Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Bài Tập Lớn Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Ứng Dụng Quản Lý Dân Cư.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 151 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG──────── * ───────

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

MÔN: NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

<b>Ứng dụng quản lý dân cư</b>

Mã lớp học <b>: 143934 </b>

Giáo viên hướng dẫn : Cô Vũ Thị Hương Giang Thầy Nguyễn Mạnh TuấnDanh sách sinh viên thực hiện:

1 Nguyễn Lê Quý Dương 20210242 Duong.nlq210242 Việt Pháp K662 Mai Chiến Hữu 20205280 Huu.mc205280 Việt Pháp K653 Nguyễn Hữu Mạnh 20205213 Manh.nh205213 Việt Pháp K65

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.5.Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản...9</b>

<b>CHƯƠNG 2.ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN...11</b>

<b>2.1.Giới thiệu chung...11</b>

<b>2.2.Biểu đồ use case...12</b>

2.2.1. Biểu đồ use case tổng quan...12

2.2.2. Biểu đồ use case phân rã mức 2...13

<b>2.3.Đặc tả use case...14</b>

<b>2.4.Các yêu cầu phi chức năng...16</b>

<b>CHƯƠNG 3.PHÂN TÍCH YÊU CẦU...18</b>

<b>3.1.Xác định các lớp phân tích...18</b>

<b>3.2.Xây dựng biểu đồ trình tự...18</b>

<b>3.3.Xây dựng biểu đồ lớp phân tích...19</b>

<b>3.4.Xây dựng biểu đồ thực thể liên kết (ERD)...19</b>

<b>CHƯƠNG 4.THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH...20</b>

<b>4.1.Thiết kế kiến trúc...20</b>

<b>4.2.Thiết kế cơ sở dữ liệu...20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>5.3.Giao diện minh hoạ các chức năng của chương trình...27</b>

<b>CHƯƠNG 6.KIỂM THỬ CHƯƠNG TRÌNH...31</b>

<b>6.1.Kiểm thử các chức năng đã thực hiện...31</b>

6.1.1. Kiểm thử cho chức năng 1...31

6.1.2. Kiểm thử cho chức năng 2...32

6.1.3. Kiểm thử yêu cầu phi chức năng...32

<b>CHƯƠNG 7.HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG...33</b>

<b>7.1.Hướng dẫn cài đặt...33</b>

<b>7.2.Đối tượng, phạm vi sử dụng...33</b>

<b>7.3.Xác định các yêu cầu cài đặt...33</b>

<b>7.4.Hướng dẫn chi tiết các bước cài đặt...33</b>

<b>7.5.Hướng dẫn sử dụng phần mềm...33</b>

<b>KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...34</b>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO...35</b>

<b>PHỤ LỤC...36</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Họ và tênEmailĐiện thoạiTổng hợp công việc thựchiện</b>

<b>Đánh giá</b>

Nguyễn LêQuý Dương

Duong.nlq210242 0838164329 Thiết kế giao diện, thamgia làm báo cáo

Hoàn thànhMai Chiến

Huu.mc205280 <sup>Thiết kế cơ sở dữ liệu, Tham</sup>

gia làm báo cáo <sup>Hoàn thành</sup>Nguyễn Thế

Anh.nt205199 Thiết kế controller, tham gialàm báo cáo

Hoàn thànhNguyễn Hữu

Manh.nh205213 Hỗ trợ, đóng góp xây dựngý tưởng và tham gia làm

báo cáo

Hoàn thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

động nhân khẩu.

- Điều khiển quy trwnh cấp giấy tạm vắng và giấy tạm trú cho trường hợp đi xa hoặc cư trú tạm thời. - Cung cấp cơng cụ twm kiếm nhanh chóng và truy xuất lịch sử thay đổi nhân khẩu của một hộ gia đwnh. - Thống kê dữ liệu nhân khẩu theo các tiêu chí như giới tính, độ tuổi, thời gian và tạm vắng / tạm trú+) Quản lý thu phí và đóng góp :

- Quản lý thu các khoản phí hàng năm và các khoản đóng góp từ hộ gia đwnh. - Xác định và thu tiền vệ sinh hàng năm theo định mức.

- Quản lý các khoản đóng góp linh hoạt (khơng cố định số tiền) dựa trên các sự kiện đặc biệt như ngày thương binh-liệt sỹ, ngày tết thiếu nhi, v.v.

