Câu 79. Tìm góc giữa 2 đường thẳng A:: ÿãx<11y +15 =0 và Aza: | x = 10 45V3¢
(A) 30°. B. 60°. C. 0°. y=14#Tt |
cw (A, ne __| el T(E D. 45°.
lzI. In] : Ỳ = (87)
„= (/S52)
| 3.4 + EW, C513) | dates i2A 5
rer Bene ==—+
Câu 78. Cho đường thẳng A:2x— y+1=0 và một điểm ⁄(1;—2). Tọa dé hinh chiéu H cia
điểm M(1;—2) trên đường thẳng A là
A. H(1;-1). B. H(-1;1). CHAD. D. H(1;1).
B NhA:ấccỗytc= 00.
®24/A—d4:ax+by+c =0 (c #c). OF DR 4:0x— ay+ ¿ =0 Ỉ M(4-2)
MHLÁ, c g+I<0 H A
iH xs4-1zLa
2 MH: {x12 +e ~Ó. A. wry +120
M(-2)€MH+ 4-#tv+=cÐ=? +
53 MH: tay tb =O
2u-y =-{
Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ở có phương trình 2x— 3y + 1 =0. Véc-tơ
nào sau đây J€ðñglãjLIpVEấR pcia đường thang a? ©~(4/~2)
% T =(—2;8). X7 =(4~6) @ ? =(6;—4). D.#= [-ạ;113]:
Câu 76. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai diém A(3;~1) va B(-6;2) la
@ xy o: . B. x=-1+3t . C. x=38+3t D. x=3+83/
y=2t
y=-l+t
qua M. (xe; yo) có phương trình tham số là A : X=Xo+uit ` "= ...+ 6
A:
có VTCP @ = (u1;u2)
y=Yot ugt
B= US; 3 )=3(3)
Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm (A8),B5;8) và C(9;2), Tìm
tọa độ điểm(Ð sao cho ABC?) là hình bình hành.
(A) vers) B. D(-38;-1). C. D(-7;7). D. D(11;11).
AtC=8tD
= D=AtTC-B B = (2 55; ).
Cau 73. Co bao nhiéu gia trí nguyên đương c ủa m để Vx2—x+m—1 Xx- 13 nghiệm?
Ce) s
D. 3.
LỆ bo Dk: 1-170
7D
ab:te xm-l= 1)
X—x+ m,~L = <2 td |
FA, =>
Câu 71. Trong mặt phẳng vớ— i hệ tọa độ a2 tí (m;0). Tong
cho paddiém A0 -4), B(3;2
các giá trị của để tam giác ABC vuông tại Ơ AC. L SẼ, oe
A. -1. B. 5.
Câu 72. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các véc-tơđ = (1;4), b= (3;2). Tìm tọa độ
véc-d 3 sao ch(3d + ¥ = b? =>%%<=<- Sav = (3;2)— (3) (2) = (0 746)
(A.) # = (0;-10). B. x =(0;10). C. x =(6;14). D. x =(-6;-14).
HL. K= toe qe ee: (›-)(†m} -C32) =0
@ am~ #m~»¿š†~Ÿ =0
XU
yt y= 2 = Tee)
Câu 70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai véc-to @ = (v3:45) va b= (-4; 3).
Bp. Góc giữa hai véc-tơ ở và 6 bangA. 30°.B. 60°.C. 150°.
Sere
Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm Á(-5;9) và Tim
toa do cia véc-to AB . C. AB=(-8;4). =(-2y 2)
A. AB =(8;-4). (68-6 D. AB =(-3;-1).
BÉ =6 (3
AR=B-A
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa d6 Oxy, cho ba điểm A(7;9), B(—2;3) và G(—9;—1). Tìm
tọa độ điểm € sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.
A. C(1;1). B. C(-11;-7). C. C(11;-7). D. C(-11;7).
` of She aot ® — Wt et ++C2)+%
pe et G0 7 TR
> _—„ 221C
TERE
Câu 63. Đường thẳng d :4x—3y+5 =0. Một đường thing A) qu à vng góc.
_với d có phương trình
A. 4x-3y=0. B. 3x-4y=0.
A@d +S=0
=
0(;9)€A=>0+Ð +v=02+c=0Ô
Cau 64. Cho điểm (AQ,2)xà d: x=1+2t . Điểm nào dưới đây thuộc đ và thỏa mãÂMn>)
2/2? y=3t+t
B.(M(4;3), ¢. (45) p- (6-80)
i) ME d > OARBID) 05= (xt 144)
A=M225
Ne {G0 = 242) œ3 Ady Mt att = “0
c gÉ+sb-#=9 1[ÿ=-‡
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biếu ẨÑC 1/2)\à tam (5-8)
Khi do toa do diém C la
A. (3,-8)3 B. (-3;8). C. (-1;4). D. (3;-4).
m1... ERG) =(m/~3) Câu 62. Trong mặt phẳng toa độ Oxy, cho các véc-tơ # = (1;2) am 2 Uk `# b
A. “32 ‘ 2 : ; D. 53 J T Ms AC
B. 3° MW t%
A 1 T ¬ =) +a2
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm 2° và zoÐ- phương
trình là
A. * + =0.2 B.
o r
M(a;b) la điểm thuộc đường thẳng A sao cho là nhỏ
nhất. Tính tổng a— b.
AM, AY = unt.
AMmin= AH Kha TS
MI_ (#3, =)
Miii = At, fi
@ 2t=4
Cau 54. Trong mat phang toạ độ Oxy, cho hai diém A(-1;2) va B(3;8). Phương trình tổng
quát của đường trung trực của doan thang AB 1a
A. 2x+3y—60 =0. (8) 2r+3y-17- 0. C. 38x-2y+7=0. D. 4x+6y— A 0.
> A. xr ~ Ƒ =O
Câu 40. Cho các véc-tơ ở, b, #, ở như trong y
hình. Ta có: ¬ a 4 a
a) @= aa. @ b) b =-37. Ỹ %y — ¬
c)uw =(-2;-1), V=-374+7. 1
aad op pare. DH = VE. APe=l 2i+3Jnnn=(&;3)3lZEWz”
e) |a|= vi. AY _>
Simin ane
A. 5. B. 2.
f=+2@)
+)4z£
Câu 33. Cho AABC, biết A(2;—1), B(0;3), C(2;—1). Phương trình tham số của đường trung
tuyến AM của AABC là x = 2 x=2+t
x= 20% x =9) XI vn
Ore x
‘ ÁN e MÙ Ate BO oy = =(14