Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.87 KB, 42 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Lời giải Chọn D </b>
Số phức <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>5 4</sup><i><sup>i</sup></i> có phần thực là <sup></sup><sup>5</sup>.
<b>Câu 2: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo. </b>
<b>A. </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><sup></sup><i><b>i B. </b>z</i> 2 <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 2 3<i>i</i> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>3<i>i</i>
<b>Lời giải Chọn D </b>
Số phức
<i><b>Câu 3: Mơđun của số phức 1 2i</b></i><sup></sup> bằng
<b>A. 5 . B. </b> <sup>3</sup><b>. C. </b> <sup>5</sup><b>. D. 3 . Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
1 2 <i>i</i> 1 2 5.
<b>Câu 4: Số phức liên hợp của số phức </b> là
<b>Lời giải Chọn D </b>
2 5
<i>ziz</i> 2 5<i>iz</i> 2 5<i>iz</i> 2 5<i>i</i>
2 5
<i>ziz</i> 2 5<i>i</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 6: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small><sup> </sup>1 3<i>i và z</i><small>2</small> 2 5<i>i . Tìm phần ảo b</i><sub> của số phức </sub><i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i><b>z . </b></i><sub>2</sub>
<b>A. </b><i>b</i> 3 <b><sub>B. </sub></b><i>b</i>2<b><sub> C. </sub></b><i>b</i> 2 <b><sub>D. </sub></b><i>b</i>3
<b>Lời giải Chọn B </b>
Ta có <i>z</i><sup></sup><i>z</i><small>1</small><sup></sup><i>z</i><small>2</small><sup></sup>3 2<sup></sup> <i>i</i><sup></sup><i>b</i><sup></sup>2
<b>Câu 7: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i><sub>. Phần ảo của số phức </sub><i><b>z z bằng </b></i><sub>1 2</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z z</i><small>1 2</small>
. Suy ra phần ảo của <i>z z bằng </i><small>1 2</small> 4<b>. </b>
<b>Câu 8: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i>, số phức
<b>A. </b><sup> </sup><i><sup>1 5i</sup></i> <b>B. </b><i><sup>5 i</sup></i><sup></sup> <b>. C. </b><i><sup>1 5i</sup></i><sup></sup> . <b>D. </b><sup> </sup><i><sup>5 i</sup></i>.
<b>Lời giải Chọn D. </b>
Vì <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i> nên ta có
<b>Câu 9: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2 5 .</sup><i><sup>i</sup></i> Tìm số phức <i><sup>w iz</sup></i><sup></sup> <sup></sup><i><sup>z</sup></i>
<b>A. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>3 3</sup><i><sup>i</sup></i><b>. B. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>3 7 .</sup><i><sup>i</sup></i> <b>. C. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>7 7</sup><i><sup>i</sup></i><b> D. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>7 3</sup><i><sup>i</sup></i>.
<b>Lời giải Chọn A </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">52 <b>C. </b>
25 <b>D. </b>
<b>Lời giải Chọn A </b>
Ta có
4 3
.
<b>Câu 14: Tìm hai số thực </b><i><sup>x</sup> và y thỏa mãn </i>
<i><b> với i là đơn vị ảo. </b></i>
<b>A. </b><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><b> . </b><sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><b> . C. </b><sup>1</sup> <i>x</i>1;<i>y</i><b> . D. </b>1 <i>x</i>1;<i>y</i> . 1
<b>Lời giải Chọn D </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn: </b></i>
. Hiệu phần thực và phần ảo của số
<i>phức z là </i>
<b>A. </b><sup>3</sup>. <b>B. 2 . C. 1. D. </b><sup>0</sup>.
<b>Lời giải Chọn D. </b>
<i>P </i>
<b>C. </b>
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>
<b> bằng A. </b><sup>6</sup> <b>B. </b><sup></sup><sup>2</sup><b> C. </b><sup>2</sup> <b>D. </b><sup></sup><sup>6</sup>
<b>Lời giải Chọn A </b>
<i>z</i> <i>i</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>. C. </b>
.
