Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 34 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N I Ộ
Giảng viên hướng dẫn: <b>TS. Nguyễn Khắc Ki m </b>ể
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">• Đường truyền trở kháng đặc tính 50 Ω nối với tải, hệ số phản xạ tại tải được cho trong bảng dưới đây:
STT nhóm <sup>Tần s trung tâm </sup><sup>ố</sup>(GHz)
Hệ s ố phản xạ tải tải Điện môi trên ADS
Thiết k mế ạch phối hợp tr kháng (s dở ử ụng đồ thị Smith) t i t n sạ ầ ố đã cho sử dụng phương pháp:
a. m t dây chêm mộ ắc song song (shunt stub)
b. hai dây chêm v i kho ng cách gi a 2 dây là ớ ả ữ / 8 (gi thi t 1 dây nả ế ối ở ị trí vtải)
• Kiểm tra thi t kế ế ở bước 1 s dử ụng phần m m Advanced Design System ề(ADS) với giả thiết đây là các đường truyền vi dải (mô phỏng trên vùng băng thông 1 GHz). Vẽ mạch in c a mủ ạch PHTK và đường truyền cho biết đường truyền có t ng chi u dài t u vào t i tổ ề ừ đầ ớ ải là 2 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">YÊU CẦU ĐỀ BÀI ...1
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ ...2
CHƯƠNG 1. LÝ THUY T THI T K Ế Ế Ế ...4
1.1 Kỹ thuật phối hợp tr kháng s dở ử ụng dây chêm...4
1.1.1 Mục đích của phối hợp trở kháng...4
1.1.2 Các tiêu chí ph i h p tr kháng ố ợ ở ...4
1.1.3 Phối hợp tr kháng dùng m t dây chêm song song ở ộ ...4
1.1.4 Phối hợp tr kháng dùng 2 dây chêm song songở ...5
1.2 Giải thích vấn đề thi t kế ế được giao...6
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN VÀ THI T KẾ Ế...7
2.1 Phương pháp thiết kế m ch phạ ối hợp tr kháng s d ng dây chêm ở ử ụ ...7
2.1.1 Sử dụng m t dây chêm ộ ...7
2.1.2 Sử dụng hai dây chêm...7
2.2 Tính toán ...7
2.2.1 Phương pháp 1 dây chêm ...8
2.2.2 Phương pháp 2 dây chêm ... 12
2.3 Thiết k trên ph n m m ADS ế ầ ề ... 16
2.3.1 Phương pháp 1 dây chêm ... 16
2.3.2 Phương pháp 2 dây chêm ... 20
CHƯƠNG 3. KẾT QU VÀ TH O LU N Ả Ả Ậ ... 28
3.1 Kết qu mô phả ỏng ... 28
3.1.1 Phương pháp 1 dây chêm ... 28
3.1.2 Phương pháp 2 dây chêm ... 29
3.2 Thảo lu n ậ ... 32
KẾT LU N Ậ ... 33
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>1.1Kỹ thuật phối hợp tr kháng s d</b>ở <b>ử ụng dây chêm </b>
Bài toán phối hợp trở kháng thường là một ph n quan tr ng c a quá trình thiầ ọ ủ ết kế hệ thống siêu cao tần. M ch ph i h p trạ ố ợ ở kháng thường là không t n hao theo lý ổtưởng và thường được thiết kế sao cho tr kháng nhìn vào m ch ph i h p tr kháng ở ạ ố ợ ởbằng tr kháng ở đường dây <i>Z . Khi phối hợp trở kháng, thành phần tín hi u ph n x </i><sub>0</sub> ệ ả ạbị triệt tiêu.
