Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Câu 2: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AB 2a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i> và <small>o</small>30
<i>B </i> . Tính diện tích hình bình hành <i>ABCD</i>.
<b>A. </b> <small>2</small>
2<i>a</i> .. <b>B. </b> <small>2</small>
16<i>a</i> .. <b>C. </b> <small>2</small>
8<i>a</i> .. <b>D. </b> <small>2</small>4<i>a</i> ..
<b>Câu 3: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm của đoạn <i>BC</i>, <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng
<i>AM</i> . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>Câu 6: </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>. Nếu <i>AB</i> 3<i>AC</i>
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Câu 10: </b> Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>. <b>B. </b>
<b>Câu 11: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB BC</i>, . Chọn
<b>phát biểu sai. A. </b> <i>AD</i><i>BC</i>
<b>Câu 12: </b> Đồ thị hàm số
<i>yf xx</i>
. <b>B. </b>
2 3 1200
. <b>C. </b>
2 3 1200
. <b>D. </b>
2 3 1200
<b>Câu 18: </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1 là
<b>A. </b> \ <sup>1</sup>2
. <b>D. </b> ;<sup>1</sup>2
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>D. Giao điểm của </b>
<b>Câu 20: </b> Tìm tất cả các giá trị của <i>b</i> để hàm số <small>2</small>
<i>xkhi x</i>
<b>Câu 24: </b> Cho miền nghiệm là phần tơ đậm trong hình sau
<i>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F</i> <i>y</i><i>x</i>.
<b>A. </b>min<i>F </i>1 khi <i>x </i>2, <i>y </i>3. <b>B. </b>min<i>F </i>0 khi <i>x </i>0, <i>y </i>0.
<b>C. </b>min<i>F </i>3 khi <i>x </i>1, <i>y </i>4. <b>D. </b>min<i>F </i>2 khi <i>x </i>0, <i>y </i>2.
<b>Câu 25: </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> có độ dài cạnh <i>AB </i>1 và <small>o</small>120
<i>BAD . Đặt u</i> <i>DB CD</i> <i>BA</i>
. Độ
<i>dài của u</i> là
<b>Câu 26: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i> 9<i>y</i> 8 0?
<b>A. </b><i>Q </i>
<b>Câu 27: Hàm số nào sau đây khơng có bảng biến thiên được cho ở hình bên? </b>
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> <small>2</small>3 6
sin sin
<i>A</i><sup></sup> <i>C</i>. <b>B. </b><i>S</i> (<i>p</i><i>a p b p</i>)( )( <i>c</i>).
<b>C. </b><i>r p</i>. <i>S</i>. <b>D. </b> <sup>1</sup> sin2
<b>Câu 29: </b> Sức mạnh của động cơ (tính bằng đơn vị mã lực) sinh ra từ máy của một Canô ở tốc độ
<i>quay r vịng/phút được tính bởi cơng thức </i>
0, 0000147 0,18 251
<i>P r</i> <i>r</i> <i>r</i> . Vậy sức mạnh lớn nhất của động cơ đạt được bằng bao nhiêu?
Chiều rộng của cổng là <i>OA</i>10<i>m</i>. Một điểm <i>M</i> nằm trên cổng cách mặt đất một khoảng <sup>27</sup>
<b>Câu 33: </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>5a</i>. Gọi <i>E</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Trên đường thẳng
<i>CD</i> lấy điểm <i>F</i> sao cho <i>CF</i> 2<i>a</i>. Tìm <i>EF BC</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 34: Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài và ngược hướng. B. Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng. </b>
<b>C. Nếu hai vectơ ngược hướng thì chúng cùng phương. </b>
<b>D. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài và cùng hướng. </b>
<b>Câu 35: </b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>. Gọi <i>M</i> là điểm đối xứng của <i>B</i> qua <i>C</i>. Thu gọn
<b>Câu 36: </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>. Tập hợp những điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>CM CB</i> . <i>CA CB</i>. là
<b>A. Đường thẳng đi qua </b><i>B</i> và vng góc với <i>AC</i>.
<b>B. Đường trịn đường kính </b><i>AB</i>.
<b>C. Đường thẳng đi qua </b><i>A</i> và vng góc với <i>BC</i>.
<b>D. Đường thẳng đi qua </b><i>C</i> và vng góc với <i>AB</i>.
