Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

đồ án thiết kế hệ thống cơ khí thiết kế dẫn động cho kho hàng tự động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 69 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I Ọ Ộ

Sinh viên th c hi n : ự ệMSSV : Lớp :

Cơ Điện Tử Ngô Đắc Sang 20170882 CK-CĐT 04 -

<small> Chữ ký c a GVHD ủ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

LỜI M Ở ĐẦU

Trong b i c nh Khoa Hố ả ọc – K Thu t ngày càng phát tri n và ng dỹ ậ ể ứ ụng vào trong doanh nghiệp. Đi kèm đó là các doanh nghiệp ln tìm nh ng giữ ải pháp để giảm chi phí nhân cơng, gi m chi phí kho bãi và nhả ững lỗi k ỹ thuật có thể có trong cơng tác lưu chuyển gây ra thì kho hàng t ng nự độ ổi lên. Đây một giải pháp để giải quyết bài toán trên một cách hiệu quả, tối ưu về chi phí nhân cơng, gi m di n tích ả ệnhà kho, tăng độ chính xác trong q trình lưu trữ và lấy hàng hóa.

Thiết k h ế ệ thống Cơ Khí – Cơ Điện Tử thơng minh là yêu c u c t lõi c a sinh ầ ố ủviên các ngành Cơ Khí nói chung và sinh viên Cơ Điện Tử nói riêng. Đồ án thiết kế h ệ thống Cơ Khí – Cơ Điện Tử thông minh là mộ ọt h c phần bắt bu c trong ộchương trình Module 4 – Cư nhân Cơ Điện Tử, học phần giúp sinh viên bước đầu làm quen v i vi c thi t k ớ ệ ế ế cơ khí cho một hệ thống, ứng d ng các ph n mụ ầ ềm Solidworks 2D/3D, mô ph ng nguyên lý hoỏ ạt động. Đây là một cơ hội tuyệt vời đểsinh viên có th áp dể ụng kiến thức được h c trên giọ ảng đường vào các bài toán thực tế. Đ là hành trang ki n thể ế ức, đảm bảo cho sinh viên sau ra khi trường có thể tự thi t k ế ế những s n phả ẩm sao cho đảm b o v tiêu chí kả ề ỹ thuật, chất lượng và vừa đảm bảo cả v các tiêu chí kinh t . ề ế

Em xin chân thành cảm ơn sự hướng d n cẫ ủa TS.Nguyễn Tr ng Duọ trong suốt 15 tu n v a qua, cầ ừ ảm ơn sự hướng d n, cung c p tài li u c a các th y cô trong b ẫ ấ ệ ủ ầ ộmôn đã giúp em hoàn thành đề tài này.

Hà Nội, ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn Sinh viên th c hi n ự ệ Sang Nguyễn Tr ng Duọ Ngô Đắc Sang

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Phần 2 : Phân tích ngun lý và thơng s k thuố ỹ ật ... 8

Phần 3 : Tính tốn và thi t kế ế ệ h thống cơ khí khung nâng xe ... 11

Chương 1 : Tính tốn sơ bộ... 11

Chương 2 : Bộ truyền cấp nhanh ... 18

Chương 3 : Bộ truyền cấp ch m ... 26 ậ Chương 4 : Bộ truyền xích ... 34

Chương 5 : Thiết kế trục ... 40

Chương 6 : Then và Ổ lăn ... 61

Chương 7 : Thiết kế vỏ ộ h p giảm t c. ... ố ... 66

Phần 4 : Tính tốn và thi t kế ế ệ h thống xe di chuy n ... 70 ể Chương 1 : Tính tốn sơ bộ ... 70

Chương 2 : Bộ truyền cấp nhanh ... . 75

Chương 3 : Bộ truyền cấp ch m ... 83 ậ Chương 4 : Bộ truyền xích ... ... 91 ..

Chương 5 : Trục ... 97

Chương 6 : Then và ổ lăn... 119

Chương 7 : Thiết kế h p giộ ảm tốc ...125

Phần 5 : K t luế ận ... 128

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Phần 1 : T ng quan v kho hàng tổềự động

1.1 Gi i thi u chung v kho hàng t ng : ớ ệ ề ự độ

Nền công nghiệp nước ta nói riêng và n n cơng nghi p trên th ề ệ ế giới nói riêng đang phát triển mạnh mẽ. Ngày trước sản phẩm được tạo ra một cách th ủcông nên vi c v n chuy n hàng hóa vào kho là hồn toàn b ng sệ ậ ể ằ ức người, do đó khơng t n d ng h t khơng gian, s c ch a c a kho hàng, vi c qu n lí tr nên kho ậ ụ ế ứ ứ ủ ệ ả ởkhăn kém hiệu quả.

Trong th i k cơng nghi p hố, hiờ ỳ ệ ện đại hoá ngày nay s n xu t ngày càng ả ấphát tri n, hàng hóa làm ra càng nhiể ều đáp ứng nhu c u tiêu dùng cho xã h i. T ầ ộ ừđó đã nảy sinh cần có nh ng kho hàng hiữ ện đại đáp ứng yêu c u c a s n xu t và ầ ủ ả ấkhắc phục được những hạn ch cế ủa các kho hàng cũ.

Hiện t i, trên th ạ ế giới có nhi u h ề ệ thống lưu trữ hàng hóa, các h ệ thống này rất đa dạng, phong phú v thi t b ề ế ị cũng như cách thức thực hiện. Nhưng trong đó chủ yếu là sử dụng nhân cơng để b c d hàng hóa, các thi t b b c d hàng là ố ỡ ế ị ố ỡcác máy nâng s dử ụng người lái để ắ s p x p hàng hóa vào kho. ế

Nhìn chung, các nhà kho hi n nệ ay có các nhược điểm sau: ⚫ S d ng nhi u diử ụ ề ện tích để chứa hàng hóa.

⚫ Khơng phân loại được các hàng hóa khác nhau (các hàng hóa thường để chung v i nhau trong 1 kho). ớ

⚫ Khơng b o qu n t t hàng hóa khi s ả ả ố ố lượng nhi u (Chề ất hàng ch ng lên ồnhau).

⚫ ấ R t khó ki m sốt s ể ố lượng hàng hóa ra vào trong kho.

Với sự ra đờ ủa các h i c ệ thống x p hàng hóa t ế ự động, người ta có thể quản lý tốt hàng hóa cũng như nhanh chóng trong việc lưu trữ và xuất hàng hóa ra khỏi kho, các h ệ thống kho t ự động đượ ửc s dụng robot để vận chuy n hàng ểhóa, điều này đồng nghĩa với việc đầu tư trang thiết b ịhiện đại cho hệ thống kho tốn khá nhi u chi phí cho vi c v n chuyề ệ ậ ển hàng hóa nhưng bù lại là hàng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

được bảo qu n t t, thu n ti n cho vi c quả ố ậ ệ ệ ản lý và ki m soát, ti t kiể ế ệm được nhân công …

Hình 1.1 Xe nâng hàng

Ngày nay, thay vì cách lưu trữ hàng hóa thủ cơng tốn nhi u di n tích và ề ệnhân cơng lao động, nhiều công ty trên th ế giới đã trang bị hệ thống kho hàng t ựđộng cho văn phịng, nhà xưởng của mình…Với việc ứng d ng công ngh cao ụ ệtrong vi c c t gi hàng hóa, gi ệ ấ ữ ờ đây chúng ta có thể quản lý hàng hóa c a mình ủmột cách khoa h c, có h ọ ệ thống và có tính linh ho t cao, t ạ ừ đó nâng cao hiệu quả hoạt động và gi m giá thành hoả ạt động.

Hình 1.2 H ệ thống kho hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.2 Tìm hi u v h ể ề ệ thống kho hàng t ng : ự độ

Kho hàng t ng là mự độ ột hệ thống l y c t hàng hóa t ng v i cơng ngh ấ ấ ự độ ớ ệhiện đại, được sử dụng trong các nhà kho hoàn toàn t ng. H ự độ ệ thống gồm có 2 phần chính là ph n m m và ph n cầ ề ầ ứng.

⚫ Phần m m g m có ph n mề ồ ầ ềm quản lý các robot l y c t hàng và phấ ấ ần mềm qu n lý hàng hóa. ả

⚫ Phần c ng bao g m các h ứ ồ ệ thống giá k c nh, các robot l y cệ ố đị ấ ất hàng ,h ệ thống các băng tải vận chuyển hàng và h ệ thống các t ng tr hàng. ự độ ả Kho hàng t ự động ra đời gi i quyả ết được các vấn đề khó trong cơng nghiệp như:

⚫ Mật độ lưu trữ cao: do gi i pháp này t n dả ậ ụng được chi u cao và ềđường ch y c a robot nh nên di n tích s d ng s ạ ủ ỏ ệ ử ụ ẽ ít hơn những giải pháp khác, so sánh trên cùng kh ả năng lưu trữ giúp ti t kiế ệm chi phí đầu tư cho diện tích s ửdụng, xây d ng và h ự ệ thống l nh. ạ

⚫ Tốc độ xuất nh p cao: trung bình 1 t n hàng/ phút/ robot. ậ ấ

⚫ Công ngh chuyệ ển đường cho phép ch c n mỉ ầ ột robot cho m t nhà kho ộgiúp ti t kiế ệm đáng kể chi phí đầu tư.

