Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử tn thpt môn hóa Đề6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.17 MB, 19 trang )

.
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

DE THI THU TOT NGHIỆP THPT MON HOA - DE SO 6 (CO VIDEO CHUA)
THOI GIAN LAM BAI: 50 PHUT

GIAO VIEN: PHAM THANH TUNG

MUC TIEU

- Luyện tập với các dạng bài tập phổ biến, kiến thức bám sát chương trình tỉnh giản của Bộ GDO&ĐT giúp các
em nắm được cấu trúc và xu hướng ra đê thi mơn Hóa học hiện nay.

- Xác định được các phan kiến thức trong tam đề ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt
nghiệp THPT chính thức sắp tới.

- Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào
từ đó lên kê hoạch cải thiện, nâng cao những phán còn yếu.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12;N= 14; = 16; Na = 23, Mg = 24; Al = 27,

P= 31; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu I1: (ID: 547161) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. KaO. B. FeO. C. HCl. D. Al›Oa.

Câu 2: (ID: 547162) Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?


A. CrO. B. Cr(OH)›. C. NaCrOo. D. K2Cr07.

Câu 3: (ID: 547163) Kim loại nảo sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. AI. B. Ba. Œ. Fe. D. Na.

Câu 4: (ID: 547164) Dung dịch chứa chất nào dưới đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?

A. NaHCO2: và KHCOa. B. NazSO¿ và KzSOa. C. NaNO3 va KHCO3. D.MgCl¿ và MgSOa.

Cau 5: (ID: 547165) Cong thirc hoa hoc cua natri hidrocacbonat la

A. NaOH. B. Na2COs. Œ. NaHCOa. D. NaCl.

Câu 6: (ID: 547166) lon kim loại nào dưới đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A.K'. B. Mg”'. C. Fe”. D. Ag'.

Câu 7: (ID: 547167) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. To lapsan. D. To nilon-6.

Câu 8: (ID: 547168) Chất nào sau đây được gọi là tripeptit?

A. Gly-Ala. B. Gly-Ala-Gly. Œ. Ala-Gly. D. Ala-Ala-Gly-Ala.

Câu 9: (ID: 547169) Chất nào dưới đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaHSOs. D. NaOH.


Câu 10: (ID: 547170) Số nguyên tử cacbon trong axit stearic là

A. l5. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 11: (ID: 547171) Ở điều kiện thường, chất khí nào dưới đây là chất khí độc?

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

A. No. B. CO. Œ. CO¿. D. Ho.

Câu 12: (ID: 547172) Ở điều kiện thường, kim loại A1 tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây?

A. KCl. B. H:SO¿ loãng. Œ. HNO: đặc, nguội. D. KNOs.

Câu 13: (ID: 547173) Dung dịch nảo dưới đây làm quỳ tím chuyên màu xanh?

A. Lys. B. Gly. C. Ala. D. Glu.

Cau 14: (ID: 547174) Cacbohidrat nao dudi day thudc loai disaccarit?

A. Glucozo. B. Saccarozo. Œ. Tĩnh bột. D. Xenlulozơ.

Câu 15: (ID: 547175) Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Cu. B. Fe. C. Na. D. W.


Câu 16: (ID: 547176) Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe(OH)a. B. FeO. C. Fe(OH)a. D. Fe203.

Câu 17: (ID: 547177) Este X được tạo bởi axit axetic và ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH:COOCHa. B. CH:COOC2H:. C. CoHsCOOCHS. D. C2HsCOOC2Hs.

Cau 18: (ID: 547178) O nhiét d6 cao, H2 khéng khir duoc oxit nào dưới đây?

A. MgO. B. FeaOa. Œ. CuO. D. Fe:Oa.

Cau 19: (ID: 547179) Kim loai tan trong dung dich HCI tao ra khí Ha là

A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Au.

Câu 20: (ID: 547180) Số nhóm -OH trong phân tử glixerol là

A. 1. B. 2. C. 3, D. 4.

Cau 21: (ID: 547181) Cho 3,56 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,88 gam. B. 7,76 gam. Œ. 4,44 gam. D. 8,88 gam.

Câu 22: (ID: 547182) Cho 10 gam CaCO: tác dụng hết với dung dịch HCI dư, thê tích khí CO› thu được ở

điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. Œ. 6,72 lít. D. 8,96 lit.

Câu 23: (ID: 547183) Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNOz/NH: đun nóng thu được 30,24 gam Ag. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị
của m là

A. 22,68. B. 25,20. Œ. 45,36. D. 50,40.

Câu 24: (ID: 547184) Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Tơ milon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Tơ nitron được điều bằng phản ứng trùng ngưng.

