Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng : Quản lý rủi ro ngoại hối trong ngân hàng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.58 KB, 20 trang )


QUẢN LÝ RỦI RO NGOẠI HỐI
TRONG NGÂN HÀNG
Người trình bày: Lưu Thúy Mai -
Thanh tra viên chính - SBV, BSA

nh ngha ri ro ngoi hi
Ri ro ngoi hi:
-
một loại rủi ro thị tr ờng;
- tác động bất lợi lên thu nhập hoặc vốn;
- phát sinh từ tỷ giá biến động bất lợi;
- trong kỳ khi tồn tại trạng thái

nh ngha ri ro ngoi hi
Cỏc ngun gõy ra ri ro ngoi hi:
- Chênh lệch ròng của (TSC
bằng đồng tiền X
TSN
bằng đồng tiền X
)
nội và ngoại bảng
=> Các tài khoản lũy kế bằng ngoại tệ (cho vay,
tiền gửi, đầu t , VD đầu t ra n ớc ngoài )
- tỷ giá => giá trị chênh lệch ròng (trạng
thái mở ròng) => lãi hay lỗ
=> Yêu cầu: đánh giá lại các tài khoản này
theo các tỷ giá hiện tại

nh ngha ri ro ngoi hi
Cỏc ri ro khỏc liờn quan n ri ro ngoi hi:


Ri ro thanh khon:
khó khăn hơn trong việc tìm
và duy trì nguồn ngoại tệ (xuất hiện ngay cả
khi không có trạng tháI mở)
Ri ro tớn dng:
cho vay bằng ngoại tệ khác loại
tiền trong nguồn thu nhập để trả nợ của ng ời
vay

nh ngha ri ro ngoi hi
Cỏc ri ro khỏc liờn quan n ri ro ngoi hi:
Ri ro tin thanh toỏn:
đối tác không thanh toán đ ợc hợp đồng
ngoại hối tr ớc ngày thanh toán => cần phải thay thế bằng
một hợp đồng khác theo tỷ giá và các điều kiện thị tr ờng hiện
tại kém thuận lợi hơn
Ri ro thanh toỏn
: rủi ro mất tiền xuất hiện vào ngày thanh toán,
môt bên thực hiện nghĩa vụ thanh toán của mình theo hợp
đồng ngoại hối tr ớc khi đối tác của họ thực hiện nghĩa vụ
thanh toán hay giao hàng, có thể phát sinh từ:
- đối tác vỡ nợ,
- các vấn đề về hoạt động/tác nghiệp,
- thị tr ờng thiếu thanh khoản, và
- các yếu tố khác.

Sản phẩm ngoại hối
FUTURES
(kỳ hạn)
SPOT

(giao ngay)
Futures Options
Forwards
Swaps
OTC
Options
OTCs
Stock Exchanges
(sàn giao dịch)

Sản phẩm ngoại hối
FUTURES
Công cụ
Phái sinh
Tài sản
cơ sở
SPOTS
Gía trị
được rút ra
từ
Trong ngoại hối: Tài sản cơ sở = tỷ giá hiện hành
Sản phẩm phái sinh: phòng ngừa rủi ro & đầu cơ

Sn phm ngoi hi
FX SPOT (hp ng

giao ngay):
Bán/mua một loại
tiền tệ với tỷ giá hiện hành
Cỏc yu t tỏc ng n t giỏ giao ngay

:
- Chênh lệch lãi suất
- Chênh lệch tỷ lệ lạm phát
- Chênh lệch tỷ lệ tăng tr ởng
- Cán cân thanh toán
- Tình hình chính trị

Sn phm ngoi hi
FX

FUTURES/FORWARDS (hp ng tng lai/k hn
)
:
các hợp đồng
buộc bên mua phải mua và bên bán phải giao trong t ơng lai một
khối l ợng bằng một loại tiền nào đó với tỷ giá đ ợc thỏa thuận

FUTURES

FORWARDS
Chuẩn hóa Không đ ợc
chuẩn hóa
Đ ợc niêm yết trên sàn giao dịch Công cụ phái sinh
OTC
Xỏc nh t giỏ cú k hn bng im swap
:
(lói su t
ngo i
lói su t
n i

) x T giỏ
n i/ngo i
x 100
i m Swap
ngo i/n i
=
360 + lói su t trong n c
k h n (ng y) 100
Trạng thái ngoại hối: Mở

Sn phm ngoi hi
FX SWAPS (hoỏn i ngoi hi):


sản phẩm phái sinh OTC

một giao dịch giao ngay với tỷ giá giao ngay
và một giao dịch kỳ hạn với tỷ giá kỳ hạn

một hợp đồng swap có thể bao gồm 2 hợp
đồng có kỳ hạn
Trạng thái ngoại hối: Đóng

Sn phm ngoi hi

FX OPTIONS (Hp ng ngoi hi quyn chn):
là các hợp đồng trao đặc
quyền (quyền, không phải là nghĩa vụ) cho ng ời nắm giữ hợp đồng đ ợc
mua hay đặc quyền (quyền, không phải là nghĩa vụ) đ ợc bán một loại
đồng tiền nhất định với mức tỷ giá đ ợc xác định tr ớc vào hay trong một

khoảng thời gian trong t ơng lai.

