Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

đề tài tìm hiểu công tác phân loại đất và xây d ng b tìm hiểu công tác phân loại đất và xây dựng bản đồ đất tại xã thuỷ bằng - huyện thuỷ phương tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 18 trang )





TÌM HIỂU CÔNG TÁC PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG BẢN
TÌM HIỂU CÔNG TÁC PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG BẢN
ĐỒ ĐẤT TẠI XÃ THUỶ BẰNG - HUYỆN THUỶ PHƯƠNG
ĐỒ ĐẤT TẠI XÃ THUỶ BẰNG - HUYỆN THUỶ PHƯƠNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ




NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 2
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 2


LỚP: KHOA HỌC ĐẤT 41
LỚP: KHOA HỌC ĐẤT 41


GIẢNG VIÊN: TH.S TRẦN THANH ĐỨC
GIẢNG VIÊN: TH.S TRẦN THANH ĐỨC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP
KHOA TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP

I. PHẦN MỞ ĐẦU
I. PHẦN MỞ ĐẦU


1.Giới thiệu chung tình hình tự nhiên:
1.Giới thiệu chung tình hình tự nhiên:
-
-
Vị trí địa lý, địa hình:
Vị trí địa lý, địa hình:
Thủy Bằng là xã nằm ở phía
Thủy Bằng là xã nằm ở phía
Tây huyện Hương Thủy, có
Tây huyện Hương Thủy, có
tổng diện tích tự nhiên là
tổng diện tích tự nhiên là
2298 ha.
2298 ha.


Là một xã vùng đồi, có địa
Là một xã vùng đồi, có địa
hình là đồi núi chia cắt và
hình là đồi núi chia cắt và
thung lũng xen kẽ.
thung lũng xen kẽ.
TP Huế
Xã Dương Hòa
Xã Phú Sơn
Xã Thủy Dương
Xã Dương Hòa
Xã Thủy Phương
Huyện Hương Trà


-


Khí hậu:
Khí hậu:
Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới.
Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới.
-


Thủy văn:
Thủy văn:
Hệ thống thủy văn bao gồm sông Hương, khe
Hệ thống thủy văn bao gồm sông Hương, khe
Châu Ê…tuy nhiên chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất nông
Châu Ê…tuy nhiên chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất nông
nghiệp, gây khó khăn trong đời sống cho người dân.
nghiệp, gây khó khăn trong đời sống cho người dân.
-


Tài nguyên rừng:
Tài nguyên rừng:
Diện tích rừng của xã chiếm tỷ lệ lớn so
Diện tích rừng của xã chiếm tỷ lệ lớn so
với tổng diện tích đất toàn xã (45,44%).
với tổng diện tích đất toàn xã (45,44%).
-



Cảnh quan môi trường:
Cảnh quan môi trường:
Trên địa bàn xã có nhiều di tích và
Trên địa bàn xã có nhiều di tích và
danh thắng đẹp, có tiềm năng du lịch .
danh thắng đẹp, có tiềm năng du lịch .
-


Tài nguyên đất:
Tài nguyên đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên của xã là
Tổng diện tích đất tự nhiên của xã là
2298ha, trong đó tổng diện tích các loại đất là 2286,22 ha.
2298ha, trong đó tổng diện tích các loại đất là 2286,22 ha.

NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA ĐIỀU
NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA ĐIỀU
KIỆN TỰ NHIÊN
KIỆN TỰ NHIÊN



Thuận lợi
Thuận lợi
-
Giáp ranh nhiều địa phương.
Giáp ranh nhiều địa phương.
-
Có nhiều cảnh đẹp.

Có nhiều cảnh đẹp.
-


Đất đai đa dạng, phong phú.
Đất đai đa dạng, phong phú.

Khó khăn
Khó khăn
-
Địa hình không bằng phẳng, bị chia cắt.
Địa hình không bằng phẳng, bị chia cắt.
-
Địa giới hành chính trải rộng.
Địa giới hành chính trải rộng.
-


Khí hậu khắc nghiệt.
Khí hậu khắc nghiệt.