C. To lapsan là polieste. D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 25: (ID: 547185) Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Fructozo. D. Glucozo.

Câu 26: (ID: 547186) Hoa tan hoan toan m gam Fe bang dung dich HCl, sau phản ứng thu được 4.48 lít
Ha (đktc). Giá trị của m là:

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học 5

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay

A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.


Cau 27: (ID: 547187) Thuy phân hoàn toàn este X có cơng thức phân tử C4HsOs trong dung dịch NaOH thu
được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. CH3COOH. B. CoHsCOOH. C. CH3COONa. D. C;H:COONa.

Câu 28: (ID: 547188) Hịa tan hồn tồn Fe(OH)s trong dung dịch HCI thu được muối có cơng thức là

A. FeCl›. B. FeCl. C. FeSOa. D. Fez(SO¿)a.

Câu 29: (ID: 547189) Cracking butan thu được 35 mol thu được hỗn hop A gom: H2, CHa, C2oHa, CoH, C3He,

Ca4Hs và một phần butan chưa bị cracking. Cho A qua bình nước brom dư thấy cịn lại 20 mol khí. Nếu đốt

cháy hồn tồn A thì thu được x mol CO›. Hiệu suất phản ứng cracking và giá trị của x la

A. 25,00% và 70. B. 25,00% và 80. C. 75% và 70. D. 75,00% và 80.

Câu 30: (ID: 547190) Cho sơ đồ chuyền hóa sau:

NaOH —**~› Z —**`» NaOH —*XŠ`› E —**—› CaCOa

Biết: X, Y, Z„ E là các hợp chất khác nhau và khác CaCOa; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chât tương ứng. Các chât X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lân lượt là

A. NaHCO¿; Ca(OH)¿. B. CQ2; CaCl.

C. Ca(HCOs)2; Ca(OH). D. NaHCOs; CaCl.

Câu 31: (ID: 547191) Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z„ T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tac dung voi


Hp» du (Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no và các axit béo no. Mặt khác, dé tac

dụng hoản toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Đề đốt
cháy hết 26,12 gam E can vừa đủ a mol Oa. Giá trị của a là

A. 2,36. B. 2,50. C. 2,86. D. 3,34.

Câu 32: (ID: 547192) Hỗn hợp E gồm hai amin X (CaH„N), Y (CaHm:1N›, với n > 2) và hai anken đồng đẳng
kế tiếp. Đốt cháy hoàn toản 0,08 mol E, thu được 0,04 mol Na, 0,22 mol COa và 0,31 mol H›O. Phần trăm
khối lượng của X trong E là

A. 50,68%. B. 13,47%. Œ. 26,94%. D. 40,41%.

Câu 33: (ID: 547193) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSOa 0,5% vào ống nghiệm sạch.
- Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
- Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 3, kết tủa bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.

(c) Néu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 thu được tương tự.

(d) Ở bước 3, nếu thay dung dịch glucozơ bằng dung dịch fructozơ thì hiện tượng xảy ra tương tự.

Số nhận định chính xác là

A.1. B. 2. &. 4. D. 4.


Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học ậ

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 34: (ID: 547194) Cho hỗn hợp X gồm 0,125 mol Mg và a mol Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO); và
AgNO: với tỉ lệ mol 1 : 2. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 30,8 gam hỗn hợp T gồm
ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO¿ đặc nóng, thu được 6,16 lít SOa (đktc) là sản

phẩm khử duy nhất. Giá trị cua a là

A. 0,10. B. 0,125. C. 0,15. D. 0,175.

Câu 35: (ID: 547195) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được HaO và 2,0 mol COa. Xà phịng hóa hồn
tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol Hạ.
Đốt cháy toàn bộ F, thu được H›O, NazCO2a và 0,4 mol COa. Khối lượng của Y trong m gam T là:

A. 5,90 gam. B. 10,95 gam. Œ. 8,85 gam. D. 7,30 gam.

Câu 36: (ID: 547196) Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh đồng thứ nhất vào cốc 1 đựng dung dịch axit Y, khơng thấy có hiện tượng xảy ra.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh đồng thứ hai vào cốc 2 đựng dung dịch axit Z lỗng, khơng thấy có hiện tượng xảy ra.


Tiếp theo, thổi khơng khí vào thanh đồng trong dung dịch ở cốc 2 và 3 trong vai gid, thay ca hai dung dịch
hóa xanh, khối lượng thành đồng trong cốc 2 giảm 1,2§ gam, cịn trong cốc 3 giảm 0,96 gam.