FX Call Option (Hp ng ngoi hi quyn chn Mua)
: Hợp đồng giữa bên mua
(bên nắm giữ; trạng thái tr ờng ) và bên bán (bên viết hợp đồng; trạng
tháI đoản ) trong đó trao cho bên mua quyền, không phải là nghĩa vụ, đ
ợc mua một loại đồng tiền nhất định với tỷ giá đ ợc cố định vào hay tr ớc
một ngày xác định trong t ơng lai. Bên bán loại hợp đồng này có nghĩa vụ
giao loại tiền đã xác định đó nếu bên bán thực hiện quyền chọn của mình.

FX Put Option (Hp ng ngoi hi quyn chn Bỏn):
Hợp đồng giữa bên
mua và bên bán trong đó bên mua (bên nắm giữ) có quyền, không
phải là nghĩa vụ, đ ợc bán một loại đồng tiền nhất định với tỷ giá đ
ợc cố định vào hay tr ớc một ngày xác định. Bến bán loại hợp đồng
này phải thực hiện nghĩa vụ mua loại đồng tiền đã xác định đó nếu
bên nắm giữ (bên mua) hợp đồng thực hiện quyền chọn của mình.

Những yêu cầu về tổ chức trong
kinh doanh ngoại hối
Phân tách chức năng

Kinh doanh (FO)

Hç trî kinh doanh (BO) vµ kiÓm so¸t

KÕ to¸n vµ

Gi¸m s¸t


Nhng yờu cu v t chc trong
kinh doanh ngoi hi
Lu tr h s (k toỏn)

theo dõi,

kỳ hạn l u trữ,

làm rõ điều kiện của mỗi hợp đồng, thống
nhất hoàn toàn và đ ợc ghi thành văn bản,

các cuộc đàm thoại của giao dịch viên phảI đ
ợc ghi âm lại; đ ợc l u trữ ít nhất 3 tháng.

Những yêu cầu về tổ chức trong
kinh doanh ngoại hối
Kiểm soát nội bộ

mét quy tr×nh kiÓm so¸t néi bé

Th êng xuyªn b¸o c¸o th«ng tin thÝch ®¸ng
cho ban ®iÒu hµnh vµ H§QT

MIS (hÖ thèng th«ng tin qu¶n lý) => cã ®ñ
c¸c hÖ thèng th«ng tin qu¶n lý vµ hÖ
th«nga th«ng tin tµi chÝnh

Nhng yờu cu v t chc trong
kinh doanh ngoi hi
Kim toỏn ni b

- Nếu rủi ro ngoại hối cao => phải đ ợc kiểm
toán hàng nam
- Các lĩnh vực ngoại hối cần đ ợc kiểm toán
- Báo cáo kiểm toán hoạt động ngoại hối, kiến
nghị và chỉnh sửa

Giỏm sỏt hot ng ngoi hi ca HQT
v Ban iu hnh
HĐQT phải
:

- Hiểu về loại rủi ro này;
- Chấp thuận và theo định kỳ rà soát các chiến
l ợc, chính sách, hạn mức;
- Giám sát các báo cáo thông qua MIS;
- Cung cấp đầy đủ nguồn lực để hoạt động hàng
ngày

Hệ thống quản lý rủi ro

Nhận dạng rủi ro

Đo lường rủi ro

Giám sát rủi ro

Kiểm soát rủi ro

Cỏc yờu cu giỏm sỏt theo tiờu chun quc t
Tiờu chun ti thiu v vn ca U ban Basel => bự

p cỏc loi ri ro, k c ri ro ngoi hi <= trng
thỏi ngoi hi, k c vng (la chn)
Cỏc yờu cu:
-
đo l ờng trạng thái của mỗi loại đồng tiền;
-
đo l ờng trạng thái ròng của các đồng tiền
khác nhau
-
tính yêu cầu về vốn để bù đắp rủi ro ngoại hối

Cỏc yờu cu giỏm sỏt theo tiờu chun quc t
o lng kh nng ri ro i vi mi loi ng tin

Cách xử lý đối với tiền lãi, thu nhập khác và
các chi phí

Đo l ờng các trạng thái có kỳ hạn và vàng

Cách xử lý đối với các trạng thái cơ cấu
o lng ri ro ngoi hi trong mt danh mc cỏc
trng thỏi ngoi t v vng

Các quy định về ngoại hối liên quan
đến quản lý rủi ro tại Việt Nam

Quyết định 1081/2002/QĐ-NHNN (07/10/2002) về
trạng thái ngoại hối



Quyết định 1452/2004/QĐ-NHNN (10/11 /2004) về
giao dịch ngoại hối

Decision 2554/QD-NHNN (31 Dec, 2006):
Regulation on exchange rate band

×