Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Lãnh Đạo tổng quát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 67 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Lãnh đạo là gì

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>1. Lãnh đạo kiểu độc tài </b></i>

(authoritarian leadership)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Lề lối độc tài</b>

• Thích nởi danh

• Thích mọi người tn theo

• Thích phản bác các đường lối chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>2. Lãnh đạo kiểu “cha chú” </b></i>

<b>(paternalistic leadership) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Lãnh đạo hành xử như một người cha </b>

<b>Lãnh đạo quyết định tất cả mọi sự, đơi khi có tham vấn người khác</b>

Thiết lập 1 hệ thống đảm bảo

<b>sẽ đáp ứng các nhu cầu hay điều chỉnh </b>

các nhu cầu cho phù hợp với các cá nhân cũng như cho các mối quan hệ với

nhà lãnh đạo và những người khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>3. Lãnh đạo kiểu tự do vơ chính phủ </b></i>

<b>(laissez-faire leadership) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Laissez-fair là phương pháp

lãnh đạo bỏ mặc, người lãnh đạo

giao khoán hoàn toàn quyết định cho nhóm...

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>4. Lãnh đạo dân chủ </b></i>

<b>(democratic leadership) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Lề lới lãnh đạo dân chủ</b>

Thích sự đóng góp của nhiều người

Chỉ rút tỉa ý kiến và đề nghị của người khác

Muốn thảo luận và tham khảo quy trình định hướng chung để ra quyết định

Tôn trọng và gần gũi cấp dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Các hình thức lãnh đạo: T-P-C-P-D</b>

- Lãnh đạo là mợt tiến trình đặt trọng tâm trên con người (people  relationship-oriented).

<b> - Có 5 hình thức lãnh đạo: T-P-C-P-D </b>

<b> - Tell (nói) </b>

<b> - Persuade (thuyết phục) - Consult (cố vấn)</b>

<b> - Participate (tham gia) - Delegate (ủy quyền) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tell (nói)</b>

<b>Persuade (thuyết phục)</b>

<b>Consult (cớ vấn)</b>

<b>Participate (tham gia)</b>

<b>Delegate (ủy quyền) </b>

Sử dụng quyền của lãnh đạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Quyết định của nhà lãnh đạo

<b>ế 1</b>

<b>Ch<sup>uy</sup>ên<sup> ch</sup></b>

<b>ế 2</b>

<b>Th<sup>am</sup> kh<sup>ảo</sup></b>

<b> 1</b>

<b>Th<sup>am</sup> kh<sup>ảo</sup></b>

<b> 2</b>

<b>t đ<sup>ịnh</sup>nh<sup>óm</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>← Khơng có tham </b>

Quyết định hồn

tồn do người lãnh đạo

đưa ra

Người lãnh đạo

đề xuất phương án, lắng nghe phản

hồi để có quyết định

cuối cùng

Cả nhóm đề xuất phương án, người

lãnh đạo đưa ra quyết định

cuối cùng

Người lãnh đạo

hợp tác công bằng

với các thành viên khác cùng

ra quyết định

Người lãnh đạo giao toàn

bộ trách nhiệm ra quyết định

cho nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Thuyết X-Y

Mc Gregor - 1960

<b>(Nguồn: Phạm Quang Thùy)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>(Nguồn: Phạm Quang Thùy)</b>

<sup>06/12/24</sup> <sup>SPC - lãnh đạo</sup> <sup>21</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Áp dụng thuyết X-Y vào việc lãnh đạo</b>

<b>Thuyết X: sử dụng quyền lực tối đa, điều khiển </b>

bằng mệnh lệnh và chú ý tới thành quả công việc là quan trọng nhất.

