Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

đồ án tốt nghiệp thiết kế cấp điện công trình trường họcgenesis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.76 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

<b>Chuyên ngành Thiết b ị Điện – Điệ</b>n t<b>ử</b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: </b> TS. Đặng Hoàng Anh

<b>Trường: </b> Điện –Điện tử

<b>HÀ NỘI, 2/2024 </b>

<small> Chữ ký c a GVHDủ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

• Tổng quan dự án trư ng h c Genesis ờ ọ

• Thiết kế điện d gự án ồm thi t kế ế chi u sáng, ph tế ụ ải tính tốn và phương án cấp điện, tính tốn chọn thiết bị điện, tính tốn bù cơng suất phản kháng, tính tốn ch ng sét và nố ối đất

• Thiết k BIM d ế ự án trên ph n mầ ềm Archicad4. Các b<b>ản vẽ</b>

B n v A0 sả ẽ ơ đồ nguyên lý cấp điệ ổn t ng d ự án5. Ngày n p quy<b>ộển: </b>02/2024

<b>TS. Đặ</b>ng Hoàng Anh Giáo viên hướng dẫn

<small>Ký và ghi rõ h tênọ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

L<b>ỜI CẢM ƠN</b>

M i ngày nào ớ còn đầy b ngỡ ỡ khi bước chân nh p h c t i hậ ọ ạ ội trường C2 mà bây giờ đã ắ chuẩ s p n b ph i r i xa ị ả ờ mái trường Bách Khoa thân yêu. 5 năm h c có vọ ẻ dài nhưng đố ới bải v n thân em thì nó trơi khá nhanh. Tr i qua 9 k hả ỳ ọc t p và rèn luyậ ện dưới mái trường Đạ ọi h c Bách Khoa Hà Nội đã cho em rất nhi u ềk niỷ ệm đẹp v i b n bè, thớ ạ ầy cô và cũng như những bài học vô giá. Đây là nh ng ữhành trang quan trọng và là tiền đề để em có th vể ững bước ở những ch ng ẳđường phía trước. Để đạt được những điều đó, em muốn gửi lời cảm ơn đến các thầy cô đã giảng dạy em trong suốt thời gian học tại trường, các th y cô t i khoa ầ ạĐiện nói chung và thầy cơ bở ộ mơn Thi t bị ệế Đin – Đi n tử nói riêng. Đặc biệt ệem mu n g i l i cố ử ờ ảm ơn chân thành đến thầy TS. Đặng Hoàng Anh, người đã trực tiếp hướng d n em trong su t quá trình th c hiẫ ố ự ện đồ án. V i nh ng bài h c ớ ữ ọcũng như kinh nghiệm đáng quý, giúp em hoàn thành đồ án một cách hồn thiện nhất qua đó là nền t ng quan tr ng cho s nghiả ọ ự ệp trong tương lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên thực hiện Nguyễn Gia Dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MỤC LỤC </b>

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DỰ </b>ÁN ... 1

1.1 Giớ thiệi u d ... 1ự án1.2 Yêu cầu thiết kế ... 2

1.3 Tài liệu vi n d n ... 3ệ ẫ<b>CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ ĐIỆN DỰ </b>ÁN ... 4

2.1 Thiế ế chiết k u sáng ... 4

Phương pháp tính tốn chiếu sáng ... 4

Thiết kế chiếu sáng khu vực chung ... 5

Thiết kế chiếu sáng khu vực làm việc ... 9

Thiết kế chiếu sáng khu vực kỹ thuật ... 10

Thiết kế chiếu sáng khu vực đặc biệt ... 11

Công suất chi u sáng d ... 16ế ự án2.2 Phụ ải tính tốn và phương án cấp điệ t n ... 16

Phụ tải bơm nước ... 16

Phụ tải thang máy ... 18

Phụ tải quạt thơng gió ... 19

Phụ tải tủ điện tầng... 22

Phụ tải ưu tiên PCCC ... 25

Phụ tải điều hòa ... 26

Phụ tải hệ thống khác ... 33

Tổng công suất dự án ... 34

Phương án cấp điện ... 35

2.3 Tính tốn lựa ch n thiọ ết bị điện ... 36

Tính chọn máy biến áp và máy phát điện ... 36

Tính tốn lựa ch n dây d n ... 37ọ ẫTính tốn lựa ch n thanh cái ... 48ọTính tốn ngắn mạch ... 49

Chọn thiết b bảo vệ ... 54ị2.4 Tính tốn bù cơng suất ph n kháng ... 57ảMục đích của bù cơng suất phản kháng ... 57

Tính tốn dung lượng tụ bù ... 57

2.5 Tính tốn chống sét và nối đất ... 59

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Mục đích thiết kế ... 59

Tính tốn hệ thống ch ng sét ... 59ốTính tốn hệ thống nối đất an tồn ... 64

<b>CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BIM DỰ </b>ÁN ... 67

3.1 Tổng quan v ề BIM ... 67

3.2 Tổng quan v ph n mề ầ ềm Archicad ... 68

Giới thiệu chung ... 68

Ứng d ng BIM trên Archicad ... 69ụ3.3 Mơ hình BIM dự án ... 70

Tổng quan quy trình d ng ... 70ựThiết lập thông tin d ự án ... 70

<b>CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN ... 81 TÀI LIỆU THAM KH O ... 82Ả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH </b>

Hình 1. 1 Tổng quan ki n trúc d ... 1ế ự án

Hình 1. 2 Mặt bằng tầng điển hình ... 1

Hình 2. 1 Kết quả mô phỏng độ ọi khu lễ tân r ...5

Hình 2. 2 Kết quả mơ phỏng độ ọi khu vực sả r nh ... 6

Hình 2. 3 Kết quả mơ phỏng độ ọi góc chơi chung r ... 6

Hình 2. 4 Kết quả mơ phỏng độ ọi hành lang r ... 7

Hình 2. 5 Kết quả mơ phỏng độ ọi phịng thay đồ r ... 7

Hình 2. 6 Kết quả mô phỏng độ ọi WC r ... 8

Hình 2. 7 Kết quả mơ phỏng độ ọi cầ r u thang ... 8

Hình 2. 8 Kết quả mô phỏng độ ọ ớp h c ... 9 r i l ọHình 2. 9 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng giáo viên ... 9

Hình 2. 10 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng h p ... 10ọHình 2. 11 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng kỹ thuật điện ... 10

Hình 2. 12 Kết quả mô phỏng độ ọ r i phịng kho ... 11

Hình 2. 13 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng y t ... 11ếHình 2. 14 Kết quả mô phỏng độ ọ r i khu b ể bơi ... 12

Hình 2. 15 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng m ỹ thuật ... 12

Hình 2. 16 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i khu b p n u ... 13ế ấHình 2. 17 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng server ... 13

Hình 2. 18 Kết quả mơ phỏng độ ọ r i phịng gi t ... 14ặHình 2. 19 Kết quả mơ phỏng độ ọi phịng ăn giáo viên r ... 14

Hình 2. 20 Phương án cấp điện d ki n ... 35ự ếHình 2. 21 Máy biến áp d u AMORPHOUS THIBIDI 560 kVA ... 36ầHình 2. 22 Máy phát điện Cummins 400 kVA ... 37

Hình 2. 23 Sơ đồ tính tốn ng n mắ ạch dự án ... 49

Hình 2. 24 T bù Samwha SMB-4150400KT 40kVar ... 58ụHình 2. 25 Bán kinh cần được bảo v cệ ủa dự án ... 60

Hình 2. 26 Chiều cao của cơng trình ... 61

Hình 2. 27 Sơ đồ ố b trí cọc tiếp đất ch ng sét ... 64ốHình 2. 28 Sơ đồ ối đất TN n -S... 64

Hình 2. 29 Sơ đồ ố b trí cọc tiếp đất an tồn điện ... 66

Hình 3. 1 T ng quan v ổ ề mơ hình BIM………..67

Hình 3. 2 Logo của hãng Graphisoft ... 68

Hình 3. 3 Thiết lập cao độ tầng cơng trình ... 70Hình 3. 4 T o các trang cad tham chi u ... 71ạ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 3. 5 Thiết lập lưới trục cơng trình ... 71