- Thống kê tổng số tiền thu được từ từng đợt, số lượng hộ đã nộp, và chi tiết về khoản tiền từng hộ đã đóng.

- Quản lý việc cấp phần thưởng, bao gồm cuốn vở viết cho từng loại thành tích học tập.

- Thống kê tổng số phần quà và giá trị tương ứng đã phát trong mỗi lần và xem chi tiết mỗi hộ đã nhận các phần quà nào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

đặc biệtThông tin về các cháu nhỏ và

học sinh xuất sắc

Quản lý cấp phần thưởng Danh sách cháu nhỏ và họcsinh xuất sắc, quản lý cấpphần thưởng

Yêu cầu cấp phần thưởng cho học sinh xuất sắc

Tra cứu và xác nhận yêu cầucấp phần thưởng

Cấp phần thưởng và ghinhận trong danh sách cấpphần thưởng

Thông tin về quỹ cấp phần thưởng

Quản lý quỹ cấp phầnthưởng

Thống kê số lượng và giá trịphần thưởng đã cấp

<b>1.4. Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng </b>

Biểu đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.5. Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản </b>

Hoạt

Thờigian

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Làm WBS theo quá trình và theo sản phẩm 1.1

Mai Chiến

Ước lượng thời gian 1.2

Mai Chiến

1.4Lên

Schedule 1.2Mai Chiến

1.5 Tính cost 1.2Mai Chiến

1.6 <sup>Trao đổi với</sup>khách hàng1.3, 1.4, 1.5

Mai Chiến

Thiết kế giao diện 1.6

Thế Anh, Dương,

Mạnh 25/10/23 31/10/23 7 1 1 7

Khởi tạo CSDL 1.6

Mai Chiến

Module 12.3.1

Code giao diện module 1

2.1, 2.2

Hữu, Thế

Chức năng 1: Thêm nhân khẩu mới 2.3.1

Mai Chiến

Chức năng 2: Thay đổi nhân khẩu 2.3.1

Mai Chiến

Chức năng 5: Tìm kiếmthơng tin vàthống kê 2.3.1

NguyễnThế

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1: Liệt kê vàtính tốn sốlượng q trong các dịp đặc biệt 2.4.1

NguyễnHữu

Mạnh 04/11/23 06/11/23 3 1 1 3

Chức năng 2: Liệt kê vàtính tốn các phần thưởng họctập 2.4.1

NguyễnHữu

Mạnh 04/11/23 06/11/23 3 1 1 3

Kiểm thử module 2

Tạ Tùng

Dương 07/11/23 08/11/23 2 1 1 2

Hoàn thiện tài liệu Module 2 2.4.4

NguyễnHữu

Mạnh 09/11/23 09/11/23 1 1 1 1Module 3

Code giao diện module 3

2.1, 2.2

NguyễnLê Quý

Dương 01/11/23 03/11/23 3 1 1 3Chức năng

1: Quản lý thu phí vệ

NguyễnLê Quý

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2.5.5tài liệu Module 3 2.5.4

Lê Quý

Dương 09/11/23 09/11/23 1 1 1 1Postgame

Kiểm thử lần cuối

2.3, 2.4, 2.5

Trần Thành

Tổng hợp và hoàn thiện Documents 3.2

Hữu, Dương,Mạnh, Thế

Bảng quản lý rủi ro:

<b>Công việc /Hoạt động</b>

<b>Xác định rủi roQuản lý rủi roMối nguyRủi roMức độChiến lượcBiện pháp</b>

Thống kê,ghi nhập sốtiền nộp

Mất dữ liệu Khơng có dữliệu sản xuất

Phxng tránh Sao lưu dữ liệuthường xuyên

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Sau đây là đặc tả đầy đủ của các usecase, biểu thị cho những nghiệp vụ của bài toán. Các đặc tả nàymiêu tả mọi chi tiết liên quan đến một usecase và cung cấp cơ sở cho các quy trwnh phân tích,thiết kế, mã hóa và kiểm thử theo hướng ca sử dụng trong các bước tiếp theo.

