Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

tài liệu hướng dẫn thí nghiệm lý thuyết điều khiển tuyến tính ee3288 và cơ sở điều khiển tự động ee3289

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ </b>

<b>LÝ THUY</b>ẾT ĐIỀ<b>U KHI N TUY N TÍNH EE3288 </b>ỂẾ–

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2

<b>MỤC LỤC </b>

<b>GIỚI THI U Ệ ... 3</b>

<b>THÔNG TIN CHUNG V CÁC BÀI THÍ NGHI M </b>Ề Ệ <b>... 4</b>

<b>BÀI 1. XÂY D NG HÀM TRUY N T</b>Ự Ề <b>ỐC ĐỘ CHO ĐỘNG CƠ ... 5</b>

<b>EE3288 LÝ THUY</b>ẾT ĐIỀ<b>U KHIỂN TUYẾN TÍNH ... 20</b>

<b>EE3289 CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG ... 25</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>GIỚI THIỆU </b>

Tài liệu hướng dẫn thí nghi m này trình bày chi ti t các thi t bệ ế ế ị ph n c ng, ph n m m cầ ứ ầ ề ủa hệ thống điều khiển con lắc ngược của QUANSER QUBE-SERVO 2 dựa trên ph n mầ ềm MATLAB/SIMULINK và QUARC® được cài đặt trên máy tính. Các bài thí nghi m cung c p ệ ấcho sinh viên ki n th c và m t s kế ứ ộ ố ỹ năng về mô hình hóa đối tượng, nh n d ng và ki m ch ng ậ ạ ể ứmơ hình, thi t k bế ế ộ điều khi n, mô ph ng và tri n khai th c nghi m hể ỏ ể ự ệ ệ thống điều khi n thể ời gian th c s d ng các bự ử ụ ộ điều khi n PID và bể ộ điều khi n ph n h i tr ng thái. Bể ả ồ ạ ộ điều khi n ểnăng lượng cũng sẽ được giới thiệu như một phần mở rộng kiến thức đã được học trên lớp.

Sinh viên c n ầ chấp hành nghiêm túc các quy định v an toàn ề điện n, ội quy phịng thí nghiệm và hướng d n cẫ ủa cán b phộ ụ trách trong su t q trình làm thí nghi m t i phịng thí ố ệ ạnghi mệ . Sinh viên được yêu cầu đọc nội dung và tìm hiểu trước nội dung mỗi bài thí nghiệm trước khi n đế thực hiện thí nghiệm, th c hiện đầy đủự và tuân thủ các bước ti n hành thí nghiế ệm theo hướng d n, ghi lẫ ại đầy đủ các k t quế ả thực nghi m và tr l i các câu h i sau khi làm thệ ả ờ ỏ ực nghiệm. Cán bộ hướng d n s thông báo th i gian và n i dung báo cáo thí nghi m khi sinh viên ẫ ẽ ờ ộ ệhoàn thành 4 bài thí nghiệm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4

<b>- Tên học phần: </b> Lý thuyết điều khiển tuyến tính - Mã học phần: ET3288

<b>- Nhận dạng tham số từ đáp ứng bước nhảy - Kiểm chứng lại mơ hình. </b>

Bài 2 <b>Điều khiển v trí dùng b</b>ị <b>ộ điều khiển tỉ lệ (P) và tỉ lệ - vận tốc (PV): </b>

<b>- Thiết kế bộ điều khiển vị trí của động cơ </b>

dùng bộ điều khiển tỉ lệ (P) và bộ điều khiển tỉ lệ - vận tốc (PV)

<b>- Thực nghiệm hệ thống điều khiển vị trí </b>

dùng bộ điều khiển P, PV

M1, M2, M3

A1 2 t tiế D8-905

<b>Bài 3 Điều khiển hệ th ng con lắc ngược trên </b>ố

<b>không gian trạng thái : </b>

<b>- Mơ hình trạng thái tuyến tính của đối </b>

tượng con lắc ngược. Kiểm tra tính điều khiển được

<b>- Thiết kế bộ điều khiển phản hồi trạng thái </b>

gán điểm cực

<b>- Thực nghiệm hệ thống điều khiển với bộ </b>

điều khiển gán điểm cực

M1, M2, M3

A1 2 tiết D8-905

<b>Bài 4 Thiết kế bộ điều khiển PV và bộ điều khiển theo phương pháp năng lượng cho h con l</b>ệ <b>ắc ngược: </b>

<b>- Thiết kế bộ điều khiển phản hồi trạng thái </b>

dạng tỉ lệ - vận tốc (PV)