<i>1.1.3 Phối hợp trở kháng dùng một dây chêm song song </i>
Phối hợp tr kháng bằng 1 đoạn dây chêm là phương pháp sử dụng một đoạn ởdây chêm ng n mắ ạch ho c hặ ở mạch kết nối song song hoặc nối tiếp với đường truyền chính m t kho ng cách nhở ộ ả ất định kể t từ ải. Ở đây ta chỉ xét đoạn dây song song như hình bên dưới. Một mạch điều chỉnh như vậy rất thuận ti n nhìn t khía ệ ừcạnh ch t o m ch cao tế ạ ạ ần. Đặc biệt dây chêm điều ch nh song song rỉ ất dễ chế tạo dưới dạng đường truy n vi dề ải hoặc đường truyền mạch dải. Hơn nữa, phương pháp phối hợp này dễ điều ch nh và có dỉ ải t n hoầ ạt động khá l n. Trong mớ ạch phối hợp trở kháng m t dây chêm, hai tham s có th ộ ố ể điều chỉnh được là kho ng cách d t tả ừ ải
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>Hình 1.1 M ch ph i h p tr kháng m t dây chêm song song </i>ạ ố ợ ở ộ
<i>1.1.4 Phối hợp trở kháng dùng 2 dây chêm song song </i>
Các mạch điều chỉnh phối hợp tr kháng dùng m t dây chêm có thở ộ ể phối hợp bất c m t tr kháng tứ ộ ở ải nào (mi n là nó có ph n th c khác không) v i mễ ầ ự ớ ột đường truyền, nhưng có một nhược điểm là đòi hỏi độ dài đườ<i>ng truyền d </i>giữa tải và dây chêm phải có th ể điều chỉnh được tùy theo tr kháng tở ải. Điều này có th khơng gây ểvấn đề đối với một mạch ph i hố ợp cố định nhưng sẽ có thể đặt ra m t sộ ố khó khăn nếu m t mộ ạch ph i h p tr kháng yêu c u có thố ợ ở ầ ể khả năng điều chỉnh được. Trong trường h p này, mợ ạch điều chỉnh ph i hố ợp tr kháng s d ng hai dây chêm vở ử ụ ở ị trí cố định so với t i và có chiả ều dài dây chêm điều chỉnh được. Các mạch điều ch nh ỉnhư vậy thường được chế tạo ở dạng cáp đồng trục với các dây chêm có thể điều chỉnh được nối song song với đường dây chính. Tuy nhiên, chúng ta sẽ thấy r ng ằmạch ph i h p tr kháng dùng 2 dây chêm v n ch phù h p vố ợ ở ẫ ỉ ợ ới mạch băng thông hẹp.
(a) (b)
Hình 1.2a mơ t m t mả ộ ạch phối hợp trở kháng s dử ụng 2 dây chêm, trong đó tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">thường g p trong thực tế hơn nhưng mạch điện của Hình 1.2b (tải ặ <i>Y<small>L</small></i> đã được chuyển đổi để đưa về vị trí của dây chêm u tiên) giúp d dàng phân tích mà vđầ ễ ẫn giữ được tính t ng quát. ổ
<b>1.2Giải thích vấn đề thiết kế được giao </b>
Đường truyền có trở kháng đặc tính 50 Ω được nối với t i. Hả ệ số phản x c a tạ ủ ải được cho trước 0.42e<small>82</small><i><small>o</small></i>
= . Tổng chi u dài tề ừ đầu vào t i tớ ải là 2. Tần s trung ốtâm 7.25 GHz.
✓ Yêu cầu 1: Sử dụng đồ thị Smith để tính tốn, thi t k mế ế ạch phối hợp tr ởkháng t i tạ ần s ố <i>f</i> đã cho ở trên, s dử ụng 2 phương pháp:
• Phương pháp 1: sử ụng 1 dây chêm song song có độ d <i> dài l , dây chêm cách tải một đoạn d </i>để phố ợp tr kháng. Ci h ở ần tính tốn để xác định giá tr c<i>ị ủa l và d trong </i>2 trường hợp ngắn mạch và hở mạch. • Phương pháp 2: sử ụng 2 dây chêm song song để d phối hợp trở kháng.
Trong đó dây chêm thứ nhất có độ dài <i>l</i><sub>1</sub>, giả thi t dây chêm thế ứ nhất nối ở vị trí t i. Dây chêm thả ứ hai có độ dài <i>l</i><sub>2</sub>. Kho ng cách gi a 2 ả ữdây chêm bằng / 8 . C n tìm ầ <i>l và </i><sub>1</sub> <i>l</i><sub>2</sub> trong 2 trường h p ng n mợ ắ ạch và hở mạch.