1. Đặc tả usecase UC01 “Đăng nhập”

<small>Mã UsecaseUC01</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Đăng nhậpTác nhânQuản lý tổ dân phố/Cán bộ y tế</small>

<small>Mơ tảCho phép một người dùng có tài khoản truy cập vào hệ thốngTiền điều kiệnKhơng</small>

<small>Luồng sự kiện chính (Thành công)</small> <sub>ST</sub>

<small>phố/Cán bộ y tế</small> <sup>Yêu cầu đăng nhập</sup>

<small>4.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Kiểm tra xem tác nhân đã nhập các trường bắt buộc</sub><small>nhập hay chưa</small>

<small>5.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Kiểm tra username và mật khẩu có hợp lệ do tác</sub><small>nhân nhập trong hệ thống hay không6.</small>

<small>Hệ thốngTạo giao diện màn hình chínhLuồng sự kiện thay </small>

* Dữ liệu đầu vào của thông tin đăng nhập gồm các trường dữ liệu sau:

<small>Trường+ + dữ</small>

<small>liệu</small> <sup>Mơ tả</sup>

<small>Điều kiện</small>

<small>hợp lệ</small> <sup>Ví dụ</sup><small>1.</small>

<small>UsernameTên đăng nhập của một người dùngCóKhơng cóhung2.</small>

<small>Mật khẩuChuỗi ký tự được sử dụng để xác nhận danhtính của người dùng</small>

<small>CóKhơng cóToiLa12#$</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Hậu điều kiệnKhơng có</small>

3. Đặc tả usecase UC03 “Tạo mới sổ hộ khẩu”

<small>Mã UsecaseUC03</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Tạo mới sổ hộ khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập tạo ra một sổ hộ khẩu mớiTiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơng</small>

<small>Luồng sự kiện chính (Thành </small>

<small>cơng)</small> <sup>ST</sup><sub>T</sub> <sup>Thực hiện</sup><sub>bởi</sub> <sup>Hành động</sup><small>1.</small>

<small>Quản lý tổ</small>

<small>dân phố</small> <sup>Nhấn nút Tạo mới hộ khẩu</sup><small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị giao diện tạo mới hộ khẩu</sub><small>3.</small> <sub>Quản lý tổ</sub>

<small>dân phố</small> <sup>Nhập thông tin đầy đủ (thông tin về chủ hộ và các thành viên)</sup><small>(mơ tả phía dưới *)4.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>.</small> <sup>Hệ thống</sup> <sup>Thông báo lỗi: số hộ khẩu không hợp lệ</sup><small>Hậu điều kiệnThông tin sổ hộ khẩu mới được lưu vào cơ sở dữ liệu</small>

* Dữ liệu đầu vào của thông tin hộ khẩu gồm các trường dữ liệu sau:

<b><small>STT</small><sup>Trường dữ</sup><sub>liệu</sub><sup>Mơ</sup><sub>tả</sub><sub>buộc?</sub><sup>Bắt</sup><sup>Điều kiện hợp</sup><sub>lệ</sub><small>Ví dụ</small></b>

<small>1.</small> <sub>Số hộ khẩu</sub> <sub>Có</sub> <sub>TQB002</sub><small>2.</small> <sub>Số nhà</sub> <sub>Có</sub> <sub>2</sub><small>3.</small>

<small>4.</small> <sub>Đường</sub> <sub>Có</sub> <sub>Tạ Quang</sub><small>Bửu5.</small> <sub>Chủ hộ</sub> <sub>Có</sub>

<small>Thành viênKhơng</small>

4. Đặc tả usecase UC04 “Xem thông tin hộ khẩu”

<small>Mã UsecaseUC04Tên UsecaseXem thông tin hộ khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập xem thông tin của một sổ hộ khẩu</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành côngLuồng sự kiện </small>

<small>chính(Thành cơng)</small>

<small>Hậu điều kiệnKhơng có</small>

5. Đặc tả usecase UC05 “Chuyển cả hộ đi nơi khác”

<small>UC05Chuyển cả hộ đi nơi khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

6. Đặc tả usecase UC06 “Thay đổi thông tin hộ khẩu”

<small>Mã UsecaseUC06</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Thay đổi thông tin hộ khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thay đổi thông tin chung của một sổ hộ khẩuTiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập vào hệ thống</small>

