Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

bài tập lớn học phần quản lý sản xuất và tác nghiệp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MẪU<sup> TRANG BÌA</sup>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

****** ******

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP</b>

<i>Họ và tên sinh viên: </i>

<i>Nguyễn Thị Thu Trang<sup>Mã số sinh viên: 20213405</sup><sup>Ngày/ tháng/ năm </sup>sinh:02/04/2003</i>

<i>Mã học phần: </i><b>EM 3417</b> <i>Mã Lớp Học: 142794Học kỳ 2- AB, năm học: 2023</i>

<i>PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc</i>

<b>ĐIỂM ĐÁNHGIÁ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2Hà Nội, Tháng 6. 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

X=2; Y=4

Một nhà máy cơ khí chế tạo sản xuất các sản phẩm, dịch vụ sau:

<b>Bảng 1. Danh mục các sản phẩm sản xuất của nhà máySTT Tên sản phẩm/dịch</b>

<b>vụ<sup>Phân xưởng sản xuất/ cung</sup>cấp<sup>Cung cấp cho thị trường</sup></b>

1 A (sản phẩm) PX No1- PX Gia cơng cơ khí Bên ngồi2 B (sản phẩm) PX No1- PX Gia cơng cơ khí Bên ngồi

4 C (sản phẩm) PX No 2 – PX Lắp ráp Bên ngoài (sản xuất theo đơnđặt hàng)

6 E (sản xuất dụng cụsản xuất)

PX No 4 – PX Dụng cụ Nội bộ & Bên ngoài7 F (Dịch vụ sửa chữa

3 Tồn kho thực tế được kiểm kê kho vào đầu quý 4 năm

4 Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch;

5 Kế hoạch giao hàng cho khách trong quý 4 năm trước

7 Tính số lượng tồn kho các sản phẩm vào đầu năm kếhoạch; chiếc

Cần tính(300)

Cần tính(100)8 Kế hoạch sản xuất các sản phẩm trong năm; chiếc Cần tính

(5.770) <sup>Cần tính</sup>(2.560)

<b>1.(5 điểm)Tính tồn kho các sản phẩm A, B vào đầu năm kế hoạch và sản lượng kế hoạch sản</b>

xuất trong năm kế hoạch của hai sản phẩm trên (Các chỉ tiêu 7, 8 trong bảng 2)?Bàilàm

+ Ta có: Số lượng tồn kho sản phẩm vào đầu năm kế hoạch

= Tồn kho thực tế được kiểm kê kho vào đầu quý 4 năm trước năm kế hoạch + Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch

– Kế hoạch giao trong quý 4 năm trước năm kế hoạch

• Số lượng tồn kho vào đầu năm kế hoạch của sản phẩm A = 150 + 1.650 – 1.500 = 300 (chiếc)• Số lượng tồn kho vào đầu năm kế hoạch của sản phẩm B = 200 + 650 – 750 = 100 (chiếc)+ Lại có: Kế hoạch sản xuất sản phẩm trong năm

= Dự báo cầu thị trường trong năm kế hoạch – Số lượng tồn kho sản phẩm vào đầu năm kế hoạch + Kế hoạch tồn kho cuối năm kế hoạch

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

• Kế hoạch sản xuất trong năm của sản phẩm A = 5.520 − 300 + 550 = 5.770 (chiếc)• Kế hoạch sản xuất trong năm của sản phẩm B = 2.540 − 100 + 120 = 2.560 (chiếc)

<b>2.(5 điểm). Phịng kế tốn đang ước tính các chỉ tiêu kế hoạch sản xuất theo đơn vị giá trị, các</b>

thông tin được đưa ra trong bảng sau:

<b>Bảng 3. Các chỉ tiêu của cả nhà máy trong năm kế hoạchChỉ tiêuSố lượng sản </b>

<b>xuất trong năm; chiếc</b>

300.0004. Sản phẩm D 108.000 220 + 40 = 260 108.000 * 260

= 28.080.0005. Dụng cụ sản

xuất E <sup>500 + 40 = 540 150</sup> <sup>540 * 150 = </sup>81.000 <sup>trong đó 80% sử dụng </sup>nội bộ81.000 * 80% = 64.800

7. Tồn kho thành phẩm7.1. vào đầu năm:

65.000- Sản phẩm C,

7.2. vào cuối năm:

78.000- Các sản phẩm

8. Sản xuất dở dang (A, B, D, C, D, E)

40 = 180.040

20 = 120.570

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

9. Giá trị sản xuất công nghiệp trong năm kế hoạch (GO)

Cần tính?(33.281.400)

10. Giá trị sản xuất các sản phẩm, dịch vụ trong năm kế hoạch để bán ra thị trường bên ngồi

Cần tính?(33.340.870)

11. Doanh thu trong năm kế hoạch

Cần tính?(33.197.870)12. Giá trị tổng

sản lượng năm kế hoạch (GT)?

