Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài tập lớn học phần quản lý sản xuất và tác nghiệp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.35 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>2 </small>

<b>Bài 1. (20 điểm). Tính các chỉ tiêu ần tính” trong bảng 1 dưới đây. </b>“c(X=18; Y=6)

<b>Bảng 1. Các chỉ tiêu để lập kế ạch công suất nhà máy trong năm kế hohoạch </b>

<b>3. Công suất giảm đi do đưa các máy đi bảo </b>

dưỡng vào năm trước năm kế hoạch; triệu USD

<b>4. Công suất cuối năm trước năm kế hoạch </b>

(hay công suất đầu năm kế hoạch); triệu USD <sup>53 </sup> <sup>35 </sup> <sup>44 </sup> <sup>41 </sup>

<b>5. Công suất đưa thêm mới vào năm kế </b>

<b>5.1. Trong đó công suất đưa thêm mới theo </b>

<b>5.2. Công suất đưa thêm mới theo </b>các tháng trong năm kế hoạch; triệu USD

<b>5.3. Tổng công suấ đưa mới vào trong năm </b>t

<b>6. Công suất giảm đi do đưa các máy ra khỏi </b>

<b>6.1. Trong đó cơng suất giảm theo </b>các tháng trong năm kế hoạch; %

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Lưu ý: các ỉ tiêu (1); (2); (3); (4); (5); (7); (8); (10): là cơng suấ tính cho một năm. cht </i>

<i>Cơ cấu điểm bài 1 cho tính tốn các chỉ tiêu trong bảng 1: </i>

(1) : Công suất đầu năm trước kế hoạ ch

(2) : Công suất đưa thêm mới vào năm trước năm kế hoạch

(3) : Công suất giảm đi do đưa các máy đi bảo dưỡng vào trước năm kế hoạch (triệu USD) Áp dụng cơng thức, ta có:

<i>+ Phân xưởng 1: = 65 + 6 – 18 = 53 (triệu USD) + Phân xưởng 2: = 48 + 8 – 21 = 35 (triệu USD) + Phân xưởng 3: = 56 + 11 – 23 = 44 (triệu USD) + Phân ởng 4:xư</i> = 46 + 14 – 19 = 41 (triệu USD)

<i><b>- Chỉ tiêu 5.2: </b></i>

Công suất đưa thêm mới theo tháng i trong năm kế hoạch = (5) x (5.1) Trong đó:

(5): Công suất đưa thêm mới vào năm kế hoạch

(5.1): Công suất đưa thêm mới theo tháng trong năm kế hoạch (%) (triệu USD) i

Áp dụng cơng thức, ta có:

<i>+ Phân xưởng 1: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4 </small>• Tháng 5: = 18 x 15% = 2,7 (triệu USD)

• Tháng 6: = 18 x 30% = 5,4 (triệu USD) • Tháng 9: = 18 x 35% = 6,3 (triệu USD) • Tháng 11: = 18 x 20% = 3,6 (triệu USD)

<i>+ Phân xưởng 2: </i>

• Tháng 5: = 4 x 20% = 0,8 (triệu USD) • Tháng 6: = 4 x 30% = 1,2 (triệu USD) • Tháng 9: = 4 x 35% = 1,4 (triệu USD) • Tháng 11: = 4 x 15% = 0,6 (triệu USD)

<i>+ Phân xưởng 3: </i>

• Tháng 5: = 5 x 35% = 1,75 (triệu USD) • Tháng 6: = 5 x 15% = 0,75 (triệu USD) • Tháng 9: = 5 x 20% = 1 (triệu USD) • Tháng 11: = 5 x 30% = 1,5 (triệu USD)

<i>+ Phân xưởng 4: </i>

• Tháng 5: = 12 x 30% = 3,6 (triệu USD) • Tháng 6: = 12 x 20% = 2,4 (triệu USD) • Tháng 9: = 12 x 15% = 1,8 (triệu USD) • Tháng 11: = 12 x 35% = 4,2 (triệu USD)