<small>Luồng sự kiện chính (Thành </small>

<small>công)</small> <sup>ST</sup><sub>T</sub> <sup>Thực hiện</sup><sub>bởi</sub> <sup>Hành động</sup><small>1.</small> <sub>Quản lý</sub>

<small>tổ dânphố</small>

<small>Chọn hộ khẩu cần xem trong danh sách hộ khẩu và nhấn Thay đổithông tin hộ khẩu</small>

<small>Hệ thốngHiển thị giao diện thông tin hộ khẩu cho phép Quản lý tổ dân phốsửa đổi thông tin ở một số trường (số nhà, ngõ, đường, thay đổichủ hộ, thêm/xóa thành viên)</small>

<small>3.</small> <sub>Quản lý</sub>

<small>tổ dân</small> <sup>Nhập thông tin cần sửa đổi và xác nhận</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Hậu điều kiệnThay đổi thông tin các hộ khẩu đã chọn</small>

7. Đặc tả usecase UC07 “Tách hộ từ hộ khẩu đã có”

<small>Mã UsecaseUC07</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Tách hộ từ hộ khẩu đã cóTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mơ tảCho phép một người dùng đã đăng nhập tạo ra một sổ hộ khẩu mới và xóa một sốnhân khẩu ở sổ hộ khẩu cũ</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành côngLuồng sự kiện </small>

<small>Hệ thốngLưu một hộ khẩu mới với những thông tin tác nhân cung cấp ởtrên vào cơ sở dữ liệu và xóa những nhân khẩu đã chuyển đi khỏihộ khẩu cũ</small>

<small>8.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị sổ hộ khẩu đã được thay đổi và sổ hộ khẩu vừa được tạo</sub><small>Luồng sự kiện </small>

<small>Hệ thốngThông báo lỗi: số hộ khẩu không hợp lệ</small>

<small>Hậu điều kiệnCác thay đổi được lưu vào cơ sở dữ liệu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>T</small> <sup>Thực hiện</sup><small>bởi</small> <sup>Hành động</sup><small>5a</small>

<small>.</small> <sup>Hệ thống</sup> <sup>Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếu người</sup><small>dùng nhập thiếu6a</small>

<small>.</small> <sup>Hệ thống</sup> <sup>Thông báo lỗi:g Không hợp lệ và đưa ra trường dữ liệu nhập</sup><small>không hợp lệHậu điều kiệnThông tin nhân khẩu được lưu vào cơ sở dữ liệu</small>

* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>6.</small> <sub>Dân tộc</sub> <sub>Có</sub><small>7.</small> <sub>Nghề nghiệp</sub> <sub>Không</sub><small>8.</small> <sub>Nơi làm việc</sub> <sub>Không</sub><small>9.</small> <sub>Số CMND hoặc</sub>

<small>CCCD</small> <sup>Không</sup><small>10.</small> <sub>Ngày cấpg</sub> <sub>Không</sub><small>11.</small> <sub>Nơi cấp</sub> <sub>Không</sub>

9. Đặc tả usecase UC09 “Xem thông tin nhân khẩu”

<small>Mã UsecaseUC09</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Xem thông tin nhân khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập xem thông tin của một nhân khẩu</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện </small>

<small>chính(Thành cơng)</small>

<small>Khơng có</small>

<small>Hậu điều kiệnKhơng có</small>

10. Đặc tả usecase UC10 “Thay đổi thông tin nhân khẩu”

<small>Mã UsecaseUC10</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Thay đổi thông tin nhân khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập sửa thông tin của một nhân khẩu</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện </small>

<small>chính(Thành cơng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

11. Đặc tả usecase UC11 “Khai báo tạm trú”

<small>Mã UsecaseUC11</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Khai báo tạm trúTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thêm một nhân khẩu mới trong cơ sở dữ liệuvào danh sách nhân khẩu tạm trú</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập và thêm một nhân khẩu muốn tạm trú vào cơ sở dữ liệu bằngchức năng Thêm nhân khẩu</small>

<small>Luồng sự kiện chính(Thành công)</small>

<small>T</small> <sup>Thực hiện</sup><small>bởi</small> <sup>Hành động</sup><small>1.</small> <sub>Quản lý tổ</sub>

