Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tn thpt môn hóa Đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 5 trang )

.
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DE THI THU TOT NGHIỆP THPT MON HOA - DE SO 5 (CÓ VIDEO CHỮA)
THOI GIAN LAM BAI: 50 PHUT

GIAO VIEN: PHAM THANH TUNG

MUC TIEU

- Luyện tập với các dạng bài tập phổ biến, kiến thức bám sát chương trình tỉnh giản của Bộ GDO&ĐT giúp các
em nắm được cấu trúc và xu hướng ra đê thi mơn Hóa học hiện nay.

- Xác định được các phan kiến thức trong tam đề ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt
nghiệp THPT chính thức sắp tới.

- Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân cịn yếu phần nào
từ đó lên kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yến.

Cho biết nguyên tử khối của các ngun tố: H= l;C= 12;N= 14;/ĨO= 1ó; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;

P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu I1: (ID: 545675) Kim loại nào dưới đây thuộc nhém IIA trong bang tuan hoan cac nguyén t6 hoa hoc?

A. Na. B. K. C. Mg. D. Fe.

Câu 2: (ID: 545676) Kim loại nào dưới đây được ứng dụng trong nhiệt kế?


A. Fe. B. Cu. C. Hg. D. Al.

Cau 3: (ID: 545677) Oxit nao sau day khéng tan trong nước dư?

A. NaO. B. BaO. Œ. KaO. D. CuO.

Câu 4: (ID: 545678) Kim loại nào dưới đây không tan được trong dung dịch axit clohidric?

A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Fe.

Cau 5: (ID: 545679) Cơng thức hóa học của phân ure la

A. (NH2)2CO. B. KNOs. C. NH4NOs. D. NH¿CI.

Câu 6: (ID: 545680) Kim loại nào dưới đây khơng bị thụ động hóa trong các dung dịch axit HNO2 đặc nguội,
H:SO¿ đặc nguội?

A. AL B. Cr. C. Cu. D. Fe.

Câu 7: (ID: 545681) Oxit nào dưới day là oxIt lưỡng tính?

A. CrO. B. CrzOa. C. CrO3. D. Fe203.

Câu 8: (ID: 545682) Dung dịch chứa chất nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Ca(HCOs)z. B. CaCh. C. Ca(NO3)p. D. Ca(HCOs)2 va CaC]›.

Câu 9: (ID: 545683) Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeCla.
B. FeO. C. Fe(NOb. D. Fez(SO¿)a.


Câu 10: (ID: 545684) Số nguyên tử cacbon trong phân tử phenyl axetat là

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Cau 11: (ID: 545685) Cơng thức hóa học của axit linoleic 1a

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

A. Ci7H3sCOOH. B. Ci7H33COOH. C. Ci7H31COOH. D. CisH31COOH.

Cau 12: (ID: 545686) Glucozo khéng phan tg voi chat nào dưới đây?

A. AgNO3/NH3. B. Ha. C. NaOH. D. Br.

Câu 13: (ID: 545687) Thủy phân este nào dưới đây không thu duoc ancol?

A. CH3COOCH3. B. CH:COOCH;CH:.

C. CH3sCH2COOCH3. D. CH:CH;COOCH=CH:.

Câu 14: (ID: 545688) Thuy phan | mol saccarozo trong mơi trường axit thì thu được

A. 1 mol glucozo va | mol fructozo. B. 2 mol glucozo.


C. 2 mol fructozo. D. 0,5 mol glucozo va 1,5 mol fructozo.

Câu 15: (ID: 545689) Polime nao sau đây thuộc loai polieste?

A. To capron. B. To lapsan. C. To olon. D. To nilon-6,6.

Câu 16: (ID: 545690) Chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Amoniac.

Câu 17: (ID: 545691) Khi cho axit glutamic tác dụng với dung dịch HCI thu được chất hữu cơ X; khi tác
dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y thì

A. Mx> My. B. Mx < My. C. Mx = My. D. Khong xac dinh.

Câu 18: (ID: 545692) Dung dịch glucozơ có phản ứng với AgNOz/NH: đun nóng chứng tỏ trong phân tử
glucozơ có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nhiều nhóm -OH liền kề nhau. B. Có nhóm -CHO trong phân tử.