<b>- Thiết kế bộ điều khiển năng lượng và bộ </b>

điều khiển lai

<b>- Thực nghiệm hệ thống điều khiển với bộ </b>

điều khiển PV và bộ điều khiển lai

M1, M2, M3

A1 2 tiết D8-905

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>BÀI 1 XÂY D NG HÀM TRUY. </b>Ự<b>ỀN TỐC ĐỘ CHO ĐỘNG CƠ </b>

𝜏𝑠+ 1

Hình 1.1 Tín hiệu vào ra trên đối tượng. Từ đồ thị trên Hình 1.1, ta xác định được:

𝐾 =∆𝑦∆𝑢Xác định đầu ra có giá tr𝑦 ị như sau từ đồ thị:

𝑦(𝑡<small>1</small>) = 0.632∆𝑦 + 𝑦<small>0</small>

Từ đó ta có giá trị 𝑡<small>1</small> và h ng sằ ố thời gian tương ứng như sau:𝜏 = 𝑡<small>1</small>− 𝑡<small>0</small>

Câu h i ôn t p: ỏ ậ

<b>- Tại sao ta l i có h s</b>ạ ệ ố 0.632 trong cơng th c tính ứ ở trên?

<b>- Từ đâu ta có cơng thứ</b>c tính 𝐾 như trên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6

<b>THIẾT B C N THI</b>Ị Ầ<b>ẾT </b>

Hình 1.2 Danh m c các thi t b bao gụ ế ị ồm: (1) động cơ QUBE Servo 2– tích h p module ợtruyền thơng QFLEX 2 USB, (2) Module đĩa tả ặi n ng, (3) Module con l c, (4) Cáp ắ USB 2.0 A/B, (5) Nguồn điệ 24V, 2.71A, (6) Dây cáp điện, (7) Hướng dẫn sử dụng. n

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TRÌNH T Ự TIẾN HÀNH THÍ NGHI M </b>Ệ

Hình 1.3 Sơ đồ ệ thố h ng trong MATLAB/SIMULINK

1. Mở mơ hình SIMULINK đã có trong máy tính. Với khâu Step, chọn đặt điện áp 2V lên động cơ servo. Click đúp vào HIL Initialize block và chọn thiết bị đang được sử dụng.

2. Sau đó chọn nút Build Model ở thanh công c cụ ủa SIMULINK.

3. Khi mơ hình đã được dịch xong thành code nhúng, ch n nút ọ Connect to Target.

4. Cuối cùng, ch n nút ọ Run để bắt đầu ch y mơ hình v i thạ ớ ời gian thực. Khi mu n k t thúc ố ếmô hình, ch n nút ọ Stop trong SIMULINK.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8

Hình 1.4 Sơ đồ ệ thố h ng ki m tra hàm truyể <b>ền. </b>

9. Chỉnh định các tham số mơ hình sao cho phù hợp và iải thích. g10. Dừng bộ điều khiển Quarc.

11. Ngắt nguồn cấp cho Qube–Servo 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀI 2. ĐIỀU KHI N V</b>Ể<b>Ị TRÍ ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG Ộ ĐIỀU KHIỂN TỈ B </b>

<b>MỤC TIÊU </b>

Khi hồn thành xong bài thí nghi m này, sinh viên sệ ẽ bi t cách thi t k bế ế ế ộ điều khi n t lể ỉ ệ và b ộđiều khiển t l kết hợp vận tốc (PV), tiến hành mô phỏng hệ thống điều khiển và th c nghiỉ ệ ự ệm kiểm ch ng chứ ất lượng c a hủ ệ thống

<b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT </b>

Hàm truy n liên h giề ệ ữa điện áp vào và vị trí rotor được cho như sau:

𝑃(𝑠) = Θ<sub>m</sub>( )𝑠𝑉<sub>m</sub>(𝑠)<sup>=</sup>

𝐾𝑠(𝜏𝑠 + 1)

trong đó, 𝐾 [rad/(V.s)], 𝜏 [s] xác định từ thực nghiệ , Θm <sub>m</sub>(𝑠) = ℒ[𝜃<sub>m</sub>(𝑡)] là vị trí của rotor, 𝑉<sub>m</sub>(𝑠) = ℒ[𝑣<sub>𝑚</sub>(𝑡)] là điện áp đặt lên động cơ với điều kiện đầu bằng 0.

• Hệ thống điều khiển sử dụng bộ điều khiển PID cho đối tượng có hàm truyền 𝑃(𝑠) có sơ đồkhối như Hình 2.1.