⚫ Không c n h ng chi u sáng,do ầ ệ thố ế đó tiết kiệm chi phí đầu tư hệ thống chiếu sáng, chi phí b o trì, chi phí v n hành. ả ậ

⚫ Thất thoát nhi t th p: th t thoát nhi t xuệ ấ ấ ệ ống đất, qua các c a ra vào, bù ửnhiệt cho h ệ thống chi u sáng là nh ng ngu n th t thốt nhi t chính trong các ế ữ ồ ấ ệkho l nh. S d ng di n tích nh ạ ử ụ ệ ỏ hơn các giải pháp khác nên th t thoát nhiấ ệt xuống đất sẽ thấp hơn. Ngoài ra với hệ thống cửa ra vào t ng và có phịng ự độcách ly nên th t thoát nhi t s là r t thấ ệ ẽ ấ ấp,giảm th i gian x ờ ả đá của h ệ thống l nh. ạ ⚫ Không s dử ụng lao động trong kho: ti t ki m chi phí nhân cơng, quế ệ ản lý, b o hi m và thi t b h ả ể ế ị ỗ trợ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

⚫ Quản lý chuyên nghi p và hi u qu ệ ệ ả nhờ phần m m qu n lý kho kề ả ết hợp v i công ngh mã v ch (Barcode) hay th t (Transponder) giúp gi m chi ớ ệ ạ ẻ ừ ảphí qu n lý vả à nhân cơng, đồng thời cũng dễ dàng đạt được các tiêu chuẩn ISO để tạo lợi thế c nh tranh. ạ

Mơ hình nhà kho có kh ả năng lưu trữ cao nhưng tốc độ thấp thích hợp cho các nhà máy mà s n ph m cả ẩ ủa họ đượ ảc s n xu t vấ ới năng suất cao, s ố lượng lớn.

Hình 3 : H ệ thống kho hàng tự ng trong công nghi p độ ệ

Đối v i các nhà máy ch s n xu t m t s n ph m thì h ớ ỉ ả ấ ộ ả ẩ ệ thống băng chuyền chỉ đơn thuần phân phối sản phẩm cho các robot m t cách tộ ối ưu. Nhưng với những nhà máy s n xu t nhi u lo i s n phả ấ ề ạ ả ẩm cùng lúc thì h ệ thống băng chuyền còn th c hi n phân lo i s n ph m vào khu v c thích hự ệ ạ ả ẩ ự ợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Phần 2 : Phân tích ngun lý và thơng s k thu t ố ỹậ

2.1 Nguyên lý hoạt động h ệ thống :

Cơ cấu nâng: H p gi m tộ ả ốc – 1, g n v i h ắ ớ ệ thống nâng - 9, đầu vào được nối với động cơ – 4a tạo chuyển động quay với tốc độ ớn, đẩu ra đượ l c gắn với bánh răng trong hệ bánh răng thanh răng – 3. Hệ thanh răng bánh răng –3 :thanh răng cố định thẳng đứng nên bánh răng sẽ lăn trên thanh răng theo phương thẳng đứng, với hệ thống con lăn – 2 có chức năng giữ cân b ng tằ ạo ra s di chuyự ển theo phương thẳng đứng(lên, xu ng) cố ủa hệ thống nâng – 9. Xe di chuy n: ể Hộp gi m tả ốc – 5, g n v i xe di chuyắ ớ ển - 11, đầu vào được nối v i ớ động cơ – 4b tạo chuyển động quay với tốc độ ớn, đẩu ra đượ l c gắn với 2 bánh xe 8 qua b truy n xích – ộ ề – 6. Bánh xe bi n chuyế ển động quay

1- Hộp gi m tả ốc (cơ cấu nâng) 2- Hệ thống con lăn giữ xe

nâng

3- Hệ bánh răng – thanh răng4- Động cơ

5- Hộp gi m t c (xe di chuyả ố ển)6- B ộ truyền xích

7- Hệ con lăn di chuyển hàng 8- Bánh xe

9- Hệ thống nâng 10- Ray d n vào kho ẫ11- Xe di chuy n ể12- Hàng hóa 13- Bộ truy n xích ề14- Thanh răng và cột dẫn

hướng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

thành chuyển động t nh ti n giúp xe di chuyị ế ển – 11 có thể di chuy n theo ểphương ngang(vào, ra).

Hệ con lăn: Hệ con lăn – 7 n i vố ới động cơ – 4c(động cơ biến tần) thông qua b truyộ ền xích – 13. Động cơ tạo chuyển động quay, qua b truyộ ền xích để giảm tốc độ truyền đến hệ con lăn, hệ con lăn tạo ra sự chuyển động theo phương ngang(trái, phải) của hàng hóa – 12.

2.2 Cơ cấu dẫn hướng : Hệ con lăn 2:-

Thanh dẫn hướng thép được mài nhẵn gắn trong đường ray chịu bằng nhôm. Các tr c thép d n xe chụ ẫ ạy, các con lăn của xe lăn sắt (khơng có độ hở) trên tr c thép.ụ

- Hệ thống con

- Hệ bánh răng – thanh răng - Động cơ

- Bộ truy n xích ề- Xe di chuy n ể

- Thanh răng và cột dẫn hướng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.3.2 Thông s / yêu c u k thu t c a h ố ầ ỹ ậ ủ ệ thống :

Thời gian ph c vụ ụ: l<small>h</small> = 30000 (h) Đặc tính t i tr ng: ả ọ êm

Chiều dài phần đặ ộp giảm t c: t h ố L<small>1 </small>= 1000 mm Chiều dài phần đặt hàng trên xe: L<small>2</small> = 700 mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Phần 3 : Tính tốn và thi t k hế ế ệ thống cơ khí khung nâng xe

Chương 1 : Tính tốn sơ bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hình 3.1 Phân tích l c tác d ng lên h ự ụ ệ3.1.1 Xác định công su t u c u : ấ ầ

a) Tính tốn cho quá trình nâng c a h : ủ ệ- Hệ s ố ma sát lăn: f = 0,005 (Tr 44 [3]) - Lấy điểm A n m giằ ữa con lăn 1 3 và con lăn - 2

- Giả thi t b qua l c tế ỏ ự ỳ của con lăn 3 (vì hệ thống nâng có xu hướng tách con lăn 3 ra khỏi thanh dẫn hướng)

Xét cân b ng tằ ại điểm A: 2𝑁<sub>1</sub><sup>ℎ</sup>

2<sup>+ 2𝑁</sup><sup>2</sup>ℎ

2<sup>− (𝐺</sup><small>𝑛</small>

2<sup>+ 𝐺</sup><small>𝑑</small>𝐿) = 0 ⇒ 2𝑁<sub>1</sub>ℎ − (𝐺<small>𝑛</small>

2<sup>+ 𝐺</sup><small>𝑑</small>𝐿) = 0 (Vì A n m giằ ữa 2 con lăn nên N<small>1</small> = N<small>2</small>) ⇒ 𝑁<sub>1</sub>= (𝐺<sub>𝑛</sub><sup>𝐿</sup>

2<sup>+ 𝐺</sup><small>𝑑</small>𝐿)1

2ℎ<sup>= (195.9,8.</sup>1,3

2 <sup>+ 70.9,8.1,3).</sup>12.1,3/4⇒ 𝑁<sub>1</sub>= 3283𝑁

Lực ma sát trên con lăn 1 và con lăn 2:

𝐹<sub>𝑚𝑠1</sub>= 𝐹<sub>𝑚𝑠2</sub>= 𝐹<sub>𝑚𝑠</sub>= 𝑓. 𝑁<sub>1</sub>= 0,005.3283 =16,415𝑁 Xét l c cân b ng trên toàn h ự ằ ệ thống nâng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

∑ 𝐹 = 4𝐹<sub>𝑚𝑠</sub>+ 𝐺<sub>𝑛</sub>+ 𝐺<sub>𝑑</sub>− 2𝐹<sub>𝑐𝑛</sub>= 0 F<small>cn </small>: lực c n nâng ả