2
2
. Tình hình kinh tế - xã hội:
. Tình hình kinh tế - xã hội:
a.
a.
Kinh tế
Kinh tế
-

Nông lâm nghiệp:
Nông lâm nghiệp:
Nhìn chung ở địa phương, ngành
Nhìn chung ở địa phương, ngành
lâm nghiệp phát triển mạnh, trong khi đó trồng trọt và
lâm nghiệp phát triển mạnh, trong khi đó trồng trọt và
chăn nuôi chưa phát triển, diện tích SXNN thường
chăn nuôi chưa phát triển, diện tích SXNN thường
manh mún, nhỏ lẻ. Cơ cấu cây trồng chủ yếu là lạc, cây
manh mún, nhỏ lẻ. Cơ cấu cây trồng chủ yếu là lạc, cây
ăn quả và lúa.
ăn quả và lúa.
-
Công và tiểu thủ công nghiệp:
Công và tiểu thủ công nghiệp:
Các ngành nghề chưa
Các ngành nghề chưa
phát triển, chủ yếu là các ngành truyền thống nhưng thu
phát triển, chủ yếu là các ngành truyền thống nhưng thu
nhập thấp.
nhập thấp.
-
Dịch vụ:
Dịch vụ:
Ngành dịch vụ tương đối phát triển, đặc biệt là
Ngành dịch vụ tương đối phát triển, đặc biệt là
du lịch, nhờ vào hệ thống lăng tẩm khá phong phú.
du lịch, nhờ vào hệ thống lăng tẩm khá phong phú.

b. Xã hội

b. Xã hội
-
Dân số, lao động và mức sống:
Dân số, lao động và mức sống:
Dân số là 7508 người,
Dân số là 7508 người,
trong đó nữ là 3791 người. Số lao động là 3706 lao động,
trong đó nữ là 3791 người. Số lao động là 3706 lao động,
tuy nhiên chủ yếu là lao động phổ thông. Thu nhập đạt
tuy nhiên chủ yếu là lao động phổ thông. Thu nhập đạt
402.000/người/tháng.
402.000/người/tháng.
-
Cơ sở hạ tầng:
Cơ sở hạ tầng:
Giao thông, thủy lợi, điện còn khó khăn.
Giao thông, thủy lợi, điện còn khó khăn.
Hệ thống giao thông chưa đồng bộ giữa các vùng trong
Hệ thống giao thông chưa đồng bộ giữa các vùng trong
xã, kênh mương thủy lợi chưa đáp ứng được sản xuất
xã, kênh mương thủy lợi chưa đáp ứng được sản xuất
nông nghiệp cho địa phương. Mạng lưới điện còn chắp
nông nghiệp cho địa phương. Mạng lưới điện còn chắp
vá.
vá.
-
Y tế, giáo dục, văn hóa:
Y tế, giáo dục, văn hóa:
Đã được quan tâm đầu tư đúng
Đã được quan tâm đầu tư đúng

mức, từng bước đáp ứng được nhu cầu của nhân dân
mức, từng bước đáp ứng được nhu cầu của nhân dân
trong xã.
trong xã.




Thuận lợi:
Thuận lợi:
-
Nguồn lao động dồi dào.
Nguồn lao động dồi dào.
-
Giáo dục, y tế, văn hóa được quan tâm đầu tư đúng mức.
Giáo dục, y tế, văn hóa được quan tâm đầu tư đúng mức.
-
Có hệ thống giao thông liên xã, liên huyện chạy qua.
Có hệ thống giao thông liên xã, liên huyện chạy qua.

Khó khăn:
Khó khăn:
-
Giao thông liên thôn, điện, thủy lợi chưa tốt.
Giao thông liên thôn, điện, thủy lợi chưa tốt.
-
Công tác khuyến nông, khuyến lâm chậm.
Công tác khuyến nông, khuyến lâm chậm.
-
Thu nhập của người dân thấp.