Hình 2.1 Sơ đồ khối hệ thống điều khiển sử dụng PID • Bộ điều khiển có dạng 𝑢(𝑡) = 𝑘<small>𝑝</small>𝑒(𝑡) + 𝑘<small>𝐼</small>∫ 𝑒(𝜏)𝑑𝜏<sub>𝑡</sub><sup>𝑡</sup> + 𝑘<small>𝑑</small>

<small>𝑑𝑡</small> , 𝑘<small>𝑝</small>, 𝑘<small>𝐼</small>=<sup>1</sup>

<small>𝑇</small><sub>𝐼</sub>, 𝑘<sub>𝑑</sub> lần lượt là các h s t l tích phân, và vi phân c a bệ ố ỉ ệ, ủ ộ điều khi n. ể

Hệ thống điều khiển PV (tỉ l - v n tệ ậ ốc) có sơ đồ như Hình 2.2.

Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống điều khi n v trí s d ng bể ị ử ụ ộ điều khi n ể PV.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10

Bộ điều khi n có d ng sau: ể ạ 𝑢(𝑡)= 𝑘<sub>𝑝</sub>( 𝑟(𝑡) − 𝑦(𝑡)) − 𝑘<sub>𝑑</sub>

<small>𝑑𝑡</small> , với 𝑘<small>𝑝</small>, 𝑘<small>𝑑</small> ≥ 0 . V i b ớ ộđiều khiển này, h kín có dệ ạng khâu dao động bậc hai.

1. Xây d ng mơ hình lý thuy t hàm truy n hự ế ề ệ kín điều khi n vể ị vtrí ới bộ điều khiển P và bộ điều khiển PV.

2. Xây d ng mơ hình SIMULINK v i bự ớ ộ điều khi n ể P như Hình 2.3 và trả l i các câu h i sau: ờ ỏ

Hình 2.3. Mơ hình SIMULINK điều khi n vể ị trí QUBE-Servo 2 s d ng bử ụ ộ điều khi n t l . ể ỉ ệ• Điện áp đưa vào QUBE-Servo 2 được giới hạn bởi ±10 V. Xác định hệ số tỉ lệ 𝑘<small>𝑝max</small>

cho tín hiệu đặ ạng xung vng biên độ ±0.5 radt d sao cho không xu t hi n hiấ ệ ện tượng bão hịa?

• Đưa mơ hình hệ kín v d ng h b c hai: ề ạ ệ ậ <sup>𝑌(𝑠)</sup><sub>𝑅(𝑠)</sub>= <sup>𝜔</sup><small>𝑛2</small>

<small>𝑠2+2𝜁𝜔 𝑠+𝜔</small><sub>𝑛</sub> <sub>𝑛</sub><small>2</small> với 𝜔<small>𝑛</small>là tần số dao động tự nhiên và 𝜁 là ệ ố h s gi m t c. Có th gán c hai tham sả ố ể ả ố 𝜔<sub>𝑛</sub> và b ng cách ch n tham s 𝜁 ằ ọ ố𝑘<small>𝑝</small> hay khơng?

• Với khối Signal Generator, ch n tín hiọ ệu là d ng ạ square wave với biên độ 0.5 rad và t n sầ ố 0.4 Hz.

• Chạy mơ hình với 𝑘<small>𝑝</small>= 1 và 𝑘<small>𝑝</small>= 1.5. Vẽ đáp ứng vị trí và vận tốc của đối tượng. • Với 𝑘<small>𝑝</small>= 1.5, từ đồ thị đáp ứng bước nh y (tham khả ảo Hình 2.4), hãy tìm độ quá điều

chỉnh (𝑃𝑂 =<sup>100(𝑦</sup><small>𝑚𝑎𝑥−𝑅</small><sub>0</sub><small>)</small>

<small>𝑅</small><sub>0</sub> ) và th i gian t o nh ờ ạ đỉ (𝑡<sub>𝑝</sub>= 𝑡<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>− 𝑡<sub>0</sub>).