(Chiếu lên phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới) ⇒ 𝐹<sub>𝑐𝑛</sub>=<sup>4𝐹</sup><sup>𝑚𝑠</sup><sup>+ 𝐺</sup><sup>𝑛</sup><sup>+ 𝐺</sup><sup>𝑑</sup>

𝑃<sub>𝑛𝑎𝑛𝑔</sub>= 2. 𝐹. 𝑉<sub>𝑛</sub>=<sup>2.</sup><sup>1331 33</sup><sub>60.1000</sub><sup>,</sup> <sup>.4,6</sup> = 0,204 (𝑘𝑊) (1) b) Tính tốn cho q trình h và gi h : ạ ữ ệ

- Khi h ệ thống đi xuống vẫn ch u tác d ng c a các lị ụ ủ ực như khi hệ thống đi lên (b qua l c t ỏ ự ỳ ở con lăn 3)

- F<small>ms1</small>, F<small>ms2</small>, F đổi chiều so với khi h ệ thống đi lên Xét l c cân b ng trên toàn h ự ằ ệ thống nâng:

∑ 𝐹 = −4𝐹<sub>𝑚𝑠</sub>+ 𝐺<small>𝑛</small>+ 𝐺<small>𝑑</small>− 2𝐹<small>ℎ𝑛</small>= 0 F<small>ch </small>: lực c n hả ạ

(Chiếu lên phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới) ⇒ 𝐹<sub>𝑐ℎ</sub>= (−4𝐹<sub>𝑚𝑠</sub>+ 𝐺<sub>𝑛</sub>+ 𝐺<sub>𝑑</sub>)/2 =<sup>−4. ,415 +</sup><sup>16</sup> <sup>195</sup><sup>.9,8 +</sup><sup>70</sup><sup>.9,8</sup>

Lực F để thắng l c c n khi h ự ả ệ thống nâng lên: 𝐹 ≥ 𝐹<sub>𝑐ℎ</sub>= 1265,67𝑁 Công suất đâu ra của h ệ thống giảm tốc:

𝑃<sub>ℎ𝑎</sub>= 2. 𝐹. 𝑉<sub>𝑛</sub>=<sup>2.</sup><sup>1265 67</sup><sub>60.1000</sub><sup>, .4,6</sup> = 0,194 𝑘𝑊 (2) Từ (1) và (2) suy ra:

𝑃<sub>𝑙𝑣</sub>= 𝑚𝑎𝑥{ 𝑃<small>𝑛𝑎𝑛𝑔</small>, 𝑃<small>ℎ𝑎</small>} = 0,204𝑘𝑊 c) Hiệu su t dấ ẫn động(η):

Hiệu su t dấ ẫn động:

𝜂 = 𝜂 . 𝜂<sub>𝑘</sub> <sub>𝑜𝑙</sub><sup>4</sup>. 𝜂<small>2</small><sub>𝑏𝑟</sub>𝜂<sub>𝑥</sub>Trong đó:

- Hiệu su t n i trấ ố ục di động: η<small> k</small> = 0,99 - Hiệu su t 1 cấ ặp ổ lăn : η<small> ol</small> = 0,99 (4 cặp ổ lăn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Hiệu su t 1 cấ ặp bánh răng trong hộp giảm tốc η<small> br</small> = 0,97 (2 cặp bánh răng)

- Hiệu su t b truyấ ộ ền xích: η<small> x</small>= 0,93 (để hở) (bảng P2.3 Tr19 [1])

⇒ 𝜂 = 𝜂 . 𝜂<sub>𝑘</sub> <sub>𝑜𝑙</sub><sup>4</sup>. 𝜂<sub>𝑏𝑟</sub><small>2</small>. 𝜂<sub>𝑥</sub>= 0, .0,9999 <small>4</small>. 0,97<small>2</small>. 0,93= 0,83 d) Công su t c n thi t trên trấ ầ ế ục động cơ:

𝑃<sub>𝑦𝑐</sub>=<sup>𝑃</sup><sup>𝑙𝑣</sup>𝜂 =<sup>0,204</sup>

0,83 <sup>= 0,245𝑘𝑊 </sup>3.1.2 Xác định số vòng quay sơ bộ ủa động cơ : c

a) Số vịng quay trên tr c cơng tác: ụ

<small>𝜋𝐷</small> (Cơng th c 2.16 Tr21[1])ứTrong đó:

- v : v n tậ ốc băng tải(m/s) v = V<small>n</small>=4,6/60=0,077m/s - D: đường kính tang quay(mm) D = d =140mm <small>3</small>

⇒ 𝑛<sub>𝑙 𝑣</sub>=<sup>60000. 𝑉</sup><small>𝑛</small>

𝜋𝑑<sub>3</sub> =<sup>60000.0,77</sup>

𝜋. 160 = 9,15 (𝑣ò𝑛𝑔 ℎ /𝑝 )b) Chọn t s truyỉ ố ền sơ bộ:

𝑢<sub>𝑠𝑏</sub>= 𝑢 . 𝑢<sub>ℎ</sub> <sub>𝑥</sub>Trong đó:

𝑛<sub>𝑠𝑏</sub>= 𝑛 . 𝑢 = 9, .150<sub>𝑙𝑣</sub> <sub>𝑠𝑏</sub> 15⇒ 𝑛<sub>𝑠𝑏</sub>= 1372,5 (𝑣ò𝑛𝑔 ℎ /𝑝 )3.1.3 S ố vòng quay đồng bộ của động cơ và Chọn động cơ :

𝑃<sub>𝑑𝑐</sub>≥ 𝑃<sub>𝑦𝑐</sub>;𝑛 ≈ 𝑛<sub>𝑑𝑐</sub> <sub>𝑠𝑏</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Ta chọn đc kiểu động cơ: 4K71A4 Với các thống s : ố

3.1.4 Phân ph i tố ỉ s truyố ền :

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

K<small>FC</small> H s – ệ ố xét đế ảnh hưởn ng của tải đặt. Ch n Kọ <small>FC</small>=0,8(đặt tải 2 phía) Trong thi t k ế ế sơ bộ : Z<small>R</small>. Z<small>v</small>. K<small>xH </small>= 1 và Y<small>R</small>. Y . K<small>SxF</small> =

S<small>H</small>, S<small>F</small> H s an tồn khi tính v – ệ ố ề tiếp xúc và uốn - Bánh răng chủ động: S = 1,1 ; S = 1,75 <small>H1F1</small>

𝐾<sub>𝐹𝐿</sub>= √<sup>𝑁</sup><sup>𝐹𝑂</sup>𝑁<sub>𝐹𝐸</sub><small>𝑚𝐹</small>

- m<small>H</small>, m b c c<small>F</small>– ậ ủa đường cong mỏi khí th vử ề ng su t ti p xúc và uứ ấ ế ốn Do bánh răng có HB < 350 => m<small>H</small> = 6 và m = 6 <small>F</small>

- N<small>H0</small>, N<small>F0</small> s– ố chu kì thay đổi ứng su t khi th v ng su t ti p xúc và ng ấ ử ề ứ ấ ế ứsuấ ốt u n:

Số chu kì thay đổi ứng suất cở sở khi th vử ề p xúc: tiế𝑁<sub>𝐻𝑂</sub><sub>1</sub>= 30𝐻<sub>𝐻𝐵</sub><sup>2,4</sup><sub>1</sub> = 30 20. 0<small>2,4</small>≈ 10<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

=> 𝑁<sub>𝐻𝐸1</sub>= 𝑁<sub>𝐹𝐸1</sub>= 60𝑐𝑛<sub>1</sub>𝑡<sub>𝛴1</sub>= 60.1.1390.30000 =250,2.10<small>7</small> (chu kỳ)

𝑁<sub>𝐻𝐸2</sub>= 𝑁<sub>𝐹𝐸2</sub>= 60𝑐𝑛<sub>2</sub>𝑡<sub>𝛴2</sub>= 60.1.229.30000 =41,2.10 (𝑐<small>7</small> ℎ𝑢 𝑘ỳ )Nhận thấy:

N > N <small>HEHO</small>→ lấy N<small>HE</small> = N<small>HO </small>→ K<small>HL</small> = 1 N > N <small>FEFO</small>→ lấy N = N<small>FEFO </small>→ K<small>FL</small> = 1 Thay s ố liệu vào bi u thể ức:

[𝜎<sub>𝐻1</sub>] =<sup>470</sup>

1,1<sup>. 1.1 =</sup><sup>427,27</sup><sup>(𝑀𝑃𝑎)</sup>[𝜎<sub>𝐻2</sub>] =<sup>450</sup>

1,1<sup>. 1.1 =</sup><sup>409,09</sup><sup>(𝑀𝑃𝑎)</sup>[𝜎<sub>𝐹1</sub>] =<sup>360</sup>