Cần tính?(33.346.200)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tính các chỉ tiêu kế hoạch(các giá trị cần tính) trong bảng trên?Bài làm

+ Từ mục 8 trong bảng trên, giá trị sản xuất dở dang là:

∆𝑑𝑑 = 𝑑ả𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑ấ ở 𝑑𝑑ố𝑑 𝑑ă𝑑 − 𝑑ả𝑑 𝑑𝑑ấ𝑑 𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑 ở đầ 𝑑 𝑑ă𝑑 = 120.570 – 180.040 = – 59.470 (USD)

+ Giá trị tổng sản lượng năm kế hoạch (GT) là:

𝑑𝑑 = 3.000.400 + 1.664.000 + 300.000 + 28.080.000 + 81.000 + 220.800 = 33.346.200 (USD)

+ Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) là:𝑑𝑑 = 𝑑𝑑 − 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑𝑑 𝑑á ị ả ấ để ử ụ𝑑 𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 ộ ộ = 33.346.200 – 64.800 = 33.281.400 (USD)

+ Giá trị sản xuất các sản phẩm, dịch vụ bán ra thị trường bên ngoài = 𝑑𝑑 − ∆𝑑𝑑= 33.281.400 − (−59.470)

= 33.340.870 (USD)

+ Doanh thu kế hoạch trong năm

= 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑑ả𝑑 𝑑𝑑ấ𝑑 𝑑á𝑑 𝑑ả𝑑 𝑑 ẩá ị ℎ 𝑑 𝑑, ị𝑑 ℎ 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑𝑑ụ á 𝑑 ị ℎ 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑ườ + ồ ℎ𝑑 đầ ỳ − ồ ℎ 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑𝑑𝑑 𝑑 𝑑ố ỳ

= 33.340.870 + (156.000 + 65.000) − (286.000 + 78.000) = 33.197.870 (USD)

<b>3.(5 điểm). Nếu có các thơng tin về dự báo nhu cầu thị trường trong các quý của năm kế hoạch</b>

cho các sản phẩm tại phân xưởng số 1 như sau:

<b>Bảng 4. Dự báo cầu thị trường theo từng quý năm kế hoạchSản phẩm,</b>

<b>Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạchTổng</b>

A; chiếc 1.200 + 20 =

440 <sup>2.500 + 40 =</sup>2.540Phòng kế hoạch đưa ra hai chiến lược để lập kế hoạch sản xuất (PPS) cho hai sản phẩm trên:

<b>Bảng 5. Các chiến lược lập kế hoạch sản xuất</b>

1 A Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo dự báo từng q, ngồi ra, sẽ dự phịng bảo hiểm thêm vào cuối mỗi quý (từ quý 1 đến quý 3 của năm kế hoạch) một số lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự báo trong quý.

2 B Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hãy đưa ra kế hoạch sản lượng theo từng quý trong năm kế hoạch? Vẽ biểu đồ Production Chart để minh họavề sản lượng kế hoạch từng quý/năm cho từng sản phẩm của phân xưởng?

Bài làm

<b>+ Phần 1: Kế hoạch sản xuất cho sản phẩm A</b>

Công suất tối đa/năm của sản phẩm A = 8.000 : 4 = 2.000 (chiếc)

báocầu thịtrường; chiếc

Tồn cuối kỳ;chiếc

Kếhoạch sảnxuất;chiếc

<i>(bảng 2)</i>

=10%*1.220=122

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Trong đó:

Kế hoạch sản xuất trong quý (số sản phẩm sản xuất trong quý)= Dự báo cầu thị trường – Tồn kho đầu kì + Tồn kho cuối kì Cơng suất non tải = Cơng suất tối đa – Kế hoạch sản xuất

Biểu đồ Production Chart:

<small>1,780</small>

Kếế ho ch s n xuấết s n ph m A ạảảẩ

<small>Series 1</small>

<b>+ Phần 2: Kế hoạch sản xuất cho sản phẩm B</b>

Công suất tối đa/năm của sản phẩm B = 4.000 : 4 = 1.000 (chiếc)