Hình 2.4. Đáp ứng bước nhảy của hệ dao động bậc hai

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3. Xây d ng mơ hình ự SIMULINK sử d ng b ụ ộ điều khiển t l - v n t c ỉ ệ ậ ố như trên Hình 2.5 và thực hiện thí nghi m theo trình tệ ự sau:

• Cài đặt bộ phát tín hi u (ệ Signal Generator) để ạo ra xung vng có biên độ là 0.5 trad và t n sầ ố 0.4 Hz. Chú ý r ng khâu ằ D trong trong mô hình được thay th b i khâu vi ế ởphân thực 𝐷(𝑠) = <sup>𝜔</sup><small>𝑓𝑠</small>

<small>𝑠+𝜔</small><sub>𝑓</sub> (khâu vi phân n i ti p v i bố ế ớ ộ l c thơng th p). ọ ấ• Đưa mơ hình hệ kín về dạng: 𝐺(𝑠) = <sup>𝜔</sup><small>𝑛2</small>

<small>𝑠2+2𝜁𝜔 𝑠+𝜔</small><sub>𝑛</sub> <sub>𝑛</sub><small>2</small>. Từ đó tìm cơng thức liên hệ giữa hệ số tỉ lệ 𝑘<sub>𝑝</sub> và vi phân theo t n s𝑘<sub>𝑑</sub> ầ ố dao động t nhiên ự 𝜔<sub>𝑛</sub> và hệ s suy giố ảm 𝜁 trong mơ hình.

Hình 2.5. Sơ đồ ệ thống điề h u khi n trong Simulink/Matlab ể

• Tìm các tham số 𝑘<small>𝑝</small> và 𝑘<small>𝑑</small> để thời gian đỉnh 0.15 giây và độ quá điều chỉnh là 2.5 % (khi đó ta có tương ứng 𝜔<sub>𝑛</sub>= 32.3 rad/s và 𝜁 = 0. ). 76

• Chạy hệ thống QUBE-Servo 2 v i bớ ộ điều khi n PV s d ng các tham s c a bể ử ụ ố ủ ộ điều khiển đã tìm được. Lưu đáp ứng vị trí và điện áp động cơ.

• Đo độ q điều chỉnh và thời gian đỉnh của đáp ứng hệ thống QUBE-Servo 2. Chúng có th a mãn thỏ ời gian đỉnh và độ quá điều chỉnh như yêu cầu mà khơng b bão hịa tín ịhiệu điều khiển (nằm ngoài ±10 V)? Tại sao đáp ứng c a hủ ệ thống QUBE-Servo 2 có sai lệch tĩnh, trong khi đó đáp ứng c a mơ hình thì l i khơng? ủ ạ

• Nếu đáp ứng thu được không đáp ứng được yêu cầu đặt ra, thử chỉnh các tham số điều khiển cho đến khi thỏa mãn. Lưu hình Matlab thu được, các tín hiệu đo được, và nhận xét về cách chỉnh định bộ điều khiển để thu được những kết quả đó.

6. Dừng bộ điều khi n ể QUARC®. 7. T t ngu n hắ ồ ệ thống QUBE-Servo 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12

<b>GIAN TRẠNG THÁI MỤC TIÊU </b>

Sau khi hoàn thành xong bài thí nghiệm này, sinh viên s có th xây d ng mơ hình tr ng thái cho ẽ ể ự ạhệ thống, bi t thi t k bế ế ế ộ điều khi n phể ản hồi trạng thái cho hệ thống, tiến hành điều khi n thể ực và đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển.

<b>CƠ SỞ LÝ THUY T </b>Ế

Xét mô hình con lắc cho như ở Hình 3.1 bao g m thanh quay n i tr c ti p vồ ố ự ế ới động cơ QUBEServo 2 (có thể điều khi n tr c tiể ự ếp được) ạ t i O và m t con l c n i vộ ắ ố ới đầu cu i c a thanh quay ố ủtại điểm A. Các tham số và kí hiệu của mơ hình đối tượng bao gồm:

-𝑟 Độ dài thanh quay

𝐽<small>𝑟</small> Momen quán tính c a thanh quay (theo trủ ục 𝑧)

𝜃 Góc quay so v i trớ ục 𝑥<sub>0</sub> (chiều dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ). Động cơ quay theo chiều dương khi điện áp đặt 𝑣<small>𝑚</small>> 0.

𝐿<small>𝑝</small> Chiều dài con lắc. B là tr ng tâm c a con lọ ủ ắc, nằm ở chính gi a con lữ ắc:𝑙 = 𝐿<small>𝑝</small>/2.

