Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề tài tìm hiểu về chuẩn mực kiểm toán số 230 tài liệu hồ sơ kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ</b>

<b>HỌC PHẦN: KIỂM TỐN CƠ BẢN</b>

<i><b>Đề tài: Tìm hiểu về chuẩn mực kiểm toán số 230</b></i>

<b>Tài liệu, Hồ sơ kiểm tốn</b>

<i><b>GVHD: GS. TS. Đào Thanh BìnhNhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 7</b></i>

Trần Thị Hiền 20203158Nguyễn Thúy Quỳnh 20203179Nguyễn Phương Linh 20203167Phạm Thị Thảo Vân 20203193Thân Hoàng Hà 20203153

<b>Hà Nội, tháng 11 năm 2023</b>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bảng phân chia nhiệm vụ</b>

<b>- Thuyết trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Hiện nay, Việt Nam đang từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường có sựquản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa, với một nền kinh tế hànghoá nhiều thành phần, các thành phần kinh tế được mở rộng và đóng vai trị quantrọng trong quá trình phát triển kinh tế của đất nước, Với sự phát triển như thế,thông tin như vũ bão gõ của mọi nhà, song không đồng nghĩa chất lượng đi cùngsố lượng, mặc dù lượng thông tin ngày càng nhiều nhưng chất lượng thông tin lạikhông được đảm bảo, vì vậy đã rất quan trọng nay cịn quan trọng hơn đó là dịchvụ đảm bảo cơng chúng. Một loại hình dịch vụ đáp ứng nhu cầu về thông tin đángtin cậy cho người sử dụng thông tin, giúp họ tránh được nhiều rủi ro thông tin gặpphải. Trong hồn cảnh đó vai trị của kiểm tốn viện hiện nay là không thể phủnhận và là một nhu cầu tất yếu khách quan trong nền kinh tế thị trường. Hoạt độngcủa cơng ty kiểm tốn đã và đang rất phát triển khơng chỉ những nước có nền kinhtế phát triển, mà cịn phát triển khơng kém ở những nước đang phát triển. ViệtNam cũng là một trong số đó, hoạt động kiểm tốn độc lập ra đời từ năm 1991 vàcho đến nay đã có những bước phát triển nhanh chóng bằng việc hình thành mộthệ thống các cơng ty kiểm tốn với đầy đủ hình thức sở hữu (Nhà nước, TNHH,liên doanh, …)

Kiểm tốn có một ý nghĩa vô cùng quan trọng không chỉ đối với Nhà nước màcòn đối với các doanh nghiệp, ngân hàng, các chủ đầu tư, các tác nhân kinh tế,cơng chúng và tồn bộ xã hội nói chung. Một nền kinh tế chỉ phát triển lành mạnhvà an tốn khi chất lượng thơng tin được đảm bảo. Thơng tin đáng tin cậy haykhông thì phụ thuộc rất nhiều vào chuyên môn cũng như sự độc lập của kiểmtoán viên được kết tinh trong báo cáo kiểm tốn. Và để có một báo cáo kiểm tốnthì tài liệu cũng như hồ sơ kiểm tốn sẽ là thứ mà khơng thể thiếu trong mọi cuộckiểm toán.

Vậy quy định và hướng dẫn trách nhiệm của kiểm toán viên về việc lập tàiliệu, hồ sơ kiểm toán cho một cuộc kiểm toán như thế nào? Chúng ta sẽ cùng

<i><b>nhau đi nghiên cứu đề tài này: Chuẩn mực kiểm toán số 230 – Tài liệu, hồ sơkiểm toán.</b></i>

Phạm vi nghiên cứu của đề tài xoay quanh nội dung, đối tượng áp dụng chuẩnmực kiểm toán 230 – tài liệu, hồ sơ kiểm toán quy định tại chuẩn mực kiểm toánViệt Nam. Kết quả của chủ đề nghiên cứu hướng tới giúp người đọc hiểu rõ nộidung cũng như đối tượng mà chuẩn mực kiểm toán 230 hướng tới.

Vì hiểu biết cịn hạn chế, thiếu sót nên bài làm của chúng em có thể tồn tạinhững sai sót. Hi vọng thầy có thể góp ý để bài thảo luận của chúng em hoàn thiệnhơn.

<i><b>Chúng em xin trân thành cảm ơn.</b></i>

Nhóm sinh viên thực hiện

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. Khái quát chung</b>

I.1 Phạm vi áp dụng

Chuẩn mực kiểm toán này quy định và hướng dẫn trách nhiệm của kiểm toánviên và doanh nghiệp kiểm toán (sau đây gọi là “kiểm toán viên”) về việc lập tàiliệu, hồ sơ kiểm toán cho một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính.