<i><b>- Chỉ tiêu 5.3: </b></i>

Tổng công suất đưa mới vào trong năm kế hoạch

= Σ(<sup>!ô % ấ)% ,%)-ê/%/ớ1%)- %)-á % &ố%)-á %&ử%7ụ %</sup><sup>#$ &'</sup> <sup>đư</sup> <sup>23</sup> <sup>#$</sup> <sup>×"</sup> <sup>#$</sup> <sup>#$ )93#$</sup><sup>%#ă/</sup>

Áp dụng cơng thức, ta có;

+ Phân xưởng 1: = <sup><,>%×%@%A%B,C%×%>AD,C%A%E,D%×%<</sup><small>;<</small> = 7,65 (triệu USD)+ Phân xưởng 2: = <sup>F,@%×%@%A%;,<%×%>%A%;,C%×%C%A%F,D%×%<</sup><sub>;<</sub> = 1,8 (triệu USD)

+ Phân xưởng 3: = <sup>;,</sup><sup>>B</sup><sup>%×%@%A%F,</sup><sub>;<</sub><sup>>B</sup><sup>%×%>%A%;%×%C%A%;,B%×%<</sup> = 2,1875 (triệu USD)

+ Phân xưởng 4: =<sup>E,D%×%@%A%<,C%×%>A;,@%×%C%A%C,<%×%<</sup><small>;<</small> = 5,1 (triệu USD)

<i><b>- Chỉ tiêu 6.2: </b></i>

Công suất giảm đi theo tháng i trong năm kế hoạch = Công suất giảm đi do đưa các máy ra khỏi sản xuất đi bảo dưỡng x Công suất giảm theo tháng trong năm kế hoạch (triệu USD) i Áp dụng cơng thức, ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>5 </small>+ Phân xưởng 1:

• Tháng 6: = 2,5 x 40% = 1 (triệu USD) • Tháng 10: = 2,5 x 60% = 1,5 (triệu USD) + Phân xưởng 2:

• Tháng 6: = 3,5 x 60% = 2,1 (triệu USD)• Tháng 10: = 3,5 x 40% = 1,4 (triệu USD) + Phân xưởng 3:

• Tháng 6: = 1,5 x 70% = 1,05 (triệu USD) • Tháng 10: = 1,5 x 30% = 0,45 (triệu USD) + Phân xưởng 4:

• Tháng 6: = 4,5 x 30% = 1,35 (triệu USD) • Tháng 10: = 4,5 x 70% = 3,15 (triệu USD)

<i><b>- Chỉ tiêu 6.3: </b></i>

Tổng công suất giảm trong năm kế hoạch :

=<sup>!ô</sup><sup>#$%&'</sup><sup>ấ)% ả,%đ*%</sup><sup>$*</sup> <sup>)./#$</sup><sup>%#ă,%1ế%3/ạ53∗&ố%)3á %&ử%:ụ %,á<%</sup><sup>#$</sup> <sup>#$</sup> <sup>)./#$</sup><sup>%#ă,</sup>

<small>?ô@A%BCấD AEảF đE DGH@A%%%%@ăF% %Iế JHạKJ%DJLH DJá@A%∗%Bố%DJá@A%Bử%Mụ@A%FáN DGH@A%%@ăF%=></small>

Áp dụng công thức, ta có: + Phân xưởng 1: <sup>; ></sup><sup>×</sup>

<small>;<</small>

+

<sup>;,B E</sup><small>×</small>

<small>;<</small> = 0,958 (triệu USD)+ Phân xưởng 2: <sup><,; ></sup><sup>×</sup>

<small>;<</small>

+

<sup>;,C E</sup><sup>×</sup>

<small>;<</small> = 1,575 (triệu USD) + Phân xưởng 3: <sup>;,</sup><sup>FB</sup><sup>×</sup><sup>></sup>

<small>;<</small>

+

<sup>F,</sup><sup>CB</sup><small>×</small><sup>E</sup>

<small>;<</small> = 0,725 (triệu USD) + Phân xưởng 4: <sup>;,</sup><sup>EB</sup><sup>×</sup><sup>></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>6 </small>• Tháng 1,2,3,4: = 53 (triệu USD)