𝐽<sub>𝑝</sub> Moment quán tính c a con l c v i kh i tâm ủ ắ ớ ố B𝛼 Góc quay c a con lủ ắc khi hướng xuống đất 𝑚 , 𝑚<small>𝑟𝑝</small> Khối lượng tay quay và khối lượng con lắc

𝑏<small>𝑟</small>, 𝑏<small>𝑝</small> Hệ s ma sát cố ủa trục động cơ và của trục con l c ắ

Hình 3.1 Mơ hình con l c ắ ngược

A B

+

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Mơ hình tốn đơn giản hóa c a h con lủ ệ ắc được cho b i hở ệ phương trình vi phân:

(𝐽<sub>𝑟</sub>+ 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑟<small>2</small>+ 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙<small>2</small>sin<small>2</small>𝛼)𝜃 − 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙𝑟 cos 𝛼 𝛼 + 2𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙<small>2</small>sin 𝛼 cos 𝛼 𝜃 𝛼 + 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙𝑟 sin 𝛼 𝛼 <small>2</small>= 𝜏 − 𝑏<sub>𝑟</sub>𝜃 (3.1) −𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙𝑟 cos 𝛼 𝜃 + ( 𝐽<sub>𝑝</sub>+ 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙<small>2</small>)𝛼 − 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙<small>2</small>sin 𝛼 cos 𝛼 𝜃 <small>2</small>− 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑔𝑙 sin 𝛼 = −𝑏<sub>𝑝</sub>𝛼 (3.2)

trong đó 𝐽<sub>𝑟</sub>=<small>𝑚</small><sub>𝑟</sub><small>𝑟</small><sup>2</sup>

<small>3</small> , 𝐽<small>𝑝</small>=<sup>𝑚</sup><small>𝑝𝐿</small><sub>𝑝</sub><sup>2</sup><small>12</small> =<sup>𝑚</sup><small>𝑝𝑙</small>

<small>3</small> . Momen l c tác dự ụng vào đế c a thanh t a sinh bủ ự ởi động cơ servo là 𝜏 =<sup>𝑘</sup><small>𝑚</small>

<small>𝑅</small><sub>𝑚</sub>(𝑣<sub>𝑚</sub>− 𝑘<sub>𝑚</sub>𝜃 ). T i mạ ột lân cận đủ nh c a ỏ ủ 𝜃 = 0, 𝛼 = 0, 𝜃 = 0, 𝛼 = 0, s d ng ử ụxấp xỉ sin 𝛼 ≈ 𝛼, cos 𝛼 = 1 − 2 (sin<sup>𝛼</sup> <sub>2</sub>)<sup>2</sup>≈ 1, 𝛼<small>2</small>≈ 0, 𝜃 <small>2</small>≈ 0, 𝛼 <small>2</small>≈ 0, 𝜃 𝛼 ≈ 0, ta thu đượcphương trình vi phân tuyến tính mơ tả hệ:

(𝐽<small>𝑟</small>+ 𝑚<small>𝑝</small>𝑟<sup>2</sup>)𝜃 − 𝑚<small>𝑝</small>𝑙𝑟𝛼 = 𝜏 − 𝑏<small>𝑟</small>𝜃 (3.3) −𝑚<small>𝑝</small>𝑙𝑟𝜃 + ( 𝐽<small>𝑝</small>+ 𝑚<small>𝑝</small>𝑙<sup>2</sup>)𝛼 = 𝑚<small>𝑝</small>𝑔𝑙𝛼 − 𝑏<small>𝑝</small>𝛼 (3.4 )Viết l i hạ ệ dướ ại d ng mô hình trên khơng gian tr ng thái: ạ

𝑥 = 𝐴𝑥 + 𝐵𝑢 𝑦 = 𝐶𝑥 + 𝐷𝑢

trong đó các vector bi n tr ng ế ạ thái và vector biến đầu ra đượ định nghĩa lần lược t bởi 𝑥 =[𝑥<small>1</small>, 𝑥<small>2</small>, 𝑥 , 𝑥 ]<small>34⊤</small>= [𝜃(𝑡), 𝛼(𝑡), 𝜃 (𝑡), 𝛼 (𝑡)]<sup>⊤</sup>, 𝑦(𝑡) = [𝑥<small>1</small>, 𝑥 ]<small>2⊤</small>= [𝜃(𝑡), 𝛼( )]𝑡 <small>⊤</small>. Tín hiệu điều khiển là điện áp đặt vào động cơ 𝑢 = 𝑉<sub>𝑚</sub> được tìm t phương trình 𝜏 =ừ <sup>𝑘</sup><small>𝑡(𝑢−𝑘</small><sub>𝑚</sub><small>𝜃 )</small>

<small>𝑅</small><sub>𝑚</sub> . Bộ điều khi n ểphản hồi trạng thái có d ng ạ 𝑢 = −𝐾𝑥 + 𝑤, trong đó 𝐾 là ma trận có kích thước 4 × 1 và 𝑤 là tín hiệu đặt bên ngồi. Hệ kín v i bớ ộ điều khiển đã cho có phương trình:

𝑥 = 𝐴𝑥 − 𝐵𝐾𝑥 + 𝐵𝑤 = (𝐴 − 𝐵𝐾)𝑥 +𝐵𝑤 .

