rắn màu vàng, không tan trong nước, dễ cháy. X tác dụng được với thủy ngân
ở điều kiện thường. Trong đời sống X được gọi là diêm tiêu. Vậy X là

A. cacbon. B. lưu huỳnh. Œ. photpho. D. silic.

Câu 12: (ID: 548529) Phản ứng nào dưới đây khơng chính xác?

A. Ag + Fe(NO3)3 — Fe(NO3)2 + AgNOs. B. Cu + 2AgNO3 — Cu(NOs)2 + 2Ag.

C. Mg + Fe(NO3)2 —> Mg(NOa); + Fe. D. Fe + 2AgNO3 — Fe(NO3)2 + 2Ag.

Cau 13: (ID: 548530) Este X có cơng thite phan tu C2H4O2. Tén goi cua X 1a

A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.

Cau 14: (ID: 548531) Cacbohidrat nao dudi day thudc loai monosaccarit?


A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tĩnh bột. D. Xenlulozơ.

Cau 15: (ID: 548532) Tinh chat vật lý nào dưới đây khơng thuộc tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính ánh kim. B. Tính dẫn điện. Œ. Nhiệt độ nóng chảy cao. D. Tính dẻo.

Câu 16: (ID: 548533) Cơng thức hóa học của sắt(I) sunfat là

A. FeS. B. FeSz. C. FeSOa. D. Fez(SO¿)a.

Câu 17: (ID: 548534) Công thức phân tử của saccarozơ là

A. CaH¿O¿. B. CeHi2Os. C. Ci2H22011. D. C2H60.

Cau 18: (ID: 548535) O nhiệt độ cao, CO không khử được oxit nào dưới đây?

A. AlaOa. B. FeaOa. Œ. CuO. D. Fe:Oa.

Câu 19: (ID: 548536) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco. B. To nitron. C. To nilon-6,6. D. To tam.

Cau 20: (ID: 548537) S6 nhom -OH trong phan tir glucozo 1a

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 21: (ID: 548538) Cho m gam hén hợp X gồm Na và AI tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y;
2,688 lit H2 (Dktc) va 0,5 gam AI không tan. Giá trị của m là

A. 2,66. B. 3,20. Œ. 3,36. D. 3,50.


Câu 22: (ID: 548539) Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bot, thu duoc dung dich X. Cho dung dich X tac dụng
voi luong du AgNO; trong dung dich NH3 dun nong, thu duoc 12,96 gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 6,48. C. 9®. D. 19,44.

Cau 23: (ID: 548540) Cho 6,6 gam este X tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol etylic và
6,15 gam muối. Tên của X là

A. etyl acrylat. B. etyl fomat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.

Cau 24: (ID: 548541) Phat biéu nao sau day 1a sai?

A. Mety acrylat thuộc loại este có cơng thức chung 1a CnH2n-20r.

B. Tristearin là chất béo răn ở điều kiện thường.

C. Ðun triglixerit với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và glixerol.

D. Đun etyÏ axeftat với nước có xúc tác axit vơ cơ, phản ứng thủy phân xảy ra hoản toàn.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học 5

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 25: (ID: 548542) Amin X có tên thay thế là N-metyl etanamin. Tên gốc chức của X là


A. propylamin. B. etylmetylamin. C. dimetylamin. D. etylamin.

Cau 26: (ID: 548543) Tién hanh cac thi nghiệm sau:

(a) Cho Cu tac dụng với dung dich FeCls.

(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnSOa.

(c) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSOa.

(d) Cho dung dich Fe(NO3)2 tac dung voi dung dich AgNO3.

Số thí nghiệm có xảy ra sự khử ion kim loại là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cau 27: (ID: 548544) Thuy phan este X trong dung dịch axit, thu được axit propionic va ancol metylic. Cong
thức cấu tạo của X là

A. CH2=C(CH3)-COO-CHs3. B. CH3-COO-CH2-CHs3.

C. CH2=CH-COO-CHs3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 28: (ID: 548545) Amilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm. Công thức của amilin là

A. CaH:NH:. B. CHaNH:. Œ. CaH:NH:. D. CH3CH(NH2)COOH.

Câu 29: (ID: 548546) Dun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn
hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat. Giá trị của m là


A. 19,8. B. 20,8. C. 21,5. D. 22,1.

Câu 30: (ID: 548547) Cho § gam hỗn hợp X gồm Cu và FezOs tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được dung
dịch Y va 2,4 gam Cu không tan. Phần trăm khối lượng FezOs trong hỗn hợp X là

A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.