Hình 3. 6 Thiết lập layer cho các đối tượng, hạng mục ... 72

Hình 3. 7 Thiết lập thơng tin của đ i tượng ... 72ốHình 3. 8 Mơ hình k t c u cơng trình ... 73ế ấHình 3. 9 Mơ hình ki n trúc cơng trình ... 74ếHình 3. 10 V ị trí đặt máy biến áp và máy phát điện ... 74

Hình 3. 11 Máy biến áp 560 kVA ... 75

Hình 3. 12 Máy phát điện 400 kVA ... 75

Hình 3. 13 T ủ điện phân phối hạ áp ... 76

Hình 3. 14 T ủ điệ ầng đặt tạn t i phịng kỹ thuật điện ... 76

Hình 3. 15 H ệ thống thang máng cáp ... 77

Hình 3. 16 Đi ống dây từ t ủ điện khu vực đến các ph tụ i... 77ảHình 3. 17 Bối cảnh phịng h c khi có tr n gi ... 78ọ ầ ảHình 3. 18 H ệ thống dàn nóng điều hịa ... 78

Hình 3. 19 Kiểm tra va chạm, xung đột trên Archicad ... 79

Hình 3. 20 Xuất bản v ẽ thiế ế... 79t kHình 3. 21 Bảng th ng kê s ố ố lượng đèn của cơng trình ... 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

DANH M C <b>Ụ BẢNG BIỂU </b>

B ng 2. 1 Mả ật độ công suất chiếu sáng theo QCVN 09:2017 ... 4

B ng 2. 2 T ng h p mả ổ ợ ật độ công suất chiếu sáng khu vực điển hình ... 15

B ng 2. 3 T ng h p cơng su t tính tốn chi u sáng các tả ổ ợ ấ ế ầng ... 16

B ng 2. 4 H s yêu cả ệ ố ầu đối với nhóm ph tụ ải bơm nước ... 17

B ng 2. 5 T ng h p công su t tính tốn ph tả ổ ợ ấ ụ ải bơm nước d ... 18ự ánB ng 2. 6 H s yêu cả ệ ố ầu đối với nhóm ph t i thang máy ... 19ụ ảB ng 2. 7 T ng h p cơng su t tính tốn ph tả ổ ợ ấ ụ ải thang máy dự án ... 19

B ng 2. 8 H s yêu cả ệ ố ầu đối với nhóm ph t i quụ ả ạt thơng gió ... 20

B ng 2. 9 T ng hả ổ ợp lưu lượng gió khu v c WC, kho tự ầng... 20

B ng 2. 10 Tính tốn s ả ố lượng qu t gió khu v c WC, kho d ... 21ạ ự ự ánB ng 2. 11 T ng h p công su t tính tốn ph tả ổ ợ ấ ụ ải quạt gió các khu v c ... 21ựB ng 2. 12 Cơng su t tính tốn ph tả ấ ụ ải quạt gió d ... 21ự ánB ng 2. 13 T ng h p mả ổ ợ ật độ công su t chi u sáng khu vấ ế ực điển... 22

B ng 2. 14 Mả ật độ công su t và công su t 1 cấ ấ ổ ắm khu vực điển hình ... 23

B ng 2. 15 T ng h p cơng su t tính tốn qu t tr n phòng hả ổ ợ ấ ạ ầ ọc tầng 1 ... 24

B ng 2. 16 Cơng su t tính tốn khu v c phòng hả ấ ự ọc tầng 1 ... 24

B ng 2. 17 Cơng su t tính tốn tả ấ ủ điệ ần t ng 1 ... 25

B ng 2. 18 T ng h p công su t tính tốn t ả ổ ợ ấ ủ điệ ần t ng ... 25

B ng 2. 19 T ng h p cơng su t tính tốn ph t i PCCC d ... 26ả ổ ợ ấ ụ ả ự ánB ng 2. 20 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh l p h c ... 26ớ ọB ng 2. 21 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phịng tuy n sinh + hi u phó 27ể ệB ng 2. 22 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phòng giáo viên ... 27

B ng 2. 23 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phịng hộ ồi đ ng ... 28

B ng 2. 24 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phịng y t ... 28ếB ng 2. 25 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phịng h p ... 29ọB ng 2. 26 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phịng ăn giáo viên ... 29

B ng 2. 27 Kả ết quả tính mật độ và công suất lạnh thư viện ... 30

B ng 2. 28 Kả ết quả tính mật độ và cơng suất lạnh phòng server ... 30

B ng 2. 29 Mả ật độ công suất lạnh và công suất lạnh khu vực điển hình ... 31

B ng 2. 30 Thơng s dàn lả ố ạnh điều hòa ... 31

B ng 2. 31 Thơng s ả ố dàn nóng điều hịa ... 32

B ng 2. 32 Tính tốn cơng suả ất lạnh dàn l nh các khu vạ ực tầng 1 ... 32

B ng 2. 33 Cơng su t tính tốn ph tả ấ ụ ải điều hịa các t ng ... 33ầB ng 2. 34 Công su t tính tốn ph tả ấ ụ ải điều hịa d ... 33ự ánB ng 2. 35 Cơng su t tính tốn ph tả ấ ụ ải hệ thống điện nh ... 33ẹB ng 2. 36 Cơng su t tính tốn khu vả ấ ực bể bơi ... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B ng 2. 37 Cơng su t tính tốn khu vả ấ ực bếp ... 34B ng 2. 38 Thông s v ả ố ề máy biến áp d u AMORPHOUS THIBIDI 560 kVA .. 36ầB ng 2. 39 Thông s v ả ố ề máy phát điện Cummins 400 kVA ... 37B ng 2. 40 Mả ật độ dòng điện kinh t theo Quy ph m trang b ế ạ ị điện chương I.3 . 38B ng 2. 41 ả Tiết diện tối thiểu c a dây b o v PE theo TCVN 9207:2012 ... 43ủ ả ệB ng 2. 42 T ng h p tính tốn lả ổ ợ ựa chọn dây d n nhóm ph tẫ ụ ải ưu tiên ... 44B ng 2. 43 T ng h p tính tốn lả ổ ợ ựa chọn dây d n nhóm ph t i PCCC ... 45ẫ ụ ảB ng 2. 44 T ng h p lả ổ ợ ựa chọn thanh cái các t phân ph i ... 48ủ ốB ng 2. 45 Tính tốn ng n m ch các t ả ắ ạ ủ điện t ng và t ầ ủ điện động l c ... 54ựB ng 2. 46 T ng h p lả ổ ợ ựa chọn thiết bị ả b o v t ệ ủ điệ ần t ng và t ủ điện động l c . 56ựB ng 2. 47 Thông s t bù Samwha SMB-4150400KT 40kVar ... 58ả ố ụB ng 2. 48 H s ả ệ ố thay đổi điện tr ở suất của đất theo mùa ... 61B ng 2. 49 H s s d ng c a c c chôn thả ệ ố ử ụ ủ ọ ẳng đứng và c a thanh/dây n i các c củ ố ọ ... 63B ng 2. 50 H s ả ệ ố thay đổi điện tr ở suất của đất theo mùa ... 65

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DỰ </b>ÁN

1.1<b> Giớ</b>i thi u d án <b>ệự</b>

Tên d ự án: Trường mầm non Genesis

Địa điểm xây dựng: công trình nằm trong ơ đất 017-NT1 thuộc khu đơ thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La, qu n Tây H , Hà N i ậ ồ ộ

Thông tin về cơng trình:

• Tổng diện tích khu đất: 5596 m<small>2</small>

• Diện tích xây dựng cơng trình: 2161 m<small>2</small>

• Diện tích giao thơng, sân bãi: 1841 m<small>2</small>

• Diện tích cây xanh: 1594 m<small>2</small>

• Tổng diện tích sàn: 6160,5 m<small>2</small>

Hình 1. 2 M t b ng tặ ằ ầng điển hình Hình 1. 1 T ng quan ki n trúc d án ổ ế ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2 Cơng trình trường học Genesis có quy mô 03 tầng nổi, 1 tầng tum (tầng kỹ thuật) được b ốtrí chức năng cho từng tầng c thể ụ như sau:

<b>Tầng 1: Diện tích sàn 2161 , cao 3,9 m và các khu v</b>m<small>2</small> ực chức năng sau: Khu v c bự ể bơi: khu v c l p hự ớ ọc: ớl p 1 n l p 8; phòng y t khu v c kho 01 đế ớ ế; ự + 8 kho phịng tuy n sinh + hi u phó phòng giáo viên; phòng k ; ể ệ ; ỹ thuậ đ ệ ; t i n phòng rác; 2 thang máy, 3 thang bộ; hòng thay đồp nam + n , khu v c WC(SL:8) góc ữ ự ; chơi chung 1+2, sảnh chính, lễ tân, hành lang

<b>Tầng 2: Diện tích sàn 1910 , cao 3,6 m và các khu v</b>m<small>2</small> ực chức năng sau: Khu v c l p h c: l p ự ớ ọ ớ 9 đến l p 20; phịng hi u phó phịng giáo viên phòng k ớ ệ ; ; ỹthuật iđ ện; 2 thang máy, 3 thang b gộ; óc chơi chung 3+4, hành lang; khu v c WC ự(SL: 9) khu v c kho (SL: 12), kho 03 ; ự

<b>Tầng 3: Diện tích sàn 1799,5 , cao 3,6 m và các khu v</b>m<small>2</small> ực chức năng sau: Phòng giáo d c thụ ể chất, phòng mỹ thuật, phòng âm nhạc, phòng ti ng anh, , ếphòng h p, phòng họ ội đồng, phòng nghi p v , phòng k tốn tài v , pệ ụ ế ụ hịng thư vi n, phịng hiệ ệu trưởng, phịng hi u phó, phịng hành chính nhân s , pệ ự hịng ăn giáo viên, khu b p n u, phòng kế ấ ỹ thuậ đ ệt i n, phòng server, phòng kho(SL: 3), kho 04, khu v c WC(SL: 5), s nh t ng, hành lang, 2 thang máy, 3 thang b ự ả ầ ộT ng k thu t:<b>ầỹậ Diện tích sàn 290</b>m<small>2</small>, cao 3 m và các khu v c chự ức năng sau: phòng k thu t, phòng gi t. ỹ ậ ặ

1.2<b> Yêu cầ</b>u thi<b>ết kế</b>

H ệ thống cấp điện tòa nhà s c n ẽ ầ đảm bảo các yêu c u ầ sau:

• Độ an tồn trong cung cấp điện • Độ tin cậy cung cấp điện • Đảm bảo h p lý v kinh t ợ ề ế

Đố ới v i hệ th ng cố ấp điện tịa nhà bao gồm:

• Hệ thống chi u sáng ế

• Hệ thống điều hịa khơng khí, thơng gió • Hệ thống thang máy, bơm nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

3 • Hệ thống ph tụ ải (đèn, ổ ắm,...) c

1.3<b> Tài liệu việ</b>n d<b>ẫ</b>n

Các quy chu n và tiêu chu n dùng tham chi u ẩ ẩ ế trong tính toán thi t kế ế ự án gồm: d Các tiêu chu n và quy chu n v ẩ ẩ ề chiếu sáng:

• TCVN 7114:2008: Chiếu sáng nơi làm việc – Ph n trong nhà ầ• TCVN 3907:2011: Trường mầm non – Yêu cầu thiết kế

• QCVN 09:2017/BXD Quy chu n k ẩ ỹ thuật quốc gia về các cơng trình xây d ng s dự ử ụng năng lượng hi u qu ệ ả

Các tiêu chu n tham chi u s d ng trong tính tốn ph t i: ẩ ế ử ụ ụ ả

• TCVN 9206:2012 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng – Tiêu chuẩn thiế ế t k

• TCVN 5687:2010 Thơng gió – điều hịa khơng khí tiêu chu n thiẩ ết kếCác tiêu chu n tham chi u s d ng trong tính tốn lẩ ế ử ụ ựa chọn thiết bị:

• TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng cơng – Tiêu chuẩn thiết kế

Các tiêu chuẩn tham chiếu sử dụng trong tính tốn chống sét và nối đất:

• TCVN 9385:2012 Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống chống sét cho cơng trình xây dựng

• Tiêu chu n ngành TCN 68-174:2006 Quy ph m ch ng sét và tiẩ ạ ố ếp địa cho các cơng trình viễn thơng

• TCVN 4756: 1989 Quy phạm nối đất và n i không các thiố ết bị điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

20 • 𝐾<sub>𝑦𝑐</sub>: Hệ số yêu c u c a nhóm phầ ủ ụ t i qu t thơng gió ả ạ tra bảng 5 TCVN

B ng 2. 8 H s yêu cả ệ ố ầu đố ới v i nhóm ph t i qu t thơng gió ụ ả ạ

Quạt thơng gió có vai trị quan tr ng trong vi c c i thiọ ệ ả ện môi trường h c t p giúp ọ ậcung cấp khơng khí tươi giúp tăng cường s t p trung và hi u su t h c t p cự ậ ệ ấ ọ ậ ủa học sinh đồng th i lo i bờ ạ ỏ mùi hơi, khí độc nhằm đảm b o an toàn s c kh e cho ả ứ ỏhọc sinh và giáo viên

Dựa vào TCVN 5687:2010, tính được lưu lượng gió các khu v c WC, kho t ng 1 ự ầnhư bảng sau:

<b>Khu vực <sup>Diện tích </sup></b><sub>(𝐦</sub><sub>𝟐</sub><sub>) </sub> <b><sup>Chiều cao </sup></b><sub>(m) </sub> <b><sub>(lần/giờ) </sub><sup>Bội số </sup><sup>Lưu lượng </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

21 Tính tốn tương tự với khu vực WC, kho tầng 2 và tầng 3 từ đó ta tính được tổng lưu lượng gió của khu vực WC, kho.Sau đó lấy tổng lưu lượng chia cho lưu lượng c a quủ ạt đã chọn để ra số ợlư ng quạt gió c a dự án ứng với công suất quạt ủchọn:

<b>Tầng <sup>Lưu lượng </sup></b><sub>(𝐦</sub><sub>𝟑</sub><sub>/h) </sub> <b><sup>Tổng lưu lượng </sup></b><sub>(𝐦</sub><sub>𝟑</sub><sub>/h) </sub> <b><sup>Lưu lượng quạt </sup></b><sub>(𝐦</sub><sub>𝟑</sub><sub>/h) </sub> <b><sup>Số lượng </sup><sub>quạt </sub></b>

B ng 2. 10 Tính tốn s ả ố lượng qu t gió khu v c WC, kho d án ạ ự ự

Tính toán tương tự với khu vực sảnh, hành lang, khu vực phòng chức năng, khu b ể bơi và khu bế ứp ng với công su t quấ ạt chọn bên dưới:

<b>Phụ tải </b>

<b>Công suất quạt </b>

(kW)

<b>Số lượng quạt </b> <sup>Kyc </sup>

<b>Cơng suất </b>

tính tốn (kW)

Quạt thơng gió khu hàng,

Quạt thơng gió phịng

Quạt thơng gió khu bếp

B ng 2. 11 T ng h p cơng su t tính tốn ph t i qu t gió các khu v c ả ổ ợ ấ ụ ả ạ ự

T ừ đó ra được cơng suất tủ điện quạt thơng gió như sau:

<b>Tủ điện Phụ tải </b>

<b>Công suất đặt </b>

(kW)

<b>Hệ số đồng thời </b>

Cơng <b>suấ</b>t tính tốn (kW)

Bảng 2. 12 Cơng su t tính tốn ph t i qu t gió d án ấ ụ ả ạ ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

B ng 2. 13 T ng h p mả ổ ợ ật độ công su t chi u sáng khu vấ ế ực điển

b, c m Ổ ắ

Đố ới v i ph tải cụ ổ ắm đượ ắp các khu vực g m các phòng h c, phòng giáo c l ở ồ ọviên v i các ph t i s d ng cớ ụ ả ử ụ ổ ắm thường là: máy tính, các thi t bế ị điện tử,… Chọn suất ổ c m Po = 30 (W/ắ m<small>2</small>) và chọn ổ ắm đôi vớ c i công su t là 0,5 kW ấtheo mục 5.3 TCVN 9206:2012