1,75<sup>. 1.1.0,8 = 164 57</sup><sup>, (𝑀𝑃𝑎) </sup>[𝜎<small>𝐹2</small>] =<sup>342</sup><sub>1,75</sub>. 1.1.0,8 = 156 34, (𝑀𝑃𝑎) Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:

=> [𝜎<sub>𝐻</sub>]=min([𝜎<sub>𝐻1</sub>]; [𝜎<sub>𝐻2</sub>])=409,09(MPa) Ứng suấ ết ti p xúc cho phép khi quá t ải:

[𝜎<sub>𝐻</sub>]=max<sub>𝑐ℎ1</sub>;<sub>𝑐ℎ2</sub>=2,8.450=1260MPa<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>Ứng suấ ốt u n cho phép khi quá t ải:

[𝜎<sub>𝐹1</sub>]=0,8<sub>𝑐ℎ1</sub>=0,8.450=360MPa<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>[𝜎<sub>𝐹2</sub>]=0,8<sub>𝑐ℎ2</sub>=0,8.340=272MPa<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>c) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Xác định sơ bộ kho ng cách trả ục đố ớ ấp nhanh: i v i c𝑎<small>𝑤1</small>= 𝐾<small>𝑎</small>(𝑢<small>1</small>+ 1) √ <sup>𝑇</sup><sup>1</sup><sup>𝐾</sup><sup>𝐻𝛽</sup>

[𝜎<sub>𝐻</sub>]<small>2</small>𝑢<sub>1</sub>𝜓<sub>𝑏𝑎</sub><small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

= 78,5(𝑚𝑚)

d) Xác định các thông s ố ăn khớp:

Ta có: m = (0,01÷0,02) . 𝑎<sub>𝑤</sub>= (0,01÷0,02).78,5 = 0,79÷1,58 (mm) Tra bảng P6.8 Tr99 [1] → chọn mô đun pháp m = 1,25 (mm)

- Xác định số răng : Số răng bánh nhỏ : 𝑍<sub>1</sub> = <sup>2.𝑎</sup><small>𝑤1</small>

Số răng bánh lớn : 𝑍<sub>2</sub> = 𝑢<sub>1</sub>. 𝑍<sub>1</sub> = 6,07.17 = 103,19 Lấy 𝑍<sub>2</sub> = 103 Tỉ s truy n th c t ố ề ự ế : 𝑢<sub>𝑡</sub> = <sup>𝑍</sup><small>2</small>

<small>𝑍</small><sub>1</sub> = <sup>103</sup><sub>17</sub> = 6,06 - Sai s t s truyố ỉ ố ền : Δu = |<sup>𝑢</sup><small>𝑡−𝑢</small>

<small>𝑢</small> |100% = |<sup>6,07−6,06</sup><sub>6,07</sub> |100% = 0,16 % < 4% Xác định lại kho ng cách tr c : ả ụ 𝑎<sub>𝑤</sub> = <sup>𝑚(𝑍</sup><small>1+𝑍2)</small>

→ Lấy 𝑎<sub>𝑤</sub>= 75 𝑚𝑚 - Hệ s d ch ch nh : ố ị ỉHệ s d ch tâm ố ịy = <sup> 𝑎</sup><small>𝑤</small>

<small>𝑚</small> 0,5(– 𝑍<sub>1</sub>+ 𝑍<sub>2</sub>) = <sup>75</sup><sub>1,25</sub> - 0,5(17+103) = 0 (mm)

<small>𝑍1+𝑍2</small> = 0

Tra bảng P6.10a Tr101 [1] →𝑘<sub>𝑥</sub> =0Δy = <sup>𝑘</sup><small>𝑥 .(𝑍</small><sub>1</sub><small>+𝑍</small><sub>2</sub><small>)</small>

<small>1000</small> = 0 𝑥<sub>𝑡</sub> = y + Δy = 0

𝑥<sub>1</sub> = 0,5( 𝑥<sub>𝑡</sub>− (𝑍<sub>2</sub>− 𝑍<sub>1</sub>). <small>𝑦𝑍1+𝑍2</small> ) = 0 𝑥 = 𝑥 − 𝑥<sub>2</sub> <sub>𝑡</sub> <sub>1</sub>= 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Xác định góc ăn khớp: cos𝛼<sub>𝑡𝑤</sub> = <sup>𝑚(𝑍</sup><small>1+𝑍</small><sub>2</sub><small>).cos 𝛼</small>

<small>2.75</small> = 0,9397 𝛼<sub>𝑡𝑤</sub> = 20 °

e) Xác định các hệ số và thông số động học: - Tỉ s truyố ền th c tự ế là = 6,06 𝑢<sub>𝑡</sub>

- Đường kính vịng lăn của cặp bánh răng : { <sup>𝑑</sup><small>𝑤1</small>= <sup>2𝑎</sup><small>𝑤</small>

<small>𝑢𝑡+1</small>= <sub>6, +1</sub><sup>2.75</sup><sub>06</sub> = 21 24, (𝑚𝑚)𝑑<sub>𝑤2</sub>= 2𝑎 − 𝑑<sub>𝑤</sub> <sub>𝑤1</sub>= 2.75 21 24 128 76− , = , (𝑚𝑚)- Vận t c vòng cố ủa bánh răng: v = <sup>𝜋.𝑑</sup><small>𝑤1</small><sup>.𝑛</sup><small>1</small>

- 𝑌<sub>𝑅</sub> là h s ệ ố xét đến ảnh hưởng của độ nhám đến mặt lượn chân răng. Chọn 𝑌<sub>𝑅</sub>= 1

- 𝑌<sub>𝑠</sub> = 1,08 - 0,0695ln(m) = 1,08 - 0,0695.ln(1,5) = 1,05 - Ứng với 𝑑<sub>𝑎</sub> 400 mm thì ≤ 𝐾<sub>𝑥𝐹</sub> = 1

- 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub> H s k ệ ố ể đến s phân b ự ố không đều tải trọng trên các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính v ng su t ti p và u n. Về ứ ấ ế ố ới bánh răng trụ răng thẳng thì 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub> = 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub> = 1

- 𝐾<sub>𝐻𝛽</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝛽</sub> H– ệ số kể n s phân b đế ự ố không đề ảu t i tr ng trên chi u dài vành ọ ềrăng khi tính ứng su t ti p và u n. Tra ấ ế ố bảng P6.7 Tr98 [1] ứng với sơ đồ 3 : {<sub>𝐾</sub><sup>𝐾</sup><sup>𝐻𝛽</sup><sup>= 1,2</sup>

<small>𝐹𝛽</small>= 1,41

- 𝐾<sub>𝐻𝑣</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝑣</sub> - Hệ ố ẻ đế ả s k n t i trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khí tính về ng su t ti p và u n ứ ấ ế ố

- Với cấp chính xác 9: Tra bảng P6.15 Tr107 [1] : {<sup>𝛿</sup><small>𝐻</small>= 0,006 𝛿<sub>𝐹</sub>= 0,016 - Tra bảng P6.16 Tr107 [1] => 𝑔<sub>𝑜</sub> = 73

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

f) Kiểm nghi m b truyệ ộ ền bánh răng:

Kiểm nghi m b truyệ ộ ền bánh răng về độ bền ti p xúc: ế𝜎<sub>𝐻</sub> = 𝑍<sub>𝑀</sub>. 𝑍<sub>𝐻</sub>. 𝑍<small>ɛ√</small><sup>2.𝑇</sup><small>1.𝐾𝐻.(𝑢𝑡+1)</small>

<small>𝑢𝑡.𝑏𝑤.𝑑</small><sub>𝑤1</sub><small>2</small> ≤ [𝜎<sub>𝐻</sub>] Trong đó:

- 𝑢<sub>𝑡</sub> : T sỉ ố truyền th c = 6,06 ự 𝑢<sub>𝑡</sub>

- 𝑇<sub>1</sub> : Momen trên tr c I ụ 𝑇<sub>1</sub> 2775,68 (Nmm) = - 𝑏<sub>𝑤</sub> : Chi u rề ộng vành răng

𝑏<sub>𝑤</sub>= 𝜓<sub>𝑏𝑎</sub>. 𝑎<sub>𝑤</sub>= 0,3.75 = 22,5 (mm) → 𝑏<sub>𝑤</sub>= 23(𝑚𝑚 )- 𝑍<small>𝑀</small> : H s k ệ ố ể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

Theo bảng P6.5 Tr96 [1] 𝑍<sub>𝑀</sub> = 274 𝑀𝑃𝑎<sup>1/3</sup> - 𝑍<sub>𝐻</sub> : H s kệ ố ể đến hình d ng b mạ ề ặt ti p xúc ế 𝑍<sub>𝐻</sub> = √<sup>2.</sup><sup>𝑐𝑜𝑠</sup><sup>𝛽</sup><small>𝑏</small>