✓ Yêu c u 2: Sau khi thi t k xong theo yêu c u 1, ta s dầ ế ế ầ ử ụng ph n m m ADS ầ ềđể mô phỏng, ki m tra lể ại bước tính tốn, thi t kế ế ở yêu c u 1. Giầ ả thiết đây là đường truyền vi dải và mô phỏng trên băng thông 1 GHz. Sau khi mô phỏng, vẽ mạch in của mạch ph i hố ợp tr ở kháng và đường truyền.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>2.1Phương pháp thiết kế mạch phối hợp tr kháng s d</b>ở <b>ử ụng dây chêm </b>
<i>2.1.1 Sử d ng m t dây chêm </i>ụ ộ
• Xác định điểm trở kháng tải chuẩn hóa <i>Z<small>NL</small></i>.
• Vẽ đường trịn và xác định dẫn nạp chu n hóa của tải ẩ <i>Y<small>NL</small></i> (đố ứi x ng với <i>Z<small>NL</small></i>
qua tâm)
• Di chuyển theo chiều kim đồng h (WTG) dồ ọc theo đường tròn giao với
<i>1 jB</i> suy ra giá tr cị ủa <i>y<sub>d</sub></i>.
<i>• Xác định d = chi u dài t </i>ề ừ<i>Y<small>NL</small></i> đến <i>y . <small>d</small></i>
• Xác định <i>y<small>l</small></i> tại điểm .
• Phụ thuộc dây chêm ngắn mạch hay hở mạch di chuyển tới <i>y (theo WTG) <small>l</small></i>
<i>• Độ dài dây chêm l = khoảng cách di chuy n </i>ể
<i>2.1.2 Sử d ng hai dây chêm </i>ụ
• Xác định điểm trở kháng tải chuẩn hóa <i>Z<small>NL</small></i>.
• Vẽ đường trịn và xác định dẫn nạp chu n hóa của tải ẩ <i>Y<small>NL</small></i> (đố ứi x ng với <i>Z<small>NL</small></i>
Hệ s ố phản xạ tải tải Điện môi trên ADS
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Thiết k mế ạch phối hợp tr kháng (s d ng ở ử ụ đồ thị Smith) t i t n sạ ầ ố đã cho sử dụng phương pháp:
a) m t dây chêm mộ ắc song song (shunt stub)
b) hai dây chêm v i kho ng cách giớ ả ữa 2 dây là λ/8 (giả thi t 1 dây nế ối ở vị trí tải)
<i>2.2.1 Phương pháp 1 dây chêm </i>
Bước 1: Xác định vị trí của h sệ ố phản xạ ứng với điểm tải trên đồ thị và vẽ đường tròn hệ số phản xạ.
Điểm tải ứng với giá tr ị trở kháng chuẩn hóa: 0.78 0.79
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Bước 2: Di chuyển t từ ải về nguồn trên đường tròn hệ số phản x t i vạ ớ ị trí cắt đường trịn <i>g =</i>1 tại điểm đầu tiên là 1+<i>j</i>0.92( 0.16 trên WTG)
Khoảng cách <i>d</i><sub>1</sub> t từ ải về điểm đặt dây chêm là
<i>d</i>= − + =
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bước 3: Để dây chêm m c song song ph i hắ ố ợp tr kháng, giá tr d n nở ị ẫ ạp dây chêm gây ra tại điểm đặt dây chêm là −<i>j</i>0.92(0.382 trên WTG)
Đối với dây chêm ng n mắ ạch, chi u dài dây chêm s bề ẽ ằng đoạn đi về phía tải t ừđiểm dây chêm có d n nẫ ạp bằng −<i>j</i>0.92về điểm d n n p ngẫ ạ ắn mạch ( 0.25 trên WTG)
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Khoảng cách <i>d</i><sub>2</sub> t từ ải về điểm đặt dây chêm là
<i>d</i> = − + =
Bước 5: Để dây chêm m c song song ph i hắ ố ợp trở kháng, giá trị d n nẫ ạp dây chêm gây ra tại điểm đặt dây chêm là +<i>j</i>0.92 (0.118 trên WTG).