Đố ới v i ph tải ổ cụ ắm được lắ ở các khu vp ực kho, WC,… do có nhu cầu sử dụng ít nên ch n suọ ất ổ ắ c m Po = 10 (W/m<small>2</small>) và ch n loọ ại ổ ắm đơn vớ c i công suất ổcắm đơn là 0,3 kW theo mục 5.3 TCVN 9206:2012

Cơng suất tính toán ph tụ ải ổ ắm đượ c c tính theo cơng th c sau: ứ

𝑃<small>𝑂𝐶</small>= 𝐾<small>𝑆</small>∑ 𝑃<small>𝑜𝑐𝑖</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

23 Trong đó:

• 𝑃<small>𝑜𝑐𝑖</small>: Cơng su t ấ ổ c m ắ thứ i, đơn vị kW• 𝐾<sub>𝑆</sub>: Hệ số ng th i, tra theo TCVN 9206:2012 đồ ờ

L y su t ph t i nhân di n tích r i chia cơng su t 1 cấ ấ ụ ả ệ ồ ấ ổ ắm ta được số lượng ổcắm sau khi chọn được số lượng ta nhân v i công suớ ất 1 ổ và h sệ ố đồng th i s ờ ẽra được cơng suất tính tốn cổ ắm, chi tiết tính tốn t i file excel trang cạ ổ ắm T ng h p suổ ợ ất phụ ải ổ ắm tạ t c i các khu vực điển hình:

B ng 2. 14 Mả ật độ công su và công su t 1 c m khu vất ấ ổ ắ ực điển hình

c, Quạt trần

Khu v c l p qu t tr n g m các khu v c làm vi c, y tự ắ ạ ầ ồ ự ệ ế, phòng ăn,…Chọn quạt trần Vinawind QT-1400N 3 cánh cánh nhôm, màu xanh với công suất 75 WCơng suất tính tốn ph tụ ải qu t trạ ần được tính theo cơng thức sau:

𝑃<small>𝑄𝑇</small>= 𝐾<small>𝑆</small>∑ 𝑃<small>𝑞𝑡𝑖</small>

Trong đó:

• 𝑃<small>𝑞𝑡𝑖</small>: Cơng su t qu t trấ ạ ần th ứ i, đơn vị kW

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

24 • 𝐾<sub>𝑆</sub>: Hệ số ng th i, tra theo TCVN 9206:2012 đồ ờ

Tính tốn cơng suất qu t trạ ần cho các phòng học của tầng 1 thu được bảng sau:

<b>Khu vực <sup>Công suất </sup></b><sub>(kW) </sub> <b>Số lượng<sub>đồng thời </sub><sup>Hệ số </sup></b> <sup>Công </sup><b><sup>suất tính tốn</sup></b><sub>(kW) </sub>

<b>Khu vực </b>

<b>Cơng suất chiếu sáng </b>

(kW)

<b>Cơng suất ổ cắm </b>

(kW)

<b>Công suất quạt trần </b>

(kW)

<b>Hệ số đồng thời </b>

<b>Cơng suất </b>

tính tốn (kW)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

25 Tính tốn tương tự đối với khu vực sảnh, hành lang, kho, WC thu được công suất t ủ điệ ầng 1 như sau:n t

<b>Tủ điện </b> Khu <b>vực</b>

<b>Công suất đặt </b>

(kW)

<b>Hệ số đồng thời </b>

<b>Cơng suất tính </b>

tốn (kW)

B ng 2. 17 Cơng su t tính tốn t ả ấ ủ điện t ng 1 ầ

Tương tự đối với khu vực tầng 2, tầng 3 và t ng kỹ thuầ ật thu được bảng tổng hợp của công suất tủ điện t ng từ ầng như sau:

<b> Phụ ả t i ưu tiên PCCC </b>

a, Bơm chữa cháy

Giữ vai trò c c k quan tr ng trong viự ỳ ọ ệc đảm b o an tồn và phịng cháy chả ữa cháy, bơm chữa cháy cung cấp nước áp lực cao để dập tắt đám cháy đảm bảo an toàn cho ngư i trong trườ ờng h c ọ

D a trên các dự ữ liệu được kỹ sư nước d án tính tốn thì thi t k 1 tự ế ế ủ điện bơm chữa cháy với công su t P = 90 (kW) ấ

b, Quạt tăng áp hút khói

Đóng vai trị quan trọng trong việc loại bỏ khói, khí độc và cải thiện tầm nhìn trong trường hợp cháy xảy ra qua đó giúp tăng hiệu quả phịng cháy, chữa cháy tạo điều ki n cho vi c di t n và hệ ệ ả ỗ trợ các bi n pháp phòng cháy khác trong ệtrường h c ọ

D a trên các dự ữ liệu được kỹ sư dự án tính tốn thì thi t k 1 tế ế ủ điện tăng áp hút khói v i cơng su t P = 49,5 ớ ấ (kW)

c, Thiết bị báo cháy

Có vai quan tr ng trong vi c phát hi n s m và c nh báo v s xu t hi n c a nguy ọ ệ ệ ớ ả ề ự ấ ệ ủcơ cháy qua đó giúp tăng cường an toàn cho người trong trường học

Thiết bị báo cháy gồm đèn exit, chuông báo cháy,…

D a trên các dự ữ liệu được kỹ sư dự án tính tốn thì thi t k 1 tế ế ủ điện thi t b báo ế ịcháy với công suất P = 8 (kW)

<b>Tủ điện</b> Khu <b>vực<sup>Công suất </sup>đặt </b>

(kW)

<b>Hệ số đồng thời </b>

<b>Công suất tính </b>

tốn (kW)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

26 T ng h p cơng su t tính tốn ph tổ ợ ấ ụ ải PCCC dưới bảng sau:

<b>Tủ điện Phụ tải <sup>Công suấ</sup></b><sub>(kW) </sub><b><sup>t đ t </sup><sup>ặ</sup><sub>đồng thời </sub><sup>Hệ số </sup></b>

<b>Cơng suất tính </b>

tốn (kW)

B ng 2. 19 T ng h p cơng su t tính tốn ph t i PCCC d án ả ổ ợ ấ ụ ả ự

<b> Phụ tải điề</b>u hòa

Hệ thống điều hịa khơng khí trong trường h c có vai trò r t quan tr ng trong ọ ấ ọviệc duy trì mơi trường h c t p thoáng mát và th a mọ ậ ỏ ải đồng th i giúp b o v ờ ả ệsức khỏe cho học sinh và giáo viên.

Dựa theo TCVN 5687:2010 ừ đó chọn được lượt ng khơng khí u c u theo ầ m<small>3</small>/h. người sau khi sử d ng phần mềm Trace 700 ta sẽ tính đượụ c mật độ cơng suất l nh và cơng suạ ất lạnh của các phịng điển hình.

a, L p hớ ọc

Diện tích S = 73 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hịa l p hớ ọc, thu được cơng suất lạnh là 13,93 kW và mậ ộ t đ công suấ ạnh là 190,75 W/t l m<small>2</small>

B ng 2. 20 K t qu tính mả ế ả ật độ và công su t l nh l p h c ấ ạ ớ ọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

27 b, Phịng tuy n sinh + hi u phó ể ệ

Diện tích S = 39 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hòa phòng tuyển sinh + hiệu phó, thu được cơng su t l nh là 6,75 kW và mấ ạ ật độ công suất l nh là 173,08 ạ W/m<small>2</small>

B ng 2. 21 K t qu tính mả ế ả ật độ và cơng su t l nh phịng tuy n sinh + hi u phó ấ ạ ể ệ

c, Phịng giáo viên

Diện tích S = 23,2 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hịa phịng giáo viên, thu được công suất lạnh là 3,14 kW và mật độ công suất lạnh là 135,49 W/m<small>2</small>

B ng 2. 22 K t qu tính mả ế ả ật độ và công su t l nh phòng giáo viên ấ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

28 d, Phịng hộ ồi đ ng

Diện tích S = 122 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí yêu c u là 30ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hịa phịng hội đồng, thu được cơng suất lạnh là 26,91 kW và mật độ công suất lạnh là 220,49 W/m<small>2</small>