<small>sin (2𝛼𝑡𝑤)</small> = √ <sup>2.𝑐𝑜𝑠0</sup><sub>sin (2.20)</sub> = 1,76 - 𝑍<sub>ɛ</sub> : H s k n s trùng kh p cệ ố ể đế ự ớ ủa răng

Với bánh răng trụ răng thẳng: 𝑍<sub>ɛ</sub> = √<sup>4−ɛ</sup><small>𝛼</small>

- 𝐾<sub>𝐻</sub> : H s t i tr ng khi tính v ệ ố ả ọ ề tiếp xúc 𝐾<sub>𝐻</sub>= 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub>. 𝐾<sub>𝐻𝛽</sub>. 𝐾<sub>𝐻𝑣</sub> = 1.1,22.1,05 = 1,28 Thay các s u vào bi u thố liệ ể ức ta được: 𝜎<sub>𝐻</sub> = 𝑍<small>𝑀</small>. 𝑍<small>𝐻</small>. 𝑍ɛ√<sup>2.𝑇</sup><small>1.𝐾𝐻.(𝑢𝑡+1)</small>

<small>𝑢𝑡.𝑏𝑤.𝑑</small><sub>𝑤1</sub><small>2</small> = 274 76.1, .0,88√<sup>2.</sup><sup>2775 68 .1,28</sup><sup>,</sup><sub>6, . . ,24</sub><sub>06 23 21</sub><sup>.(6, +1)</sup><sup>06</sup><sub>2</sub> = 379,1(MPa)

=> 𝜎<sub>𝐻</sub> < [𝜎<sub>𝐻</sub>] => Th a mãn ỏ

Kiểm nghiệm răng về độ ề b n uốn 𝜎<sub>𝐹1</sub> = <sup>2.𝑇</sup><small>1.𝐾𝐹.𝑌ɛ.𝑌𝛽.𝑌𝐹1</small>

<small>𝑏𝑤1.𝑑 .𝑚𝑤1</small> ≤ [𝜎<sub>𝐹1</sub>] 𝜎<sub>𝐹2</sub> = <sup>𝜎</sup><small>𝐹1.𝑌𝐹2</small>

<small>𝑌𝐹1</small> ≤ [𝜎<sub>𝐹2</sub>] 𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 đó:

- 𝑇<sub>1</sub> : Momen trên tr c I ụ 𝑇<sub>1</sub> 2775,68 (Nmm) =

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- 𝑌<sub>ɛ</sub> : H s k n s trùng kh p cệ ố ể đế ự ớ ủa răng 𝑌<sub>ɛ</sub> = <sup>1</sup>

<small>ɛ𝛼</small> = <sup>1</sup>

<small>1,66</small> = 0,6

- 𝑌<sub>𝛽</sub>: H s k ệ ố ể đến độ nghiêng của răng 𝑌<sub>𝛽</sub>= 1 (răng thẳng)

- 𝑌<sub>𝐹1</sub>, 𝑌<sub>𝐹2</sub> : H s ệ ố răng. Theo bảng P6.18 Tr109 [1] có ( răng thẳng β = 0) : 𝑍<sub>𝑣1</sub> = <sup>𝑍</sup><small>1</small>

<small>𝑐𝑜𝑠</small><sub>𝛽</sub><sup>3</sup>, 𝑍<sub>1</sub> = 17 => 𝑌<sub>𝐹1</sub> = 4,26 𝑍<sub>𝑣2</sub> = <sup>𝑍</sup><small>2</small>

<small>𝑐𝑜𝑠</small><sub>𝛽</sub><sup>3</sup>, 𝑍<sub>2</sub> = 103 => 𝑌<sub>𝐹2</sub> = 3,6 - 𝐾<sub>𝐹</sub> : H s t i tr ng khi tính v u n ệ ố ả ọ ề ố

𝐾<sub>𝐹</sub> = 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub>. 𝐾<sub>𝐹𝛽</sub>. 𝐾<sub>𝐹𝑣</sub> = 1.1,41.1,13 = 1,39 Thay s ố liệu vào bi u thể ức ta được : 𝜎<sub>𝐹1</sub> = <sup>2.𝑇</sup><small>1.𝐾𝐹.𝑌ɛ.𝑌𝛽.𝑌𝐹1</small>

𝜎<sub>𝐹2</sub> ≤ [𝜎<sub>𝐹2</sub>]<sup> </sup>Thỏa mãn

Kiểm nghiệm răng về quá t i ả{

Các thơng s ố và kích thước bộ truy n c p nhanh: ề ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1 Khoảng cách tr c ụ 𝑎<sub>𝑤</sub> 75 <sup>mm </sup>

6 Số răng của bánh răng <sup>𝑍</sup><sup>1</sup>𝑍<sub>2</sub>

17 103

0 0

mm mm

21,25 128,75

mm mm

9 Đường kính đỉnh răng <sup>𝑑</sup><sup>𝑎1</sup>𝑑<sub>𝑎2</sub>

23,75 131,25

mm mm

10 Đường kính chân răng <sup>𝑑</sup><sup>𝑓1</sup>𝑑<sub>𝑓2</sub>

18,13 125,63

mm mm

11 Đường kính vịng cơ sở <sup>𝑑</sup><sup>𝑏1</sup>𝑑<sub>𝑏2</sub>

19,97 120,99

mm mm

12 Đường kính vịng lăn <sup>𝑑</sup><sup>𝑤1</sup>𝑑<sub>𝑤2</sub>

21,24 128,76

mm mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

15 Hệ s ố ăn khớp ɛ<sub>𝛼</sub> 1,66

Chương 3 : Bộ truyền c p ch m ấậ

Thông s ố đầu vào:

𝑃 = 𝑃<sub>2</sub>= 0,388𝑘𝑊 𝑇<sub>2</sub>= 16180, 𝑁𝑚𝑚79𝑛<sub>2</sub>= 69,6<sup>𝑣𝑔</sup>

𝑝ℎ𝑢 = 3,<sub>2</sub> 29 𝑙<sub>ℎ</sub>= 30000ℎ a) Chọn v t liậ ệu:

Tra b ng P6.1 Tr92 [1] ảTa chọn:

Bánh răng nhỏ: Thép 45 tôi c i thiả ện đạt độ ắ r n HB = 192 240 (ch– ọn HB<small>3</small>=200) có <small>b3</small>=750(MPa) và <small>ch3</small>=450(MPa)

Bánh răng lớn: Thép 45 thường hóa đạt độ rắn HB = 170 – 217 (chọn HB<small>4</small>=190) có <small>b4</small>=600(MPa) và <small>ch4</small>=340(MPa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

K<small>xF</small> H s– ệ ố xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn K<small>FC</small> H s – ệ ố xét đế ảnh hưởn ng của tải đặt. Ch n Kọ <small>FC</small>=0,8(đặt tải 2 phía)

Trong thi t k ế ế sơ bộ : Z<small>R</small>. Z<small>v</small>. K<small>xH </small>= 1 và Y<small>R</small>. Y . K<small>SxF</small> = 1 S<small>H</small>, S<small>F</small> H s an tồn khi tính v – ệ ố ề tiếp xúc và uốn

𝐾<sub>𝐹𝐿</sub>= √<sup>𝑁</sup><sup>𝐹𝑂</sup>𝑁<sub>𝐹𝐸</sub><small>𝑚𝐹</small>

- m<small>H</small>, m b c c<small>F</small>– ậ ủa đường cong mỏi khí th vử ề ng su t ti p xúc và uứ ấ ế ốn Do bánh răng có HB < 350 => m<small>H</small> = 6 và m = 6 <small>F</small>

- N<small>H0</small>, N<small>F0</small> s– ố chu kì thay đổi ứng su t khi th v ng su t ti p xúc và ng ấ ử ề ứ ấ ế ứsuấ ốt u n:

Số chu kì thay đổi ứng suất cở sở khi th vử ề p xúc: tiế𝑁<sub>𝐻𝑂</sub><sub>3</sub>= 30𝐻<sub>𝐻𝐵</sub><sup>2,4</sup><sub>3</sub> = 30 20. 0<small>2,4</small>≈ 10<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

=> 𝑁<sub>𝐻𝐸3</sub>= 𝑁<sub>𝐹𝐸3</sub>= 60𝑐𝑛<sub>2</sub>𝑡<sub>𝛴1</sub>= 60.1.229.30000 =41,2.10<small>7</small>

𝑁<sub>𝐻𝐸2</sub>= 𝑁<sub>𝐹𝐸2</sub>= 60𝑐𝑛<sub>3</sub>𝑡<sub>𝛴2</sub>= 60 69.1. ,6.30000 =12,5.10<small>7</small>