<b>Câu 37: </b> Cho hai tập hợp <i>A </i>
<b>Câu 41: </b> Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng <small>2</small>
100 m . Diện tích để kê một chiếc ghế là <small>2</small>1m , một chiếc bàn là <small>2</small>
2 m và diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 24 m<sup>2</sup>. Gọi
<i>x</i> là số chiếc ghế, <i>y là số chiếc bàn được kê, hãy viết phương trình bậc nhất hai ẩn x , y</i> cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế và chỉ ra hai nghiệm của bất phương trình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>khi xx</i>
<i>f xxkhi xxkhi x</i>
. Tính <i>f</i>
<b>A. Khơng tính được. B. </b>
<i>f</i> . <b>C. </b> <i>f</i>
<b>Câu 45: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tính <i>AB</i>
theo <i>AM</i>
và <i>BC</i>.
<b>Câu 46: </b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> và <i>I</i> là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm <i>Mthỏa mãn MA MB</i> <i>MC</i> <i>MD</i>
là
<b>A. đường trung trực của đoạn thẳng </b><i>AD</i>. <b>B. đường trung trực của đoạn thẳng </b><i>AB</i>.
<b>C. đường tròn tâm </b><i>I</i> , bán kính 2
. <b>D. đường trịn tâm </b><i>I</i> , bán kính 2
<b>A. </b><i>A</i>
là tứ giác <i>OABC</i> như hình vẽ. Giá
trị lớn nhất của biểu thức <i>F x y</i>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB </i>6, <i>BC </i>8, 120<i>ABC </i> . Diện tích <i>S</i> tam giác <i>ABC</i> bằng
<b>Câu 2: </b> Cho ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> phân biệt thỏa mãn 3<i>OC</i>2<i>OA OB</i>
với mọi điểm <i>O</i>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Ba điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> tạo thành tam giác vuông.
<b>B. Ba điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> tạo thành tam giác cân.
<b>C. Ba điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> thẳng hàng.
<b>D. </b><i>C</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
<b>Câu 3: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB </i>3, <i>AC </i>6 và <small>o</small>120
<i>BAC </i> . Giá trị của tích vơ hướng <i>AB AC</i>.bằng
<b>Câu 7: </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>. Nếu <i>AB</i> 3<i>BC</i>
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Nếu </b><i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC thì GA GB CG</i> .
<i>y</i> <i>x</i> .
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 15: </b> <i>Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà </i>
bằng 2 sợi dây khơng dãn có độ dài bằng nhau. Biết rằng lực căng dây <i>T</i><sub>1</sub>
và <i>T</i><sub>2</sub>
có độ lớn bằng nhau bằng 600 N và hợp với nhau một góc 60như hình vẽ bên dưới. Độ lớn hợp lực của 2 lực căng dây <i>T</i><sub>1</sub>
và <i>T</i><sub>2</sub> là
<b>A. </b>600 3 N. <b>B. 1200 N</b>.
<b>C. </b>600 N. <b>D. </b>1200 3 N.
<b>Câu 16: </b> Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> <sup>1</sup>1
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
<b>A. </b>
<b>Câu 28: </b> <i>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> là hàm số bậc hai.
<b>Câu 30: </b> Cho các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> <i>AB</i><i>OA OB</i>
. <b>B. </b> <i>AB</i> <i>AO OB</i>
. <b>C. </b> <i>AB</i><i>OA OB</i>
. <b>D. </b> <i>AB</i><i>OB OA</i>.
<b>Câu 31: Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của </b><i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 32: </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>4a</i>, <i>M</i> là điểm thỏa mãn <i>MA MB</i> <i>MC</i>0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MB</i>8<i>a</i>. <b>B. </b><i>MB</i>2<i>a</i> 3<b>. C. </b><i>MB</i><i>a</i> 3. <b>D. </b><i>MB</i>4<i>a</i> 3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 33: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>M</i> thuộc đường tròn tâm <i>C</i>, bán kính <i>BC</i>.
<b>B. </b><i>M</i> thuộc đường trịn tâm <i>A</i>, bán kính <i>BC</i>.
<b>C. </b><i>M</i> là trung điểm đoạn <i>BC</i>.
<b>D. </b><i>M</i> trùng với <i>B</i>.
<b>Câu 36: </b> Một vận động viên ném một quả bóng vào rổ. Rổ ở độ cao 3, 05 m và cách vận động viên 7 m theo phương ngang. Quả bóng rời tay vận động viên ở độ cao 2,1 m và có tốc
<i>độ là v (m/s). Nếu gốc tọa độ được đặt tại chân vận động viên thì quỹ đạo của quả bóng </i>
khi rời tay vận động viên là một đường cong cho bởi hàm số sau <small>22</small>10
,
<i>trong đó x là qng đường tính bằng mét mà bóng đi được theo phương ngang (tham </i>
khảo hình vẽ bên dưới) và <i>y</i> là độ cao của quả bóng tính bằng mét.