Câu 31: (ID: 548548) Hỗn hợp M gồm hiđrocacbon X và hai amin Y, Z no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng
kế tiếp, trong đó My < Mz và ny > nz. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hop M cần vừa đủ 84,84 lít (đktc)
khơng khí (chứa 20% O› và 80% Na về thể tích), dẫn hỗn hợp sản phẩm gồm CO2, Na, hơi nước qua bình

đựng dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 30,87 gam đồng thời có 69,104 lít (đktc) khí thốt

ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là

A. 30,84%. B. 33,05%. Œ. 34,55%. D. 36,11%.

Câu 32: (ID: 548549) Điện phân V ml dung dịch muối nitrat của kim loại M với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 5,6 gam và ở catot thu được a gam kim loại
M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 8,1 gam và ở catot thốt ra 1,12 lit (dktc) khí. Giả thiết
kim loại M có giá trị khơng đổi và lượng nước bay hơi trong q trình điện phân khơng đáng kê. Giá trị của a là

A.4,55. B. 4,48. C. 5,12. D. 7,56.

Câu 33: (ID: 548550) Cho sơ đồ phản ứng sau:

X (CzH¡¡O2N) + NaOH —> A +B

Y (cacbohidrat) > B + CO2


A là muối natri của một ơ-amino axit. Kết luận đúng là

A. Y là fructozơ. B. X là este của glyxIn với ancol etylic.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ậ

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

C. A là muối natri của alanin. D. B là CH:OH.

Câu 34: (ID: 548551) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Na có tỉ số mol tương ứng là 2:3 tan hết vào 74,35
gam nước, thu được dung dịch Y và 1,568 lít khí (đktc) Hạ. Sục khí COa từ từ đến dư vào dung dịch Y, lượng

kết tủa biến thiên được biểu diễn trên đồ thị sau:

0,03

>> »

Ngo,

Khi số mol CO¿ là x mol thì thu được dung dịch Z trong đó nồng độ % muối NaHCO2 là

A. 6,30%. B. 6,75%. Œ. 7,20%. D. 9,15%.

Câu 35: (ID: 548552) Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy
hoản toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 29,568 lít (đktc) Oa. Mặt khác, đun m gam hỗn hợp X với dung dịch

NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn toàn Y

thu duoc 27,28 gam CO? va 14,84 gam NazCOa. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đủ 11,648 lít O2 (dktc),

thu được 10,8 gam H›O. Giá trị của m là

A. 22,86. B. 23,54. C. 23,78. D. 24,32.

Câu 36: (ID: 548553) Độ tan của CuSO¿ ở 85°C và 12°C lần lượt là 87,7 gam và 35,5 gam. Khi làm lạnh 1877
gam dung dich bio hoa CuSO, tir 85°C vé 12°C thi cé m gam tinh thé CuSO4.5H20 tách ra khỏi dung dịch.
Giá trị gần nhất của m là

A. 1000. B. 1010. Œ. 1020. D. 1030.

Câu 37: (ID: 548554) Cho các phát biểu sau:

(a) Ancol etylic hòa tan Cu(OH); ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.

(b) Metyl fomat tác dụng với dung dịch AgNOz/NH: đun nóng tạo ra Ag.

(c) Tristearin 1a chất rắn ở điều kiện thường, không tan trong nước.

(d) Gly-Ala-Ala hoa tan Cu(OH), 6 điều kiện thường tạo phức chất màu tím.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. &. 3. D. 4.

Cau 38: (ID: 548555) Chat hitu co E no, mach hé cé céng thire phan tir CsHgO¢. Thuy phan hoan toan E theo
phương trình phản ứng hóa học sau:


E+3N ~ a X+O Y+H Z+T

X + 2HCI — A+ 2NaCl

T+HCl—B+NaCl

Biết: X và Z có cùng số nguyên tử cacbon, Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.

Cho các nhận định sau:

Truy cập †rang để học

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

(a) E là este no, ba chức, mạch hở.

(b) Dung dịch Y hòa tan được Cu(OH)›s ở điều kiện thường.

(c) Chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Chất B là axit axetic.

(e) Phân tử khối của Z là 92 đvC.

Số nhận định chính xác là


A. 1. B. 2. >. D. 4.

Câu 39: (ID: 548556) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu va FexOy tac dung hét voi 100 gam dung dich chira
HCl 24,455% va HNO; 8,19%, sau phan tng thu duoc 1,344 lit (dktc) khi NO la san pham khir duy nhat va
dung dịch Y chứa (m + 27,965) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch Y, khi kết thúc phản ứng thấy
thoát ra hỗn hợp T gồm 2 đơn chất khí, tỉ khối của T so với Ha bằng 10,75 và (m - 0,16) gam chất rắn. Giá trị
của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,5. B. 7,7. C. 9,1. D. 10,9.

Cau 40: (ID: 548557) Cho cac phat biéu sau:

(a) Nhôm oxit và crom(III) oxit đều là oxit lưỡng tính.

(b) Muối crom(1I) clorua và sắt(II) elorua đều có tính khử.

(e) Muối CrỶ" và Fe" chỉ có tính oxi hóa.

(d) Crom và magie đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO2 đặc, nguội.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Truy cap trang dé hoc


×