<b>Thuyết Y: sử dụng sự ảnh hưởng và xây dựng </b>

niềm tin trong lòng nhân viên giúp cho họ phấn khởi, làm việc hết mình và cảm thấy gắn bó với cơng việc. Phương pháp này khơng sử dụng

quyền lực của vị trí lãnh đạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Định nghĩa 3 P về người lãnh đạo

Con người

Mục tiêu

InfluenceẢnh hưởngCommitted to

Dấn thân<sup>To achieve</sup><sub>Đạt được</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Định nghĩa về lãnh đạo 3 P</b>

<i>“Nhà lãnh đạo là một người (person) </i>

<i><b>ảnh hưởng </b>trên một nhóm người (people) để đạt được mục đích </i>

<i>(purpose) đã đặt ra.”(A leader is “a </i>

person who influences a group of

people towards the achievement of a goal”).

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

3 chức năng của lãnh đạotheo định nghĩa 3 P

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>3 chức năng của nhà lãnh đạo </b>

<b>1. Hoàn thành nhiệm vụ (achieving the task).</b>

<b>2. Xây dựng đội ngũ (building the team).</b>

<b>3. Phát triển và thúc đẩy con người (motivating and developing </b>

<b>individuals)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

3 Chức năng của lãnh đạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Mục tiêu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

1. Chức năng hoàn thành nhiệm vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1. Chức năng hoàn thành nhiệm vụ (achieving the task).</b>

- Xác định mục tiêu (determining the objectives)

- Dự kiến các hoạt động cần thiết (planning necessary activities)

- Tở chức chương trình (organizing the program)

- Chuẩn bị khung thời gian thực hiện (preparing the program)

- Làm sáng tỏ các trách nhiệm (clarifying responsibilities and accountability)

- Duy trì các kênh liên lạc (maintaining channels of communication)

- Phát triển sự cộng tác (developing cooperation)

- Thiết lập các điểm kiểm tra (establishing control points)

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Yêu cầu của mục tiêu cụ thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Nguyên tắc “đa thê”

<b>Why, What, when, where, who + How</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

5W-H

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Ma trận quản trị thời gian (cá nhân)</b>

<b>Khẩn cấpKhông Khẩn cấp</b>

<b>Quan trọng</b>

<b>Không Quan trọng</b>

-Khủng hoảng

-Các vấn đề bị áp lực-Hạn chót nộp dự án,-Họp gấp,

-Chuẩn bị khẩn cấp

<b>- Làm ngay</b>

-Chuẩn bị-Can thiệp

-Làm sáng tỏ các giá trị-Lên kế hoạch

-Xây dựng tương quan

<b>- Lên phương án thực hiện</b>

-Điện thoại, email-Thư từ, báo cáo-Họp hành

-Vài vấn đề hơi gấp-Những hoạt động thông thường

<b>- Ủy quyền</b>

-các việc vặt vãnh-Điện thoại

-chuyện phí thời giờ-các hoạt động “né việc”-thư từ khơng quan trọng-giải trí ngoại lệ

<b>- Khơng cần quan tâm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Biểu đồ Gantt biểu thị tiến độ hoạt động

<b>Mục </b>

<b>tiêu<sup>Người </sup>thực hiện/ chịu trách </b>

<b>Qúy 1Quý 2Quý 3Quý 4</b>

<b>T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9<sup>T1</sup><sub>0</sub><sup>T1</sup><sub>1</sub><sup>T1</sup><sub>2</sub></b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b>Hoạt động 2</b>

<b>Hoạt động 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Sử dụng PULSE check

<b>P</b>: progress and participationTiến độ và tham gia

<b>U</b>: Understading. Sự hiểu biết

<b>L</b>: leveling and logicMức độ và hợp lý

<b>S</b>: SensitivityNhạy bén

<b>E</b>: Encouragement and EnergyKhích lệ và gợi hứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2. Chức năng xây dựng đội ngũ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>2. Chức năng xây dựng đội ngũ (building the team)</b>

- Các thành viên trong nhóm phải hiểu rõ mục đích cơng việc (group goals / objectives)

- Vai trị và trách nhiệm trong nhóm (roles and responsibilities)

- Tiến trình thực hiện của nhóm (group procedures)- Tương quan các thành viên với nhau (interpersonal

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 44

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

TEAM là gì?