+ Nếu cơ cạn tồn bộ phần dung dịch ở cốc 2 (sau khi thối khơng khí) thì thu được 3,42 gam tỉnh thể hiđrat

B: còn nếu cho tác dụng với dung dịch AgNO: vừa đủ thì thu được kết tủa trắng C, lọc tách C, cô can phan
dung dịch còn lại thu được 4,84 gam tinh thê hiđrat D.

+ Nếu cơ cạn tồn bộ phần dung dịch ở cốc 3 (sau khi thối khơng khí) thì thu được 3,75 gam tỉnh thê hiđrat
E; còn nếu cho tác dụng với dung dịch BaCl› vừa đủ thì thu được kết tủa trắng E.

Cho các nhận định sau:

(a) Phân tử khói của B là 242 đvC và phân tử khối của D là 171 đvC.

(b) Dung dịch axit Y hòa tan được đá vơi tạo thành khí CO2.

(c) Cu bị thụ động hóa trong dung dịch axit Z đặc nguội.

(d) Công thức của E là CuSOa.10H2O.

(e) Kết tủa F tan trong dung dịch axit Z.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B.2. C. 3. D. 4.

Cau 37: (ID: 547197) Cho cac nhan dinh sau:

(a) Dung dịch cồn 70° thường được dùng để sát khuẩn.


(b) Axit axetic là thành phần của giấm ăn.

(c) To nitron duoc tng dung trong ngành công nghiệp dệt may.

(d) Khi luộc thịt thường xuất hiện váng nỗi lên trên do xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.

(e) Xà phịng bánh làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Số nhận định chính xác là

A.2. B. 3. Œ. 4. D. 5.

Truy cap trang hitps://tuyensinh247.com dé học

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

Câu 38: (ID: 547198) Cho các phương trình phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau

E+2NaOH —2Y + Z

E+2N->aYO +TH+Q

Biết E và F là các chất hữu cơ no, mạch hở có cơng thức phân tử C4HsO¿x. Các chất Y, Z„ T, Q là hợp chất hữu
co (My > Ma).

Cho cac nhan dinh sau:


(a) Chất Y là muối của axit axetic.

(b) Dung dịch chất Z hòa tan được Cu(OH); ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.

(c) Số nguyên tử cacbon trong T bằng số nguyên tử cacbon trong Y.

(d) Từ Q có thé điều chế trực tiếp ra axit axetic.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 39: (ID: 547199) Hoà tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 va Fe(NO3)2 trong dung dich
chứa NaHSO¿ và 0,14 mol HNO2, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí X gồm CO: và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1:3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 6,08 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,04 mol khí NO và thu được dung dihcj
Z. chỉ chứa muối trung hòa. Nếu cho dung dịch Ba(OH)›s dư vào Y, thu được 54,09 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của đơn
chất Fe trong hỗn hợp X là

A. 9,81%. B. 13,60%. Œ. 45,79%. D. 7,33%.

Câu 40: (ID: 547200) Cho các phat biéu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaC] có màng ngăn thu được Na ở catot.

(b) Để miếng gang ngồi khơng khí ẩm lâu ngày xảy ra ăn mịn điện hóa.

(c) Dẫn khí COa vào dung dịch Ba(HCO2)s thu được kết tủa trắng.
(d) Độ dinh dưỡng phân lân được tính bằng phần trăm khối lượng của P.

Số nhận định chính xác là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Truy cap trang https: //tuyensinh247.com dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

HUONG DAN GIAI CHI TIET
THUC HIEN: BAN CHUYEN MON TUYENSINH247.COM

1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.A 7.A 8.B 9.B 10.D

11.B | 12B | 13A | 14B | 15D | 16B | 17A | 18A | 19.C | 20.C

21C | 22A | 23A | 24C | 25B | 26D | 27C | 28B | 29D | 30.C

31A | 32C | 33C | 34B | 35B | 36A | 37D | 38B | 39A | 40.A

Câu 1 (NB):

Cách giải:

AlaOa là chất có tính lưỡng tính.

Chọn D.


Câu 2 (NB):

Phương pháp:

Dựa vào lý thuyết về hợp chất của crom.

Cách giải:

Cr có số oxi hóa +3 trong NaCrO2.

Chọn C.

Câu 3 (NB):

Phương pháp:

Kim loại kiềm thổ là các kim loại thuộc nhóm IIA trong BTH các ngun tổ hóa học.

Cách giải:

Kim loại kiềm thơ là các kim loại thuộc nhóm IIA trong BTH các nguyên tổ hóa học.