Biết vận động viên ghi được điểm. Tìm độ cao lớn nhất mà bóng có thể đạt được. (làm trịn đến 1 số thập phân sau dấu phẩy)
<b>A. </b>3,5m. <b>B. </b>4,1m. <b>C. </b>5, 2m. <b>D. </b>4,5m.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 37: </b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>F x y</i>
<b>Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời từ câu 39 đến câu 41. </b>
Một cửa hàng làm bánh mì thuê mặt bằng mỗi tháng hết 5 triệu đồng. Chi phí
<i>làm một chiếc bánh mì là 10.000 đồng. Gọi x là số bánh mì cửa hàng làm trong tháng </i>
<i>r x</i> <i>x</i> <i>x</i> (đơn vị: nghìn đồng) là số tiền cửa hàng thu được khi bán
<i>được x bánh mì. Lập cơng thức tính lợi nhuận trong tháng của cửa hàng khi bán hết được x bánh mì. (Biết lợi nhuận bằng doanh thu trừ chi phí) </i>
. <b>B. </b> <sup>0</sup>
3 2 6
.
3 2 6
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Câu 43: Cho tam giác ABC bất kỳ có </b><i>a</i>2; <i>b</i> 6;<i>c</i> 3 1 . Tính bán kính <i>R</i>của đường trịn ngoại tiếp tam giác
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b><sup>12 23</sup>
23 . <b>D. </b><sup>2 3</sup>
3 .
<b>Câu 44: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
. <b>B. </b>1. <b>C. </b> <small>301</small>3
. <b>D. </b>2.
<b>Câu 47: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, 120<i>A </i> và <i>AB</i><i>a</i>. Tính <i>BA CA</i> .
<b>A. </b>
O
x y
O
x y
O
x y
O
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"> . <b>D. </b>
<b>Câu 7: </b> Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần được tơ đậm trong hình vẽ dưới đây? (kể cả đường thẳng <i>d</i>)
. <b>D. </b> ;<sup>1</sup>2
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 11: </b> Miền khơng bị gạch trong hình bên (khơng kể biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>
2 3 1200
. <b>B. </b>
2 3 1200
.
<b>C. </b>
2 3 1200
. <b>D. </b>
2 3 1200
<i>xkhi x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. </b> Trên đoạn
<b>C. </b>Trên đoạn
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 17: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số </i> <sub>2</sub> <sup>2022</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Câu 18: </b> Đồ thị hàm số <small>2</small>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có tọa độ đỉnh là
<b>A. </b> <sup>3</sup>; <sup>7</sup>2 4
. <b>B. </b> <sup>3</sup>; <sup>7</sup>2 4
. <b>C. </b> <sup>3 101</sup>;2 4
. <b>D. </b> <sup>3 101</sup>;2 4
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên
<i>và có tốc độ là v (m/s). Nếu gốc tọa độ được đặt tại </i>
chân vận động viên thì đường đi của quả bóng là một đường cong cho bởi hàm số sau
<b>Câu 25: Hàm số nào sau đây khơng có bảng biến thiên </b>
được cho ở hình bên?
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Câu 26: </b> Cho hàm số bậc hai
42 58 41 52 50 56 37 53 45 54Số trung bình trung vị của dãy số liệu trên lần lượt là
<b>A. </b>48,8 và 51. <b>B. </b>48,8 và 50. <b>C. </b>48,8 và 52. <b>D. </b>49 và 51.
<b>Câu 28: </b> Lan thống kê số anh chị em ruột của các bạn trong lớp thu được bảng số liệu sau Số anh, chị em ruột 0 1 2 3
Số bạn 4 25 5 1 Xác định mốt cho mẫu số liệu trên
<b>A. </b><i>M <sub>o</sub></i> 1 <b>B. </b><i>M <sub>o</sub></i> 25 <b>C. </b><i>M <sub>o</sub></i> 5 <b>D. </b><i>M <sub>o</sub></i> 3
<b>Câu 29: </b> Cho mẫu số liệu sau 156 158 160 162 164
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với số liệu ban đầu
<b>A. </b>Trung vị và số trung bình đều khơng thay đổi
<b>B. </b>Trung vị thay đổi, số trung bình khơng thay đổi
<b>C. </b>Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi
<b>D. </b>Trung vị và số trung bình đều thay đổi
<b>Câu 30: </b> Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164 . Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>. <b>B. </b> <small>222</small>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>. <b>C. </b> <small>222</small>3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>. <b>D. </b> <small>222</small>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 34: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>60 , </sub><sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub>75</sub><sub></sub><sub> và </sub><i><sub>AC </sub></i><sub>10</sub><sub>. Khi đó, độ dài cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub> bằng </sub>
<i>S</i> <i>cm</i> . <b>B. </b> 27 <small>2</small>2
<i>S</i> <i>cm</i> . <b>D. </b> 27 <small>2</small>4
<b>B. </b> <i>AD</i><i>AB</i> <i>DB</i>.