• Tháng 5: = 53 + 2,7 = 55,7 (triệu USD) • Tháng 6,7,8: = 55,7 + 5,4 – 1 = 60,1 (triệu USD) • Tháng 9: = 60,1 + 6,3 = 66,4 (triệu USD) • Tháng 10: = 66,4 – 1,5 = 64,9 (triệu USD) • Tháng 11,12: = 64,9 + 3,6 = 68,5 (triệu USD) + Phân xưởng 2:

• Tháng 1,2,3,4: = 35 (triệu USD) • Tháng 5: = 35 + 0,8 = 35,8 (triệu USD) • Tháng 6,7,8: = 35,8 + 1,2 – 2,1 = 34,9 (triệu USD) • Tháng 9: = 34,9 + 1,4 = 36,3 (triệu USD) • Tháng 10: = 36,3 – 1,4 = 34,9 (triệu USD) • Tháng 11,12: = 34,9 + 0,6 = 35,5 (triệu USD) + Phân xưởng 3:

• Tháng 1,2,3,4: = 44 (triệu USD) • Tháng 5: = 44 + 1,75 = 45,75 (triệu USD)

• Tháng 6,7,8: = 45,75 + 0,75 – 1,05 = 45,45 (triệu USD) • Tháng 9: 45,45 + 1 = 46,45 (triệu USD)

• Tháng 10: = 46,45 – 0,45 = 46 (triệu USD) • Tháng 11,12: 46 + 1,5 = 47,5 (triệu USD) + Phân xưởng 4:

• Tháng 1,2,3,4: = 41 (triệu USD) • Tháng 5: = 41 + 3,6 = 44,6 (triệu USD)

• Tháng 6,7,8: = 44,6 + 2,4 – 1,35 = 45,65 (triệu USD) • Tháng 9: = 45,65 + 1,8 = 47,45 (triệu USD) • Tháng 10: = 47,45 – 3,15 = 44,3 (triệu USD) • Tháng 11,12: = 44,3 + 4,2 = 48,5 (triệu USD) Ta được bảng sau:

Phân

suất cuối kỳ 12 tháng (triệu USD)

1 53 53 53 53 55,7 60,1 60,1 60,1 66,4 64,9 68,5 68,5 716,3 2 35 35 35 35 35,8 34,9 34,9 34,9 36,3 34,9 35,5 35,5 422,7 3 44 44 44 44 45,75 45,45 45,45 45,45 46,45 46 47,5 47,5 545,55 4 41 41 41 41 44,6 45,65 47,45 47,45 47.45 44,3 48,5 48,5 4 ,90 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>Từ bảng trên, ta tính được cơng suất bình qn năm cho mỗi phân xưởng như sau:

+ Phân xưởng 1: = <sup>>;D,E</sup><sub>;<</sub> = 59,69 (triệu USD)

+ Phân xưởng 2: = <sup>C</sup><sup><<</sup><sup>,></sup>

<small>;<</small> = 35,225 (triệu USD) + Phân xưởng 3: = <sup>BCB BB</sup><sup>,</sup>

<small>;<</small> = 45,4625 (triệu USD) + Phân xưởng 4: = <sup>C</sup><sup>LF CB</sup><sup>,</sup>

Số lượng; chiếc

Thời gian định mức/sản phẩm; phút

Hệ số thực hiện mức;

Thời gian làm việc quy định mỗi thiết bị trong năm; ngày

Định mức thời gian dừng kỹ thuật theo thời gian làm việc quy định (α); %

Cơng suất nhóm thiết bị trong năm kế hoạch của nhóm thiết bị sản ; phẩm

Hiệu suất sử dụng cơng suất; %

<b>2.1. Tính các chỉ tiêu cần tính trong cột 6 của bảng 2 trên? (5 điểm) </b>

Cơng suất nhóm thiết bị trong năm kế hoạch của nhóm thiết bị i

= <small>Số lượng chiếc</small>× !<small>!"ờ$%&$'(%đị("%+ứ-%.ả(%0"ẩ+</small><sup>O×QR >SR</sup><sup>×</sup><small>2ệ%.ố%5"ự-%"$ệ(%+ứ-</small>