Sản lượng sản xuất/Quý = 𝑑ổ𝑑𝑑 𝑑 𝑑ℎ 𝑑ầ𝑑 𝑑ả𝑑 𝑑𝑑ấ𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑ă𝑑 : 4 = (2.540 – 100 + 120) : 4 = 640

Quý <sup>Dự báo</sup>cầu thịtrường;chiếc

Tồn đầukỳ; chiếc

Tồn cuốikỳ; chiếc

Tồn bìnhquân quý;chiếc

Kế hoạchsản xuất;chiếc

Công suấttối đa quý;chiếc

Công suấtnon tải;

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Trong đó:

Tồn kho cuối kì= Tồn kho đầu kì + Kế hoạch sản xuất trong quý – Dự báo cầu thị trường Công suất non tải = Công suất tối đa – Kế hoạch sản xuất

Biểu đồ Production Chart:

Kếế ho ch s n xuấết s n ph m B ạảảẩ

<small>Series 2</small>

<b>4.(5 điểm). Dựa trên kế hoạch sản xuất quý 1 năm kế hoạch, tiếp tục xây dựng kế hoạch nguyên</b>

vật liệu cho quý 1. Sau đây là thông tin về định mức tiêu hao 3 loại kim loại chính của hai sảnphẩm A, B(bảng 6.1) trên và điều kiện cung cấp(bảng 6.2):

<b>Bảng 6.1. Định mức tiêu hao kim loạiSản phẩm</b>

<b>Định mức tiêu hao ba loại kim loại chính; kg/sản phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Bài làm</b>

Sản phẩm <sub>Thép carbon</sub><sup>Định mức tiêu hao kim loại trong quý 1; kg</sup><sub>Thép crom</sub> <sub>Đồng</sub>A 1.042 * 64 = 66.688 1.042 * 28 = 29.176 1.042 * 6 = 6.252

29.176 + 12.160 = 41.336 6.252 + 5.760 = 12.012

Số lần cung ứng kim

Nhu cầu kim loại mỗilần cung ứng trong

nhất; kg

12.530 + 7.831 =

20.361 <sup>6.889 + 5.741 = </sup>12.630 <sup>4.004 + 1.668 = 5.672</sup>Với:

Nhu cầu kim loại mỗi lần cung ứng trong quý = Nhu cầu kim loại theo kế hoạch sản xuất : Số lầncung ứng trong quý

Dự trữ bảo hiểm = Nhu cầu kim loại trong quý * thời gian chậm trễ lớn nhất trong mỗi lần cungứng : số ngày/quý

<b>5.(5 điểm). Tính nhu cầu diện tích mặt bằng kho để chứa ba loại kim loại trên khi chúng được để ở</b>

trong ba khu vực riêng rẽ tại kho chứa kim loại. Các kim loại này được đặt trên sàn kho với tảitrọng sàn tối đa cho phép là 2,5 tấn/mét vuông và hệ số sử dụng mặt bằng kho cho phép là 0,5.

Bài làm + Tải trọng sàn: 2,5 tấn/ 2 = 2,5 × 10^3kg/𝑑 𝑑^2+ Nhu cầu về kim loại theo quý; kg:

2 <sup>64 * 1.308 +72 * 640 =</sup><sub>129.792</sub> <sup>28 * 1.308 + 19 * 640 =</sup><sub>48.784</sub> <sup>6 * 1.308 + 9 * 640 =</sup><sub>13.608</sub>3 <sup>64 * 1.190 + 72 * 640 =</sup><sub>122.240</sub> <sup>28 * 1.190 + 19 * 640 =</sup><sub>45.480</sub> <sup>6 * 1.190 + 9 * 640 =</sup><sub>12.900</sub>4 <sup>64 * 1.780 + 72 * 640 =</sup><sub>160.000</sub> <sup>28 * 1.780 + 19 * 640 =</sup><sub>62.000</sub> <sup>6 * 1.780 + 9 * 640 =</sup><sub>16.440</sub>

- Tính nhu cầu diện tích mặt bằng kho:

Với: Nhu cầu diện tích kho = Lượng tồn kho MAX : (Tải trọng sàn × Hệ số sử dụng mặtbằng cho phép)

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

NHU CẦU DIỆN TÍCH MẶT BẰNG KHO QUÝ 1

Nhu cầu diện tích kho;

Nhu cầu diện tích kho;

Nhu cầu diện tích kho;