Gồm Be, Mg, Ca, Ba, Sr.

Chon B.

Cau 4 (NB):

Phương pháp:


Lý thuyết tóm tắt vỀ nước cứng
- Khái niệm: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca?', Mg”'.

- Phân loại nước cứng:

+ Nước cứng vĩnh cửu: Ca?', Mg”', CI, SOaz7

=> đun sơi khơng mất hay giảm tính cứng nên được gọi là "vĩnh cửu".

+ Nước cứng tạm thời: Ca”', Mg?', HCOz”

= đun sơi mắt tính cứng nên được gọi là "tạm thời".

+ Nước cứng toàn phần:

Truy cập †rang để học

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Gồm cả 2 tính cứng vĩnh cửu và tạm thời nên được gọi là "toàn phần"
= đun sơi thì giảm tính cứng.
Cách giải:
MgCl: va MgSOsz duoc gọi là nước cứng vĩnh cửu.
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm.

Cách giải:
Natri hiđrocacbonat có cơng thức hóa học là NaHCOa.
Chọn C.
Câu 6 (THỊ:
Phương pháp:
Lý thuyết về dãy điện hóa:

K: Na! MQ2: Al?+ Zn2! Fe2!: Ni2* Sn2* Pb2* H* Cu2* Fe3+ Ag* Au?*
Tính oxi hóa của kim loại tăng

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe** Ag Au
Tính khử của kim loại giảm

Mẹo nhớ: KL nào có tỉnh khử càng mạnh thì tính oxi hóa của ion kim loại đó càng yếu.
Cách giải:
Tính oxi hóa: K' < Mg”' < FeỶ' < Ag’

= K' có tính oxi hóa yếu nhất.

Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Phân loại polime:
- Polime thiên nhiên là polime có sẵn trong thiên nhiên.
- Polime hóa học:
+ Polime nhân tạo (hay polime bán tổng hợp) là polime có nguồn gốc thiên nhiên và được con người chế biến
thêm bằng phương pháp hóa học.
+ Polime tơng hợp là polime hồn tồn do con người tạo ra.
Cách giải:
- Tơ axetat: polime bán tổng hợp.

- To nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6: polime tổng hợp.

Truy cap trang dé hoc

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Chọn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về peptit.
Cách giải:
Tripeptit là peptit được tạo nên từ 3 phân tử a-amino axit.
= Gly-Ala-Gly là tripeptit.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về muối.
Cách giải:
- NaCl la mudi trung hòa.

- NaHCOa, NaHSO¿ là muối axit.

- NaOH là bazơ.
Chọn B.
Câu 10 (THỊ):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về axit béo.

Cách giải:
Axtt stearic: C+;Has:COOH = 18 nguyên tử C.
Chọn D.
Cau 11 (NB):
Cach giai:
Cacbon monoxit (CO) là một khí rất độc.
Chọn B.
Cau 12 (NB):
Phuong phap:
Dựa vào tính chất hóa học của AI.
Cách giải:
2AI + 3HzSO¿a loãng —> Ala(SOa)a + 3H2 †
Chọn B.
Câu 13 (THỊ):
Phương pháp:
Sự đổi màu của qu) tím khi gặp amino axit:

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

- $6 nhém NH? = sé nhom COOH = Khơng làm đổi màu quỳ tím
- $6 nhém NH? > sé nhom COOH = Lam quy tím hóa xanh (VD: Lysin)
- $6 nhom NH? < sé nhom COOH = Làm quỳ tím hóa đỏ (VD: Axit glutamic)

Cách giải:
A: Lys cé 2 NH2 > 1 COOH => Chuyén xanh.


B: Gly co 1 NH2 = 1 COOH = Khong d6i mau.
C: Ala c6é 1 NH2 = 1 COOH = Khong doi mau.
D: Giu có 1 NH2 < 2 COOH => Chuyén do.

Chon A.
Cau 14 (NB):
Phương pháp:
Phân loại cacbohidrat:
- Monosaccarit: glucozo, fructozo
- Disaccarit: saccarozo, mantozo
- Polisaccarit: tinh bot, xenlulozo
Cach giai:
Saccarozơ là một loại disaccarit.
Chon B.
Cau 15 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết đại cương về kim loại.
Cách giải:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W) được ứng dụng làm dây tóc bóng đèn.
Chọn D.
Cau 16 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về hợp chất của sắt.
Cách giải:
Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là FeO.
Chọn B.
Câu 17 (NB):
Phuong phap:
Dua vao ly thuyét vé este.