Để 𝑥 = 0 ổn định tiệm cận, 𝐾 cần được chọn sao cho mọi điểm c c của ma trự ận 𝐴 − 𝐵𝐾 đều nằm bên trái trục ảo. Vị trí các điểm cực s quyẽ ết định chất lượng điều khi n c a hể ủ ệ. N u h ế ệ điều khiển được hồn tồn, ta có thể gán tùy ý vị trí các điểm cực của 𝐴 − 𝐵𝐾.

Sơ đồ hệ thống điều khiển phản hồi trạng thái được cho như trong Hình 3.2

Hình 3.2 Sơ đồ hệ thống điều khiển phản hồi trạng thái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3. Thực hiện thiết kế bộ điều khiển gán điểm cực dựa trên các yêu cầu sau:

• Tìm các điểm cực của đối tượng. Nhận xét vị trí của các điểm cực này, các điểm cực này ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống?

• Thiết kế bộ điều khiển gán điểm cực làm ổn định đối tượng.

• Cài đặt bộ phát tín hiệu có dạng xung vng, biên độ bằng và tần số là 1 0.125 Hz. Đặt khối khuếch đại kết nối với bộ phát tín hiệu bằng 0.

• Xây dựng và chạy bộ điều khiển QUARC@

• Đưa thanh lắc quanh vị trí cân bằng (sai lệch không quá 10<small>𝑜</small>) cho đến khi bộ điều khiển làm việc.

• Khi thanh lắc được giữ cân bằng, ưu đồ thị đáp ứng vị trí, góc nghiêng và điện áp.l• Chọn ma tr n ậ 𝐾 sao cho vị trí hai điểm cực trội 𝑝<sub>1</sub>, 𝑝<sub>2</sub> được chọn ứng với tần số dao

động tự nhiên 𝜔<sub>𝑛</sub>= 4, hệ s suy giố ảm 𝜁 = 0.65, và hai điểm cực còn lại được gán tại 𝑝<sub>3</sub>= −30, 𝑝<sub>4</sub>= −45. Để ử ụ s d ng ma trận 𝐾 mới, vào mơ hình Simulink và chọn Edit|Update Diagram.

• Dưa vào tần số và hệ số suy giảm đã cho, tính thời gian đỉnh và độ q điều chỉnh.• Vẽ đồ thị vị trí và góc nghiêng và kiểm tra lại tính tốn.

4. Dừng bộ điều khi n ể QUARC@ và ng t ngu n hắ ồ ệ thống QUBE-Servo 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>BÀI 4. THIẾT KẾ BỘ ĐI U KHIỂ</b>Ề<b>N PV VÀ B ĐIỀU KHI N THEO </b>ỘỂ

<b>PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG CHO H CON L</b>Ệ<b>ẮC NGƯỢC </b>

<b>MỤC TIÊU </b>

Khi hoàn thành xong bài thí nghi m này, sinh viên bi t thi t k bệ ế ế ế ộ điều khi n t lể ỉ ệ - v n t c (PV) ậ ốvà bộ điều khi n swing-up cho hể ệ thống con lắc ngược, tiến hành điều khi n thể ực và đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển.

<b>CƠ SỞ LÝ THUY T </b>Ế

• Bộ điều khiển tỉ lệ vận tốc<b>- (PV) </b>

Bộ điều khi n t l - v n t c cho hể ỉ ệ ậ ố ệ thống con lắc ngược có dạng như sau:𝑢 = 𝐾(𝑥<small>𝑟𝑒𝑓</small>− 𝑥) = 𝑘<small>𝑝,𝜃</small>(𝜃<small>𝑟</small>− 𝜃 − 𝑘) <sub>𝑝,𝛼</sub>𝛼 − 𝑘<small>𝑑,𝜃</small>𝜃 − 𝑘<small>𝑑,𝛼</small> 𝛼 . trong đó 𝑥<small>𝑟𝑒𝑓</small>= [𝜃<small>𝑟</small> 0 0 0]<small>⊤</small> và 𝐾 = [𝑘<small>𝑝,𝜃</small> 𝑘<small>𝑑,𝛼</small> 𝑘<small>𝑑,𝜃</small> 𝑘<small>𝑑,𝛼</small>].

Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển được cho như hình 4.1.