<small>dân phố</small> <sup>Nhấn nút Thêm nhân khẩu tạm trú</sup><small>2.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>2.</small> <sub>Mã giấy tạm trú</sub> <sub>Có</sub><small>3.</small> <sub>Nơi tạm trú</sub> <sub>Nhập số nhà (bao gồm các ký tự số, chữ cái và</sub>

<small>ký tự “/” khi địa chỉ trong ngõ ngách), ngõ,đường, phường… và các cấp địa chỉ khác nếucó</small>

<small>Có123 ngách 5/1,Minh Khai, Hai BàTrưng, Hà Nội4.</small> <sub>Thời gian tạm trú</sub> <sub>Ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm, chọn</sub>

<small>theo dạng bảng lịchg</small>

<small>Có6/12/20215/4/20235.</small> <sub>Lý do tạm trú</sub> <sub>Kiểu string</sub> <sub>Có</sub> <sub>Học đại học</sub>

-12. Đặc tả usecase UC12 “Khai báo tạm vắng”

<small>Mã UsecaseUC12</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Khai báo tạm vắngTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thêm một nhân khẩu vào danh sách nhânkhẩu tạm vắng</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành côngLuồng sự kiện </small>

<small>chính(Thành cơng)</small>

<small>T</small> <sup>Thực hiện</sup><small>bởi</small> <sup>Hành động</sup><small>1.</small> <sub>Quản lý tổ</sub>

<small>dân phố</small> <sup>Nhấn nút Thêm nhân khẩu tạm vắng</sup><small>2.</small> <sub>Quản lý tổ</sub>

<small>.</small> <sup>Hệ thống</sup> <sup>Thông báo các trường nhập chưa đủ hoặc không</sup><small>hợp lệHậu điều kiệnThông tin nhân khẩu tạm vắng được lưu vào cơ sở dữ liệu</small>

* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:

<small>STMôBắtĐiều kiện hợp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>.</small> <sup>Hệ thống</sup> <sup>Thông báo các trường nhập chưa đủ hoặc không</sup><small>hợp lệHậu điều kiệnThông tin nhân khẩu qua đời được lưu vào cơ sở dữ liệu</small>

* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:

<small>T</small> <sup>Trường+ + dữ liệu</sup>

<small>Điều kiện hợplệ</small>

<small>Vídụ1.</small> <sub>Số CMT/CCCD của nhân khẩu khai</sub>

<small>2.</small> <sub>Số CMT/CCCD của nhân khẩu qua</sub>

<small>3.</small> <sub>Mã giấy khai tử</sub> <sub>Có</sub><small>4.</small> <sub>Ngày qua đời</sub> <sub>Có</sub><small>5.</small> <sub>Ngày khai tử</sub> <sub>g</sub> <sub>Có</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện chính</small>

<small>(Thành cơng)ST</small>

<small>1.</small> <sub>Quản lý tổ dân</sub>

<small>phố</small> <sup>Nhập mã sổ hộ khẩu</sup><small>2.</small> <sub>Quản lý tổ dân</sub>

<small>tương ứngHậu điều kiệnKhơng có</small>

15. Đặc tả usecase UC15 “Xem lịch sử thay đổi của hộ khẩu”

<small>Mã UsecaseUC15</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Xem lịch sử thay đổi của hộ khẩuTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập xem lịch sử thay đổi của các hộ khẩu</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành côngLuồng sự kiện chính</small>

<small>(Thành cơng)ST</small>

<small>1.</small> <sub>Quản lý tổ dân</sub>

<small>phố</small> <sup>Nhấn chọn Xem lịch sử thay đổi</sup>

<small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị tất cả các thay đổi đã được thực hiện với các</sub><small>hộ khẩu</small>

<small>Luồng sự kiện thay thế</small>

<small>Khơng có</small>

<small>Hậu điều kiệnKhơng có</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Hậu điều kiện</small>

17. Đặc tả usecase UC17 “Thống kê theo giới tính”

<small>Mã UsecaseUC17Tên UsecaseThống kê theo giới tínhTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mơ tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thống kê nhân khẩu theo tiêu chí giớitính (nam/nữ)</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện chính </small>