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Đối với dây chêm ng n mắ ạch, chi u dài dây chêm s bề ẽ ằng đoạn đi về phía tải t ừđiểm dây chêm có d n nẫ ạp bằng +<i>j</i>0.92 về điểm dẫn nạp ng n mắ ạch ( 0.25trên WTG)
<i>2.2.2 Phương pháp 2 dây chêm </i>
Bước 1: Xác định vị trí điểm tải trên đồ thị Smith d n nẫ ạp. Tương tự phương pháp 1 dây chêm, ta xác định được vị trí tải <i>Y<sub>NL</sub></i>=0.63−<i>j</i>0.64 ( 0.386 trên WTG).
Bước 2: Di chuyển đường trịn <i>g =</i>1 về phía tải một đoạn <i>d</i>=/ 8. Xác định giao điểm giữa đường tròn này với đường tròn đẳng <i>g =</i>0.63. Mỗi giao điểm sẽ xác định một giá tr c a dây chêm ị ủ <i>l</i><sub>1</sub>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">• Giao điểm thứ nhất: <i>Y<small>LA</small></i><small>1</small>=0.63+<i>j</i>0.08( 0.02 trên WTG). Để phối hợp trở kháng, đoạn <i>l</i><sub>1</sub> phải tạo ra dẫn nạp bằng <i>j</i>0.08 (− −<i>j</i>0.64)=<i>j</i>0.72( 0.098 trên WTG).
Đối với dây chêm <i>l</i><small>1</small>ngắn mạch. Di chuy n t ể ừ <i>j</i>0.72 theo chi u về ề phía tải tới điểm dẫn nạp ngắn mạch ( 0.25trên WTG).
0.098 0.25 0.348
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đối với dây chêm <i>l</i><small>1</small> hở m ch. Di chuyạ ển t ừ <i>j</i>0.72 theo chi u về ề phía tải về điểm dẫn nạp h mở ạch ( 0trên WTG).
<small>1</small> 0.098
<i>l</i> =
• Giao điểm thứ hai: <i>Y<sub>LA</sub></i><small>2</small>=0.63+<i>j</i>1.91(0.179 trên WTG). Để phối hợp trở kháng, đoạn <i>l</i><sub>1</sub> phải tạo ra dẫn nạp bằng <i>j</i>1.91 (− −<i>j</i>0.64)=<i>j</i>2.55( 0.189 trên WTG).
Đối với dây chêm <i>l</i><sub>1</sub>ngắn m ch. Di chuy n theo chi u v phía t i t ạ ể ề ề ả ừ điểm <i>j</i>2.55
tới điểm dẫn nạp ngắn mạch ( 0.25trên WTG).
<small>1</small> 0.189 0.25 0.439
<i>l</i>= + =
Đối với dây chêm <i>l</i><small>1</small> hở m ch. Di chuy n theo chi u vạ ể ề ề phía tải từ điểm <i>j</i>2.55
tới điểm dẫn nạp hở mạch ( 0 trên WTG).
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Đối với dây chêm <i>l</i><sub>2</sub> ngắn mạch. Di chuy n theo chi u vể ề ề phía tải t ừ −<i>j</i>0.47 tới điểm dẫn nạp ngắn mạch ( 0.25trên WTG).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Đối với dây chêm <i>l</i><sub>2</sub> ngắn m ch. Di chuy n theo chi u vạ ể ề ề phía tải t ừ <i>j</i>2.4 tới điểm dẫn nạp ngắn mạch ( 0.25trên WTG).