T ogether

E veryone A chieves M ore

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

3. Chức năng phát triển và thúc đẩy con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>3. Chức năng phát triển và thúc đẩy con người (motivating and developing </b>

<b>individuals) </b>

- Thành đạt cá nhân (personal achievement)- Công nhận sự thành đạt (recognition for

- Cơng việc có ý nghĩa (meaningful work)

- Làm cho cơng việc có thách đớ (challenging work)

- Cơ hội phát triển tiềm năng (opportunity to develop potential)

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Ôn bài lãnh đạo </b>

- 4 hình thức lãnh đạo: đợc tài, cha chú (mẹ dì ), tự do vơ chính phủ, dân chủ // đới tượng tḥc qùn là X hay Y.

- 5 hình lãnh đạo và ra quyết định dựa trên sự tham gia từ thấp tới cao: tell, persuade,

consult, participate, delegate.

(delegate: subsidiarity // empowerment).

- Định nghĩa lãnh đạo 3 P (Person – People – Purpose)

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Định nghĩa 3 P về người lãnh đạo

Con người

Mục tiêu

InfluenceẢnh hưởngCommitted to

Dấn thân<sup>To achieve</sup><sub>Đạt được</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Định nghĩa về lãnh đạo 3 P</b>

<i>“Nhà lãnh đạo là một người (person) </i>

<i><b>ảnh hưởng </b>trên một nhóm người (people) để đạt được mục đích </i>

<i>(purpose) đã đặt ra.”(A leader is “a </i>

person who influences a group of

people towards the achievement of a goal”).

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>3 chức năng của nhà lãnh đạo </b>

<b>1. Hoàn thành nhiệm vụ (achieving the task).</b>

<b>2. Xây dựng đội ngũ (building the team).</b>

<b>3. Phát triển và thúc đẩy con người (motivating and developing </b>

<b>individuals)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

3 Chức năng của lãnh đạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b> 9 Phẩm chất của nhà lãnh đạo tốt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b> 9 Phẩm chất của nhà lãnh đạo tốt</b>

1. Sự hội nhất (intergrity)2. Sự sáng tạo (creativity)3. Có tầm nhìn (vision)

4. Có óc phán đoán (judgement)

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

5. Có khả năng truyền

thơng (communication)6. Có tri thức (knowledge)7. Sự trung thực (honest)8. Sự đam mê (passion)

9. Có đặc sủng (Charisma)

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Sự hội nhất (intergrity)

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Sự sáng tạo (creativity)

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Có tầm nhìn (vision)

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Có óc phán đoán (judgement)

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Có khả năng trùn thơng (communication)

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Có tri thức (knowledge)

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Sự trung thực (honest)

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

Sự đam mê (passion)

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Có đặc sủng (Charisma)

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

06/12/24 SPC - lãnh đạo 66

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

SaiĐúngQuan niệm 1Lãnh đạo chỉ tồn tại ở cấp cao

nhất của tổ chức.

Lãnh đạo cần thiết đối với tất cả các cấp trong một tổ chức.

Quan niệm 2Lãnh đạo là một kỹ năng hiếm có Ai cũng có khả năng lãnh đạo.

Quan niệm 3Kỹ năng lãnh đạo là bẩm sinh, không phải do rèn luyện

Kỹ năng lãnh đạo có thể đạt được từ quá trình học hỏi, rèn luyện

Quan niệm 4Những người lãnh đạo là những người có sức thuyết phục

Một số người lãnh đạo có sức thuyết phục nhưng hầu hết là khơng

Quan niệm 5Người lãnh đạo kiểm sốt, chỉ đạo, thúc giục, lôi kéo.

Lãnh đạo không phải là thực hiện quyền lực mà là trao quyền cho người khác

Quan niệm 6

Chức năng của người lãnh đạo chỉ giải quyết những vấn đề phức tạp

Chức năng lãnh đạo là đương đầu với sự thay đổi, còn chức năng quản lý là đương đầu với các phức tạp

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×