I.2 Các khái niệm cơ bản

- Tài liệu kiểm toán: Là các ghi chép và lưu trữ trên giấy và các phương tiệnkhác về các thủ tục kiểm toán đã thực hiện, các bằng chứng kiểm toán liênquan đã thu thập và kết luận của kiểm toán viên

- Hồ sơ kiểm toán: Là tập hợp các tài liệu kiểm toán do kiểm toán viên thuthập, phân loại, sử dụng và lưu trữ theo một trật tự nhất định làm bằng chứngcho một cuộc kiểm toán cụ thể. Tài liệu trong hồ sơ kiểm toán được thể hiệntrên giấy, trên phim ảnh, trên phương tiện tin học hay bất kỳ phương tiện lưutrữ nào khác theo quy định của pháp luật hiện hành

- Kiểm toán viên có kinh nghiệm: Là người trong hoặc ngồi doanh nghiệpkiểm tốn, có kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kiểm tốn và có sự hiểubiết phù hợp về:

+ Các quy trình kiểm tốn;

+ Các chuẩn mực kiểm toán, yêu cầu của pháp luật và các quy định liênquan

+ Môi trường kinh doanh của đơn vị được kiểm toán;

+ Các vấn đề về kiểm tốn, lập và trình bày báo cáo tài chính đối với lĩnhvực hoạt động của đơn vị được kiểm toán.

I.3 Phân loại

- Hồ sơ kiểm toán được chia làm hai loại:+ Hồ sơ kiểm toán chung

+ Hồ sơ kiểm toán năm

 Hồ sơ kiểm toán chung (Hồ sơ lưu trữ)

Là hồ sơ kiểm tốn chứa đựng các thơng tin chung vể khách hàng liênquan tới hai hay nhiều cuộc kiểm toán trong nhiều năm tài chính củamột khách hàng. Hồ sơ kiểm tốn chung do đó thường mang tính lịch sửhay mang tính liên tục qua các năm tài chính.

 Hồ sơ kiểm toán năm (Hồ sơ hiện hành)

Là hồ sơ kiểm tốn chưa đựng thơng tin khách hàng chỉ liên quan đến mộtnăm tài chính.

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Lưu ý

- Hồ sơ kiểm toán cần được sắp xếp 1 cách thuận lơi, khoa học để dễ tìm,dễ tra cứu; lưu trữ và quản lý tập trung và đảm bảo bí mật, an tồn

- Hồ sơ kiểm toán thuộc quyền sở hữu, là tài sản của cơng ty kiểm tốn

 Trên thực tế các cơng ty kiểm tốn thương sắp xếp các bằng chứngthu được vào hồ sơ kiểm toán cùng theo hồ sơ kiểm toán chung và kiểm toánnăm nhưng đồng thời hồ sơ này được chi tiết cho từng chu trình từng cơng việccụ thể

<b>2. Đối tượng áp dụng</b>

Chuẩn mực kiểm toán 230 Việt Nam áp dụng đối với:

 Doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm tốn nước ngồi tại ViệtNam

Khơng chỉ Doanh nghiệp kiểm tốn Việt Nam cần phải tuân thủ chuẩn mựcVSA 230 mà cả các chi nhánh của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài đanghoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cũng cần được nhà nước Việt Nam cấp giấyphép hoạt động mới có được phép kinh doanh hoạt động kiểm toán và phảituyệt đối tuân thủ các chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam. Mỗi năm các cơng tysẽ được nhà nước xét duyệt để đánh giá xem có đủ điều kiện kinh doanh kiểmtốn hay khơng.

 Kiểm tốn viên hành nghề

Bản thân Kiểm toán viên là những người trực tiếp tham gia q trình kiểmtốn và đưa ra kết luận. Để đảm bảo tính độc lập, chun mơn, kế hoạch, mỗiKiểm toán viên cần tuân thủ nghiêm ngặt các qui định của chuẩn mực

 Các tổ chức, cá nhân có liên quan trong q trình cung cấp dịch vụ kiểm tốnđộc lập.