<b>Lời giải Chọn A Cách 1: </b>
Bước 1: Dùng CASIO chuyển sang số phức (mode 2). Bước 2: Nhập biểu thức: <i>z</i>
<sub> </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 24: Phần thực và phần ảo của số phức </b>
lần lượt là:
<b>A. </b><sup></sup><sup>1</sup> và <sup>0</sup>. <b>B. </b><sup>0</sup> và 1. <b>C. </b><sup>1</sup> và <sup>0</sup>. <b>D. </b><sup>0</sup> và 1 .
<b>Lời giải Chọn B </b>
<i>z </i>
. <b>B. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup>. <b>D. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>1</sup>.
<b>Lời giải Chọn B </b>
<i><b>Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>
. Tìm mơđun của <i><sup>z i z</sup></i><sup></sup> <sup>.</sup> .
<b>A. </b><sup>8 2</sup><b>. B. 4 . C. </b><sup>8</sup>. <b>D. </b><sup>4 2</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Lời giải Chọn A </b>
<i><b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>
<i>. Môđun của z bằng </i>
<b>A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 10 . Lời giải </b>
. Vậy <i><sup>z </sup></i> <sup>9 1</sup><sup> </sup> <sup>10</sup>.
<b>Câu 29: Tính mơ đun của số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn <i>z</i>
với <i><sup>i</sup></i> là đơn vị ảo.
<b>Lời giải Chọn B </b>
Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup><sup>a bi</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Lời giải Chọn A </b>
Suy ra <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i>. Vậy <i><sup>z </sup></i> <sup>13</sup><b>. </b>
<i><b>Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện </b></i>
. Tính mơđun của số phức <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup>.
<b>A. </b><sup>100</sup><b>. B. </b> <sup>10</sup><b>. C. </b><sup>5</sup>. <b>D. </b><sup>10</sup>.
<b>Lời giải Chọn D. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Ta có
5 51 3
Suy ra <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup> </sup><i><sup>8 6i</sup></i>,
w 8 6 10
<i><b>Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>
3 2 <i>i z</i> 2<i>i</i> 4 <i>i</i>
. Mô đun của số phức <i>w</i>
bằng.
<b>A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . Lời giải </b>
3 2 <i>i z</i> 2<i>i</i> 4 <i>i</i> 3 2 <i>i z</i> 1 5<i>i</i> <i>z</i> 1 <i>i</i>
. Do đó: <i>w</i>
, ta có
<sub>. </sub>Vậy có 2 số phức cần tìm là: <i><sup>z</sup></i> và <sup>2</sup> <sup>6</sup><i><sup>i</sup>z . </i>0
<b>Câu 35: Có bao nhiêu số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn
là số thuần ảo và <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>1</sup>
<b>A. </b>2<b>. B. </b>1. <b>C. 0 . D.Vô số. Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Đặt z</i><sup></sup><i><sup>a</sup></i><sup></sup><i><sup>bi</sup></i> với <i><sup>a b </sup></i><sup>,</sup> ta có :
. Mà
là số thuần ảo nên 2<i><sup>a b</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> .
<i>Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài tốn. </i>
<i><b>Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện </b></i>
<b>? A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b><sup>3</sup><b>. </b>
<b>Lời giải Chọn D. </b>
Đặt <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>
+ <i><sup>b</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>0</sup><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>0</sup>.
+
<i>a</i> <i>b</i> <sup>1</sup> <sup>1</sup>2 2
. Vậy có <sup>3</sup> số phức thỏa ycbt.
<b>Câu 37: Cho số phức </b><i><sup>z </sup></i><sup>0</sup> thỏa mãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>2</small> 0, 0 0
<i>m z</i>
A. <i>m</i>.<sub> B. </sub>1
<i>m C. </i>
<i>4m D. </i>
<i>2m </i>
<b>Lời giải Chọn D </b>
<i>mm z zmmz mz</i>
.
<b>Câu 39: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i> ,
thỏa mãn 1
<i>zz i</i>
và
<i>ziz i</i>
<i>. Tính P</i><sup></sup><i><sup>a b</sup></i> .