Nhận thấy:

N > N <small>HEHO</small>→ lấy N<small>HE</small> = N<small>HO </small>→ K<small>HL</small> = 1 N > N <small>FEFO</small>→ lấy N = N<small>FEFO </small>→ K<small>FL</small> = 1 Thay s ố liệu vào biểu thức:

[𝜎<sub>𝐻3</sub>] =<sup>470</sup>

1,1<sup>. 1.1 =</sup><sup>427,27</sup><sup>(𝑀𝑃𝑎)</sup>[𝜎<sub>𝐻4</sub>] =<sup>450</sup>

1,1<sup>. 1.1 =</sup><sup>409,09</sup><sup>(𝑀𝑃𝑎)</sup>[𝜎<small>𝐹3</small>] =<sup>360</sup>

1,75<sup>. 1.1.0,8 = 164 57</sup><sup>, (𝑀𝑃𝑎) </sup>[𝜎<sub>𝐹4</sub>] =<sup>342</sup>

1,75<sup>. 1.1.0,8 = 156 34</sup><sup>, (𝑀𝑃𝑎) </sup>Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:

=> [𝜎<sub>𝐻</sub>]=min([𝜎<sub>𝐻3</sub>]; [𝜎<sub>𝐻4</sub>])=409,09(MPa) Ứng suấ ết ti p xúc cho phép khi quá t ải:

[𝜎<sub>𝐻</sub>]=max<sub>𝑐ℎ3</sub>;<sub>𝑐ℎ4</sub>=2,8.450=1260MPa<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>Ứng suấ ốt u n cho phép khi quá t ải:

c) Xác định sơ bộ kho ng cách trả ục:

Xác định sơ bộ kho ng cách trả ục đối với cấp nhanh: 𝑎<sub>w2</sub>= 𝐾<sub>𝑎</sub>(𝑢<sub>1</sub>+ 1) √ <sup>𝑇</sup><sup>2</sup><sup>𝐾</sup><sup>𝐻𝛽</sup>

[𝜎<sub>𝐻</sub>]<small>2</small>𝑢<sub>1</sub>𝜓<sub>𝑏𝑎</sub><small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

= 105,2(𝑚𝑚 )

d) Xác định các thông s ố ăn khớp:

Ta có: m = (0,01÷0,02) . 𝑎<sub>𝑤</sub>= (0,01÷0,02).105,2 = 1,05÷2,1 (mm) Tra bảng P6.8 Tr99 [1] → chọn mô đun pháp m = 1,5 (mm)

- Xác định số răng : Số răng bánh nhỏ : 𝑍<sub>3</sub> = <sup>2.𝑎</sup><small>𝑤2</small>

<small>𝑚(𝑢 +1)1</small> = <sub>1,5.(3, +1)</sub><sup>2.</sup><sup>105</sup><sup>,2</sup><sub>29</sub> = 32,6 → Lấy 𝑍<sub>3</sub> = 32 Số răng bánh lớn : 𝑍<sub>4</sub> = 𝑢<sub>2</sub>. 𝑍<sub>3</sub> = 3,29.32 = 105,28 → Lấy 𝑍<sub>4</sub> = 105 Tỉ s truy n th c t ố ề ự ế : 𝑢<sub>𝑡</sub> = <sup>𝑍</sup><small>4</small>

<small>𝑍</small><sub>3</sub> = <sup>105</sup><sub>32</sub> = 3,28 - Sai s t s truyố ỉ ố ền : Δu = |<sup>𝑢</sup><small>𝑡−𝑢</small>

<small>𝑢</small> |100% = |<sup>3,28−3,29</sup>

<small>3,29</small> |100% = 0,3 % < 4% Xác định lại kho ng cách tr c : ả ụ 𝑎<sub>𝑤</sub> = <sup>𝑚(𝑍</sup><small>3+𝑍</small><sub>4</sub><small>)</small>

<small>2</small> = 102,75 (mm) → Lấy 𝑎<sub>𝑤</sub>= 103 𝑚𝑚

- Hệ s d ch ch nh : ố ị ỉHệ s d ch tâm ố ịy = <sup> 𝑎</sup><small>𝑤</small>

<small>𝑚</small> 0,5(– 𝑍<sub>3</sub>+ 𝑍<sub>4</sub>) = <sup>103</sup><sub>1,5</sub> - 0,5(32+105) = 0,17 (mm)

<small>𝑍3+𝑍4</small> = 1,21

Tra bảng P6.10a Tr101 [1] →𝑘<sub>𝑥</sub> = 0,009 Δy = <sup>𝑘</sup><small>𝑥 .(𝑍</small><sub>3</sub><small>+𝑍</small><sub>4</sub><small>)</small>

<small>1000</small> = 0,001 𝑥<sub>𝑡</sub> = y + Δy = 0,171 𝑥<sub>3</sub> = 0,5( 𝑥<sub>𝑡</sub>− (𝑍<sub>4</sub>− 𝑍<sub>3</sub>). <small>𝑦</small>

<small>𝑍3+𝑍4</small> ) = 0,04 𝑥 = 𝑥 − 𝑥 = 0,131<sub>4</sub> <sub>𝑡</sub> <sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

- Xác định góc ăn khớp: cos𝛼<sub>𝑡𝑤</sub> = <sup>𝑚(𝑍</sup><small>3+𝑍</small><sub>4</sub><small>).cos 𝛼</small>

𝛼<sub>𝑡𝑤</sub> = 20 °

e) Xác định các hệ số và thông số động học: - Tỉ s truyố ền th c tự ế là = 3,28 𝑢<sub>𝑡</sub>

- Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng : { <sup>𝑑</sup><small>𝑤3</small>= <sup>2𝑎</sup><small>𝑤</small>

<small>𝑢𝑡+1</small>= <sup>2.107</sup><sub>3, +1</sub><sub>28</sub> = 50(𝑚𝑚)𝑑<sub>𝑤4</sub>= 2𝑎 − 𝑑<sub>𝑤</sub> <sub>𝑤3</sub>= 2.103 50− =156 (𝑚𝑚)- Vận t c vòng cố ủa bánh răng: v = <sup>𝜋.𝑑</sup><small>𝑤3</small><sup>.𝑛</sup><small>2</small>

<small>60 1000.</small> = <sup>𝜋.50.229</sup><sub>60 1000</sub><sub>.</sub> = 0,6 (m/s) - Theo bảng P6.13 Tr106 [1] → chọn c p chính xác 9. ấ

- Tra ph lụ ục 2.3 Tr250 [1] → với cấp chính xác 9, HB < 350 bánh răng trụ răng thẳng: V = 0,18 (m/s) : {<sup>𝐾</sup><small>𝐻𝑣</small>= 1,05

𝐾<sub>𝐹𝑣</sub>= 1,13

- Với cấp chính xác động học 9, chọn cấp chính xác v mề ức tiếp xúc là 8, khi đó gia cơng đạt độ nhám = (2,5 1,25) m => 𝑅<sub>𝑎</sub> – μ 𝑍<sub>𝑅</sub> = 0,95

- Với HB < 350 thì 𝑍<sub>𝑣</sub> = 0.85.𝑣<small>0,1</small>. Với v = 0,6 (m/s) < 5 (m/s), 𝑍<sub>𝑣</sub>= 1 - 𝑑<sub>𝑎</sub> 700 mm thì ≤ 𝑘<sub>𝑥𝐻</sub> = 1

- 𝑌<sub>𝑅</sub> là h s ệ ố xét đến ảnh hưởng của độ nhám đến mặt lượn chân răng. Chọn 𝑌<sub>𝑅</sub>= 1

- 𝑌<sub>𝑠</sub> = 1,08 - 0,0695ln(m) = 1,08 - 0,0695.ln(1,5) = 1,05 - Ứng với 𝑑<sub>𝑎</sub> 400 mm thì ≤ 𝐾<sub>𝑥𝐹</sub> = 1

- 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub> H s k ệ ố ể đến s phân b ự ố không đều tải trọng trên các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính v ng su t ti p và u n. Về ứ ấ ế ố ới bánh răng trụ răng thẳng thì 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub> = 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub> = 1

- 𝐾<sub>𝐻𝛽</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝛽</sub> H– ệ số kể n s phân b đế ự ố không đề ảu t i tr ng trên chi u dài vành ọ ềrăng khi tính ứng su t ti p và u n. Tra ấ ế ố bảng P6.7 Tr98 [1] ứng với sơ đồ 3 :

{<sup>𝐾</sup><sup>𝐻𝛽</sup><sup>= 1,22</sup>𝐾<sub>𝐹𝛽</sub>= 1,45

- 𝐾<sub>𝐻𝑣</sub>, 𝐾<sub>𝐹𝑣</sub> - Hệ ố ẻ đế ả s k n t i trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khí tính về ng su t ti p và u n ứ ấ ế ố