<b>6.(5 điểm). Phân xưởng cơ khí của nhà máy trên đang tính tốn về hiệu suất sử dụng cơng suất</b>

của các nhóm máy trong xưởng, số liệu trong bảng sau:

<b>Bảng 7. Dữ liệu về công nghệ sản xuất tại phân xưởng gia cơng cơ khí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Chỉ tiêuNhóm máy trong xưởng</b>

4. Kế hoạch về thời gian dừng kỹ thuật theo thời gian làm việc quy định; %

6. Chế độ làm việc của xưởng 108 ngày nghỉ lễ, tết, cuối tuần/ trong năm; 365 ngày - lịch;1 ca/ngày; 8 giờ/ca.

7. Nhu cầu về công suất máy (giờ

máy) cho từng nhóm máy; giờ - máy; <sup>3.593,4</sup> <sup>913,43</sup> <sup>363,05</sup> <sup>1.640,83</sup>8. Nhu cầu về số máy cần sử dụng

10. Tổng nhu cầu cần sử dụng máymóc công nghệ theo kế hoạch sảnxuất trong năm tính cho cả 4 loạimáy nói trên, tính từ mục 8 củabảng này;

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Tính các chỉ tiêu kế hoạch cần tính trong bảng 7? (<b>3 điểm</b>)

- Vẽ đồ thị minh họa về phụ tải cho 4 nhóm máy(vẽ chung trong một đồ thị)? (<b>2 điểm</b>)

<b>Bài làm</b>

Bài làmTa có:

+ Kế hoạch sản xuất sản phẩm A: 5940 sản phẩm Kế hoạch sản xuất sản phẩm B: 2380 sản phẩm+ Thời gian làm việc theo chế độ của xưởng = (Ngày lịch − ngày nghỉ lễ) * ca/ngày * giờ/ca

= (365 − 108) * 1 * 8 = 2056+ Thời gian làm việc theo quy định =Thời gian làm việc theo chế độ

* (1 − % thời gian dừng kỹ thuật) = 2056 * (1 − % thời gian dừng kỹ thuật)+ Thời gian định mức gia công theo kế hoạch sản xuất

= thời gian định mức của sản phẩm A * 5.320 + thời gian định mức của sản phẩm B * 2.560 Thời gian công nghệ (Tcn) = thời gian kế hoạch = Thời gian định mức gia công theo kế hoạch sản

xuất : Hệ số thực hiện mức thời gian

 Nhu cầu về công suất máy = Tcn + Tc−k = Tcn + Tcn * (% thời gian chuẩn kết) = Tcn * (1 + % thời gian chuẩn kết)

 Nhu cầu về số máy cần sử dụng = Nhu cầu về công suất máy : Thời gian làm việc quy định Hệ số phụ tải = (Nhu cầu về công suất máy : Thời gian làm việc quy định) : Nhu cầu về số máy cần sử dụng

Thời gian làm việc theo quy định;

Thời gian định mức gia công theo

Nhu cầu về công suất máy; giờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

H sốế ph t i ệụ ả

<small>Series 3</small>

<b>7.(5 điểm). Quản đốc phân xưởng gia công cơ khí đang tính năng suất lao động của phân xưởng</b>

trong năm kế hoạch, sau đây là bảng số liệu để tính tốn:

<b>Bảng 8. Bảng tính năng suất lao động của phân xưởng gia cơng cơ khí trong năm kế hoạch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1. Giá trị thành phẩm sản xuất trong năm, USD

3.000.400 + 1.664.000 = 4.664.400

Trong bảng 2 cho sản phẩmA & B

2. Chênh lệch sản xuất dở dang trong năm (cuối năm – đầu năm) cho hai sản phẩm A & B, USD

3. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)

của phân xưởng trong năm; USD <sup>Cần tính? 4.676.900</sup>4. Tổng nhu cầu về số lượng máy móc

cơng nghệ (4 loại máy) theo KHSX của xưởng, chiếc;

T-001: 2 chiếcF-002: 1 chiếc B-003: 1 chiếcC-004: 2 chiếc

Trong bảng 7

5. Nhu cầu về số lượng cơng nhân chính; người; (Chỉ tính theo các máy móc cơng nghệ theo KHSX)

Cần tính

6 <sup>theo mức phục vụ được quy</sup>định của nhà máy: 1 cơng nhân chính/ 1 máy cơng nghệ.