<b>Lời giải Chọn D. </b>
Ta có 1
<i>zz i</i>
<sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>i</sup></i> <i>a</i> 1 <i>bi</i> <i>a</i>
(1). 3
<i>ziz i</i>
<sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>i</sup></i> <i>a</i>
(2).
Từ (1) và (2) ta có 11
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Chọn C </b>
Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>,
.
<b>A. </b><i><sup>w </sup></i><sup>5</sup>. <b>B. </b><i><sup>w </sup></i> <sup>3</sup>. <b>C. </b><i><sup>w </sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>w </sup></i> <sup>5</sup>.
<b>Lời giải Chọn D </b>
21 2
<b>Chọn C </b>
Ta có:
2 6
(2 ) 2 .3
Vậy có 25 giá trị <i>m</i><sub> thỏa yêu cầu đề bài. </sub>
<b>Câu 43: Cho các số phức </b> <i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>z thỏa mãn điều kiện </i><small>3</small> <i>z </i><small>1</small> 4
, <i>z </i><small>2</small> 3
, <i>z </i><small>3</small> 2 và
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Lời giải Chọn C. </b>
Ta có <i>z </i><small>1</small> 4
, <i>z </i><small>2</small> 3
, <i>z </i><small>3</small> 2 nên
<small>21</small>. <small>11</small> 16
<i>z</i><sub>3</sub><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2
hay <i>P</i> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small><i>z</i><small>3</small> 2.
<b>Câu 44: Cho hai số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn </i><small>2</small> <i>z </i><small>1</small> 1
<b>Chọn B </b>
Giả sử <i>z</i><small>1</small><i>a</i><small>1</small><i>b i</i><small>1</small>,
, <i>z</i><small>2</small><i>a</i><small>2</small><i>b i</i><small>2</small>,
.
<b>Câu 45: Cho các số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>z thoả mãn các điều kiện </i><small>3</small> <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 3
. Mô đun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> bằng
<b>A. 3. B. 3 3 . C. </b>
3 3
<b>2 . D. 6. Lời giải </b>
cos sin3
<i>iz</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">. Vậy <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 3 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">1 71 <i>i</i> <sup></sup><i><sup>i</sup></i>
<sub></sub>
. Vậy <i><sup>a b</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup>.
<b>Câu 47: Cho </b><i>z</i><small>1</small>, <i>z là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn </i><small>2122</small>
<i>z</i> <sup> </sup><sub> và </sub> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2 3. Tính mơđun của số phức <i>z </i><small>1</small>.
A. <i>z </i><small>1</small> 5.
B. <i>z </i><small>1</small> 3.
C. <i>z </i><small>1</small> 2.
D. <sup>1</sup>5
<i>z </i>
<b>Lời giải Chọn C </b>
2<i>z</i>3<i>w</i> 6 2<i>z</i>3<i>w</i><sup>2</sup>36
4 <i>z</i> 6<i>P</i> 9<i>w</i> 36
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">,
<b>D. </b>
<b>Lời giải: Chọn D </b>
Ta có
<i>zi là một số thuần ảo ? </i>
<b>A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Lời giải: </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi x y</sup></i><sup>( ,</sup> <sup> </sup><sup>)</sup>Theo bài ra ta có
2w
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>w là một số ảo khi và chỉ khi </i>
<b>B. </b><i>N</i>
<b>C. </b><i>P</i>
<b>D. </b><i>M</i>
<b>Lời giải Chọn B </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 54: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức </b>
<b>A. </b><i>P</i> <b>B. </b><i>M</i> <b> C. </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có điểm biểu diễn của số phức
<b>Câu 55: Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i><b>? A. </b><i>M<b>. B. N . C. </b>P</i><b>. D. </b><i><sup>Q</sup></i>.
<b>Lời giải Chọn D. </b>
<b>Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup></i>, 3 điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>, ,</sup> lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
<i>G</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>Vậy trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức </i>
Từ hình bên ta có tọa độ <i>M</i>
biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small> 3 2<i>i</i>
. Tọa độ <i>N</i>
biểu diễn <i>z</i><small>2</small> 1 4<i>i</i>
. Ta có <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 4 2<i>i</i>
<b>Lời giải Chọn D </b>
3<i>z</i> <i>z</i> 3 1<i>i</i> 1 2 <i>i</i> 4 <i>i</i>
. Suy ra: Tọa độ điểm biểu diễn là:
<b>Câu 59: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy A</i>,
lần lượt biểu diễn hai số phức <i>z</i><small>1</small>, <i>z </i><small>2</small>. <i>C</i> biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.