Cach giai:

Truy cap trang https: //tuyensinh247.com dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

CH:COOH +CH:OH H,SO,dac,t° CH3COOCH3 + H20.

JU

Chon A.
Cau 18 (TH):
Phuong phap:
Ở nhiệt độ cao, khí Ha và CO khử được các oxit của KL đứng sau AI trong dãy điện hóa.
Cách giải:
Ở nhiệt độ cao, khí Ha và CO khử được các oxit của KL đứng sau AI trong dãy điện hóa.

= H› không khử được MgO.
Chọn A.
Câu 19 (THỊ):
Phương pháp:
Dung dịch HCL, H:2SO¿ loãng tác dụng được với các KL đứng trước H trong dãy điện hóa.
Cách giải:
Fe + 2HCI —>› FeC]› + H2 †
Chọn C.
Cau 20 (NB):
Phuong phap:

Dua vao ly thuyét vé ancol.
Cach giai:
Glixerol: C3Hs(OH)3 = Có 3 nhóm -OH.
Chọn C.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào phương pháp tăng - giảm khối lượng.
Cách giải:

NAla = 0,04 mol (mol)
-COOH —> -COONa 0,88 gam
004 — 0,04
Am = 0,04.(23 - 1) =

=> Mmidi = 3,56 + 0,88 = 4,44 gam.

Chon C.
Cau 22 (VD):
Phương pháp:
Bảo toàn nguyên tố C.

Truy cap trang dé hoc

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay

Cách giải:
CaCOa —> CO;


0,1 — 0,1 (mol)

=> Vcoa = 2,24 lít.

Chọn A.

Câu 23 (VD):

Phương pháp:

Tính tốn theo sơ đồ: CøHioOs > CoHi206 > 2Ag.

Cách giải:

CoHi00s — CoHi206 — 2Ag

014 < 0,28 (mol)

=> Mkxenlulozo = 0,14.162 = 22,68 gam.

Chon A.

Cau 24 (TH):

Phuong phap:

Dựa vào lý thuyết về vật liệu polime.

Cách giải:


A sai, nilon-6,6 1a to tong hợp.

B sai, phản ứng trùng hop.

C đúng.

D sai, to visco 1a to ban tong hop.

Chọn C.

Câu 25 (THỊ):

Phương pháp:

Dựa vào lý thuyết tổng hợp về ancol, cacbohiđrat, peptit.

Cách giải:

- Peptit Gly-Ala bị thủy phân trong môi trường axIt.

- Glixerol là ancol, khơng có phản ứng thủy phân.

- Glucozơ, fructozơ là monosaccarit, khơng có phản ứng thủy phân.

Chọn B.

Câu 26 (THỊ):

Phương pháp:


Kim loại R có hóa trị n khi tác dụng với H” (sinh ra khí H2):

Ka ows 2

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

Cach giai:
Fe — H;
02 < 0,2 (mol)
=> Mee = 0,2.56 = 11,2 gam.
Chon D.
Cau 27 (TH):
Phương pháp:
Thuy phan este thuy phan thu duoc C2HsOH = Este co dang RCOOC2Hs.
Dua vao CTPT = CTCT X = CTCT Y.
Cach giai:
Thuy phan este thuy phan thu duoc C2HsOH = Este cé dang RCOOC2Hs.
= CTCT X: CH3COOC2Hs => CTCT Y: CH3COONa.

CH3COOC>Hs (X) + NaOH ——> CH3COONa (Y) + C2HsOH.

Chon C.
Cau 28 (TH):
Phương pháp:

Dựa vào tính chất hóa học hợp chất của sắt.
Cách giải:
Fe(OH)3 + 3HCI — FeCl3 + 3H20
Chon B.
Cau 29 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về phản ứng cracking.
Cách giải:
C4H›o —> Ankan + Anken
C4Ho au
NA = Nanken + Nankan sinh ra + Nankan de = 35 mol (1)
Nankan sinh ra + Nankan dv = 20 mol (2)

Lay (1) - (2) = Manken = 35 - 20 = 15 mol = Mankan pu = Nankan sinh ra

=> Nankan du = 20 - 15 = 5 mol
=> Nankan ban diu = 15 + 5 = 20 mol

= H% = = 100% = 75%.

Đốt cháy hỗn hợp A giống như đốt cháy C4H¡o ban đầu (do số mol của mỗi nguyên tố như nhau).

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

BINT C: nco2 = 4.nc4Hba1n 0đàu = 4.20 = 80 mol.