<small>(Thành cơng)</small> <sub>ST</sub>

<small>Quản lý tổ</small>

<small>dân phố</small> <sup>Nhấn nút Thống kê nhân khẩu</sup>

<small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị giao diện các lựa chọn thống kê (Nam nữ /Độ</sub><small>tuổi/Khoảng thời gian/Tạm trú tạm vắng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện chính </small>

<small>(Thành cơng)</small> <sub>ST</sub>

<small>1.</small> <sub>Quản lý tổ</sub><small>dân phố</small>

<small>Nhấn nút Thống kê nhân khẩu</small>

<small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị giao diện các lựa chọn thống kê (Nam nữ /Độ</sub><small>tuổi/Khoảng thời gian/Tạm trú tạm vắng)</small>

<small>Hậu điều kiệnKhơng có</small>

19. Đặc tả usecase UC19 “Thống kê theo khoảng thời gian”

<small>Mã UsecaseUC19</small> <sub>Tên Usecase</sub> <small>Thống kê theo khoảng thời gianTác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thống kê nhân khẩu sống tại địa phương trongmột khoảng thời gian xác định</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành côngLuồng sự kiện </small>

<small>chính (Thành cơng)ST</small>

<small>TThựchiện bởi</small>

<small>Hành động</small>

<small>1.</small> <sub>Quản lý</sub><small>tổ dânphố</small>

<small>Nhấn nút Thống kê nhân khẩu</small>

<small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị giao diện các lựa chọn thống kê (Nam nữ /Độ tuổi/Khoảng</sub><small>thời gian/Tạm trú tạm vắng)</small>

<small>3.</small> <sub>Quản lý</sub><small>tổ dânphố</small>

<small>Nhấn chọn khoảng thời gian muốn thống kê (thời gian bắt đầu thốngkê – thời gian kết thúc thống kê)</small>

<small>4.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Kiểm tra xem tác nhân đã nhập các trường bắt buộc nhập hay chưa</sub><small>5.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Kiểm tra 2 trường thời gian do tác nhân nhập có hợp lệ khơng (thời</sub>

<small>gian bắt đầu phải là thời điểm trước thời gian kết thúc)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Tác nhânQuản lý tổ dân phố</small>

<small>Mô tảCho phép một người dùng đã đăng nhập thống kê các nhân khẩu hiện đang tạmtrú, tạm vắng tại địa phương</small>

<small>Tiền điều kiệnTác nhân đã đăng nhập thành cơngLuồng sự kiện </small>

<small>chính (Thành </small>

<small>Thựchiện bởi</small>

<small>Hành động1.</small>

<small>Quản lý tổ</small>

<small>dân phố</small> <sup>Nhấn nút Thống kê nhân khẩu</sup>

<small>2.</small> <sub>Hệ thống</sub> <sub>Hiển thị giao diện các lựa chọn thống kê (Nam-nữ /Độ</sub><small>tuổi/Khoảng thời gian/Tạm trú tạm vắng)</small>

<small>Luồng sự kiện thay thế</small>

<small>Hậu điều kiệnKhông</small>

Mã usecase UC21 Tên usecase Xem danh sách khoản phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Sự kiện kích hoạt

Kế tốn vào mục khoản phíĐiều kiện tiên

Hậu điều kiện Danh sách các khoản phí trong hệ thốngLuồng sự kiện

chính (Thành cơng)

STT Thực hiện bởi Hành động

1 User Nhấn vào mục khoản phí2 Hệ thống Hiển thị danh sách khoản phíLuồng sự kiện thay

phíMục đích sử

Thêm khoản phí mới vào trong hệ thốngTác nhân Kế tốn

Sự kiện kích hoạt

Sau khi nhấn vào nút thêm khoản phíĐiều kiện tiên

Hậu điều kiện Thêm một khoản phí mới vào trong hệ thốngLuồng sự kiện

chính (Thành cơng)

STT Thực hiện bởi Hành động1 Kế tốn Chọn chfíc năng thêm khoản phí2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm khoản phí3 Kế tốn Nhập thơng tin khoản phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Mục đích sử dụng

Xóa khoản phí trong hệ thốngTác nhân Kế tốn

Sự kiện kích hoạt

Sau khi nhấn vào nút xóa khoản phíĐiều kiện tiên

Kế tốn vào trong phần khoản phíHậu điều kiện Xóa khoản phí trong hệ thốngLuồng sự kiện

chính (Thành cơng)