Các cá nhân, tổ chức này có thể là các đơn vị được kiểm toán. Các đốitượng này cũng cần phải có hiểu biết về các qui định của các chuẩn mựckiểm toán để cung cấp đầy đủ tài liệu, hồ sơ kiểm toán cho đơn vị kiểm toáncũng như là để có thêm hiểu biết để có thể trao đổi với Kiểm toán viên nhữngthắc mắc hay đơn giản là để có thể hiểu được kết luận của Kiểm tốn viên đã cóđủ bằng chứng xác đáng hay chưa

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>4. Nội dung chuẩn mực</b>

 Nội dung chuẩn mực kiểm toán số 230 đưa ra các yêu cầu Kiểm toán viêncần phải thực hiện gồm:

(1)Lập tài liệu kiểm toán kịp thời

(2)Ghi chép các thủ tục kiểm toán đã thực hiện và các bằng chứngkiểm tốn đã thu thập

(3)Hồn thiện hồ sơ kiểm toán

 Hướng dẫn áp dụng từng yêu cầu:

(1) Kiểm toán viên cần lập tài liệu kiểm toán kịp thời giúp:

-Giúp nâng cao chất lượng của cuộc kiểm toán

-Tạo điều kiện thuận lợi cho việc:+ Soát xét một cách hiệu quả

+ Đánh giá các bằng chứng kiểm toán đã thu thập

+ Đưa ra kết luận trước khi hoàn thành và lập báo cáo kiểm toán.

Các tài liệu được lập sau khi thực hiện cơng việc kiểm tốn thường kémchính xác hơn các tài liệu được lập ngay khi cơng việc đó được thực hiện.(2) Ghi chép các thủ tục kiểm toán đã thực hiện và các bằng chứng kiểm toán đã

thu thập

Nội dung Hướng dẫn áp dụngHình th c, ứ

n i dung ộvà ph m viạc aủ tài li uệki mể toán

Ki m toán viên ph i l p đầầyể ả ậđ tàiủ li u ki m toán đệ ể ểki m toán viênể có kinhnghi m khơng tham giaệ cu cộki m tốn d a vào đó có thể ự ểhi uể đ c:ượ

(a)N iộ dung, l chị trình vàph mạ vi các th t củ ụki m toán đãể th c hi nự ệtuần th các chu nủ ẩ m cựki mể toán Vi tệ Nam, yêucầầu c a pháp lu t và cácủ ậquy đ nh có liên quanị

(b)Kêết qu c a các th t cả ủ ủ ụki mể toán đã th cự hi nệvà bằầng ch ngứ ki mể tốn

Các ếu tơế nhả h ngưở đêến n iộ dung, hìnhth c,ứ ph mạ vi c aủ tài li u ki m toán:ệ ể

(1) Quy mô và đ ph cộ ứ t pạ c aủ đ nơ v đ cị ượki mể toán

(2) N iộ dung c a các thủ ủ t c ki mụ ể toán đ cượth c hi n;ự ệ

(3) Các r iủ ro có sai sót tr ng yêếuọ đã xác đ nh;ị(4) M cứ độ quan tr ngọ c aủ bằầng ch ngứ

ki mể toán đã thu th p;ậ

(5) B nả chầết và ph mạ vi c aủ các vầến đêầ bầếtthườ đ c xácng ượ đ nh;ị

(6) S cầần thiêết ph i ghi l i kêết lu n ho c cự ả ạ ậ ặ ơs đ đ aở ể ư ra kêết lu n do ch a th kêết lu nậ ư ể ậđược nêếu ch d a trênỉ ự các ghi chép vêầ công

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

đã thu th p;ậ

(c)Các vầến đêầ quan tr ngọphát sinh trong q trìnhki mể tốn, kêết lu n đ aậ ưra và các xét đốn chunmơn quan tr ng đọ ượcth c hi n khi đ aự ệ ư ra cáckêết lu n nàyậ

vi cệ đã th cự hi nệ ho cặ bằầng ch ngứ ki mểtoán đã thu th p;ậ

(7) Phươ pháp tiêếp c nng ậ ki mể tốn và cơngcụ s d ng.ử ụ

Tài li u ki m tốn có th đệ ể ể ược ghi chép trêngiầếy, phươ ti n đi nng ệ ệ tử ho cặ các hình th cứkhác

Ki m tốn viên có th s d ng b n tóm tằếtể ể ử ụ ảho c b nặ ả sao tài li u c a đ n v đ c ki mệ ủ ơ ị ượ ểtoán làm tài li u kiệ ểm tốn. Tuy nhiên, tài li uệki m tốn khơng th thay thêếể ể cho các ch ngứtừ kêế toán c aủ đ nơ v đ cị ượ ki mể toán

- Ki m tốn viên khơng cầần thiêết ph i ghi chépể ảm i vầếọ n đêầ đã được xem xét và các xét đốnchun mơn trong m tộ cu cộ ki m toánể