Chon D.
Cau 30 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết tông hợp về kim loại kiềm, kim loại kiềm thô và hợp chất của chúng.
Cách giải:

Vận dụng 4 đáp án A, B, C, D.
- Từ sơ đồ ta thấy NaOH + X có thể ra Z hoặc E = Z„ E là muối trung hịa và muối axit

= X khơng thê là NaHCOa = Loại A và D.
- Xét B: Nếu X là CO¿ thì E 1a NaxCO3 hoac NaHCOs; Y là CaCh.

Tuy nhiên: NaaCOa hoặc NaHCOa + CaC1a không thể sinh ra NaOH = Loại B.
PTHH:
2NaOH + Ca(HCO3)2 (X) — CaCO3 | + Na2COs3 (Z) + 2H20
NaOH + Ca(HCO3)2 (X) — CaCO3 | + NaHCO (E) + H20
Na2CO3 (Z) + Ca(OH)2 (Y) — CaCO3 | + 2NaOH
NaHC0Os (E) + Ca(OH)2 — CaCO3 | + NaOH + H20
hoac 2NaHCOs (E) + Ca(OH)2 — CaCOs | + NazCO3 + 2H20
Chọn C.
Câu 31 (VDC):
Phương pháp:

Quy đổi hỗn hợp thành: HCOO, CHa, Ha, CzHs(OH):, H20.

Luu y: Nc3H5(OH)3 = Neste; NH20 = -3Neste.
Cach giai:

26.12(g)E4_ H N +H: 26.32-16.12_


————>———>No:26.32(g)
|—“*°”““>—~›27.34(g)Muoi

+0,=7 3

———

CB + 3H20 — 3 Axit + CaH:(OH)a

Quy đổi hỗn hợp thành:

HCOOH:0,09

CH; HCOONa :0,09

26,12(g)4H, :-0,1 —>27,34(g)4CH,

C,H.(OH), :x H, :-0,1

H,O:-3x

Truy cập †rang hifps://†uyensinh247.com để học

<
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

NcH2 = (Mmudi - MHCOONa - MH2)/14 = (27,34 - 0,09.68 + 0,1.2)/14 = 1,53 mol


me = 0,09.46 + 1,53.14 + - 0,1.2 + 92x - 3x.18 = 26,12 => x = 0,02

HCOOH: 0,09

CH, :1,53 — CO, :1,68

H,:-0.1 +O _ BINEC z BTNT:H H,O:1,54

aC,H.(OH), :0,02

H,O:-0,06

BTNTO: noa = (0,09.2 + 0,02.3 - 0,06 - 2.1,68 - 1,54)/2 = 2,36 mol.

Chọn A.

Câu 32 (VDC):

Phương pháp:

Phương pháp quy đổi kết hợp biện luận.

Cách giải:

CH, :0,08 CO, :0,22
CH, :x +O,->4H,O:0,31

Ha sy N,2:0* ,0~2 4

NH:z


BINT N: nnu = 2nn2 = 0,08 mol

BTNT C: ner = nco2 - ncu4 = 0,14 mol

BTNTH: nna = nmao - 2ncH4 - ncna - 0,5nNH = -0,03 mol

n„ = 0,03 mol < nhỗn hợp — Nanken = 0,03 mol > ( = 0,02 b=0,03

. ee xe > Lm =a+b=0,05
C.nH"".m.+l¡N,:b ny =a+2b=0,08
= Amin no

CH, (-H, (CH,)- 0,03
CH, (NH), ,(CH,), 0,05

=> 0,034 +0,05b =0,14

b 1 gà 3

a 3(L) | 1,333 | <0(L)

C,H,

=> C,H, => %MC3HON = 26,94%.
C,H,N:0,02

C;H,N;

Chọn C.

Câu 33 (THỊ):

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về monosaccarit.
Cách giải:
(a) đúng, glucozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau nên hịa tan Cu(OH)› tạo phức có màu xanh đặc trưng.
(b) sai, tính chất của poliancol có nhiều nhóm -OH kề nhau.
(c) đúng, do vẫn tạo được kết tủa Cu(OH);.
(d) đúng, fructozơ cũng có nhiều nhóm -OH kề nhau.

Vậy có 3 phát biêu đúng.

Chọn C.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:

xÍMs:0.125, ÍCu”':x —+ > Ag:2x SO, :0,275
Fe:a Ag':2x
|3KLT{Cu:x —P “8”

Fe :Y
ddZ


(1) Khối lượng của T giá trị của a.

(2) Bảo toàn electron: nAs + 2ncu + 3nre = 2nso2
Giải (1), (2) — x và y.