C. Phân tử có cấu trúc mạch khơng phân nhánh. D. Phân tử khơng có liên kết đôi C=C.

Câu 19: (ID: 545693) Chất nào dưới đây không phải chất hữu cơ?

A. CH¡. B. CoHsOH. C. CaCOs. D. C;H¿N.

Câu 20: (ID: 545694) Chất nào dưới đây (mạch hở) thuộc dãy đồng đẳng của anken?

A. CaHho. B. CaHs. C. Cale. D. CaHa.


Câu 21: (ID: 545695) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ nilon-6 thuộc loại polipeptit. B. To olon thuộc loại polime trùng ngưng.

Œ. Tơ capron thuộc loại polime trùng hợp. D. Tơ visco thuộc loại tơ tự nhiên.

Cau 22: (ID: 545696) FeO thê hiện tính khử trong phản ứng với

A. dung dịch HCI. B. dung dịch HaSOa loãng.

Œ. dung dịch HNO2 loãng. D. dung dịch NaOH lỗng.

Câu 23: (ID: 545697) Hịa tan hồn tồn 5,6 gam sắt bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCI và HzSO¿ lỗng: thu
được V lít Ha (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit.

Câu 24: (ID: 545698) Hỗn hợp X có chứa Cu và Fe:Ox (có cùng số mol). Hịa tan X bằng dung dịch HCI dư,
sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được muối khan Z. Các muối có trong Z là

A. FeC]› và FeC]a. B. CuC];; FeC]› và FeC]a.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học 5

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

C. CụC]› và FeC]a. D. CuC]› và FeC]›.


Câu 25: (ID: 545699) Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CzHsOa; chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử

C2H402. Cho hỗn hop gom X va Y tac dung voi dung dich NaOH du thu duoc dung dich Z chtta mot ancol
và hai muối natri của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết số mol ancol khác số mol NaOH đã tham
gia phản ứng. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. X 1a axit con Y 1a este. B. X la este con Y 1a axit.

C. X và Y đều là este. D. X và Y đều là axit.

Câu 26:(ID: 545700) Cho chất hữu cơ T sau: Gly-Ala-Gly-Glu-Gly-Ala. Nhận định nào dưới
đây khơng chính xác?

A. Chất hữu cơ T được gọi là hexapeptit.

B. Khi thủy phân hồn tồn T có thể thu được tối đa 5 đipeptit chứa Gly.

C. Chất hữu cơ T có 6 nguyên tử nito trong phân tử.

D. Thủy phân hoàn toàn I mol T cần vừa đủ 7 mol NaOH.

Câu 27: (ID: 545701) Cho các thí nghiệm sau:

(a) Thêm Mg vào dung dịch HaSOa.

(b) Thêm AlaO vào dung dịch NaOH.

(c) Nhỏ từ từ dung dich Na2CO3 vao dung dich HCl.


(d) Hoa tan Na2O vào nước.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: (ID: 545702) Dung dịch X chứa glucozơ a (M) và saccarozơ 2a (M). Đun X với lượng dư
AgNOz/NH; thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng chất tan có trong X là

A. 18,0 gam. B. 86,4 gam. C. 52,2 gam. D. 34,2 gam.

Câu 29: (ID: 545703) Dét chay hoan toan amino axit X, sau phan tng thu duoc 3,36 lit CO2 (dktc) va 3,15
gam H20. Cong thire hda hoc cé thé cua amino axit X 1a

A. C2HsO2N. B. C3H7O2N. C. C4HoO2N. D. CsH1102N.

Câu 30: (ID: 545704) Cho các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ, dung dịch dẫn điện tốt nhất là

A. HCl. B. H;SOa. Œ. HaO. D. CH:COOH.

Câu 31: (ID: 545705) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, NaaO, Ba và BaO vào nước thu được 0,3 mol khí
H: và dung dịch X. Hấp thụ hoản tồn 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu duoc dung dich Y chỉ chứa các
muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau:

- Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCI 1,2M thì thốt ra 0,15 mol CO.

- Cho từ từ 200 ml dung dịch HCI 1,2M vào phần 2 thì thoát ra 0,12 mol CO¿.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, HCI đều phản ứng hết trong cả 2 thí nghiệm.


Gia trị của m là B. 51,76. C. 58,16. D. 29,08.