Thu nhập của người dân thấp.
-
Chất lượng lao động không cao.
Chất lượng lao động không cao.
NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA
NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI

Toàn xã có 5 nhóm đất với 13
Toàn xã có 5 nhóm đất với 13
loại đất, trong đó nhóm đất
loại đất, trong đó nhóm đất
chiểm tỷ lệ nhiều nhất là đất
chiểm tỷ lệ nhiều nhất là đất
xám, nhóm đất chiếm tỷ lệ
xám, nhóm đất chiếm tỷ lệ
nhỏ nhất là đất Glây.
nhỏ nhất là đất Glây.
23,68 %
6,68 %
11,36 %
23,35 %
34,93 %
II.CÔNG TÁC PHÂN LOẠI VÀ XÂY
II.CÔNG TÁC PHÂN LOẠI VÀ XÂY
DỰNG BẢN ĐỒ
DỰNG BẢN ĐỒ
1. Thông tin về xây dựng bản đồ của xã.
1. Thông tin về xây dựng bản đồ của xã.

- Bản đồ đất được xây dựng vào năm 2000.
- Bản đồ đất được xây dựng vào năm 2000.
- Phương pháp phân loại đất theo FAO - UNESCO
- Phương pháp phân loại đất theo FAO - UNESCO




Tầng dày đất
Tầng dày đất
Tầng dày
Tầng dày


hiệu
hiệu
Diện
Diện
tích
tích
(ha)
(ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
%
%
> 100 cm
> 100 cm
D1
D1

1190,56
1190,56
54,46
54,46
70 cm – 100 cm
70 cm – 100 cm
D2
D2
82,20
82,20
3,76
3,76
50 cm – 70 cm
50 cm – 70 cm
D3
D3
186,65
186,65
8,54
8,54
30 cm – 50 cm
30 cm – 50 cm
D4
D4
246,30
246,30
11,26
11,26
< 30 cm
< 30 cm

D5
D5
480,51
480,51
21,98
21,98




Thành phần cơ giới đất
Thành phần cơ giới đất
Thành
Thành
phần cơ
phần cơ
giới đất
giới đất


hiệu
hiệu
Diện
Diện
tích (ha)
tích (ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
%
%

Thịt nặng
Thịt nặng
T1
T1
1156,42
1156,42
52,89
52,89
Thịt nhẹ
Thịt nhẹ
T2
T2
187,25
187,25
8,56
8,56
Cát pha
Cát pha
T3
T3
613,55
613,55
28,06
28,06
Cát
Cát
T4
T4
229,00
229,00

10,49
10,49




Độ dốc đất
Độ dốc đất
Độ dốc
Độ dốc


hiệu
hiệu
Diện
Diện
tích
tích
(ha)
(ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
%
%
< 3
< 3
0
0
SL1
SL1

400,72
400,72
18,33
18,33
3
3
0
0
- 8
- 8
0
0
SL2
SL2
779,49
779,49
35,65
35,65
8
8
0
0
- 15
- 15
0
0
SL3
SL3
447,90
447,90

20,49
20,49
> 15
> 15
0
0
SL4
SL4
558,11
558,11
25,53
25,53




pH đất
pH đất
Độ dốc
Độ dốc


hiệu
hiệu
Diện tích
Diện tích
(ha)
(ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ

%
%
5 - 6
5 - 6
pH1
pH1
804,42
804,42
36,80
36,80
4 - 5
4 - 5
pH2
pH2
1381,80
1381,80
63,20
63,20




Hàm lượng mùn
Hàm lượng mùn
Hàm lượng
Hàm lượng
mùn
mùn
Phân
Phân

cấp
cấp


hiệu
hiệu
Diện
Diện
tích
tích
(ha)
(ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
%
%
> 2 %
> 2 %
Giàu
Giàu
M1
M1
248,35
248,35
11,36
11,36
1,5%-2%
1,5%-2%
Khá
Khá

M2
M2
91,21
91,21
4,19
4,19
1,0%-1,5%
1,0%-1,5%
T.B
T.B
M3
M3
612,6
612,6
28,02
28,02
< 1,0 %
< 1,0 %
Nghèo
Nghèo
M4
M4
1233,87
1233,87
56,43
56,43





Các đơn vị đất:
Các đơn vị đất:
Chồng gép các bản đồ đơn tính được
Chồng gép các bản đồ đơn tính được
bản đồ đơn vị đất đai.
bản đồ đơn vị đất đai.
Loại đất
Loại đất
Diện tích
Diện tích


(ha)
(ha)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
%
%
Xám tầng nông
Xám tầng nông
170,99
170,99
7,82
7,82
Xám Glây
Xám Glây
16,09
16,09
0,73
0,73