6. Nhu cầu về công nhân phục vụ; người Cần tính3

theo mức phục vụ của nhà máy: 1 cơng nhân phục vụ / 2 cơng nhân chính7. Số lao động quản lý tại xưởng; người 2 Chức danh: quản đốc và

phó quản đốc8. Số lao động chun mơn-nghiệp vụ;

nghệ, 02 cử nhân kinh tế làm công việc điều độ sản xuất tại xưởng và kiểm soát chất lượng sản phẩm9. Nhân viên bảo vệ của xưởng; người 1

10. Năng suất lao động của một cơng nhân chính trong năm kế hoạch; USD/người/năm;

779.483,311. Năng suất lao động của một cơng

nhân nói chung trong năm kế hoạch; USD/người/năm;

86.609,312. Năng suất một lao động nói chung

trong năm kế hoạch tại phân xưởng; USD

5.773,95

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

+ Năng suất lao động của 1 công nhân nói chung trong năm kế hoạch là: NS2 = GO/(số cơng nhân chính + số cơng nhân phụ)

= 4.676.900 : (6 + 3) = 86.609,3 (USD/người/năm)+ Năng suất lao động nói chung trong năm kế hoạch là:

NS3 = GO : ( ố 𝑑 𝑑ơ𝑑𝑑 𝑑 âℎ 𝑑 𝑑 íℎ 𝑑 + ℎ 𝑑 𝑑 𝑑𝑑ố ô 𝑑 âℎ 𝑑 𝑑 ụℎ 𝑑 𝑑 ụ + ố 𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑ả ý 𝑑 âℎ 𝑑 𝑑 𝑑𝑑 ưở +𝑑 𝑑𝑑𝑑ố độ𝑑𝑑 𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 ℎ ê ô ℎ ệ ụ + ố 𝑑 𝑑𝑑𝑑 độ𝑑𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 𝑑 ả ệ ưở𝑑𝑑)

= 4.676.900 : (6 + 3 + 2 + 3 + 1) = 5.773,95 (USD/người/năm)

<b>8.(5 điểm). Phịng kế hoạch đang tính nhu cầu sử dụng điện năng của phân xưởng gia công cơ</b>

khí nói trên theo các số liệu trong bảng sau:

<b>Bảng 9. Dữ liệu tính cho nhu cầu sử dụng điện năng cho các máy tại phân xưởng gia công cơ khí</b>

2. Hệ số cơng suất hữu ích của động

3. Nhu cầu về công suất máy; giờ máy 3.593,4 913,43 363,05 1.640,834. Nhu cầu điện năng tiêu thụ cho

máy móc cơng nghệ trong năm kếhoạch; Kwh

(cần tính)

114.988,8 <sup>(cần tính)</sup>38.364,06 <sup>(cần tính)</sup>5.445,75 <sup>(cần tính)</sup>24.612,45Tính tổng nhu cầu điện năng cho các nhóm máy trong phân xưởng theo kế hoạch sản xuất năm?

Bài làmNhu cầu điện năng tiêu thụ trong năm

= Công suất động cơ x Hệ số cơng suất hữu ích của động cơ x Nhu cầu về công suất máyNhu cầu điện năng tiêu thụ trong năm theo nhóm máy là:

+ T-001: 40 * 0,8 * 3.593,4 = 114.988,8 (Kwh)+ F-002: 60 * 0,7 * 913,43 = 38.364,06 (Kwh)+ B-003: 30 * 0,5 * 363,05 = 5.445,75 (Kwh)+ C-004: 25 * 0,6 * 1.640,83 = 24.612,45 (Kwh)

<b>9.(5 điểm). Phân xưởng 1 đang tính nhu cầu điện năng sử dụng cho chiếu sáng, các dữ liệu</b>

trong bảng sau:

<b>Bảng 10. Tính nhu cầu điện năng chiếu sáng tại xưởng gia công cơ khí</b>

1. Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

144. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng

1. Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong năm; giờ

Cần tính?2.570

2. Số điểm treo bóng đèn 100W; điểm treo (2 + 20) = 22 X = 23. Số điểm treo bóng đèn 150W; điểm treo (4 + 10) = 14 Y = 44. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng

8. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng

100W trong năm kế hoạch; kWh; <sup>Cần tính?</sup>16*2.570*100*10^-3 = 4.1129. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng

150W trong năm kế hoạch; kWh; <sup>Cần tính?</sup>7*2.570*150*10^-3 = 2.698,510. Tổng nhu cầu điện năng cho chiếu sáng tại

xưởng trong năm kế hoạch; kWh;