A. 25,88.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ậ

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 32: (ID: 545706) Cho các thí nghiệm sau:

(a) Hoa tan hỗn hợp gồm FezOa và Cu (tỉ lệ mol 3 : 2) vào dung dịch HCI dư.

(b) Dẫn a mol COz vào dung dịch chứa 1,4a mol NaOH.

(c) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 3a mol FeC].

(d) Cho a mol FeC]› vào dung dịch chứa 3a mol AgNOa.

Sau khi phản ứng kết thúc, thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối tan là

A. 1. B. 2. Œ@. 9. D. 4.

Câu 33: (ID: 545707) Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol Oa, thu được H›O
và 2,2 mol CO›. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng tối đa với 0,08 mol Ha (xúc tác Ni, t°). Nếu cho (m +
0,03) gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được glixerol và a gam muối. Giá trị của a là

A. 32,69. B. 34,32. C. 36,29. D. 33,42.


Câu 34: (ID: 545708) Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do mật độ electron tự do khác nhau.
(b) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành ngun tử kim loại.

(c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

(d) Ăn mịn hóa học phát sinh dòng điện.

(e) Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dat mỏng.

(0 Nhỏ C;H:OH vào CrO: thấy hiện tượng bốc cháy.
Số nhận định đứng là

A. 3. B. 4 C. 5. D. 6.

Câu 35: (ID: 545709) Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng
no có một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được
55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối hơi của Z. so với H› là 16. Phần trăm khối
lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

A. 41,5%. B. 43,5%. Œ. 46,5%. D. 48,0%.

Câu 36: (ID: 545710) Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Al, Na, Fe. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp X vào lượng dư nước và khuấy kĩ thấy còn 2,2 gam chat rắn khơng tan, đồng thời
thốt ra V lít khí.


Thí nghiệm 2: Cho thêm vào hỗn hợp X một lượng natri bằng 50% lượng natri có trong X được hỗn hợp Y
rồi hòa tan Y vào lượng dư nước, khuấy kĩ thấy cịn 1,39 gam chất rắn khơng tan.

Thí nghiệm 3: Cho thêm vào hỗn hợp X một lượng natri bằng 75% lượng natri có trong X được hỗn hợp Z rồi
hịa tan Z vào lượng dư nước, khuấy kĩ thấy còn 1,12 gam một chất rắn không tan.

Phần trăm theo khối lượng của natri trong X có giá trị gần nhất với

A. 24%. B. 26%. C. 28%. D. 30%.

Câu 37: (ID: 545711) Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FexO3, Mg, MgO va CuO vao
200 gam dung dịch HzSOx và NaNOa, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

Hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N20 va 0,02 mol NO. Cho X phan tng voi dung dich Ba(OH)> du thu duoc
89,15 gam két tủa. Lọc kết tủa nung trong khong khi dén khdi long khong d6i thu duoc 84,386 gam chat ran
Z. Phan trim khdi luong cia BaSOs trong Z là

A. 54,92%. B. 66,28%. Œ. 74,69%. D. 80,07%.

Câu 38: (ID: 545712) Hỗn hợp X gồm C›Ha, C2Ha, CsHs, C¿H¡o. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung

dịch nước Bra (dư) thấy có 0,12 mol Bra tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít


khí Oa, sau phản ứng thu được 9,68 gam COa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở

đktc. Giá trị của V là

A. 5,60. B.. 6.72. C. 8,96. D. 7,84.

Câu 39: (ID: 545713) Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren va butilen
có tỉ khối hơi so với Ha là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol Oa thu được 3,1 mol HaO.
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng Ha vừa đủ, rồi cho qua Ni, t9, đến khi các phản ứng xảy ra hoản tồn thu

được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H› là x. Giá trị của x là

A. 41,50. B. 42,00. C. 40,85. D. 41,00.

Câu 40: (ID: 545714) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau.

Bước 1: Nhỏ vải giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cắt, lắc đều, sau đó đề yên.

Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.

Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.

Cho các phát biểu sau:

(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng chuyển mau.

(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch không đồng nhất.

(d) Ở bước I1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống dưới.


(e) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCI, sau đó tráng lại bằng nước sạch.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Truy cap trang https: //tuyensinh247.com dé hoc


×