Xám Glây độ sâu>50cm
Xám Glây độ sâu>50cm
27,00
27,00
1,23
1,23
Xám TPCG thô
Xám TPCG thô
7,37
7,37
0,33
0,33
Xám nâu đỏ
Xám nâu đỏ
175,88
175,88
8,04
8,04
Xám điển hình
Xám điển hình
366,25
366,25
16,75
16,75


M
M
ới
ới



BĐ có TCT mỏng
BĐ có TCT mỏng
89,23
89,23
4,08
4,08
M
M
ới
ới
BĐ nhiều sỏi đá
BĐ nhiều sỏi đá
421,29
421,29
19,27
19,27
Phù sa TPCG thô
Phù sa TPCG thô


248,35
248,35


11,35
11,35



Glây loang lổ
Glây loang lổ
91,21
91,21
4,17
4,17
Glây nhiều cát
Glây nhiều cát
54,87
54,87
2,51
2,51
TM
TM
ỏng
ỏng
nhiều sỏi đá TMặt
nhiều sỏi đá TMặt
485,25
485,25
22,19
22,19
TM nhiều sỏi đá
TM nhiều sỏi đá
32,44
32,44
1,48
1,48

2. Hiện trạng sử dụng đất của xã thuỷ bằng:

2. Hiện trạng sử dụng đất của xã thuỷ bằng:
Cơ cấu sử dụng đất của xã
Cơ cấu sử dụng đất của xã
chủ yếu là đất lâm nghiệp và
chủ yếu là đất lâm nghiệp và
đất chưa sử dụng. Diện tích
đất chưa sử dụng. Diện tích
đất SX nông nghiệp, đất ở
đất SX nông nghiệp, đất ở
chiếm tỷ lệ nhỏ và phân bố
chiếm tỷ lệ nhỏ và phân bố
manh mún, nhỏ lẻ, không tập
manh mún, nhỏ lẻ, không tập
trung.
trung.



III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Kết luận:
1. Kết luận:


Tình hình cơ bản của địa phương
Tình hình cơ bản của địa phương
-
Điều kiện tự nhiên: Địa bàn trải rộng, diện tích 2298 ha,
Điều kiện tự nhiên: Địa bàn trải rộng, diện tích 2298 ha,
địa hình dốc, khí hậu khắc nghiệt, đất đai đa dạng, không

địa hình dốc, khí hậu khắc nghiệt, đất đai đa dạng, không
đồng nhất.
đồng nhất.
-
Điều kiện xã hội: Cơ cấu kinh tế đồng đều, giao thông,
Điều kiện xã hội: Cơ cấu kinh tế đồng đều, giao thông,
thủy lợi, điện còn khó khăn; giáo dục, y tế, văn hóa được
thủy lợi, điện còn khó khăn; giáo dục, y tế, văn hóa được
quan tâm. Dân cư phân tán, lao động dồi dào nhưng
quan tâm. Dân cư phân tán, lao động dồi dào nhưng
trình độ chưa cao.
trình độ chưa cao.
-
Hiện trạng sử dụng đất: Đất NN 56,40%; Đất PNN
Hiện trạng sử dụng đất: Đất NN 56,40%; Đất PNN
15,79%; Đất CSD 27,82%.
15,79%; Đất CSD 27,82%.

2. Kiến nghị:
2. Kiến nghị:
-
Cần phải tiếp tục đầu tư về giao thông thủy lợi.
Cần phải tiếp tục đầu tư về giao thông thủy lợi.
-
Đẩy mạnh khuyến nông, khuyến lâm.
Đẩy mạnh khuyến nông, khuyến lâm.
-
Tăng cường đào tạo nghề.
Tăng cường đào tạo nghề.
-

Triển khai các mô hình canh tác.
Triển khai các mô hình canh tác.
-
Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai.
Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai.

NHÓM 2 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
1. Nguyễn Thị Thanh Hải 6. Hoàng Vũ Hoài
2.Nguyễn Ngọc Hào 7.Nguyễn Thị Huế
3.Cao Thị Hồng 8. Phan Đông Huy
4.Lê Thanh Hậu 9. Lê Đức Huy
5.Lê Thị Hiệp 10. Lê Hữu Khanh

×