Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài tập lớn học phần quản lý sản xuất và tác nghiệp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

****** ******

<b>BÀI TẬP LỚN </b>

<b>HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP </b>

<i>Họ và tên sinh viên: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>STT Tên sản phẩm/dịch vụ Phân xưởng sản xuất/cung cấp Cung cấp cho thị trường </b>

1 A (Sản phẩm) PX No1 - PX Gia cơng cơ khí Bên ngoài

2 B (Sản phẩm) PX No1 - PX Gia cơng cơ khí Bên ngồi

3 C (Sản phẩm) PX No2 - PX Lắp ráp Bên ngoài (sản xuất theo đơn đặt hàng) 4 D (Sản phẩm) PX No3 - PX Lắp ráp Bên ngoài (sản xuất theo đơn đặt hàng) 5 E (Dụng cụ sản xuất) PX No4 - PX Dụng cụ Nội bộ & bên ngoài

6 Dịch vụ F (Sửa chữa dụng cụ)

PX No4 - PX Dụng cụ Bên ngoài

7 Tính số lượng tồn kho các sản phẩm vào đầu năm kế hoạch; chiếc

750 700 150 – + = 200

650 – 500 + 200 = 350 8 Kế hoạch sản xuất các sản phẩm trong

năm; chiếc

5.540 – 200 + 350 = 5.690

2.550 – 350 + 120 = 2.320

Ta có:

Số lượng tồn kho các sản phẩm vào đầu năm kế hoạch

=

Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước

năm kế hoạch –

Kế hoạch giao hàng cho khách trong quý 4 năm trước năm

kế hoạch +

Tồn kho thực tế được kiểm kê kho vào

đầu quý 4 năm trước năm kế

hoạch Kế hoạch sản xuất

các sản phẩm trong năm

=

Dự báo cầu thị trường trong năm

kế hoạch –

Số lượng tồn kho các sản phẩm vào đầu năm kế hoạch

+

Kế hoạch tồn kho cuối năm kế hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 2:

<b>Chỉ tiêu Số lượng; chiếc </b>

<b>Giá bán; USD/chiếc </b>

Ta có:

+, ∆dd = 15.550 – 19.800 = – 4.250

+, GO = 2.958.800 + 1.508.000 + 75.000 + 139.200 + 35.000 x 20% + 220.800 – 4.250 = 4.904.550

+, Giá trị sản xuất các SP,DV trong năm kế hoạch và có thể bán ra thị trường bên ngoài = 4.904.550 + 4.250

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

+, Sản Phẩm A: Cs tối đa/quý = 2000

Công suất trong thời gian làm việc quy định; SP 1.230 1.234 1.856 1.370

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

+, Sản Phẩm B: Cs tối đa/quý = 1000

Nhu cầu cần sản xuất/quý = (2.550 – 350 + 120)/4 = 580

Công suất trong thời gian làm việc quy định; SP 580 580 580 580

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 4:

<b>Sản phẩm </b>

<b>Định mức tiêu hao ba loại kim loại chính; kg/sản phẩm </b>

3 lần/tháng = 10 ngày/lần = 9 lần/quý

2 lần/tháng = 15 ngày/lần = 6 lần/quý

1 lần/tháng = 30 ngày/lần = 3 lần/quý Số kim loại cần cung

ứng mỗi lần; kg

138.300/9 = 15.367

42.420/6 = 7.070

19.260/3 = 6.420 Thời gian cung ứng

chậm trễ lớn nhất

Số kim loại cần cung ứng tính thêm dự trữ bảo hiểm mỗi lẫn; kg

15.367 x 15/10 = 23.050

7.070 x 25/15 = 11.783

6.420 x 40/30 = 8.560

Nhu cầu về kim loại theo trong q 1 tính cả dự phịng

23.050 x 9 = 207 450. 11.783 x 6 =70 700. 8.560 x 3 = 25.680

Lượng tồn kho MAX cho mỗi loại kim loại trong kho; kg

207 450 138.300. – = 69.150

70 700 42.420. – = 28.280

25.680 – 19.260= 6.420

Câu 5:

Diện tích cần; m<small>2 </small> 69,15/2 = 34,575 28,28/2 = 14,14 6,42/2 = 3,21Diện tích kho; m<small>2 </small> 34,575/0,5 = 69,15 14,14/0,5 = 28,28 3,21/0,5 = 6,42

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

6. Chế độ làm việc của xưởng

108 ngày nghỉ lễ, tết, cuối tuần/ trong năm; 365 ngày - lịch; 1 ca/ngày; 8 giờ/ca 7. Nhu cầu về công suất máy (giờ

máy) cho từng nhóm máy; giờ - máy; 8. Nhu cầu về số máy cần sử dụng theo KHSX; chiếc