Khi đánh giá tầầm quan tr ng c a m t vầến đêầ,ọ ủ ộki mể tốn viên cầần phần tích khách quan vêầhoàn c nh c thả ụ ể liên quan

Ki m toán viên cầần l p và l u trong tài li uể ậ ư ệki m toáể n m t b n tóm tằết (thộ ả ường g i làọ“B ng t ng h p kêết quả ổ ợ ả ki m tốn”) mơ tể ảcác vầến đêầ tr ng yêếu đã phát hi nọ ệ trong qtrình ki m tốn và cách gi i quyêết, x lý cácể ả ửvầến đêầ đó ho c tham chiêếu đêến các tài li uặ ệki m tốnể khác có các thông tin liên quan.Khi l p tài li u ki m toán cho cu c ki m toánậ ệ ể ộ ểđ n vơ ị nh , ki m tốn viên có th ghi chépỏ ể ểnhiêầu n i dung cộ ủa cu cộ ki mể toán trên cùngm tộ tài li u,ệ có tham chiêếu đêến giầếy t làmờvi c liên quanệ

Ki m toán viên ph i ghiể ả l iạn iộ dung, l chị trình và ph mạvi c aủ các th t củ ụ ki mể toánđã th cự hi n,ệ bao gôầm:(a) Đ cặ đi mể xác đ nhị c aủcác kho n m c c th ho cả ụ ụ ể ặcác vầến đêầ đượ ki m trac ể(b) Ngườ th ci ự hi nệ côngvi cệ ki mể tốn và ngày hồn

Xác đ nh các kho n m c c th ho c các vầếnị ả ụ ụ ể ặđêầ đượ ki mc ể tra và ng iườ th cự hi n, ng iệ ườsoát xét:

- Các đ c đi m xác đ nh seẽ thay đ i ặ ể ị ổ tùy theo n iộdung c a th t c ki m toán và kho n m củ ủ ụ ể ả ụho c vầến đêầ đặ ượ ki m tra.c ể Vì thêế cầần ghi l iạđ gi i trình, ki m traể ả ể các vầến đêầ đ cặ bi tệho cặ không nhầết qn. Ví d :ụ

(1)Đơếi v i vi c ki m tra chi tiêết các đ n đ tớ ệ ể ơ ặ

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

thành công vi cệ đó(c) Người sốt xét cơng vi cệkiểm toán đã th cự hi n,ệth iờ gian và ph mạ vi c aủvi cệ soát xét

hàng do doanh nghi p t o ra, ki m toánệ ạ ểviên có th xác đ nhể ị các tài li u đ c ch nệ ượ ọđ ki m tra theo ngày, tháng vàể ể sôế đ n đ tơ ặhàng;

(2)Đôếi v i th t c yêu cầầu l a ch n ho cớ ủ ụ ự ọ ặki m tra tầếtể c các kho n m c l n h nả ả ụ ớ ơm t m c giá tr c th tronộ ứ ị ụ ể g m t t ng th ,ộ ổ ểki m toán viên ph i ghi l i ph m vi c aể ả ạ ạ ủthủ t cụ và xác đ nh t ng thị ổ ể đã l aự ch nọ

(3)Đôếi v i th t c yêu cầầu lầếy mầẽu h thôếngớ ủ ụ ệt m từ ộ t ng th ch ng t , ki m tốn viênổ ể ứ ừ ểcó th xác đ nh cácể ị ch ng t đứ ừ ược ch nọbằầng cách ghi l i nguôần gôếc c aạ ủ ch ngứ t ,ừđi mể xuầết phát và kho ng cáchả mầẽu

(4)Đôếi v i th t c yêu cầầu ph ng vầến m tớ ủ ụ ỏ ộnhần viên c th c a đ n v đụ ể ủ ơ ị ược ki mểtoán, ki m toán viên ph iể ả ghi l i th i gianạ ờph ng vầến, tên và ch c danh c a nhầỏ ứ ủ n viênđượ ph ng vầến;c ỏ

(5)Đôếi v iớ th t củ ụ quan sát, ki mể toán viênph iả ghi l i quá trình ho c vầến đêầ quan sátạ ặđược, các cá nhần liên quan, trách nhi mệc a t ng cá nhần và th i gian,ủ ừ ờ đ aị đi mểth cự hi n th t cệ ủ ụ quan sát.

