Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
- H – Mức nước trong bình trao đổi nhiệt, [m ]- - Nhiệt độ nước đầu ra,[<small>0</small>C]
- <small>1</small> - Độ mở van V1 điều chỉnh nước cấp đầu vào- q<small>1</small> – Lưu lượng nước cấp đầu vào
- <small>2</small> - Độ mở van V2 điều chỉnh lưu lượng môi chất cấp nhiệt- q<small>2</small> – Lưu lượng mơi chất cấp nhiệt vào bình gia nhiệt- q<small>r</small> – Lưu lượng nước ra khỏi bình gia nhiệt đến hộ tiêu thụ- R1,R2 là các bộ điều chỉnh
Các thông số ở trạng thái cân bằng : H0, , <small>0</small>, q10,q20,qr0=qt0
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>mc= a*STT</b>
Biết rằng STT là số thứ tự của sinh viên làm bài trong danh sách điểm danh của lớp. a = 0,1 nếu STT = [1;15]
a=0,05 nếu STT = [16; 30] a=0,03 nếu STT = [31; 50] a = 0,02 nếu STT = [51; 74]
8.Đánh giá chất lượng hệ thống đạt được với yêu cầu chỉ số tắt dần chotrước là <b>ѱc= a. Biết rằng a có các giá trị sau: </b>
a = 0,95 nếu STT = [1;35] a=0,9 nếu STT = [36; 74]
STT là số thứ tự của sinh viên làm bài trong danh sách điểm danh của lớp
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 1 và câu 3: Vẽ sơ đồ cấu trúc của vòng điều chỉnh mức nước và đặt ký hiệu cho các khối trong vịng điều chỉnh mức nước</b>
<b>Vẽ sơ đồ </b>
<b>Giải thích các ký hiệu trong hình vẽ:</b>
+ �<small>0</small>: giá trị đặt ban đầu biểu thị mức nước ban đầu có trong bình+ R1: bộ điều chỉnh mức nước
+ V1: van điều chỉnh lưu lượng nước+ : độ mở van�<small>1</small>
+ q1 : lưu lượng nước chảy vào bể+ O11: Đối tượng công nghệ theo kênh q1+ O1 : đối tượng điều chỉnh của cả hệ thống
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 2 và câu 4: Vẽ sơ đồ cấu trúc của vòng điều chỉnh nhiệt độ và đặt ký hiệu cho các khối trong vòng điều chỉnh nhiệt độ </b>
<b> : Lưu lượng mơi chất cấp vào bình gia nhiệt : </b>Lưu lượng mơi chất cấp vào bình gia nhiệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>5.Xác định bộ điều chỉnh bền vững tối ưu R1 cho vòng điều chỉnh mức nước.</b>
Kẻ tiếp tuyến với đồ thị tại tiếp điểm có = 50% coi van là một khâu tỷ lệ:�<small>1</small>
Hàm truyền V1= tan α = = 0,01
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Ta nhận thấy đặc tính quá độ của đối tượng O<small>11</small> là một đối tượng khơng có tự cân bằng và có thể xấp xỉ bởi mơ hình khâu tích phân qn tính có trễ với hàmtruyền có dạng như sau:
Đối tượng điều chỉnh của hệ thống điều chỉnh mức nước là: = = 0,01. =
Ta có mơ hình bộ điều chỉnh bền vững R1 lý tưởng có dạng: �<small>1</small>(s) = �<small>��1</small>(�)<small>−1</small>
�<small>��1</small>( ) = �
<i>�</i><b>(s) = . = </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>6.Xác định bộ điều chỉnh bền vững tối ưu R1 cho vòng điều chỉnh nhiệt độ </b>
<i>Ta có thể coi tín hiệu của �</i><small>2</small><b> là tín hiệu nhiễu ảnh hưởng đến � </b><small>2</small>
o Từ đặc tính q độ của đối tượng �<small>22</small> ta có thể nhận thấy đối tượng �<small>22</small> là mộtkhâu quan tính bậc hai có trễ, mơ hình đối tượng �<small>22</small> có dạng như sau:
o Các tham số của mơ hình đối tượng �<small>22</small> cần xác định là: <i>�</i><small>22</small><i>, �</i><small>1</small>, �<small>2</small>,
o Xác định đại lượng của các đối tượng thực từ đặc tính quá độ: +) Giá trị xác lập: y = 12 [<small>∞</small> ℃]
+) Hằng số quán tính biểu trưng: = 23-7= 15 (phút) �<i><small>�</small></i>
<i> +) Tọa độ điểm uốn U(�<small>�</small></i>, y ): U(12;4,5)<small>�</small>
<i> +) Độ lớn của xung bậc thang: ��</i> = 1K<small>22</small> . �<small>22 </small>=
(1 + T<small>1</small>.s)(1 + T<small>2</small>.s)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">+ Hệ số truyền: K =
o Độ cao tương đối của điểm uốn
+ Độ cao ngưỡng : = 1 - 2=�<small>m</small> 0,264 => <i><b>> �</b></i><b><small>m </small></b>
+ Độ vượt ngưỡng : = – = � �<small>�</small> 0,375 – 0,264 = 0,111 + Các hằng số quán tính :
T<small>1</small>= = = 5,089 (phút) + T = T = 5,089 (phút)<small>12</small>
+ Thời gian trễ: = - �<small>2</small> �<small>�</small> �<small>� </small>.�.(1+) - �<small>1</small>
= 12 – 15.0,111(1+) – 5,089 = 5,15 (phút) Từ các giá trị tính được ta tìm được mơ hình đối tượng �<small>22</small>(s) :
�<small>22 </small>(s)= = (T<small>1</small>=T )<small>2</small>
Từ đồ thị đặc tính của van V2 với V2 là khâu tỉ lệ, ta kẻ đường tiếp tuyến ứng với giá trị độ mở van là 25%. Ta xác định được hệ số truyền �<small>�2</small> bằng hệ số góc nghiêng của tiếp tuyến với đặc tính van do đó ta có :
=> �<small>�2</small> = tgα = = 0,05=> Mơ hình của đối tượng (s) là: �<small>2</small>
�<small>2</small>(s) = �<small>�2</small>. �<small>22</small> => �<small>2</small>(s) =0,05.�(s) =
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Từ mơ hình của đối tượng (s) ta có mơ hình của bộ điều chỉnh bền vững tối�<small>2</small>
ưu 2 cho vòng điều chỉnh nhiệt độ có dạng là: ��<small>2</small>(s) = �<small>��2</small>( )�<small>−1</small>
Bộ điều chỉnh :
<i>�</i><b><small>1</small>(s) = = 596 + 149s</b>
Dựa vào đồ thị trên ta xác định được các thông số sau :+ h(∞) = 1; h(max) = 1,23
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">+ Sai số điều chỉnh : = 5% . (∞)� ℎ = 5%.1= 0.05+ A1= 0,23 ; A2= 0,05
+ Qua đó ta xác định được:
+ Thời gian điều chỉnh (thời gian quá độ): T = 3 (s)<small>q1</small>
+ Độ quá điều chỉnh: δ = x 100% = + Độ dao động tắt dần: ψ1 = 1- = 0,78
<b>8.Đánh giá chất lượng hệ thống đạt được với yêu cầu chỉ số tắt dần cho trước là c= a</b>
<b>STT=26 => a=0,95 => Chỉ số tắt dần ѱc = 0,95</b>
= /2 − � �����( ) = / 2 − � �����(0,48) =1,12- Tính hằng số quán tính chuẩn :
- Hằng số quán tính :Bộ điều chỉnh :
<i>�</i><b>(s) = 2,44+ + 6,22s</b>=
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Dựa vào đồ thị trên ta xác định được các thông số sau :+ Giá trị đặt h(∞) = 1; h(max) = 1,57
+ Sai số điều chỉnh : = 5% (∞)� ℎ = 5%.1= 0.05+ A1= 0,57 ; A2= 0,075
+ Qua đó ta xác định được:
+ Thời gian điều chỉnh (thời gian quá độ): T = (s)<small>q</small>
+ Độ quá điều chỉnh: δ = x 100% = + Độ dao động tắt dần: ψ = 1- = 0,87
</div>