B ng 2. 23 K t qu tính mả ế ả ật độ và công su t l nh phòng hấ ạ ội đồng

e, Phòng y tế

Diện tích S = 19,5 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hòa phòng y t , ếthu được công suất lạnh là 4,08 kW và mật độ công suất lạnh là 209,25 W/m<small>2</small>

B ng 2. 24 K t qu tính mả ế ả ật độ và cơng su t l nh phịng y t ấ ạ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

29 f, Phòng họp

Diện tích S = 182 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 30 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su lất ạnh điều hòa phòng h p, ọthu được công suất lạnh là 37,02 kW và mậ ộ t đ công suấ ạnh là 203,33 W/t l m<small>2</small>

B ng 2. 25 K t qu tính mả ế ả ật độ và cơng su t l nh phịng h p ấ ạ ọ

g, Phòng ăn giáo viên

Diện tích S = 84 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hòa phòng ăn giáo viên, thu được công suất lạnh là 29,48 kW và mật độ công suất lạnh là 350,85 W/m<small>2</small>

B ng 2. 26 K t qu tính mả ế ả ật độ và công su t lấ ạnh phòng ăn giáo viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

30 h, Thư viện

Diện tích S = 70,4 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí u c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hịa thư viện, thu được công suất lạnh là 13,65 kW và mậ ộ t đ công suấ ạnh là 193,74 W/t l m<small>2</small>

B ng 2. 27 K t qu tính mả ế ả ật độ và công su t lấ ạnh thư viện

k, Phịng server

Diện tích S = 15,3 m<small>2</small>, chiều cao đến tr n gi là 3,2 m ầ ả

Dựa vào TCVN 5687:2010 thì lưu lượng khơng khí yêu c u là 25 ầ m<small>3</small>/h.người Sau khi s d ng ph n mử ụ ầ ềm Trace 700 để tính cơng su t lấ ạnh điều hịa phịng server, thu được cơng suất lạnh là 2,19 kW và mật độ công suất lạnh là 143,07 W/m<small>2</small>

B ng 2. 28 K t qu tính mả ế ả ật độ và cơng su t l nh phòng server ấ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

31 T ng h p mổ ợ ật độ công suất lạnh và công suất lạnh khu v c ự điển hình:

<b>Khu vực điển </b>

hình <b><sup>Diện </sup></b>(𝐦<small>𝟐</small><sup>tích</sup>) <sup>𝐦</sup><sup>𝟑</sup><sup>/h.</sup><b><sup>người</sup></b> <sup>W/</sup><sup>𝐦</sup><sup>𝟐</sup>

<b>Công suất lạnh </b>

B ng 2. 29 Mả ật độ công su t l nh và công su t l nh khu v c ấ ạ ấ ạ ự điển hình

D a theo catalogue c a hãng s n xuự ủ ả ất điều hòa Daikin chọn được cơng su t lấ ạnhvà dành nóng của điều hịa:

B ng thơng s dàn l nh ả ố ạ điều hịa:

B ng 2. 30 Thơng s dàn lả ố ạnh điều hòa

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

32 B ng thông s ả ố dàn nóng điều hịa:

B ng 2. 31 Thơng s ả ố dàn nóng điều hịa

Thực hi n tính tốn làm l nh và ch n cơng su dàn l nh các khu v c s d ng ệ ạ ọ ất ạ ự ử ụđiều hòa tầng 1 như sau:

<b>Khu vực <sup>Diện </sup></b><sub>(𝐦</sub><small>𝟐</small><sup>tích</sup>) <sup>W/</sup><sup>𝐦</sup><sup>𝟐</sup>

<b>Cơng suất lạnh </b>

(kW)

Công <b>suất chọn </b>

máy (kW)

B ng 2. 32 Tính tốn cơng su t l nh dàn l nh các khu v c t ng 1 ả ấ ạ ạ ự ầ

Thực hiện tương tự đố ớ ầi v i t ng 2 và tầng 3 sau khi tính được cơng su t l nh các ấ ạt ng tầ ừ đó ẽ chọn được s công su t máy dàn l nh ấ ạ và dàn nóng điều hịa và s tính ẽtiếp được cơng suất của phụ tải đi u hịa c a các tề ủ ầng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

33 Khu

<b>vực </b>

Cơng

<b>suất lạnh dàn lạnh </b>

nóng (kW)

<b>Cơng suất </b>

tính tốn dàn nóng (kW)

<b>Tổng cơng suất </b>

tính tốn (kW)

B ng 2. 33 Cơng su t tính tốn ph tả ấ ụ ải điều hịa các t ng ầ

T ừ đó ta thu được cơng suất tủ điện điều hịa của dự án như sau:

<b>Tủ điện Phụ tải </b>

<b>Công suất đặt </b>

(kW)

<b>Hệ số đồng thời </b>

<b>Cơng suất tính tốn </b>

(kW)

Bảng 2. 34 Cơng su t tính tốn ph tấ ụ ải điều hòa d án ự

<b> Phụ ả t i hệ thố</b>ng khác a, Ph t i h ụ ả ệ thống điện nh ẹ

Hệ thống điện nhẹ trong trường h c gi vai trò quan tr ng trong viọ ữ ọ ệc đảm b o an ảninh, an toàn cũng như sự tiện nghi trong môi trường học tập và làm việc tại trường

Đối với dự án, hệ thống điện nhẹ g m hệ thống mồ ạng điện thoại, hệ th ng mạng ốmáy tính, hệ thống cáp truy n hình, hề ệ thống camera quan sát, hệ thống âm thanh thông báo

D a vào hự ồ sơ dự án đã được kỹ sư tính toán và thiết k 1 tế ủ điện nh v i công ẹ ớsuất P = 10 kW

<b>Tủ điện Phụ tải <sup>Công suất đặt </sup></b><sub>(kW) </sub> <b><sub>đồng thời </sub><sup>Hệ số </sup><sup>Cơng suất </sup></b>tính tốn (kW)

Trong đó:

• 𝑃<small>đ</small>: Cơng suất đặ ủa thiết c t bị, đơn vị kW • 𝐾<small>𝑆</small>: Hệ số ng th i, tra theo TCVN 9206:2012 đồ ờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

34 T <b>ủ</b>

<b>điện <sup>Phụ ả</sup></b><sup> t i </sup> <b><sup>Công suấ</sup></b>(kW) <b><sup>t đ t </sup><sup>ặ</sup><sub>đồng thời </sub><sup>Hệ số </sup></b>

<b>Cơng suất </b>

tính tốn (kW)

Cơng suất tính tốn ph tụ ải khu bể bơi được tính theo cơng thức sau:

Cơng suất bi u ki n cơng trình ể ế là: 𝑆<small>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</small>=<sup>𝑃</sup><small>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔 </small>=<sup>414,3</sup><sub>0,9</sub> = 460 33, (kVA)

Trong đó hệ ố s cơng suất cos l y giá trấ ị sau khi đã có tụ bù Cơng suất ph n kháng cơng trình là: ả

𝑄<sub>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</sub>= √𝑆<small>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔2</small> − 𝑃<sub>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</sub><small>2</small> = √460,33<small>2</small>− 414,3<small>2</small> = 200,65 (kVAr) Dòng điện t ng hổ ạ áp cơng trình là: 𝐼<sub>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</sub>=<sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</small>

<small>√3𝑈đ𝑚</small> =<sup>460,33</sup>

<small>√3.0,4</small>= 664 43, (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

35

<b> Phương án cấp điện </b>

Do đối tượng công trình thuộc hộ tiêu thụ điện loại 2 nên cần phải đảm bảo độ tin cậy trong cung cấp điệ do đón cơng trình ngồi vi c s d ng máy biệ ử ụ ến áp để ấ c p điện cho toàn bộ ph tải c a dự ụ ủ án thì ẽ sử d s ụng thêm máy phát điện dự phòng. Phương án cấp điện dự kiến của dự án:

Hình 2. 20 Phương án cấp điện d ự kiến

Phương án cấp điện đề xu t s g m 3 nhóm ph t i g m ph tấ ẽ ồ ụ ả ồ ụ ải không ưu tiên, ph tụ ải ưu tiên cấp điện khi có cháy và ph tụ ải ưu tiên ắt điệ c n khi có cháy Trong đó:

• Phụ tải không ưu tiên gồm ph tụ ải điề hòa, đối v i trư ng h c sẽ s d ng u ớ ờ ọ ử ụh ệ thống điều hịa trung tâm có hệ thống g m nhi u máy trung tâm phồ ề ối h p thành h ợ ệ thống t ng vổ ới hệ thống làm lạnh phân phối cho các khu vực chức năng trong d án, dàn nóng được đặt tại tầng k ự ỹ thuật và tủ điện điều hòa s ẽ được cấp điện t t từ ủ ổng và được đặt t i phòng kạ ỹ thuật của tầng k ỹthu t.ậ

• Phụ tải ưu tiên cấp điện khi có cháy gồm phụ tải phòng cháy chữa cháy như bơm chữa cháy, báo cháy, bơm tăng áp hút khói được cấp điệ ừ lư i n t ớho c khi g p s cặ ặ ự ố lưới thì sẽ được cấp điện từ máy phát điện đối với trường hợp xảy ra sự c h a hoạn ố ỏ

• Phụ tải ưu tiên cắt điện khi có cháy gồm ph tải ụ điện tầng sẽ được cấp điện tủ điện phịng trong đó, điện cấp từ t hạủ th n tủ ếđế điện tầng rồi đến tủ điện phòng và được cấp điện từ máy phát điện khi x y ra s cả ự ố lướ , iph tụ ải thang máy, bơm nước,… ẽ thiế s t k các tế ủ điện tương ứng được cấp điện từ tủ điện hạ thế và được cấp điện từ máy phát điện khi xảy ra sự cố lưới. Đối với khi x y ra cháy s cả ẽ ắt điện đối với nhóm ph tụ ải này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

36 2.3<b> Tính tốn lự</b>a ch n thi<b>ọết bị điệ</b>n

Tính <b>chọn m</b>áy bi n áp <b>ếvà máy phát điệ</b>n a, Máy ế bi n áp

Giữ vai trò quan tr ng trong họ ệ thống cung cấp điện, d a trên ki n trúc công ự ếtrình thì máy biến áp s ẽ được đặt bên ngồi cơng trình.

Theo tính tốn ở trên thu đượ ổc t ng công su t bi u ki n yêu cấ ể ế ầu đố ới v i máy bi n ếáp cung cấp cho các ph tụ ải cơng trình là: 𝑆<small>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</small>= 460 33, (kVA)

Sau khi d ự phòng 10% tính được cơng su t bi u ki n yêu c u cấ ể ế ầ ủa máy bi n áp: ế𝑆<sub>𝑀𝐵𝐴</sub>≥ 1,1. 𝑆<sub>𝑡𝑡_𝑡𝑜𝑛𝑔</sub>= 1,1.460 33 506, = ,37 (kVA)

T ừ đó c ọh n cơng su t máy bi n áp d u AMORPHOUS THIBIDI 560 kVA 22/0.4 ấ ế ầkV v i thông sớ ố như sau:

Tổn hao ng n m ch ắ ạ ở 75 độ C 4810 W Dịng điện khơng t i Io ả 2% Điện áp ngắn m ch U ạ <small>N</small> 6%

B ng 2. 38 Thông s v máy bi n áp d u AMORPHOUS THIBIDI 560 kVA ả ố ề ế ầ

Hình 2. 21 Máy bi n áp d u AMORPHOUS THIBIDI 560 kVA ế ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

37 b, Máy phát điện

Theo tính tốn cơng su t ph t s dấ ụ ải ử ụng máy phát điện d án là: ự𝑃<small>𝑡𝑡_</small><sub>𝑀𝐹</sub>= 283 16, (kW)

Công suất bi u ki n yêu c u cể ế ầ ủa máy phát điện: 𝑆<small>𝑡𝑡_𝑀𝐹</small>=<sup>𝑃</sup><sup>𝑡𝑡_𝑀𝐹</sup>=<sup>283,16</sup>

Công suất ch y liên t c ạ ụ 400 kVA

Điện áp d nh mị ức - t n su t ầ ấ 220V/380V - 50Hz

Kích thước máy có vỏ LxWxH = 4225 x 1460 x 2150 mm Trọng lượng máy có vỏ 4300 kg

B ng 2. 39 Thông s v ả ố ề máy phát điện Cummins 400 kVA

Hình 2. 22 Máy phát điện Cummins 400 kVA

<b> Tính tốn lựa ch n dây dọẫn </b>

Trong mạng điện trong nhà, dây dẫn và cáp thường đượ ực l a chọn theo hai điều ki n sau: ệ

• Điều ki n phát nóng cho phép. ệ• Điều ki n t n thệ ổ ất điện áp cho phép.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

38 Theo TCVN 9207:2012 thì t ng sổ độ ụt áp cho phép là 5% U m, phân b s t áp đ ố ụtrên các đoạn dây d n ẫ như sau:

• Từ máy ến áp đế ủ ổ bi n t t ng h áp < 0,5% ạ• Từ t t ng h ủ ổ ạ áp đế ủ ATS < 0,5% t

• Từ t ủ ATS đến các t phân phủ ối tải ưu tiên < 0,5% • Từ t phân phủ ối phụ ải ưu tiên đế ủ ầ t n t t ng < 1% • Từ t ủ điệ ầng đế ủ điện t n t n khu vực < 1,5% • Từ t ủ điện khu v c n ự đế các ph t i 1% ụ ả <

a, Ch n dây d n t nguọ ẫ ừ ồn đến máy bi n áp ế

Chọn tiết diện dây dẫn trung thế theo mật độ dòng điện kinh tế, chọn cáp đồng 3 pha, do dự án là cơng trình trường học nên dự tính ố ờ ử ụs gi s d ng 1000-3000 (h), tra được 𝐽<sub>𝑘𝑡</sub>= 3 (A/mm<small>2</small>)

B ng 2. 40 Mả ật độ dòng điện kinh t theo Quy ph m trang b ế ạ ị điện chương I.3

Máy biến áp có cơng suất định mức: 𝑆<small>đ𝑚</small>= 560 (kVA) Dịng điện trên đường dây khi phụ tải lớn nhất:

𝐼<small>𝐵</small>= <sup>𝑆</sup><sup>đ𝑚</sup>√3. 22<sup>=</sup>

√3. 22<sup>= 14,7 (A) </sup>Tiết diện cho phép cáp trung th : ế

3 <sup>= 4,9(mm</sup><sup>2</sup><sup>) </sup>

Tra bảng C.52.1 trong TCVN 9207:2012 chọn được loại cáp đa lõi đồng tiết diện 50 mm<small>2</small> t ừ đó chọ cápn ng m Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 1x[3x50] ầ mm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

39 b, Chọn dây d n t máy biẫ ừ ến áp đến t t ng h áp ủ ổ ạ

Dòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ i lớn nh t: ả ấ

𝐼<sub>𝐵</sub>= <sup>𝑆</sup><sup>đ𝑚</sup>√3. 𝑈<small>đ𝑚</small>

= <sup>560</sup>

√3. 0,4<sup>= 808 29</sup><sup>, (A) </sup>Dịng điện tính tốn chọn áp tơ mát :

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <small>𝐵</small>= 1010 36, (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 1250(𝐴) ≥ 𝐼<sub>𝑡𝑡</sub>

Các h s : ệ ố

1 = 1: H s l𝐾 ệ ố ắp đặt

2 = 0,82: H s 𝐾 ệ ố tương hỗ ới 3 dây đặ ề v t k nhau 3 = 0,91: H s 𝐾 ệ ố ảnh hưởng của môi trường 40 C ở độH s hi u ch nh: ệ ố ệ ỉ 𝐾<sub>ℎ𝑐</sub>= 𝐾<sub>1</sub>. 𝐾<sub>2</sub>. 𝐾<sub>3</sub>= 1.0, .0,82 91= 0,746 Dòng điện cho phép của dây d n: ẫ