Hình 4.1 Sơ đồ hệ thống điều khiển PV Đặt 𝑒 = 𝜃 − 𝜃<sub>𝑟</sub> thì 𝑒 = 𝜃 , = 𝜃 . Thay luật điều khi n ể 𝜏 =<sup>𝑘</sup><small>𝑡</small>

<small>𝑅</small><sub>𝑚</sub>(𝑉<sub>𝑚</sub>− 𝑘<sub>𝑚</sub>𝜃 ) = 𝜂(𝑉<small>𝑚</small>− 𝑘<sub>𝑚</sub>𝜃 ) trong đó 𝑉<small>𝑚</small>= 𝑢 = 𝜂<small>−1</small>𝑢<small>1</small>− 𝑘<small>𝑝,𝜃</small>𝑒 − 𝑘<small>𝑝,𝛼</small>𝛼 − 𝑘<small>𝑑,𝜃</small>𝑒 − 𝑘 𝛼 vào phương trình con lắc ngược <small>𝑑,𝛼</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16

( 𝐽<sub>𝑝</sub>+ 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙)𝑠 + 𝑏<sub>𝑝</sub>𝑠 − 𝑚<sub>𝑝</sub>𝑔𝑙

𝑃(𝑠) , <sup>𝛼(𝑠)</sup>𝑈<small>1</small>(𝑠)<sup>=</sup>

𝑚<sub>𝑝</sub>𝑙𝑟𝑠𝑃(𝑠)trong đó:

𝑃(𝑠) = [(𝐽<small>𝑟</small>+ 𝑚<small>𝑝</small>𝑟<small>2</small>)𝑠<small>2</small>+ (𝜂(𝑘<small>𝑑,𝜃</small>+ 𝑘<small>𝑚</small>) + 𝑏<small>𝑟</small>)𝑠 + 𝑘<small>𝑝,𝜃</small>𝜂][( 𝐽<small>𝑝</small>+ 𝑚<small>𝑝</small>𝑙<small>2</small>)𝑠<small>2</small>+ 𝑏<small>𝑝</small>𝑠 − 𝑚<small>𝑝</small>𝑔𝑙]+ 𝑚<small>𝑝</small>𝑙𝑟𝑠<sup>2</sup>[−𝑚<small>𝑝</small>𝑙𝑟𝑠<sup>2</sup>+ 𝑘<small>𝑑,𝛼</small>𝜂𝑠 + 𝑘<small>𝑝,𝛼</small>𝜂]

<b>Bộ điều khiển vịng ngồi theo phương pháp năng lượng</b>

Các bộ điều khiển dựa trên mơ hình tuy n tính c a hế ủ ệ đượ ửc s dụng khi con lắc ở lân cận điểm cân b ng không ằ ổn định. Xét giản đồ lực của con lắc như ở Hình 4.2, trong đó góc 𝛼 ∈ (−𝜋, 𝜋)được tính t ừ điểm cân bằng ổn định tới vị trí con l c v i chiắ ớ ều dương ngược chiều kim đồng h . ồ

Hình 4.2. Giản đồ ự l c con lắc ngược

Để đưa con lắc vào vùng có thể s dụng các bộ ử điều khiển tuyến tính, ta có th tăng tốc độ quay ểcon lắc để tăng dần năng lượng c a con l c tủ ắ ừ trạng thái ngh (ỉ 𝛼 = 0, 𝛼 = 0). Năng lượng đưa thêm vào con l c c n lắ ầ ớn hơn năng lượng tiêu tán do ma sát trong quá trình con l c chuyắ ển động. Phương trình động l c h c c a con l c v i tín hi u u vào ự ọ ủ ắ ớ ệ đầ 𝑢 = 𝛼 là gia t c dài c a thanh ngang ố ủđược cho bởi:

B 𝑙

𝑢 = 𝛼> 0𝑧

𝑚

<sub>𝑝</sub>

𝑔A

𝐽

<sub>𝑝</sub>

𝛼

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

𝑢<sub>energy</sub>= (𝐸<sub>𝑟</sub>− 𝐸 cos 𝛼,)hoặc điều khi n ể swing-up:

𝑢<sub>energy</sub>= sat<small>𝑢</small><sub>max</sub>(𝜇 𝐸( <sub>𝑟</sub>− 𝐸 sign cos 𝛼) ( ))

với 𝐸<sub>𝑟</sub>được chọn có giá tr lớn hơn thế năng tối thiểu của con lắc ở miền |𝛼| − 𝜋 ≤ 𝛼ị <small>max</small>, sat<sub>𝑢</sub><sub>max</sub>(𝑥) là hàm bão hòa, nh n giá tr ậ ị 𝑢<small>max</small> khi |𝑥| > 𝑢<small>max</small>, và sign(⋅) là hàm d u. ấ

Bộ điều khi n ể lai thu được bằng cách ghép b ộ điều khiển năng lượng và b ộ điều khi n tuy n tínhể ế , mơ t bả ởi phương trình:

𝑢 = {<sup>𝑢</sup><sup>linear</sup>= −𝐾𝑥, nếu |𝛼| − 𝜋 <20<small>0</small>,𝑢<small>energy</small>, trường hợp khác.