! ×<small> [100 Định mức thời gian dừng kỹ thuật theo thời gian làm việc quy - định (α)] </small>

Trong đó: (8 x 60 x 250): Số giờ làm trong ca/ ngày x Số phút có của 1 giờ x số ngày làm việc quy định trong năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8 </small>Hệ số thời gian làm việc sẵn sàng = [ 100 - Định mức thời gian dừng kỹ thuật theo thời gian làm việc quy định (α) ] (%)

<i>Áp dụng cơng thức, ta có: </i>

+ Nhóm thiết bị 1: = 16× <sup>(@%</sup><sup>×%</sup><sub>#,%</sub><sup>DF</sup><sup>%</sup><sup>)</sup><sup>×%</sup><sup>BF</sup><small>&,'%</small>

×!(1 – 5%) = 425600 (Sản phẩm)

+ Nhóm thiết bị 2: = 14× <sup>(</sup><sup>8%</sup><sup>×%</sup><sup>60</sup><sub>3</sub><sup>%</sup><sup>×%</sup><sup>)</sup><sup>250</sup><small>1,08</small>

×!(1– 7%) = 562464 (Sản phẩm) + Nhóm thiết bị 3: = 11× <sup>(@%</sup><sup>×%</sup><small>,,-</small><sup>DF</sup><sup>%</sup><sup>×%</sup><sup>)</sup><sup><BF</sup>

× (1 – 10%) ⁓ 568173 (Sản phẩm) + Nhóm thiết bị 4: = 13× <sup>( @%</sup><sup>×%</sup><small>,,.</small><sup>DF</sup><sup>%%</sup><sup>)</sup><sup>×%</sup><sup><BF</sup>

× (1 – 8%)= 568764 (Sản phẩm)

<b>2.2. Cho biết nhóm thiết bị nào là “Nút cổ chai”? (2 ểm) đi</b>

Nhóm thiế ị <i><b>t b “Nút cổ chai” là: </b></i>Nhóm thiế ị có cơng suấ ự kiến trong năm thấp nhất trong 4 t b t dnhóm thiết bị, đó là nhóm thiết bị 1

<b>2.3. Tính hiệu suất sử dụng cơng suất (hay hệ số phụ tải) mỗi nhóm thiết bị nếu kế hoạch sản xuất trong năm kế hoạch bằng đúng công suất của nhóm thiết bị có cơng suất lớn nhất trong bốn nhóm thiết bị đó? (Tính các chỉ tiêu trong cột 7 của bảng 2)? (5 điểm) </b>

Hiệu suất sử dụng cơng suất = <sup>!ơ % ấ)%*ủ,%#-ó/%)-0ế)%2ị%*ó%*ơ % ấ)%</sup><sup>#$ &'</sup> <sup>#$ &'</sup> <sup>/,4</sup><small>!ô % ấ)%-0ệ'% ả#$ &'6'</small>

Áp dụng cơng thức, ta có:

+ Nhóm thiết bị 1: = <sup>BD@>DC</sup>

<small>C<BDFF</small> = 133,63 (%) + Nhóm thiết bị 2: = <sup>BD@>DC</sup>

<small>BD<CDC</small> = 101,12 (%) + Nhóm thiết bị 3: = <sup>BD@>DC</sup>

<small>BD@;>E</small> = 100,1 (%)

+ Nhóm thiết bị 4: = <sup>BD@>DC</sup><small>BD@>DC</small> = 100 (%)

<b>2.4. Vẽ đồ thị phụ tả ề cơng suất cho mỗi nhóm máy trên trong năm kế ạch? (vẽ trong i vhocùng một đồ thị). (5 ểm) đi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>9 </small>Đồ ị phụ tải về cơng suất cho mỗi nhóm máy trong năm kế hoạ th ch

Nhóm thiết bị Hiệu suất sử dụng công suất

<b>2.5. Đưa ra một số hướng giải pháp nào có thể giúp mở “nút cổ chai” này? (3 ểm) đi</b>

Trong 4 nhóm thiế ị, nhóm thiế ị nhóm thiế ị “nút cổ chai” có số ợng thiế ị lớn nhất, t b t b là t b lư t bthời gian định mức cho mỗ ản phẩ cho mỗ ản phẩ lớn nhất, hệ số i s m i s m thực hiện định mức nhỏ nhất, thời gian quy định làm việc trong năm ngang bằng, định mức thời gian dừng kỹ thuật ít nhất, em có một số giải pháp như sau:

+ Nâng cấp máy móc để cải thiện hiệu suấ t.+ Tuyển thêm nhân viên.