Bảo toàn electron: 2nwg + 2nre pư = 2ncu”' + nas' —

Cách giải:

x Mg:0,125 [Cu**:x Ag:2x HạSO „
Fe:a + Ag* :2x >
3KLT{Cu:x ———“ 580* , :"0,275

Fea, y

ddZ

(1) mr = 108.2x + 64x + S6y = 30,8

(2) Bao toan electron: nag + 2ncu + 3nre = 2nso2 => 2x + 2x + 3y = 2.0,275

Giai (1), (2) => x = 0,1 va y = 0,05.

Bao toan electron: 2nmg + 2nFe pr = 2ncu* + NAg®

— 2.0,125 + 2.(a- 0,05) =2.0,1 +0,2
= a=0,125.

Chon B.


Cau 35 (VDC):

Cach giai:

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

; Na,CO,

Hp: 0,49! bö,: cv
{1,0

NOH(ancol E) = 2NH2 = 0,8 mol = nnaon = Ncoo

NcT) = Nco2 = 2 mol

*Khi đốt cháy hỗn hợp E:

BTNT Na: nna2co3 = ñNaOH/2 = 0,8/2 = 0,4 mol

BTNTC: ncœø) = ncoa + ñNna2coa = 0,4 + 0,4 = 0,8 mol

Nhan thay ncoo = nc@) => Hỗn hợp muối F gồm HCOONa: x™”

(COONa), : y"°


=> th => ooo

68x +134y = 53,85 y =0,275

*Xét hỗn hợp ancol E:

n

neq = ncợp - nog) =2 - 0,8 = 1/2 mọi = S8 = 4? =1 s

Done) 0,8

= Trong E có chứa ancol có số nguyên tử C bằng số nhóm OH

Vì hỗn hợp T gồm các este 1, 2, 3 chức = Ancol do co thé la C2H4(OH)2 hoặc CzHs(OH)a

poe , |C,H,(OH),:a™ [3a+3b=l,2 =a=b=0,2
- Nêu hỗn hợp ancogồlm + _” s(OH); =
C,H;OH:b”” 3a+b=0,8

= Không thê ghép hỗn hợp ancol với hỗn hợp muối để ra CTCT các este X, Y, Z phù hợp = Loại.

os \ H, (OH), :a™ 2a+2b=1,2
- Nêu hỗn hợp ancol gôm l aNOH) 58 =| => a=0,2; b=0,4.
C,H,OH:b™" 2a+b=0,8

HCOOC,H, :0,05™"

Ghép lại ta được T: + (COOC.H,), : 0,075”°! (Z thuộc kiểu este nói tiếp)


HCOO —C,H, -OOC -COOC.H, : 0,29!

=> my = MCo0c2H5)2 = 0,075.146 = 10,95 gam.
Chon B.
Cau 36 (VD):
Phương pháp:
(Y): HCI (do muối của nó tạo được kết tủa trắng với AgNOa)

Truy cập †rang hifps://†uyensinh247.com để học

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

(Z): HzSO¿ loãng (do muối của nó tạo được kết tủa trắng với BaCla)
*TJNI:
(B) CuCl;.aH›O: 0,02 mol
(D) Cu(NO3)2.bH20: 0,02 mol
BTNT Cu = nw va nq).
Tu mg) va mm) => May va Mo = gia tri cua a va b.
*TN::
(E) CuSOa.cHaO: 0,015 mol
BTNT Cu => no).
Tu mg) => Me) => giá trị của c.
Cach giai:
(Y): HCl (do mudi cia né tao dugc két tia trang voi AgNO3)
(Z): HzSO¿ lỗng (do muối của nó tạo được kết tủa trang voi BaCl)
Cu + O¿ + HCI — CuCl + H20
Cu + O2 + H2SO4 — CuSO4 + H20

*TN1:
Ncu = 1,28 : 64 = 0,02 mol > ncucr = 0,02 mol
(B) CuCl;.aH›O: 0,02 mol
=> Ma= )3,42 :0,02=171 >a=2
(D) Cu(NO3)2.bH20: 0,02 mol
=> Mo=y4,84 : 0,02 = 242 = b=3
*TNo:
Ncu = 0,015 mol
(E) CuSO4.cH20: 0,015 mol
Ma) = 3,75 : 0,015 = 150 > c=5
(F) BaSO4
Xét cac nhan dinh:
(a) sai, May = 171 và Mạ = 242.
(b) đúng, 2HCI + CaCOa —> CaC]› + COa + HO.
(c) sai, Cu khong bị thụ động trong HaSO¿ đặc nguội.
(d) sai, (E) 1a CuSO4.5H20.
(e) sai, BaSOa không tan được trong dung dịch Ha2SO¿ loãng.
Vay co | nhận định chính xác.
Chọn A.