Hình 4.3 Sơ đồ SIMULINK hệ thống điều khi n t l - v n t c ể ỉ ệ ậ ố

<b>Bộ điều khi n t</b>ể <b>ỉ l - v</b>ệ <b>ận t c ố (PV): </b>

1. Mở mô hình Simulink q_qube2_balance như trong Hình 4.3.

2. Cài đặt các hệ số của bộ điều khiển như sau: 𝑘<small>𝑝,𝜃</small>= −2, 𝑘<small>𝑝,𝛼</small>= 30, 𝑘<small>𝑑,𝜃</small>= −2, và 𝑘<small>𝑑,𝛼</small>=2.5. Chạy bộ điều khiển QUARC@.

3. Đưa thanh lắc đến vị trí cân bằng ph trên cho đến khi bộ điều khiển làm việc. Lưu lại ía đáp ứng vị trí, góc nghiêng và điện áp điều khiển.

4. Khi thanh lắc được giữ thăng bằng, mô tả các đáp ứng về vị trí và góc nghiêng

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

18

5. Thay đổi khối hằng số (được nối với đầu vào dương của bộ tổng của bộ điều khiển). Quan sát đáp ứng vị trí. Khơng đặt giá trị quá lớn, giữ vị trí trong khoảng ±45<small>o</small>so với vị trí lúc đầu.

6. Dừng bộ điều khiển QUARC@.

<b>Bộ điều khiển lai swing-up và ph n h i tr ng thái: </b>ả ồ ạ

Hình 4.4: Mơ hình SIMULINK ử ụ s d ng bộ điều khi n lai (swing-up và ph n h i tr ng thái) ể ả ồ ạ1. Mở mơ hình q_qube_swingup.mdl như ở Hình 4.4.

2. Chạy script setup_qube_rotpen.m để t i các tham s sả ố ử d ng trong mô ph ng. ụ ỏ3. Để dừng bộ điều khi n swing-up, ch n hể ọ ệ số mu trong khối Slider Gain ằ b ng 0. 4. Chạy mơ hình SIMULINK.

5. Quay con l c b ng tay t i các vắ ằ ạ ị trí khác nhau và theo dõi đồ thị năng lượng (mJ ại các ) tgóc l ch khác nhau ( ), ghi l giá trệ 𝛼 ại ị năng lượng khi con lắc ở ị v trí th ng góc ẳ 𝛼 = 𝜋. 6. Nhấn Stop để dừng hệ con lắc. Sau đó thay đổi các tham s bố ộ điều khi n c a Swing-Up ể ủ

Control như sau: mu=50m/s/J, Er=10.0 mJ, u_max=6m/s<small>2</small>.

7. Thay đổi giá trị đặt năng lượng từ 10.0 mJ tới 30 mJ. Quan sát và ghi lại đồ thị góc quay (Pendulum), đồ thị năng lượng (Pendulum Energy), và đồ thị giá trị điện áp motor Motor Voltage (V) tương ứng v i m i giá trớ ỗ ị năng lượng đặt.

8. C ố định Er = 20 mJ và thay đổ ệ số mu trong kho ng ti h ả 20 ới 60 m/s/J. Mô t s ả ựthay đổi tương ứng của luật điều khiển.

9. Chọn giá trị Er sao cho con l c có thắ ể đạ ớt t i mi n ề |𝛼| − 𝜋 < 20<small>0</small>, u_max=6 m/s<small>2</small> dựa trên các quan sát trước. Ghi đáp ứng của đối tượng với bộ điều khiển lai (các đồ thị trong Scope).

10. Dừng bộ điều khi n. ể

11. Tắt nguồn hệ thống QUBE-Servo 2.

12. (Khơng b t bu c) ắ ộ Giải thích (toán h c) lý do các luọ ật điều khiển năng lượng có thể đưa giá tr t i mi n ị 𝛼 ớ ề |𝛼| − 𝜋 < 20<small>0</small> sau th i gian h u h n. ờ ữ ạ

</div>

×