+ Đào tạo nhân viên có chun mơn, tay nghề cao. + Sự dụng bổ ợ công nghệ tự động hố. tr

+ Bán máy móc cũ và thay mớ Chúng ta không mua một lúc máy mới toàn bộ i. mà sẽ thay dần một số lượng máy nhấ ịnh, trong thời gian thay máy, có thể đào tạo cơng nhân các kíp đầu rồt đ i để họ ỉ cho những kíp sau, cư như vậy đào tạo sẽ nhanh. ch

<b>Bài 3 (15 điểm). </b>. Tính các chỉ tiêu “cần tính” trong bảng 3 dưới đây. (Y=6; X=18) <small>133,63%</small>

<small>Hiệu suất sử dụng công suất (%)</small>

Đ Ồ T H Ị P H Ụ TẢ I V Ề C Ô N G S UẤT C H O M Ỗ I N H Ó M M ÁY T R O N G N Ă M K Ế H O ẠC H

<small>1234</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3. Hệ số cơng suấ ữu ích củt h a động

4. Thời gian làm việc trong tháng 10

6. Kế hoạch sử dụng ời gian làm thviệc sẵn sàng của thiết bị cho thực hiện kế hoạch sản xuất trong tháng; %

291157,32

9. Định mức sử dụng khí nén trên 1

10. Tỷ lệ ất thốt khí nén trong thờth i gian làm việc; %

11. Nhu cầu sử dụng khí nén trong

tháng 10 năm kế hoạch, m <small>3</small> 408,576 351,54 162,162 207,3864

12. Tổng nhu cầu sử dụng khí nén

<i>Cơ cấu điểm bài 3 cho tính tốn các chỉ tiêu trong bảng 3: </i>

Chỉ tiêu số 7 Chỉ tiêu số 8 Chỉ tiêu số 10 Chỉ tiêu sô 11

<b>- Chỉ tiêu 7: </b>

Nhu cầu điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của nhóm máy = [ Số ợng máy x Công suất động lưcơ mỗi máy x Hệ số cơng suất hữu ích của động cơ x Số giờ làm việc trong tháng 10 năm kế hoạch x Hệ số ời gian sẵn sàng làm việc x Kế hoạch sử dụng thời gian làm việc sẵn sàng củth a thiết bị cho thực hiện kế hoạch sản xuất trong tháng (%) ] (Kwh)

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>Áp dụng cơng thức, ta có:

+ Nhóm thiết bị 1: = 16 x 40 x 0,85 x 25 x 8 x ( 1 - 5% ) x 80% = 82688 (Kwh) + Nhóm thiết bị 2: = 14 x 60 x 0,92 x 25 x 8 x ( 1 - 7% ) x 90% = 129366,72 (Kwh) + Nhóm thiết bị 3: = 11 x 30 x 0,9 x 25 x 8 x ( 1 - 10% ) x 70% = 37422 (Kwh) + Nhóm thiết bị 4: = 13 x 25 x 0,82 x 25 x 8 x ( 1 - 8% ) x 85% = 41680,6 (Kwh)

Hệ số ời gian sẵn sàng làm việc = 1 - { [ Hệ số dừng thời gian kỹ thuật của máy (α) ] (%) } thHệ số khí nén cần dùng = 1 + Tỷ lệ ất thốt khí nén trong thời gian làm việc (%) thÁp dụng cơng thức, ta có:

+ Nhóm thiết bị 1:

= 16 x 25 x 8 x ( 1 - 5% ) x 80% x 12% x ( 1 + 40% ) = 408,576 (m ) <small>3</small>+ Nhóm thiết bị 2:

= 14 x 25 x 8 x ( 1 - 7% ) x 90% x 10% x ( 1 + 50% ) = 351,54 (m ) <small>3</small>+ Nhóm thiết bị 3:

= 11 x 25 x 8 x ( 1 - 10% ) x 70% x 9% x ( 1 + 30% ) = 162,162 (m ) <small>3</small>+ Nhóm thiết bị 4:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12 </small>

<b>Bài 4. (25 Điểm). Trong bảng 4 là quy trình cơng nghệ lắp ráp sản phẩ</b>m hoàn chỉnh tại phân xưởng lắp ráp. (Y=6; X=18)

<b>Bảng 4. Quy trình cơng nghệ lắp ráp sản phẩm STT </b>

<b>NC <sup>Tên nguyên công </sup><sup>Mô tả nguyên công </sup>mức; ngày công <sup>Thời gian định </sup>cần sử dụng theo <sup>Số công nhân </sup>định mức; người </b>

1 Lắp sản phẩm hoàn chỉnh

Lắp từ các cụm phức A; B; C

2 Lắp cụm phức A Lắp từ cụm phức E và các cụm đơn D và F

3 Lắp cụm phức B Lắp từ cụm phức E và cụm đơn F

4 Lắp cụm phức C Lắp từ các cụm đơn F và G

5 Lắp cụm phức E Từ các cụm đơn F và là D

<b>4.1. Vẽ sơ đồ cây sản phẩm sản phẩm theo nguyên tắc LLC? (5 điểm) Ký hiệu: </b>W- Sản phẩm hoàn chỉnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 </small>

<b>4.2. Vẽ sơ đồ Gantt thể hiện k hoạch lế ắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử dụng nhân lực (số công nhân) theo kế hoạch lắp ráp đó? Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh là bao nhiêu (tính theo ngày làm việc)? Số công nhân lớn nhất và nhỏ nhất cần cho quá trình lắp ráp làm bao nhiêu? (5 điểm) </b>

<b>Nhìn vào sơ đồ Gantt ta đượ c:</b>

<b>- Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh là: </b>28 ngày

<b>- Số công nhân lớn nhất cần cho q trình lắp đặt: 20 cơng nhân - Số cơng nhân nhỏ nhất cần cho q trình lắp đặt: </b>3 công nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14 W-6N 5 CN -</small>

<small>F-8N- 3CN </small>

<small>F-8N- 3CN D-3N- 2CN</small>

<small>E-6N- 4CN D-3N- 2CN </small>

<small>A-8N- 5CN B-4N- 3CN C-5N- 6CN </small>

<small>F-8N- 3CN E-6N- 4CN F-8N- 3CN </small>

<small>D-3N- 2CN F-8N- 3CN </small>

<small>G-2N- 1CN </small>

<small>28 22 </small>

<small>18 17 15 14 12 11 10 9 8 6 5 4 0 </small>

3

5 <sup>8 </sup>11

19 16

14

5 <small>10 </small><sup>15 </sup>

<small>18 20 </small>

<small>15 18 </small>

<small>T (ngày) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>

<b>4.3. Tính thời gian lắp ráp theo ngày-lịch nếu hệ số quy đổ ừ ngày làm việc sang ngày lịi tch lấy là 1,25? Ngày nào phả bắt đầu quá trình lắp ráp sải n phẩm hoàn chỉnh nếu xác định trước ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng? (5 điểm) </b>

- Thời gian lắp ráp theo ngày-lịch nếu hệ số quy đổ ừ ngày làm việc sang ngày lịch lấy là 1,25 i t là: = 28 ×"1,25 = 35 (ngày|)

- Ngày phải bắt đầu lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh là ngày trước ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh 35 ngày.