<b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. </b><i><sup>C</sup></i> có tọa độ
<b>. B. </b><i><sup>CB</sup></i>
biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small>
<b>. x</b>
<b>N</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><b>C. AB</b></i>
biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>
<b>. D. </b><i><sup>OACB</sup></i><b> là hình thoi. Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sup>OA</sup></i>
biểu diễn cho <i>z OB</i><small>1</small>,
biểu diễn cho <i>z nên </i><small>2</small> <i>OA OB</i> <i>BA</i>
biểu diễn cho <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.
Các câu
<b>còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng. </b>
<b>Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm </b><i><sup>M</sup> là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong </i>
hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức <sup>2z</sup>?
<i><b>A. Điểm Q </b></i> <b>B. Điểm </b><i><sup>E</sup></i> <b>C. Điểm </b><i><sup>P</sup><b>D. Điểm N </b></i>
<b>Lời giải Chọn B </b>
suy ra <i>M</i><small>1</small><i>E</i><b>. </b>
<i><b>Câu 61: Gọi M và </b><sup>N</sup></i> lần lượt là các điểm biểu diễn của <i>z , </i><small>1</small> <i>z trên mặt phẳng tọa độ, I là trung </i><small>2</small>
điểm <i><sup>MN</sup></i>, <i><sup>O</sup></i> là gốc tọa độ (ba điểm <i><sup>O</sup>, M , <sup>N</sup></i> phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào
<b>sau đây là đúng? A. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2<i>OI</i>
. <b>B. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> <i>OI</i>
.
<b>C. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> <i>OM</i><i>ON</i>
. <b>D. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2
<b>Lời giải Chọn A </b>
Gọi <i>M x y</i>
là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small><i>x</i><small>1</small> <i>y i</i><small>1</small>
.
<i>M</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>Vì I là trung điểm <sup>MN</sup></i> nên
. Khi đó tam giác <i><sup>ABC</sup></i><b> là tam giác gì? </b>
<b>A. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i><b> đều. B. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i><b>. C. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> cân tại <i><sup>C</sup></i><b>. D. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> vuông cân tại <i><sup>C</sup></i><b>. Lời giải </b>
. Vậy <sup></sup><i><sup>ABC</sup></i> có độ dài đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền nên vuông tại <i><sup>C</sup></i><b>. </b>
<b>Câu 63: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>
. Số phức 5
có điểm biểu
<b>diễn là A. </b>
<b>. B. </b>
<b>. C. </b>
<b>. D. </b>
<b>. Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><b>Câu 64: Biết số phức z có phần ảo khác </b></i><sup>0</sup> và thỏa mãn <i>z</i>
<b>Lời giải Chọn C. </b>
<i>Giả sử z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>
<sub></sub>
. + Với <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5</sup><sup></sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>, khơng thỏa mãn vì <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup>. + Với <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>4</sup>, thỏa mãn <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup> <sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i>. Do đó điểm <i>M</i>
<i> biểu diễn số phức z . </i>
<b>Câu 65: Cho số phức </b>
biểu diễn các số phức
. Tính <i><sup>z</sup></i> biết diện tích tam giác <i><sup>OAB</sup></i> bằng <sup>8</sup>.
<b>A. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2 2</sup>. <b>B. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4 2</sup>. <b>C. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup>.