0,746<sup>= 1675 15</sup><sup>, (A) </sup>

Tra bảng H1-17 tài liệu Hướng d n thiẫ ết kế ắp đặt điệ l n theo tiêu chu n IEC ẩ chọn được loại cáp đa lõi đồng, tiết điện là 300 m𝑚<small>2</small> ử d ng 3 dây cáp. Ch n dây s ụ ọtrung tính có ti t diế ện b ng dây pha. ằ

Để kiểm tra điều kiện s t áp c a dây dụ ủ ẫn, ta tính tốn điện trởvà điện kháng của dây d n: ẫ

PT 2. 13

Điện tr ở đường dây trên 1km:

𝑅<small>𝑑</small>= <sup>22,5</sup>

3.300<sup>= 0,025 (Ω/km) </sup>Điện kháng đường dây trên 1km:

3 <sup>= 0,0267 (Ω/km) </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

40 Với chiều dài đoạn cáp L = 5 m thì độ ụ s t áp cáp là:

𝛥𝑈 = √3𝐼<small>𝐵</small>𝐿(𝑅 cos 𝜑 + 𝑋 sin 𝜑 = 0,) 25 (V) %𝛥𝑢 =<sup>𝛥𝑈. 100</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small> =<sup>0, .</sup><sup>25 100</sup>

400 <sup>= 0,06%</sup><sup>< 0,</sup><sup>5%</sup>Nhận th y dây d n thấ ẫ ỏa mãn điều ki n s t áp. ệ ụ

T ừ đó chọn dây d n Cu/XLPE/PVC 3x[4x300] ẫ mm<small>2</small>

c, Chọn dây d n t t t ng h ẫ ừ ủ ổ ạ áp đến tủ ATSDòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ i lớn nh t: ả ấ

𝐼<small>𝐵</small>= <sup>𝑆</sup><sup>đ𝑚</sup>√3. 𝑈<small>đ𝑚</small>

√3. 0,4<sup>= 510 88</sup><sup>, (A) </sup>Dịng điện tính tốn ch n áp tơ mát: ọ

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <sub>𝐵</sub>= 638,6 (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 800(A ≥ 𝐼) <sub>𝑡𝑡</sub>

Các h s : ệ ố

1 = 1: H s l𝐾 ệ ố ắp đặt

2 = 0,88: H s 𝐾 ệ ố tương hỗ ới 2 dây đặ ề v t k nhau 3 = 0,91: H s 𝐾 ệ ố ảnh hưởng của môi trường ở 40 độ C H s hi u ch nh:ệ ố ệ ỉ 𝐾<small>ℎ𝑐</small>= 𝐾<small>1</small>. 𝐾<small>2</small>. 𝐾<small>3</small>= 1.0, .0,88 91= 0,801 Dòng điện cho phép của dây d n: ẫ

𝐼<sub>𝑐𝑝</sub>=<sup>𝐼</sup><sup>𝐴𝑝</sup>𝐾<small>ℎ𝑐</small>= <sup>800</sup>

0,801<sup>= 999 (A) </sup>

Tra bảng C.52.1 trong TCVN 9207:2012 chọn được loại cáp đa lõi đồng, tiết điện là 240 m𝑚<small>2</small> s d ng 2 dây cáp. Ch n dây trung tính có ti t di n b ng dây pha. ử ụ ọ ế ệ ằĐể kiểm tra điều kiện s t áp c a dây dẫn, ta ụ ủ tính tốn điện trở và điện kháng c a ủdây d n: ẫ

Điện tr ở đường dây trên 1km:

𝑅<small>𝑑</small>= <sup>22,5</sup>

240.2<sup>= 0,047 (Ω/km) </sup>Điện kháng đường dây trên 1km:

2 <sup>= 0,04 (Ω/km) </sup>Với chiều dài đoạn cáp L = 2 m thì độ ụ s t áp cáp là:

𝛥𝑈 = √3𝐼<small>𝐵</small>𝐿(𝑅 cos 𝜑 + 𝑋 sin 𝜑 = 0,) 11 (V) %𝛥𝑢 =<sup>𝛥𝑈. 100</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small> =<sup>0, .</sup><sup>11 100</sup>

400 <sup>= 0,03%</sup><sup>< 0,</sup><sup>5%</sup>Nhận th y dây d n thấ ẫ ỏa mãn điều ki n s t áp. ệ ụ

T ừ đó chọn dây d n Cu/XLPE/PVC 2x[4x240ẫ ] mm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

41 d, Chọn dây dẫn từ ủ ổ t t ng h ạ áp đến t ủ điện ph tụ ải điều hịa

Theo tính tốn thiết k , thì ph tế ụ ải điều hòa được cấp điệ ừ ủ điện t t n t ng h ổ ạ ápCơng suất tính tốn tủ điện điều hịa là 𝑃<small>𝑡𝑡</small>= 145 71, (kW)

Dòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ ải lớn nh ất:

𝐼<small>𝐵</small>= <sup> 𝑃</sup><sup>𝑡𝑡</sup>√3. 𝑈<small>đ𝑚</small>. cos 𝜑<sup>=</sup>

√3. 0,4.0,8<sup>= 262 89</sup><sup>, (A) </sup>

Dịng điện tính tốn ch n áp tơ mát: ọ

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <sub>𝐵</sub>= 328 62, (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 400(𝐴) ≥ 𝐼<sub>𝑡𝑡</sub>

Các h s : ệ ố

1 = 1: H s l𝐾 ệ ố ắp đặt

2 = 0,78: H s 𝐾 ệ ố tương hỗ ới 2 dây đặ ề v t k nhau 3 = 0,91: H s 𝐾 ệ ố ảnh hưởng của môi trường ở 40 độ C H s hi u ch nh:ệ ố ệ ỉ 𝐾<sub>ℎ𝑐</sub>= 𝐾<sub>1</sub>. 𝐾<sub>2</sub>. 𝐾<sub>3</sub>= 1.0, .0,78 91= 0,71 Dòng điện cho phép của dây d n: ẫ

Để kiểm tra điều kiện s t áp c a dây dụ ủ ẫn, ta tính tốn điện trở và điện kháng c a ủdây d n: ẫ

Điện tr ở đường dây trên 1km:

95.2<sup>= 0,118 (Ω/km) </sup>Điện kháng đường dây trên 1km:

2 <sup>= 0,04 (Ω/km) </sup>Với chiều dài đoạn cáp L = 103 m thì độ ụ s t áp cáp là:

𝛥𝑈 = √3𝐼<small>𝐵</small>𝐿(𝑅 cos 𝜑 + 𝑋 sin 𝜑 = 5,) 57 (V) %𝛥𝑢 =<sup>𝛥𝑈. 100</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small> =<sup>5, .</sup><sup>57 100</sup>

400 <sup>= 1,39%</sup><sup>< 4,</sup><sup>5%</sup>Nhận th y dây d n thấ ẫ ỏa mãn điều ki n s t áp. ệ ụ

T ừ đó chọn dây d n Cu/XLPE/PVC 2x[4x95] + E50 ẫ mm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

42 e, Chọn dây d n t ẫ ừ máy phát điện đến tủ ATS

Dòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ i lớn nh t: ả ấ

𝐼<sub>𝐵</sub>= <sup>𝑆</sup><sup>đ𝑚</sup>√3. 𝑈<small>đ𝑚</small>

= <sup>400</sup>

√3. 0,4<sup>= 577 35</sup><sup>, (A) </sup>Dịng điện tính tốn ch n áp tô mát: ọ

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <small>𝐵</small>= 721 69, (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 800(A ≥ 𝐼) <sub>𝑡𝑡</sub>

Các h s : ệ ố

1 = 1: H s l𝐾 ệ ố ắp đặt

2 = 0,88𝐾 : Hệ ố tương hỗ ới 3 dây đặ ề s v t k nhau 3 = 0,91: H s 𝐾 ệ ố ảnh hưởng của môi trường ở 40 độ C H s hi u ch nh: ệ ố ệ ỉ 𝐾<sub>ℎ𝑐</sub>= 𝐾<sub>1</sub>. 𝐾<sub>2</sub>. 𝐾<sub>3</sub>= 1.0, .0,88 91= 0,801 Dòng điện cho phép của dây d n: ẫ