9. Hệ số phụ tải theo nhóm máy; %

+, Nhu cầu về cơng suất máy (giờ máy) cho từng nhóm máy; giờ - máy là:

Nhu cầu về công suất máy

Sản phẩm A 5.690 x 0,66 = 3.755,40

5.690 0,08 x = 455,20

- 5.690 0,26 x = 1.479,40Sản phẩm B 2.320 0,82 x

= 1.902,40

2.320 0,12 x = 278,40

2.320 0,14 x = 324,80

2.320 0,34 x = 788,80

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+, Hệ số phụ tải theo nhóm máy; % là:

Nhu cầu về công suất máy

Công suất sẵn có

2056x(1– 4%)x6 = 11.842,56

2056x(1– 3%)x3 = 5.982,96

2056x(1– 3%)x4 = 7.977,28

2056x(1– 2%)x3 = 6.044,64Hệ số phụ tải

theo nhóm máy

5.657,80/ 11.842,56 = 48%

733,60/ 5.982,96 = 12%

324,80/ 7.977,28 = 4%

1.922,20/ 6.044,64 = 38%

+ Đồ thị phụ tải cho các nhóm máy:

05.00010.000Giờ máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 7:

1. Giá trị thành phẩm sản xuất trong năm; USD

6

5. Nhu cầu về công nhân chính; người; (Chỉ tính theo các máy móc cơng nghệ được đưa ra sử dụng để thực hiện KHSX)

6 x 1/1 = 6

người

1

Chức danh: quản đốc

8. Số lao động chuyên môn-nghiệp vụ; người

3

1 kỹ sư cơ khí 2 cử nhân kinh 9. Nhân viên bảo vệ của xưởng;

4.462.550/6 = 743.758

11. Năng suất lao động của một công nhân nói chung trong năm kế hoạch; USD/người/năm;

4.462.550/9 = 495.839

12. Năng suất một lao động nói chung trong năm kế hoạch tại xưởng; USD/người/năm;

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Câu 9:

1. Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong năm; giờ (2+8) x 1 x (365-108) = 2570

4. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 100W; 0,8 5. Số bóng đèn 100W cần bật khi làm việc; chiếc 24 x 0,8 = 19,2 => Cần 20 6. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 150W; 0,6 7. Số bóng đèn 150W cần bật khi làm việc; chiếc 15 x 0,6 = 9 8. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng 100W; Kwh; 0,100 x 20 x 2570 = 5.140 9. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng 150W; Kwh; 0,150 x 15 x 2570 = 5.782,5 10. Tổng nhu cầu điện năng cho chiếu sáng tại xưởng; Kwh; 5.140 + 5.782,5 10.922,5=

Câu 10:

<b>STT NC </b>

<b>Tên nguyên công Mô tả nguyên công Thời gian định mức; giờ công </b>

<b>Số công nhân cùng làm theo định mức; </b>

<b>người </b>

1 Lắp cụm đơn - CE1 Lắp từ các chi tiết rời 4 2

2 Lắp cụm đơn - CE2 Lắp từ các chi tiết rời 16 1

5 Lắp cụm đơn - CE5 Lắp từ các chi tiết rời 9 3

6 Lắp cụm phức trung gian - C1

Lắp từ 1 cụm đơn và 1 cụm phức là: CE1; CE2

7 Lắp cụm phức trung gian - C2

Lắp từ 1 cụm đơn và 1 cụm phức là: C1; CE3

8 Lắp cụm phức trung gian - C3

Lắp từ 1 cụm đơn và 1 cụm phức là: C1; CE2

9 Lắp tổng thành sản phẩm hoàn chỉnh - C

Lắp từ 3 cụm phức là C1, C2, C3 và 2 cụm đơn là CE4; CE5

10 Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm - C

Điều chỉnh, chạy thử, hoàn thiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

+, Sơ đồ cây:

C hoàn thiện

CE1 CE2 CE3 C1 CE2 C1

CE1 CE2 CE1 CE28h 1cn

4h 2cn 16h 1cn 4h 2cn 16h 1cn

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>C1 - 10h - 2cnCE2 - 16h - 1cn</small>

<small>C1 - 10h - 2cnCE2 - 16h - 1cn</small>

<small>CE1 4h - 2cn</small>

<small>CE3 - 14h - 2cn</small>

<small>C2 - 8h - 1cn</small>

<small>C3 5h - 5cnCE1 </small>

<small>4h - 2cnC1 - 10h - 2cnCE2 - 16h - 1cn</small>

<small>Chu kì lắp ráp C = 60h</small>

</div>

×