<b>Lời giải Chọn D </b>
Ta có <i><sup>OA</sup></i><sup></sup> <i><sup>z</sup></i> , <i>OB</i>
, <i>AB</i>
. Suy ra <sup></sup><i><sup>OAB</sup> vuông cân tại A (<sup>OA</sup></i><sup></sup><i><sup>AB</sup></i> và <i><sup>OA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>OB</sup></i><sup>2</sup>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup>, gọi M là điểm biểu diễn số phức <sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i>; <i>M là điểm </i>'
biểu diễn cho số phức 1'
<i>iz</i> <sup></sup> <i>z</i>
. Tính diện tích tam giác <i><sup>OMM</sup></i><sup>'</sup><b>. </b>
<b>A. </b> <sup>'</sup>
<i>S</i><sub></sub>
<b>. B. </b> <sup>'</sup>
<i>S</i><sub></sub>
<b>. C. </b> <sup>'</sup>
<i>S</i><sub></sub>
<b>. D. </b> <sup>'</sup>
<i>S</i><sub></sub>
<b>. Lời giải </b>
vuông tại <i>M nên: </i>'
<i>Gọi M , <sup>N</sup></i> là hai điểm lần lượt biểu diễn số phức <i>z , </i><small>1</small> <i>z . Khi đó </i><small>2</small>
<i>z</i> <i>OM</i>
, <i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>ON</sup></i> <sup></sup><sup>1</sup>
, <i><sup>z</sup></i><sup>1</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>OP</sup></i>
, <i><sup>z</sup></i><sup>1</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>NM</sup></i>
với <i><sup>OMPN</sup></i> là hình bình hành. Tam giác
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>A. </b><i><sup>w </sup></i><sup>6</sup>. <b>B. </b><i><sup>w </sup></i><sup>16</sup>. <b>C. </b><i><sup>w </sup></i><sup>10</sup>. <b>D. </b><i><sup>w </sup></i><sup>13</sup><b>. Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i><sup>A</sup></i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small>
, <i><sup>B</sup></i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>2</small>
. Theo giả thiết <i>z , </i><small>1</small> <i>z là hai trong các số phức thỏa mãn </i><small>2</small> <i>z</i> 1 2<i>i</i> 5
nên <i>A</i> và <i>B</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i>
bán kính <i>r . </i><sup>5</sup>
Mặt khác <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 8 <i>AB</i>8.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> suy ra <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Câu 69: Cho hai số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn </i><small>2</small> |<i>z</i><small>1</small>| | <i>z</i><small>2</small>| 1 , |<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>| 3. Tính |<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>|.
<b>A. 4 . B. 1. C. 2 . D. </b><sup>3</sup><b>. Lời giải </b>
là các véc tơ biểu diễn số phức <i>z , </i><small>1</small> <i>z . Khi đó </i><small>2</small> <i>AC</i>
là véc tơ biểu diễn cho
<i>z</i> <i>z</i>
và <i><sup>AC</sup></i>
là véc tơ biểu diễn cho <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>
.
Tam giác <i><sup>ABC</sup>là tam giác cân tại B có góc </i> <i><sub>ABC </sub></i><sub>60</sub>
nên nó là tam giác đều, suy ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">và <i>z</i><small>2</small> <i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small>i
. Ta có <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> 1 nên
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Mặt khác, <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 1
nên
. Suy ra <sup>1 2</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup>12
<i>x x</i> <i>y y</i> .
<b>Câu 71: Gọi </b><i>z z là hai trong các số phức </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>z</i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 5</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>5</sup>và <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 6
. Tìm mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 6 10<i>i</i>
Gọi <i>M N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức </i><sup>,</sup> <i>z z suy ra ,</i><small>1</small>, <small>2</small> <i>M N nằm trên đường tròn </i>
<i>H là trung điểm của <sup>MN</sup></i> suy ra <i><sup>IH</sup></i> <sup></sup><i><sup>MN</sup></i>
Do
<i>z</i> <i>z</i> <i>MN</i> <i>MH</i> <i>NH</i> <i>IH</i> <i>IM</i> <i>MH</i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Câu 72: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số </b><i><sup>m</sup> để tồn tại duy nhất số phức z thoả mãn </i>
Đặt <i>z</i> <i>xyi</i>
<i>. Ta có điểm biểu diễn z là M x y</i>
Kết hợp với <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>, suy ra <i>m </i>
. Vậy tổng tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i> là <sup>10</sup>.