Truy cap trang dé hoc

<
TuyenSinh247.com

eed Rules

Cau 37 (TH):
Phuong phap:
Dựa vào lý thuyết tổng hợp về ancol, axit cacboxylic, xà phòng, protein và polime.

Cách giải:
(a) đúng, nồng độ này có tính sát khuẩn cao.
(b) đúng, giẫm ăn có chứa CHaCOOH khoảng 2 - 5%.
(c) đúng.
(d) đúng.
(e) đúng, vì xà phịng bánh có chứa NaOH và RCOONa (muối của axit béo) đều có tính bazơ.
Vậy co 5 nhận định đúng.
Chọn D.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về
Cách giải:
*C4H6Os co các trường hợp:
(HCOO)2C2H4
(COOCHà);

HOOC-COO-C2Hs (Loai vi E, F déu khéng tao ra H20)
H-COO-CH2-COO-CH3

*Bién luan:

Ta thấy (F) tạo được 3 chất hữu cơ = (F) la H-COO-CH2-COO-CHs.
Như vậy, (Y) có thể là HCOONa hoặc CH30H.
Ma My > Ma = (Y) la HCOONa; (Q) 1a CH30H; (T) la HO-CH2-COONa.
=> (X) la (HCOO)2C2Ha.

PTHH:

(HCOO)2C2H4 (X) + 2NaOH — 2HCOONa (Y) + C2Ha(OH): (Z)


H-COO-CH2-COO-CHs3 (F) + 2NaOH — HCOONa (Y) + HO-CH2-COONa (T) + CH30H (Q)
(4) sai, Y là muối của axit fomic.
(b) đúng, do có 2 nhóm -OH kề nhau.
(c) sai, Cay = 2; Cry = 1.

(4) đúng, CHẠOH + CO —Ÿ*~y CH;COOH.

Vậy có 2 phát biêu đúng.

Chon B.

Truy cap trang https: //tuyensinh247.com dé hoc

a
TuyenSinh247.com

Học là thích ngay!

Câu 39 (VDC):

Cách giải:

Do dd Y + Cu sinh ra NO = Dung dịch Y chứa H', NOx dư —= Tạo hết muối Fe”'.

Fe?

Fe NaHSO, HNO, :0,14 > CO, “+H,O+ddY H +Cu0095NQ : 0,04 BaSO,
NO “ Fe(OH),
X Fe;O, = 4 Na aSE Huy
8,56(2) | FeCO, SO, CC? >54,09(g)

NO,
Fe(NO;),

Công thttc nhanh: ny‘(da yy) = 4nNo (in 2) = 0,16 mol

Bao toan e: 2ncu = nre*’ + 3nNo = nre** = 0,07 mol = nreor3

54,09 —0,07.107 + 2-
=> IIBaSO4 = eS = 0,2 mol = nnaHso4 = NNa_ = N04

BTĐT dd Y: nnoz = 3nre?” + ni” + nxa` - 2nso4“ = 0,17 mol
BINT H: nro = [nnanso4 + NHNO3 - NH’ (dd Yy]/2 = 0,09 mol
Đặt ncoa = x Và NNO (lin 1) = 3x (mol)
BTKL: mx + mnaHso4 + MHNO3 = Mco2 + MNO (an 1) + MH20 + My
=> 8,56 + 0,2.120 + 0,14.63 = 44x + 30.3x + 0,09.18 + 0,07.56 + 0,16 + 0,2.23 + 0,2.96 + 0,17.62
=> x=0,01.

BTNT C: nreco3 = nco2 = 0,01 mol
BINT N: nreqo3)2 = [NNo (in 1) + NNO" - NHNO3|/2 = 0,03 mol
Đặt nre = a và nre3o4 = b (mol)
BINT Fe: a + 3b + 0,01 + 0,03 = 0,07
mx = 56a + 232b + 0,01.116 + 0,03.180 = 8,56
=> a=0,015; b =0,005.
=> %mre = 9,81%.
Chon A.
Cau 40 (TH):
Cach giai:

(a) sai, 2NaCl + 2HạO ——=——> 2NaOH + Cl + Hạ.


(b) đúng, do có 2 điện cực Fe - C cùng đặt trong mơi trường điện l¡ là khơng khí am.
(c) sai, không phản ứng.
(4) sai, độ dinh dưỡng phân lân được tính bằng %P2Os.

Vậy có 1 phát biêu đúng.

Chọn A.

Truy cap trang dé hoc


×