STT Thực hiện bởi Hành động1 Kế tốn Chọn khoản phí

2 Kế tốn Chọn chfíc năng xóa khoản phí3 Hệ thống Thơng báo xác nhận xóa khoản

4 Kế tốn Xác nhận xóa khoản phí5 Hệ thống Thơng báo xóa thành cơngLuồng sự kiện thay

3a Hệ thống Thơng báo chưa chọn khoản phí để xóa5a Hệ thống Thơng báo xóa khơng thành cơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Tác nhân Kế tốnSự kiện kích

chính (Thành cơng)

STT Thực hiện bởi Hành động1 Kế tốn Chọn khoản phí

2 Kế tốn Chọn chfíc năng sfía khoản phí3 Hệ thống Hiển thị giao diện thơng tin khoản

phí cho phép người dùng sfía đổithơng tin ở một số trường4 Kế tốn Nhập thơng tin cần sfía đổi và xác

5 Hệ thống Sfía đổi thơng tin

6 Hệ thống Thơng báo cập nhật thành côngLuồng sự kiện thay

6a Hệ thống Hiển thị giao diện sfía đổi

khoản phíMục đích sử

Tìm kiếm một khoản phí trong hệ thốngTác nhân Kế tốn

Sự kiện kích hoạt

Sau khi kế tốn nhập thơng tin vào trường tìm kiếmĐiều kiện tiên

Kế tốn trong phần thơng tin khoản phí

Hậu điều kiện Thơng tin các khoản phí thỏa mãn các điều kiện tương fíng

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Tác nhân Kế tốnSự kiện kích

STT Thực hiện bởi Hành động1 Kế toán Chọn xem danh sách nộp tiền2 Hệ thống Hiển thị danh sách nộp tiềnLuồng sự kiện thay

Khơng có

Mã usecase UC27 Tên usecase Tìm kiếm nộp tiềnMục đích sử

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

cơng) 1 Kế tốn Nhập thơng tin cần tìm kiếm và xác nhận tìm kiếm

2 Hệ thống Tìm kiếm thơng tin khoản nộp phí thỏa mãn điều kiện tìm kiếm3 Hệ thống Hiển thị thơng tin các khoản nộp

phí tương fíngLuồng sự kiện thay

Sau khi kế toán chọn thêm nộp tiềnĐiều kiện tiên

Kế tốn trong phần thơng tin nộp tiềnHậu điều kiện Thêm một nộp tiền tương fíng vào trong hệ thốngLuồng sự kiện

chính (Thành cơng)

STT Thực hiện bởi Hành động1 Kế tốn Nhập thơng tin nộp tiền trong

form thêm mới2 Kế toán Chọn người nộp tiền3 Kế toán Chọn khoản phí4 Kế tốn Xác nhận thêm mới

5 Hệ thống Thêm khoản nộp tiền vào trong hệ thống

6 Hệ thống Thông báo nộp tiền thành côngLuồng sự kiện thay

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

3a Hệ thống Hiển thị danh sách nộp tiền

<b>2.3. Các yêu cầu phi chức năng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>CHƯƠNG 3.PHÂN TÍCH YÊU CẦU</b>

<b>3.1. Xác định các lớp phân tích</b>

Sau khi xác định đầy đủ các usecase, nhóm tiến hành phân rã các yêu cầu phức tạp thành các nhân tố chính và phát hiện mối quan hệ giữa chúng. Quá trwnh này giúp tạo cơ sở cho giải pháp trong phathiết kế sau này. Kết quả là các lớp phân tích được trwnh bày dưới đây.

1. Phân rã usecase UC01 “Đăng nhập”

2. Phân rã usecase UC02 “Đăng xuất”

3. Phân rã usecase UC03 “Tạo mới sổ hộ khẩu”

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

4. Phân rã usecase UC04 “Xem thông tin hộ khẩu”

5. Phân rã usecase UC05 “Chuyển cả hộ đi nơi khác”

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

6. Phân rã usecase UC06 “Thay đổi thông tin hộ khẩu”

7. Phân rã usecase UC07 “Tách hộ từ hộ khẩu đã có”

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

8. Phân rã usecase UC08 “Thêm nhân khẩu”

9. Phân rã usecase UC09 “Xem thông tin nhân khẩu”

</div>

×