<b>Câu 73: Các điểm ,</b><i>A B tương ứng là điểm biểu diễn số phức </i>
<i> trên hệ trục tọa độ Oxy , <sup>G</sup></i> là trọng tâm tam giác <i><sup>OAB</sup></i>, biết <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 12
. Độ dài đoạn <i><sup>OG</sup></i><b> bằng A. </b>
<b>Lời giải Chọn A </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Ta có: <i><sup>OA OB</sup></i><sup></sup> <sup></sup><i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>12</sup><sup> </sup><i><sup>OAB</sup></i> đều. 2
4 33
<i><b>Vậy tam giác OAB là tam giác đều. </b></i>
<b>Câu 75: Cho hai số phức </b><i>z z</i><small>1</small>; <small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Ta có:
<i>z </i>
nên điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small>
là điểm <i><sup>M</sup></i> nằm trên đường tròn
tâm <i><sup>O</sup></i>, bán kính bằng 6.
3<i>iz</i> 3 <i>iz</i> 6
nên điểm biểu diễn của số phức <i>3iz là điểm </i><small>2</small> <i>N (</i><small>1</small> <i>N là giao điểm của tia </i><small>1</small> <i>ON</i> với đường tròn
, <i><sup>N</sup></i>là điểm biểu diễn của số phức <i>iz</i><small>2</small>
), điểm biểu diễn của số phức <i>3iz</i><small>2</small>
là điểm
<i>N đối xứng với điểm N qua </i><small>1</small> <i>O</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i><b>Câu 76: Xét các số phức z thỏa mãn </b></i>
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
<i><b>hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường trịn có bán kính bằng: </b></i>
<b>A. </b>
2 <b>B. </b><sup>3 2</sup><b> C. </b><sup>3</sup> <b>D. </b>
3 22
<b>Lời giải Chọn D </b>
Gọi <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>i</sup>, với ,<i><b>x y . </b></i>
Theo giả thiết, ta có
là số thuần ảo khi
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Đây là phương trình đường trịn tâm
3 3;2 2
<i>I</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
, bán kính
3 22
<b>Chọn B. </b>
Ta có <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i>. Gọi <i>w</i> <i>xyi x y</i>
. Suy ra <i>z</i> <i>x</i>
và bán kính bằng 4.
<i><b>Câu 79: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn </b><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup>. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức <i>w</i><i>z</i>
Ta có <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup> <i>z</i>
<i>Giả sử w</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>
Gọi <i>w</i> <i>xyi x y</i>
<b>Câu 81: Cho số phức </b>
và <i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i><sub>. Trong mặt phẳng phức, tập hợp </sub>
<i>điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R . Khi đó: </i>
<b>A. ( 7;9),</b><i><sup>I</sup></i> <i><sup>R</sup></i><sup>16</sup><sub>. </sub> <b><sub>B. ( 7;9),</sub></b><i>I</i> <i>R</i>4<sub>. </sub> <b><sub>C. (7; 9),</sub></b><i>I</i> <i>R</i>16<sub>. </sub> <b><sub>D. (7; 9),</sub></b><i>I</i> <i>R</i>4<sub>. </sub>
<b>Lời giải Chọn D </b>
Giả sử <i>z</i> <i>xyi x y</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>xyii</i> <i>x</i> <i>y</i> . Từ <i>w</i>2<i>z</i> 1 <i>i</i> 2
<b>C. </b><i>I</i>
. <b>D. </b><i>I</i>
<i><b>z là một đường trịn có bán kính bằng </b></i>
<b>A. </b><sup>44</sup><b>. B. 52 . C. </b><sup>2 13</sup><b>. D. 2 11 . Lời giải </b>
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức <i><sup>w</sup></i> là một đường trịn có bán kính bằng <sup>52</sup><sup></sup><sup>2 13</sup><b>. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Câu 85: Gọi </b><i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>4</sup>. Tìm tất cả các số thực
<b>A. </b><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>5;</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><b>. B. </b><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>5;</sup><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup><b>. C. </b><i><sup>m </sup></i><sup>3</sup><b>. D. </b><i><b>m . </b></i><sup>5</sup>
<b>Lời giải Chọn B </b>
<i>x m</i> <i>y</i> .