Ki m toán viên ph i sốt xét cơng vi c ki mể ả ệ ểtốn đã th c hi n thơng qua sốt xét tài li u,ự ệ ệhơầ s ki m toán.ơ ể Chu n m c ki m toánẩ ự ể yêucầầu ph i ghiả l i trong tàiạ li u, hơầ s ki m tốnệ ơ ểvêầ n i dung soát xét, ngộ ười soát xét và th iờgian soát xét nh ng yêu cầầu này khơng cóưnghĩa là t ng giầếy t làm vi c ph i có bằầngừ ờ ệ ảch ng c aứ ủ vi cệ soát xét.

Ki m toán viên ph i ghiể ả l iạn iộ dung c a nh ng cu củ ữ ộth o lu n vêầả ậ các vầến đêầquan tr ngọ v iớ Ban Giámđôếc, Ban qu nả tr đ nị ơ vịđược ki m toán và nh ngể ữngườ khác, bao gôầm n ii ộdung các vầến đêầ quan tr ngọ

- Các ghi chép ph i gôầm c tài li u do ki mả ả ệ ểtoán viên l p các tài li u khác nh biên b n h pậ ệ ư ả ọdo đ n v đơ ị ượ ki mc ể toán l p vàậ được ki mểtốn viên đơầng ý.

Ki mể tốn viên có thể th oả lu nậ các vầến đêầquan tr ng v i nh ng ngọ ớ ữ ười khác, ví d nhầnụs trong đ n vự ơ ị đượ ki mc ể toán hay các đơếitượ bên ngồi đ nng ơ v nh nh ng ng i tị ư ữ ườ ư

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ki m tốn viên khơng cầần ph i l u l i tài li uể ả ư ạ ệkhông đúng ho c đã b thay thêế mà ch cầần ghiặ ị ỉl i cách th cạ ứ gi iả quết các vầến đêầ khơng nhầếtqn đó

Khơngápdụng mộtquy định

Trong trườ h png ợ đ cặ bi t,ệnêếu ki m toán viên xét thầếyểcầần ph iả không tuần thủm t yêu cầầu c aộ ủ m tộ chu nẩm cự ki mể toán

- Ki m toán viên ph i ghi l i cách th c th cể ả ạ ứ ựhi n thệ ủ t c ki m toán thay thêế nhằầm đ tụ ể ạđược m c tiêu c a yêuụ ủ cầầu này và lý do c aủvi cệ không tuần thủ

- Quy đ nh vêầ tài li u ki m toán ph i đị ệ ể ả ược ápd ng khiụ quy đ nh đó phù h p v i th c têế c aị ợ ớ ự ủcu c ki m toán.ộ ể M t quy đ nh ch độ ị ỉ ược coi làkhông phù h p trong cácợ trườ h p sau:ng ợ

+ Toàn b chu nộ ẩ m cự ki mể toán đó khơngliên quan đêến cu cộ ki m toánể

+ M tộ ho cặ m tộ sôế quy đ nhị nào đó làkhơng phù h p b i vì quy đ nh đó ph i đợ ở ị ả ược ápd ng có điêầu ki nụ ệ và điêầu ki nệ đó l iạ không tôầnt i trongạ cu cộ ki mể toán

Các vầếnđêầ phátsinh saungày l pậbáo cáoki mểtoán

Khi th cự hi nệ các th t củ ụki mể toán m i ho c các thớ ặ ủt c ki mụ ể toán b sung ho cổ ặrút ra kêết lu nậ m i sau ngàyớl p báo cáo ki mậ ể toán

-Ki mể toán viên ph iả ghi l i:ạ

(a) Các thông tin vêầ trườ h png ợ đ cặ bi tệ này.(b) Các th t c ki m toán m i ho c cácủ ụ ể ớ ặ

th t củ ụ ki m toán b sung đã th c hi n,ể ổ ự ệbằầng ch ngứ ki m toán đã thu th p và kêếtể ậlu n đ t đậ ạ ượ ả h ng c a các thc, nh ưở ủ ủt c ki m toán và bằầng ch ngụ ể ứ ki mể tốnđơếi v i báo cáo ki mớ ể toán;

(c) Ngườ l p,i ậ ng iườ soát xét thay đ iổ c aủtài li uệ ki mể toán và th iờ đi mể th cựhi n.ệ

Thành viên Ban Giám đôếc ph trách t ng thụ ổ ểcu cộ ki m toán ch u trách nhi m cuôếi cùng đôếiể ị ệv i các thayớ đ i.ổ

(3) Hoàn thiện hồ sơ kiểm toán

- Doanh nghiệp kiểm toán phải xây dựng các

10

</div>

×