<b>C. </b><i>OD OC</i> <i>AB</i>
. <b>D. </b> <i>DO OB</i> <i>DO OB</i>.
<b>Câu 38: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i>. Điểm ,<i>D E</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC AC</i>, <b>. Mệnh đề nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b><i>AD</i><sup>1</sup><sub>2</sub>
. <b>B. </b> <i>AB</i> 2 <i>DE</i>.
<b>C. </b> <i>EA CE</i> 0
. <b>D. </b><i>GA</i>2 <i>DG</i>0.
<b>Câu 39: </b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> tâm <i>O</i> có <i>CD</i>12,<i>AD</i>5. Khi đó
<i>độ dài của véc-tơ OA OB</i>
<b>C. </b><i>OD</i>
<i> và BO</i>
. <b>D. </b><i>AO</i>
<i> và CO</i>.
<b>Câu 42: </b> Gọi <i>M</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i><b>. Đẳng thức nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b> <i>AM</i> <i>MB</i>
. <b>B. </b><i>AB</i>2<i>AM</i>
. <b>C. </b> <i>AM</i> <i>BM</i> 0
. <b>D. </b><i>MA MB</i> 0.
<b>Câu 43: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i> có <i>BC </i>6. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC</i> và
<i>AB. Tính tích vơ hướng MN MC</i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Câu 44: </b> <i>Cho tam giác AB<b>C.</b> Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.</i> Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ 0
ngược hướng với
<b>Câu 47: </b> Cho hình vng <i>ABCD cạnh a . Gọi M</i> là trung điểm của cạnh <i>AD</i>. Trên cạnh <i>BC</i> lấy
điểm <i>N</i> sao cho <i>BC</i>3<i>BN</i>. Tính 3<i>AM</i> 4<i>NC</i>
<i> theo a . </i>
<b>A. </b><sup>7</sup> .6
<b>B. </b><sup>6</sup> .7
<b>C. </b><sup>8</sup> .7
<b>D. </b><sup>7</sup> .8
<b>Câu 50: </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>5a</i>. Gọi <i>E</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Trên đường thẳng
<i>CD</i> lấy điểm <i>F</i> sao cho <i>CF</i> 2<i>a</i>. Tìm <i>EF BC</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 2: </b> Cho <i>A </i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là miền đa giác (phần tô đậm)
như hình.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>F x y</i>
<b>Câu 8: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i>. Gọi , , ,<i>R r p S</i> lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp, bán kính đường trịn nội tiếp, nửa chu vi và diện tích tam giác <i>ABC</i>.
<b>Trong các khẳng định sau đây có bao nhiêu khẳng định sai? </b>
(I). <sup>1</sup> sin2
<i>S</i> <i>abC</i>. (II). 2sin
<i>RA</i><sup></sup> . (III). <small>222</small>
<b>Câu 14: </b> Bảng số liệu dưới đây cho biết số áo sơ mi nam bán được trong một tháng của một cửa hàng.
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
<b>Câu 15: </b> Điểm kiểm tra môn Toán của 47 học sinh được cho trong bảng dưới đây.
Tính điểm kiểm tra trung bình mơn Tốn của 47 học sinh trên (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
<b>Câu 16: </b> Hai lực có giá đồng quy có độ lớn <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub> 10 <i>N</i>, có
. Hợp lực của hai lực này có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b><i>17, 3 N</i> . <b>B. </b><i>20 N</i>. <b>C. </b><i>14,1 N</i>. <b>D. </b><i>10 N</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Câu 17: </b> <i>Đo chỉ số IQ của một nhóm </i>11 học sinh được kết quả như sau 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82
Số trung vị của mẫu số liệu trên là
<b>A. </b> <small>2021</small>2
<i>y </i> . <b>B. </b> <small>2021</small>2
<i>x </i> . <b>C. </b> <small>2023</small>2
<i>y </i> . <b>D. </b> <small>2023</small>2
<i>x </i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>D. Trên khoảng </b>
<b>Câu 28: </b> Cho Parabol
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx c</i> , biết
<b>Câu 30: </b> Cho hình vng <i>ABCD có cạnh bằng a . Giá trị của biểu thức P CA CD</i> .