- Với cấp chính xác 9: Tra bảng P6.15 Tr107 [1] : {<sup>𝛿</sup><small>𝐻</small>= 0,006

𝛿<sub>𝐹</sub>= 0,016 - Tra bảng P6.16 Tr107 [1] => 𝑔<sub>𝑜</sub> = 73

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

f) Kiểm nghi m b truyệ ộ ền bánh răng:

Kiểm nghi m b truyệ ộ ền bánh răng về độ bền ti p xúc: ế𝜎<sub>𝐻</sub> = 𝑍<sub>𝑀</sub>. 𝑍<sub>𝐻</sub>. 𝑍<small>ɛ√</small><sup>2.𝑇</sup><small>2.𝐾𝐻.(𝑢𝑡+1)</small>

<small>𝑢𝑡.𝑏𝑤.𝑑</small><sub>𝑤3</sub><small>2</small> ≤ [𝜎<sub>𝐻</sub>] Trong đó:

- 𝑢<small>𝑡</small> : T sỉ ố truyền th c = 3,28 ự 𝑢<sub>𝑡</sub>

- 𝑇<sub>2</sub> : Momen trên tr c II ụ 𝑇<sub>2</sub> 16190,79 (Nmm) = - 𝑏<sub>𝑤</sub> : Chi u rề ộng vành răng

𝑏<sub>𝑤</sub>= 𝜓<sub>𝑏𝑎</sub>. 𝑎<sub>𝑤</sub>= 0,3.103 = 30,9 (mm) → 𝑏<sub>𝑤</sub>= 31(𝑚𝑚) - 𝑍<sub>𝑀</sub> : H s k ệ ố ể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

Theo bảng P6.5 Tr96 [1] 𝑍<sub>𝑀</sub> = 274 𝑀𝑃𝑎<sup>1/3</sup> - 𝑍<small>𝐻</small> : H s kệ ố ể đến hình d ng b mạ ề ặt ti p xúc ế 𝑍<sub>𝐻</sub> = √<sup>2.</sup><sup>𝑐𝑜𝑠</sup><sup>𝛽</sup><small>𝑏</small>

<small>sin (2𝛼𝑡𝑤)</small> = √ <sup>2.𝑐𝑜𝑠0</sup><sub>sin (2.20)</sub> = 1,76 - 𝑍<sub>ɛ</sub> : H s k n s trùng kh p cệ ố ể đế ự ớ ủa răng

Với bánh răng trụ răng thẳng: 𝑍<sub>ɛ</sub> = √<sup>4−ɛ</sup><small>𝛼</small>

<small>3</small> = 0,87

- 𝐾<sub>𝐻</sub> : H s t i tr ng khi tính v ệ ố ả ọ ề tiếp xúc 𝐾<sub>𝐻</sub>= 𝐾<sub>𝐻𝛼</sub>. 𝐾<sub>𝐻𝛽</sub>. 𝐾<sub>𝐻𝑣</sub> = 1.1,22.1,05 = 1,28 Thay các s u vào bi u thố liệ ể ức ta được: 𝜎<sub>𝐻</sub> = 𝑍<sub>𝑀</sub>. 𝑍<sub>𝐻</sub>. 𝑍<small>ɛ√</small><sup>2.𝑇</sup><small>2.𝐾𝐻.(𝑢𝑡+1)</small>

<small>𝑌𝐹3</small> ≤ [𝜎<sub>𝐹4</sub>] 𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 đó:

- 𝑇<sub>2</sub> : Momen trên tr c II ụ 𝑇<sub>2</sub> 16180,79 (Nmm) =

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- 𝑌<sub>ɛ</sub> : H s k n s trùng kh p cệ ố ể đế ự ớ ủa răng 𝑌<sub>ɛ</sub> = <sup>1</sup>

<small>ɛ𝛼</small> = <sup>1</sup>

<small>1,75</small> = 0,571

- 𝑌<sub>𝛽</sub>: H s k ệ ố ể đến độ nghiêng của răng 𝑌<sub>𝛽</sub>= 1 (răng thẳng)

- 𝑌<sub>𝐹1</sub>, 𝑌<sub>𝐹2</sub> : H s ệ ố răng. Theo bảng P6.18 Tr109 [1] có ( răng thẳng β = 0) : 𝑍<sub>𝑣3</sub> = <sup>𝑍</sup><small>3</small>

<small>𝑐𝑜𝑠</small><sub>𝛽</sub><sup>3</sup>, 𝑍<sub>3</sub> = 32 => 𝑌<sub>𝐹3</sub> = 3,8 𝑍<sub>𝑣4</sub> = <sup>𝑍</sup><small>4</small>

<small>𝑐𝑜𝑠</small><sub>𝛽</sub><sup>3</sup>, 𝑍<sub>4</sub> = 105 => 𝑌<sub>𝐹4</sub> = 3,6 - 𝐾<sub>𝐹</sub> : H s t i tr ng khi tính v u n ệ ố ả ọ ề ố

𝐾<sub>𝐹</sub> = 𝐾<sub>𝐹𝛼</sub>. 𝐾<sub>𝐹𝛽</sub>. 𝐾<sub>𝐹𝑣</sub> = 1.1,45.1,13 = 1,64 Thay s ố liệu vào bi u thể ức ta được : 𝜎<sub>𝐹3</sub> = <sup>2.𝑇</sup><small>2.𝐾𝐹.𝑌ɛ.𝑌𝛽.𝑌𝐹3</small>

𝜎<sub>𝐹4</sub> ≤ [𝜎<sub>𝐹4</sub>]<sup> Thỏa mãn </sup> Kiểm nghiệm răng về quá t i ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

3 Chiều rộng vành răng 𝑏<sub>𝑤</sub> 31 <sup>mm </sup>

6 Số răng của bánh răng <sup>𝑍</sup><sup>3</sup>𝑍<sub>4</sub>

32 105

7 Hệ s d ch chố ị ỉnh <sup>𝑥</sup><sup>3</sup>𝑥<sub>4</sub>

0,04 0,131

mm mm

8 Đường kính vịng chia <sup>𝑑</sup><sup>3</sup>𝑑<sub>4</sub>

48 157,5

mm mm

9 Đường kính đỉnh răng <sup>𝑑</sup><sup>𝑎3</sup>𝑑<sub>𝑎4</sub>

51,12 160,89

mm mm

10 Đường kính chân răng <sup>𝑑</sup><sup>𝑓3</sup>𝑑<sub>𝑓4</sub>

44,37 154,14

mm mm

11 Đường kính vịng cơ sở <sup>𝑑</sup><sup>𝑏3</sup>𝑑<sub>𝑏4</sub>

45,11 148

mm mm

12 Đường kính vịng lăn <sup>𝑑</sup><sup>𝑤3</sup>𝑑<sub>𝑤4</sub>

50 156

mm mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Chương 4 : Bộ truyền xích

Thơng s ố đầu vào:

𝑃 = 𝑃<sub>3</sub>= 0,373𝑘𝑊 𝑇 = 𝑇<sub>3</sub>= 51180, 𝑁𝑚𝑚32𝑛<sub>3</sub>= 69,6<sup>𝑣𝑔</sup>

𝑝ℎ𝑢 = 𝑢 = 2,<sub>𝑥</sub> 62 a) Chọn lo i xích: ạ

Vì t i tr ng nh ả ọ ỏ , vậ ốn t c th p nên ta chấ ọn xích con lăn b) Chọn s ố răng đĩa xích:

Theo bảng P5.4 Tr80 [1] với u =2,62. Ta ch<small>x</small> ọn. - Số răng đĩa xích nhỏ : Z = 25 <small>1</small>

- Số răng đĩa xích lớn : Z = Z . u = 25.2,62 5,5 <small>21x </small> =6 → chọn Z = 66 <small>2</small>

c) Xác định bước xích:

Để đả m b o ch tiêu v b n mịm c a b truy n xích : ả ỉ ề độ ề ủ ộ ề𝑃<sub>𝑡</sub>= 𝑃. 𝑘. 𝑘<sub>𝑧</sub>. 𝑘<sub>𝑛</sub>≤ [𝑃] Trong đó:

P<small>t</small>, P, [P]: lần lượt cơng su t tính tốn, cơng su t c n truy n, công su t cho ấ ấ ầ ề ấphép (kW)

Chọn b truy n xích tiêu chu n có: ộ ề ẩ {<sub>𝑛</sub> <sup>𝑍</sup><sup>01</sup><sup>= 25</sup>

<small>01</small>= 50(𝑣𝑔<sub>𝑝ℎ</sub>⁄ ) 𝑘<small>z</small>: h s ệ ố răng 𝑘<sub>𝑧</sub>=<sup>𝑍</sup><small>01</small>