<b>2.3Thiết kế trên phần m m ADS </b>ề
<i>2.3.1 Phương pháp 1 dây chêm </i>
<i>Bảng 2.1 Các thông s cho cá</i>ố <i>c phương án sử dụng một dây chêm </i>
Phương án Loại dây chêm Khoảng cách t i tớ ải d Chiều dài dây chêm l Đơn vị <i>Đơn vị mm Đơn vị </i> <i>Đơn vị mm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>Bảng 2.2 Các thông s cố hung cho các phương án sử dụng một dây chêm </i>
Thiết k mế ạch nguyên lý trên ADS:
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>Hình 2.2 Phương án một dây chêm s 2 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>Hình 2.4 Phương án một dây chêm s 4 </i>ố
Thiết k mế ạch in:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>Hình 2.7 Phương án một dây chêm s 3 </i>ố
<i>2.3.2 Phương pháp 2 dây chêm </i>
<i>Bảng 2.3 Các thông s cho các </i>ố <i>phương án thiết k hai dây chêm </i>ế
Phương án
Loại dây chêm <i>l</i><small>1</small>
Loại dây chêm <i>l</i><small>2</small>
Chiều dài dây chêm
Đơn vị
<i>mm </i>
Đơn vị
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>Bảng 2.4 Các thông s ố chung cho các phương án thiết kế hai dây chêm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i>Hình 2.10 Phương án hai dây chêm s 2 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i>Hình 2.12 Phương án hai dây chêm s 4 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i>Hình 2.14 Phương án hai dây chêm s 6 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>Hình 2.16 Phương án hai dây chêm s 8 </i>ố
Thiết k mế ạch in:
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i>Hình 2.19 Phương án hai dây chêm s 3 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><i>Hình 2.22 Phương án hai dây chêm s 6 </i>ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>3.1Kết quả mô phỏng</b>
<i>3.1.1 Phương pháp 1 dây chêm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><i>Hình 3.3 Phương án một dây chêm s 3 </i>ố
<i>3.1.2 Phương pháp 2 dây chêm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i>Hình 3.6 Phương án hai dây chêm số 2 </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i>Hình 3.9 Phương án hai dây chêm số 5 </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i>Hình 3.12 Phương án hai dây chêm số 8 </i>
<b>3.2Thảo luận </b>
• Điểm dấu (marker) được đặt đúng chỗ chưa? Điểm marker đã đặt đúng tần s 7.25 ố GHz. • Kết quả mô ph ng phù hỏ ợp chưa?
Các k t quế ả mô phỏng đã phù hợp.
• Các chú thích c a k t quủ ế ả được chỉ thị rõ ràng khơng? Các chú thích đã rõ ràng.
• Các vấn đề chính của đề bài có được giải thích rõ ràng khơng? Các vấn đề chính đã được nêu đầy đủ.
• Các k t quế ả có đảm bảo tiêu chuẩn đề ra không? Các kết quả đã đảm bảo tiêu chuẩn.
• Nếu câu trả l i là có hoờ ặc khơng, đã có những khảo sát về lý do dẫn đến kết quả đó khơng?
Sau khi th c hi n mô phự ệ ỏng và thu được kết quả là hệ số phản xạ tại t i nhả ỏ nhất ở tần số 7.25 GHz, nhóm em đã thử thay đổi một số thơng số như khoảng cách giữa 2 dây chêm, kho ng cách gi a dây chêm và tả ữ ải, độ dài dây chêm và nhận thấy mạch không còn ph i hố ợp tr kháng nở ữa.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Các mục tiêu thi t kế ế đã được thực hiện.
• Tăng cường ki n thế ức về lý thuyết thông qua n i dung thi t kộ ế ế này?
Nhóm em đã thành thạo với phương pháp thiết kế mạch phối hợp trở kháng s ửdụng 1 dây chêm, 2 dây chêm và các thi t kế ế, mô phỏng trên phần m m ADS. ề• Các đề xuất và hướng giải quyết trong tương lai?
Định hướng ti p theo, nhóm em s tìm hi u vế ẽ ể ề cơng cụ EM Simulation để có thể mơ phỏng mạch m c thi t kở ứ ế ế m ch in thay vì hi n t i m i ch dạ ệ ạ ớ ỉ ừng lại ở mức mạch nguyên lý.
</div>