1 ca/ngày8 giờ/ca

- Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong năm= (365 − 108) * (8 * 1 + 1 + 1) = 2.570 (giờ)- Số bóng đèn cần bật khi làm việc8. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng100W trong năm kế hoạch; kWh;

Cần tính?16 *2.570 *

100 *10^-3 =

4.1129. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với

bóng 150W trong năm kế hoạch; kWh;

Cần tính?7 * 2.570* 150 *10^-3 =2.698,510. Tổng nhu cầu điện năng cho chiếu sáng

tại xưởng trong năm kế hoạch; kWh; <sup>Cần tính?</sup>4.112 +2.698,5 =6810,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

16h – 1cn

5h – 2cn8h – 2cn

CSPHC= Số điểm treo * Tỷ lệ thắp sáng đồng thời

- Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng

= Số bóng cần bật * Số giờ chiếu sáng * Cơng suất bóng (kWh)

<b>10.(5 điểm). Sau đây là quy trình cơng nghệ lắp ráp sản phẩm C tại phân xưởng lắp ráp:Bảng 11. Quy trình cơng nghệ lắp ráp sản phẩm C</b>

<b>Tên nguyên côngMô tả nguyên côngThời gian định</b>

<b>mức; giờ côngcùng làm theo<sup>Số công nhân</sup>định mức; người</b>

5 Lắp cụm đơn – CE5 Lắp từ các chi tiết rời 2 + 4

6 Lắp cụm phức trunggian- C1

Lắp từ cụm đơn: CE1;CE2

4 * 2

7 Lắp cụm phức trunggian- C2

Lắp từ 1 cụm đơn và 1cụm phức là: C1; CE3

8 Lắp cụm phức trunggian- C3

Lắp từ 1 cụm đơn và 1cụm phức là: C1; CE2

5 + 4

Lắp tổng thành sản phẩm hoàn chỉnh- C

Lắp từ 3 cụm phức làC1, C2, C3 và 2 cụmđơn là CE4; CE5

9 Điều chỉnh và hoànthiện sản phẩm – C

Điều chỉnh, chạy thử,hoàn thiện

8 + 2

Vẽ sơ đồ cây sản phẩm C và sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử

<b>dụng nhân lực (số công nhân) theo kế hoạch lắp ráp đó? (3 điểm ). Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm C là bao nhiêu? (1 điểm ). Số công nhân lớn nhất và nhỏ nhất cần cho quá trình lắp ráp làm </b>

bao nhiêu? (<b>1 điểm</b>).

<b>Sơ đồ cây của sản phẩm C</b>

16h – 1cn8h – 2cn

16h – 1cn8h – 2cn

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

8h – 2cnC1

8h – 1cn 6h – 3cn

8h – 2cn 16h – 1cn <sub>10h – 2cn</sub> <sub>16h – 1cn</sub>CE2

<b>11.(5 điểm). Sản phẩm D được bố trí lắp ráp trên dây chuyền riêng tại phân xưởng lắp ráp số 3.</b>

Nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày được tính đều nhau trong năm kế hoạch. Số ngày làm việc mỗitháng trong năm kế hoạch đều nhau và đều bằng 24. Dây chuyền làm việc một ca/ngày và thời

<b>gian dừng kỹ thuật của chuyền là 30 phút/ ca. Tính nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày(chiếc)? (3điểm). Tính nhịp của chuyền này? (2 điểm)</b>

Bài làmSố lượng sản phẩm D là 108.000 (Chỉ tiêu 4 bảng 3) * Nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày(chiếc)?

Nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày = 108.000/ (24*12) = 375 (sản phẩm) *Nhịp của chuyền này?

* Số chỗ làm việc tối thiểu (gọi là Nmin) cần bố trí trên chuyền là?

Tổng thời gian công nghệ lắp ráp mỗi sản phẩm D là (2 + 4 + 30 = 36), (phút). Số chỗ làm việc tối thiểu Nmin = Ti/Task = 36/1,2 = 30

<b>13.(5 điểm). Nếu dây chuyền sản xuất sản phẩm D là dây chuyền liên tục và mỗi chỗ làm việc</b>

có 1 máy, tổng số chỗ làm việc trên chuyền bằng Nmin thì số sản phẩm dở dang công nghệ, vậnchuyển bằng bao nhiêu nếu số sản phẩm được lắp ráp trên mỗi chỗ làm việc là 1 chiếc (hay P =1)?

Bài làm* Số sản phẩm dở dang công nghệ, vận chuyển lần lượt là:

</div>

×