<b>4.4. Nếu tại bất cứ thời điểm nào của q trình lắp ráp chỉ có thể bố trí tối đa là 15 cơng nhân thì thời gian lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh có bị thay đổi hay khơng? Nếu thay đổi thì thay đổi như thế nào? Vẽ lại sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử dụng nhân lực để minh họa khi đó? (5 điểm) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16 W-6N 5 CN -</small>

<small>F-8N- 3CN </small>

<small>F-8N- 3CN D-3N- 2CN </small>

<small>E-6N- 4CN D-3N- 2CN </small>

<small>A-8N- 5CN B-4N- 3CN C-5N- 6CN </small>

<small>F-8N- 3CN E-6N- 4CN F-8N- 3CN </small>

<small>D-3N- 2CN F-8N- 3CN </small>

<small>G-2N- 1CN </small>

<small>28 22 </small>

<small>18 17 15 14 12 11 10 9 8 6 5 4 0 </small>

<small>18 20 </small>

<small>15 18 </small>

<small>T (ngày) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17 </small>

<b>4.5. Kỹ sư công nghệ của phân xưởng đang cân nhắc giảm một nửa thời gian lắp ráp của mỗi hạng mục E và F bằng cách bố trí gấp đôi số công nhân cần sử dụ theo địngnh mức trong bảng 4. Với h n chế về nhân lựạc của phân xưởng tham gia quá trình lắp ráp vẫn như trong mục 4.4. trên thì thời gian lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh có thể giảm bớt hay khơng? Nếu giảm thì giảm bao nhiêu? Vẽ lại sơ đồ Gantt thể hiện k hoạch lế ắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử dụng nhân lực để minh họa khi đó? (5 điểm) </b>

<b>Bài 5. (20 điểm). </b>Tính các chỉ tiêu “cần tính” trong bảng 5. (Y=6; X=18)

<b>Bảng 5. Các ỉ tiêu để lập kế ạch về lao động trong nhà máy chho</b>

2 <sup>Lao động không tham gia hoạ ộng sản </sup><sub>xuất công nghiệp </sub> <sup>t đ</sup> Người <sup>36 </sup> <sub>Giữ nguyên = 36</sub>

3

Lao động tham gia hoạt động sản xuất công nghiệp

3.1 - Lãnh đạo và quản lý sản xuất các cấp Người 38 Giữ nguyên = 38

3.2 - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ Người 56 <sup>Giảm 5 so với năm </sup>trước

3.3 <sup>- Nhân viên bảo vệ, dọn dẹp vệ sinh các </sup><sub>phân xưởng sản xuất </sub> Người 24 Giữ nguyên = 24

3.4 - Công nhân chính và cơng nhân phục vụ Người 846

Giảm 50 so với năm trước

3.5 - Công nhân phục vụ cơng nhân chính Người 200 <sup>Giảm 10% so với </sup><sub>năm trước </sub>

<b>5.1. Tính các chỉ tiêu cần tính trong bảng 5 vớ 2 ểm cho mỗi đii chỉ tiêu sau: (1); (3); (3.2); (3.4); (3.5)? (10 điểm). </b>

<b>- Năm trướ c:</b>

<i><b>Chỉ tiêu 3: </b></i>Số lao động tham gia sản xuấ năm trước:t (3) = (1) – (2) =1000 – 36 = 964 (ngườ i)

<i><b>Chỉ tiêu 3.4: Số cơng nhân chính và cơng nhân phụ</b></i>c vụ: (3.4) = (3) – (3.1) – (3.2) – (3.3) = 964 – 38 – 56 – 24 =846

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>+ Số lao động chuyên môn, nghiệp vụ giảm 5 so với năm trước = 56 - 5 = 51 (ngườ </b>i)

<b>+ Số nhân viên bảo vệ, dọn dẹp vệ sinh các phân xưởng sản xuất giữ nguyên = 24 (ngườ </b>i)

<b> Số lao động tham gia hoạt động sản xuất cơng nghiệp = Số cơng nhân chính và công nhân </b>

phục vụ + Số nhân viên bảo vệ, dọn dẹp vệ sinh các phân xưởng sản xuất + Số lao động chuyên môn, nghiệp vụ + Số lãnh đạo và quản lý sản xuấ t các cấp = 796 + 24 + 51 + 38 = 909 (người)

<small>;FFF</small>

= 0,056 (triệu USD/ người/ năm) = 56 (nghìn USD/ người/ năm)

<b>5.3. Tính năng suất lao động cho mỗi lao động sản xuất công nghiệp của nhà máy trong năm trước? (2 điểm). </b>

</div>

×