𝑘<small>n</small>: h s vòng quay ệ ố 𝑘<sub>𝑛</sub>=<sup>𝑛</sup><small>01</small>

<small>𝑛3</small>= <sup>50</sup><sub>69,9</sub>= 0,72 𝑘 = 𝑘<sub>0</sub>𝑘<sub>𝑎 đ𝑐</sub>𝑘 𝑘<sub>𝑏𝑡</sub>𝑘<sub>đ 𝑐</sub>𝑘

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

trơn II, Theo bảng P5.6 Tr82 [1] → 𝑘<small>bt</small> 1,3 =

- 𝑘<small>đ</small>: h s k ệ ố ể đến tính ch t c a t i trấ ủ ả ọng va đập.Êm. Theo bảng P5.6 Tr82 [1] → 𝑘<small>đ</small> = 1

- 𝑘<small>c</small>: h s k ệ ố ể đến chế làm vi c c a b truyđộ ệ ủ ộ ền. Làm việc 1ca. Theo bảng P5.6 Tr82 [1] → 𝑘<small>c</small> 1 =

=> 𝑘 = 𝑘 𝑘<sub>0 𝑎</sub>𝑘<sub>đ𝑐</sub>𝑘 𝑘<sub>𝑏𝑡 đ 𝑐</sub>𝑘 = 1.1.1.1,3.1.1 = 1,3Vậy cơng suất tính tốn:

𝑃<sub>𝑡</sub>= 𝑃. 𝑘. 𝑘<sub>𝑧</sub>. 𝑘<sub>𝑛</sub>= 0,373.1,3.1.0,72= 0, (35 𝑘𝑊 )Theo bảng P5.5 Tr81 [1] với { <sup>𝑃</sup><sup>𝑡</sup><sup>= 0,35(𝑘𝑊)</sup>

𝑛<sub>01</sub>= 50 (𝑣𝑔<sub>𝑝ℎ</sub>⁄ )

→ ta chọn bộ truy n xích mề ột dãy có bước xích p = 12,7 (mm) Bộ truy n xích: ề

Bước xích: p = 12,7 mm Đường kính chốt: d = 4,45 mm <small>c</small>

Chiều dài ống: B = 8,9 mm Công su t cho phép: [P] = 0,35 kW ấ

d) Xác định khoảng cách tr c và s m t xích: ụ ố ắ Chọn sơ bộ khoảng cách trụ 𝑎 = (30 50c: ÷ )𝑝 Chọn a = 40p = 40.12,7 = 508(mm)

Số mắt xích: 𝑥 =2𝑎

𝑝 + 0,5(𝑍<small>1</small>+ 𝑍<small>2</small>) +<sup>(𝑍</sup><sup>2</sup><sup>− 𝑍</sup><sup>1</sup><sup>)</sup>

<small>2</small>. 𝑝4𝜋<small>2</small>. 𝑎𝑥 =2.508

12,7 <sup>+ 0,5(25 + 66) +</sup>

(66 25− )<small>2</small>.12,74𝜋<small>2</small>. 508⇒ 𝑥 = 126,56 (mm)→ Lấy s mố ắt xích là x= 126 (mm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Xác định lại kho ng cách trả ục: 𝑎 =<sup>𝑝</sup>

4<sup>. [(𝑥 −</sup>𝑍<sub>2</sub>+ 𝑍<sub>1</sub>

2 <sup>) + (𝑥 −</sup><sup>√</sup>𝑍<sub>2</sub>+ 𝑍<sub>1</sub>

2 <sup>)</sup><sup>2</sup><sup>− 2</sup>

(𝑍<sub>2</sub>− 𝑍<sub>1</sub>)<small>2</small>

𝛱<small>2</small> ]

⇒ 𝑎 =12,74 <sup>. [(126 −</sup>

66 + 25

2 <sup>) + √(126 −</sup>66 + 25

2 <sup>)</sup><sup>2</sup><sup>− 2</sup>

(66 25− )<small>2</small>

𝛱<small>2</small> ]= 504,4(𝑚𝑚)

Để xích khơng ch u lị ực căng quá lớn giảm a đi một lượng: ∆𝑎 = 0,003 = 0,003.504 = 1,5 𝑎 ,4 𝑚𝑚 → a = 503 mm

Số lần va đập của xích:

Theo bảng P5.9 Tr85 [1] Với loại xích con lăn p=12,7mm thì số ần va đậ l p cho phép c a xích là [i]=60 ủ

𝑖 =<sup>𝑍</sup><sup>1</sup>. 𝑛<sub>3</sub>15𝑥 <sup>=</sup>

25 69. ,6

15.120<sup>= 0,91</sup><sup>< [𝑖] =</sup><sup>60</sup>e) Xác định các thơng s ố đĩa xích:

Đường kính vịng chia: 𝑑<sub>1</sub>= <sup>𝑝</sup>

<small>𝑠𝑖𝑛</small><sup>𝛱</sup><sub>66</sub>=266,9mm

d<small>a1</small>= 𝑝 [0,5 + cot ( 𝛱 /Z<small>1</small>)] = 12,7 (0,5 + cot( /25) ) = 106,9mm 𝛱 - Tương tự 𝑑𝑎2 = 273 𝑚𝑚.

Đường kính chân răng: {<sup>𝑑</sup><sup>𝑓1</sup><sup>= 𝑑</sup><sup>1</sup><sup>− 2𝑟</sup>

𝑑<sub>𝑓2</sub>= 𝑑<sub>2</sub>− 2𝑟

Với r = 0,5025.d + 0,05 <small>l</small>

Theo bảng P5.2 Tr78 [1] → d = 8,51(mm) → r = 4,33(mm)<small>l</small>

=> {<sup>𝑑</sup><sup>𝑓1</sup><sup>= 𝑑</sup><sup>1</sup><sup>− 2𝑟 =</sup><sup>101</sup><sup>,3 − 2,4,</sup><sup>33 = 92 64</sup><sup>, (𝑚𝑚</sup><sup>)</sup>𝑑<sub>𝑓2</sub>= 𝑑<sub>2</sub>− 2𝑟 =266,9 − 2.4,33= 258,24(𝑚𝑚)f) Kiểm nghi m v bệ ề độ ền:

Hệ s an toàn: ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

𝑠 = <sup>𝑄</sup>

𝑘<sub>𝑑</sub>𝐹<sub>𝑡</sub>+ 𝐹<sub>0</sub>+ 𝐹<sub>𝑣</sub><sup>≥ [𝑠] </sup>T𝑟𝑜𝑛𝑔 đó:

Q: t i tr ng phá h ng (N). ả ọ ỏ

Theo bảng P5.2 Tr78 [1] → với p = 12,7(mm) thì Q = 18,2 (kN) và q = 0,75(kg) <small>l</small>

𝑘<small>đ</small>: h s tệ ố ải trọng động, 𝑘<small>đ</small>= 1 v: v n t c trung bình c a xích: ậ ố ủ

𝑣 =<sup>𝑍</sup><sup>1</sup>. 𝑝. 𝑛<sub>3</sub>60000 <sup>=</sup>

25.12,7. ,66960000 <sup>= 0, (</sup><sup>37</sup>

𝑚𝑠) Ft: l c vòng (N) ự 𝐹𝑡 1000.P/v=1000.0,373/0,37=1008,1(N) = 𝐹<small>v</small>: lực căng do lực li tâm sinh ra (N) 𝐹<small>v</small>= 𝑞𝑣<small>2</small> = 1. 0,37 = 0,14( ) <small>2</small> 𝑁 𝐹<small>0</small>: lực căng do trọng lượng nhánh xích b ng sinh ra (N) ị độ 𝐹<small>0</small> = 9,81.𝑘 𝑞 𝑎<small>f</small>. .

Với 𝑘𝑓: h s ệ ố phụ thuộc độ võng f của xích và vị trí b truy n. Bộ ề ộ truyền n m ằngang 6 𝑘<small>f</small>=

=> 𝐹<small>0</small> = 9,81.6.1.0,509 = 29,96( ) 𝑁 [s]: H s an toàn cho phép. ệ ố

g) Kiểm nghiệm độ ền ti p xúc c b ế ủa đĩa xích 𝜎<sub>𝐻</sub>= 0,47. √<sup>𝑘</sup><small>𝑟</small>. (𝐹<sub>𝑡</sub>. 𝐾<sub>𝑑</sub>+ 𝐹<sub>𝑣𝑑</sub>)𝐸

𝐴𝑘<sub>𝑑</sub> ≤ [𝜎<small>𝐻</small>] T𝑟𝑜𝑛𝑔 đó:

</div>

×