<b>Câu 31: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng <small>2</small>
<i>23 m</i> và bán kính đường trịn nội tiếp <i>r</i>2<i>m</i>. Tính chu vi của tam giác <i>ABC</i>,
<b>D. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất. </b>
<b>Câu 34: </b> Hàm số <i>y</i> 3<sup>2023</sup><i>x</i><sup>2</sup>2.3<sup>2023</sup><i>x</i>1 có tập giá trị là
<b>A. </b>
1 3 ;
;1 3
<sub> . </sub> <b>D. </b>
;1 3 .
<b>Câu 35: </b> Giao điểm của đồ hàm số <i>y</i><i>x</i><sup>2</sup>3<i>x</i>2 và trục hoảnh là
<b>A. </b>
<b>Câu 36: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2 ,</sub><i><sub>a AD</sub></i><sub></sub><sub>3 ,</sub><i><sub>a BAD</sub></i><sub></sub><sub>60</sub><sub></sub><sub>. Điểm </sub><i><sub>K</sub></i><sub> thuộc </sub> <i><sub>AD</sub></i><sub> thỏa </sub>mãn <i>AK</i> 2<i>DK</i>
<b>Câu 37: </b> Biết đồ thị hàm số bậc hai
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i><i>c</i> có truc đối xứng <i>x </i>1 như hình vẽ.
<b>A. </b><i>M</i> là trung điểm của <i>IC</i>.
<b>B. </b><i>M</i> là trung điểm của <i>IA</i>.
<b>C. </b><i>M</i> là trung điểm của <i>IC</i> sao cho <i>IM</i> 2<i>MC</i>.
<b>D. </b><i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
<b>Câu 39: </b> Cho bốn điểm phân biệt , , ,<i>A B C D</i> thỏa mãn <i>AB</i><i>CD</i>.
<b> Khẳng định nào sau đậy sai? A. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành. <b>B. </b><i>AB</i>
cùng phương với <i>CD</i>..
<b>C. </b> <i>AB</i> <i>CD</i>.
. <b>D. </b><i>AB</i>
cùng hướng với <i>CD</i>..
<b>Câu 40: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>G</i>là trọng tâm và <i>I</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
<b>Câu 41: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Giá trị của biểu thức <i>BA CA</i> .
bằng:
<b>A. </b><sup> </sup><i><sub>BA CA</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>BAC</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>BA CA</sub></i><sup> </sup><sub>.</sub> <sub> </sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>BAC</sub></i><sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>BA CA</sub></i><sup> </sup><sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>BA CA</sub></i><sup> </sup><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>ACB</sub></i><sub>. </sub>
<b>Câu 42: </b> Tam giác <i>ABC</i> thỏa mãn: <i>AB</i><i>AC</i> <i>AB</i><i>AC</i>
thì tam giác <i>ABC</i> là
<b>A. Tam giác vuông </b><i>A</i>. <b>B. Tam giác vuông </b><i>C</i>.
<b>C. Tam giác vuông </b><i>B</i>. D. Tam giác cân tại <i>C</i>.
<b>Câu 43: </b> Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3<i>MA</i>2<i>MB</i> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA</i>
. Tập hợp M là:
<b>A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Nửa đường tròn. D. Một đường tròn. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Câu 44: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>, <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>I</i> thỏa mãn 2<i>IA</i> <i>IB</i><i>IC</i>0
. Khi đó
<b>A. I là trung điểm của </b><i>AB</i>.
<b>B. I là trung điểm của AM.C. I là trọng tâm tam giác </b><i>ABC</i><b>.</b>
<b>D. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác </b><i>ABC</i><b>.</b>
<b>Câu 45: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>, tập hợp điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> 1 là
<b>A. đường trung trực cạnh </b><i>AB</i>.
<b>B. đường trịn có bán kính bằng </b><sup>1</sup>
3.
<b>C. đường trịn có bán kính bằng </b>1.
<b>D. đường tung tuyến kẻ từ A của tam giác </b><i>ABC</i><b>.</b>
<b>Câu 46: </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i>có cạnh bằng 3. Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i>, <i>G</i>là trọng tâm tam giác. Tích vơ hướng <i>BI BG</i> .
<b>Câu 49: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>, biết <i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Tính <i>cos B</i>.
<b>A. </b>cos <sup>64</sup>.65
</div>