Do đó tập hợp các điểm <i><sup>M</sup></i> biểu diễn của số phức <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i><i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>
trong mặt phẳng tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i> là đường trịn có phương trình nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>M</i> là các điểm biểu diễn của <i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>w</i>. Khi đó <i>A</i>, <i>B</i> thuộc đường tròn
và <i>AB</i> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 8.
có tâm <i>I</i>
và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>5</sup>, gọi <i>T</i> là trung điểm của <i>AB</i> khi đó <i>T</i> là trung điểm của
<i>OM</i> và <i><sup>IT</sup></i><sup></sup> <i><sup>IA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>TA</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>3</sup>.
Gọi <i><sup>J</sup></i> là điểm đối xứng của <i><sup>O</sup></i> qua <i>I</i> suy ra <i>J</i>
và <i>IT</i> là đường trung bình của tam giác
<i>Gọi z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>, <i><sup>x</sup>, y . Số phức </i>
. Ta có: <small>2</small>
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
<b>Câu 88: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức </b>
<b>có phương trình </b>
<b>A. </b><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup><b>. B. </b><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>13 0</sup><sup></sup> <b>. C. </b><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup><b>. D. </b><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>13 0</sup><sup></sup> <b>. Lời giải </b>
là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
<i>diễn của số phức z là đường thẳng <sup>d</sup></i>. Diện tích tam giác giới hạn bởi đường thẳng <i><sup>d</sup></i> và hai trục tọa
<b>độ bằng </b>
<b>A. </b><sup>8</sup><b>. B. </b><sup>4</sup><b>. C. </b><sup>2</sup><b>. D. </b><sup>10</sup><b>. Lời giải </b>
Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>
.
Khi đó <i>z z</i>
<i>B</i> <i>S</i><sub></sub> <i>OA OB</i>.
<i><b>Câu 91: Cho số phức z</b></i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>
thỏa mãn <i>z</i> 2 <i>iz</i>
. Trong mặt phẳng tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i>, điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Hỏi <i>M</i> thuộc đường thẳng nào sau đây?
<i><b>Câu 92: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa </b></i>
<b>Lời giải Chọn A </b>
, ta có:
(thỏa điều kiện <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup> <i><sup>i</sup></i>).
<i>Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 6<sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i> . <sup>3</sup> <sup>0</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Câu 93: Cho số phức thỏa mãn </b> <i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2 .</sup><i><sup>i</sup></i> Tập hợp điểm biểu diễn số phức
<b>trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. B. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. C. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9 0</sup><b>. D. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. Lời giải </b>
.
<b>Lời giải Chọn D </b>
Gọi <i>M x y</i>
<i> là điểm biểu diễn số phức z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>, <i><sup>x y </sup></i><sup>,</sup> <i><b>. Gọi </b>A</i> là điểm biểu diễn số phức 2 .
<i>Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2</i> . Ta có: <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>10</sup><sup></sup><i><sup>MB MA</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>10</sup>.
Ta có <i>AB </i>4. Suy ra tập hợp điểm <i><sup>M</sup> biểu diễn số phức z là Elip với tiêu điểm là A</i>
<b>Câu 95: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn </b>
<i>z</i> <i>iz</i> <i>i</i>
.
<b>A. </b>
là diện tích Elip trên:
<i><b>Câu 96: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn </b></i><sup>2</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>i</sup></i><b> là A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một Elip. Lời giải </b>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><i><b>Câu 97: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức </b>z</i> thỏa mãn <sup>3</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i>. Tìm tập hợp tất
<i><b>cả những điểm M như vậy. </b></i>
<b>A. Một đường thẳng. B. Một parabol. C. Một elip. D. Một đường tròn. Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>Gọi số phức z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i> có điểm biểu diễn là <i>M x y</i>
trên mặt phẳng tọa độ: Theo đề bài ta có: <sup>3</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>3(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>2(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup>.
3<i>x</i>(3<i>y</i>3)<i>i</i> <i>x</i>(3 3 ) <i>y</i> 9<i>x</i> (3<i>y</i>3) <i>x</i> (3 3 ) <i>y</i> .
biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol
29
</div>