𝐼<small>𝑐𝑝</small>=<sup>𝐼</sup><sup>𝐴𝑝</sup>𝐾<sub>ℎ𝑐</sub>= <sup>800</sup>

0,801<sup>= 999 (A) </sup>

Tra bảng B ng H1-17 Tài liả ệu Hướng d n thiẫ ết kế ắp đặt điệ l n theo tiêu chu n ẩIEC chọn được loại cáp đa lõi đồng, tiết điện là 240 mm<small>2</small> ử dụng 2 dây cáp. sChọn dây trung tính có tiết diện b ng dây pha. ằ

Để kiểm tra điều kiện s t áp c a dây dụ ủ ẫn, ta tính tốn điện trởvà điện kháng của dây d n: ẫ

Điện tr ở đường dây trên 1km:

𝑅<small>𝑑</small>= <sup>22,5</sup>

240.2<sup>= 0,047 (Ω/km) </sup>Điện kháng đường dây trên 1km:

2 <sup>= 0,04 (Ω/km) </sup>Với chiều dài đoạn cáp L = 6 m thì độ ụ s t áp cáp là:

𝛥𝑈 = √3𝐼<sub>𝐵</sub>𝐿(𝑅 cos 𝜑 + 𝑋 sin 𝜑 = 0,) 37 (V) %𝛥𝑢 =<sup>𝛥𝑈. 100</sup>

𝑈<small>đ𝑚</small> =<sup>0, .</sup><sup>37 100</sup>

400 <sup>= 0,09%</sup><sup>< 0,</sup><sup>5%</sup>Nhận th y dây d n thấ ẫ ỏa mãn điều ki n s t áp. ệ ụ

T ừ đó chọn dây d n Cu/XLPE/PVC 2x[4x240] ẫ mm<small>2</small>

f, Chọ n dây d n t t ẫ ừ ủ ATS đến tủ điện phân phối ưu tiênDòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ i lớn nh t: ả ấ

𝐼<small>𝐵</small>= <sup>𝑆</sup><sup>đ𝑚</sup>√3. 𝑈<sub>đ𝑚</sub><sup>=</sup>

√3. 0,4<sup>= 510 88</sup><sup>, (A) </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

43 Dịng điện tính tốn ch n áp tô mát: ọ :

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <sub>𝐵</sub>= 638,6 (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 800(A ≥ 𝐼) <sub>𝑡𝑡</sub>

Các h s : ệ ố

1 = 1: H s l𝐾 ệ ố ắp đặt

2 = 0,88: H s 𝐾 ệ ố tương hỗ ới 2 dây đặ ề v t k nhau 3 = 0,91: H s 𝐾 ệ ố ảnh hưởng của môi trường ở 40 độ C H s hi u ch nh: ệ ố ệ ỉ 𝐾<sub>ℎ𝑐</sub>= 𝐾<sub>1</sub>. 𝐾<sub>2</sub>. 𝐾<sub>3</sub>= 1.0, .0,88 91= 0,801 Dòng điện cho phép của dây d n: ẫ

𝐼<sub>𝑐𝑝</sub>=<sup>𝐼</sup><sup>𝐴𝑝</sup>𝐾<small>ℎ𝑐</small>= <sup>800</sup>

0,801<sup>= 999 (A) </sup>

Tra bảng C.52.1 trong TCVN 9207:2012 chọn được loại cáp đa lõi đồng, tiết điện là 240 mm<small>2</small> s d ng 2 dây cáp. Ch n dây trung tính có tiử ụ ọ ết diện b ng dây pha. ằDựa vào bảng 12 TCVN 9207:2012, chọn được dây bảo v PE là 120ệ mm<small>2</small>

B ng 2. 41 ả Tiết di n t i thi u c a dây b o v PE theo TCVN 9207:2012 ệ ố ể ủ ả ệ

Để kiểm tra điều kiện s t áp c a dây dụ ủ ẫn, ta tính tốn điện trở và điện kháng c a ủdây d n: ẫ

Điện tr ở đường dây trên 1km:

𝑅<small>𝑑</small>= <sup>22,5</sup>

240.2<sup>= 0,047 (Ω/km) </sup>Điện kháng đường dây trên 1km:

2 <sup>= 0,04 (Ω/km) </sup>Với chiều dài đoạn cáp L = 2 m thì độ ụ s t áp cáp là:

𝛥𝑈 = √3𝐼<sub>𝐵</sub>𝐿(𝑅 cos 𝜑 + 𝑋 sin 𝜑 = 0,) 11 (V) %𝛥𝑢 =<sup>𝛥𝑈. 100</sup>

=<sup>0, .</sup><sup>11 100</sup>

400 <sup>= 0,03%</sup><sup>< 0,</sup><sup>5%</sup>Nhận th y dây d n thấ ẫ ỏa mãn điều ki n s t áp. ệ ụ

T ừ đó chọn dây d n Cu/XLPE/PVC 2x[4x240] + ẫ E120 mm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

44 Tính tương tự từ đó chọn được dây điện từ tủ điện phân phối ưu tiên đến các tủ điện tầng v i %Δu < 1% và t điện động lực v i %Δu < 3,5% ớ ủ ớ được t ng h p ổ ợdưới bảng sau:

T <b>ủ điệ</b>n Ptt (kW)

Itt (A)

IAp (A)

Icp (A)

<b>Chọn cáp </b>

Cu/XLPE/PVC L (m)

%Δu

TĐ-T1 17,004 38,35 40 56,35 1x[4x10]+E10 mm<small>2</small> 26 0,64 TĐ-T2 22,76 51,33 63 88,76 1x[4x16]+E16 mm<small>2</small> 39 0,81 TĐ-T3 24,88 56,11 63 88,76 1x[4x16]+E16 mm<small>2</small> 43 0,98

TKT

TĐ-2,57 <sub>5,8 </sub> <sub>10 </sub> 14,09 1x[4x6]+E6 mm<small>2</small>

102 0,62

TĐ-BB 29,48 66,49 75 105,66 1x[4x25]+E16 mm<small>2</small> 64 1,13 TĐ-BP 125,3 282,59 300 422,65 1x[4x185]+E95 mm<small>2</small> 98 1,39 TĐ-TG 38,13 85,99 100 140,88 1x[4x35]+E16 mm<small>2</small> 104 1,74

14,09 1x[4x2,5]+E2,5 mm<small>2</small>

30 0,51

56,35 1x[4x10]+E10 mm<small>2</small>

32 0,69

14,09 1x[4x2,5]+E2,5 mm<small>2</small>

29 0,25

TĐ-ĐN 9 20,3 25 35,22 1x[4x4]+E4 mm<small>2</small> 31 0,99 TĐ-

35,22 <sub>1x[4x6]+E6 </sub><sub>mm</sub><small>2</small>

103 2,7

56,35 1x[4x10]+E10 mm<small>2</small>

105 2,27

B ng 2. 42 T ng h p tính tốn l a ch n dây d n nhóm ph tả ổ ợ ự ọ ẫ ụ ải ưu tiên

g, Chọn cáp điện t từ ủ ATS đến các t ủ điện ph tụ ải ưu tiên PCCC

Theo tính tốn thi t k , thì ph t i PCCC g m tế ế ụ ả ồ ủ điện bơm chữa cháy, tủ điện tăng áp hút khói và tủ điện báo cháy.

Cơng suất tính tốn tủ điện bơm chữa cháy là 𝑃<sub>𝑡𝑡</sub>= 90 (kW) Dòng điện chạy trên đường dây khi ph tụ i lớn nh t: ả ấ

𝐼<small>𝐵</small>= <sup> 𝑃</sup><small>𝑡𝑡</small>

√3. 𝑈<small>đ𝑚</small>. cos 𝜑<sup>=</sup>90

√3. 0,4.0,8<sup>= 162 38</sup><sup>, (A) </sup>Dịng điện tính tốn chọn áp tô mát :

𝐼<small>𝑡𝑡</small>= 1, . 𝐼25 <sub>𝐵</sub>= 202 97, (A) Chọn 𝐼<sub>𝐴𝑝</sub>= 250(A ≥ 𝐼) <sub>𝑡𝑡</sub>

</div>

×