Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đáp Án số phức 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.87 KB, 42 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>1) ĐỊNH NGHĨA – CÁC PHÉP TOÁN </b>

<b>Câu 1: Phần thực của số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>5 4</sup><i><sup>i</sup></i><b> bằng A. </b><sup>5</sup><b>. B. 4 . C. 4 . D. </b>5.

<b>Lời giải Chọn D </b>

Số phức <i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>5 4</sup><i><sup>i</sup></i> có phần thực là <sup></sup><sup>5</sup>.

<b>Câu 2: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo. </b>

<b>A. </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><sup></sup><i><b>i B. </b>z</i> 2 <b><sub>C. </sub></b><i>z</i>  2 3<i>i</i> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>3<i>i</i>

<b>Lời giải Chọn D </b>

Số phức

<i>z</i>

<sub> được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng </sub>0<b><sub>. </sub></b>

<i><b>Câu 3: Mơđun của số phức 1 2i</b></i><sup></sup> bằng

<b>A. 5 . B. </b> <sup>3</sup><b>. C. </b> <sup>5</sup><b>. D. 3 . Lời giải </b>

<b>Chọn C </b>

Ta có

1 2 <i>i</i>  1 2  5.

<b>Câu 4: Số phức liên hợp của số phức </b> là

<b>Lời giải Chọn D </b>

2 5 

<i>ziz</i>  2 5<i>iz</i>   2 5<i>iz</i>   2 5<i>i</i>

2 5  

<i>ziz</i>   2 5<i>i</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 6: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small><sup> </sup>1 3<i>i và   z</i><small>2</small> 2 5<i>i . Tìm phần ảo b</i><sub> của số phức </sub><i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i><b>z . </b></i><sub>2</sub>

<b>A. </b><i>b</i> 3 <b><sub>B. </sub></b><i>b</i>2<b><sub> C. </sub></b><i>b</i> 2 <b><sub>D. </sub></b><i>b</i>3

<b>Lời giải Chọn B </b>

Ta có <i>z</i><sup></sup><i>z</i><small>1</small><sup></sup><i>z</i><small>2</small><sup></sup>3 2<sup></sup> <i>i</i><sup></sup><i>b</i><sup></sup>2

<b>Câu 7: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small> 3 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i><sub>. Phần ảo của số phức </sub><i><b>z z bằng </b></i><sub>1 2</sub>

<b>A. </b>

<sup>4</sup>

<b>. B. </b><i><sup>4i</sup></i><b>. C. </b>

<sup></sup><sup>1</sup>

<b>. D. </b>

<sup></sup><i><sup>i</sup></i>

<b>. Lời giải </b>

<b>Chọn A </b>

Ta có: <i>z z</i><small>1 2</small>      

3 <i>i</i>



1 <i>i</i>

2 4<i>i</i>

. Suy ra phần ảo của <i>z z bằng </i><small>1 2</small> 4<b>. </b>

<b>Câu 8: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i>, số phức

<i>1 i z</i>

bằng

<b>A. </b><sup> </sup><i><sup>1 5i</sup></i> <b>B. </b><i><sup>5 i</sup></i><sup></sup> <b>. C. </b><i><sup>1 5i</sup></i><sup></sup> . <b>D. </b><sup> </sup><i><sup>5 i</sup></i>.

<b>Lời giải Chọn D. </b>

Vì <i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i> nên ta có

1<i>i z</i>

(1<i>i</i>)( 3 2 )  <i>i</i>   5 <i>i</i>

<b>Câu 9: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2 5 .</sup><i><sup>i</sup></i> Tìm số phức <i><sup>w iz</sup></i><sup></sup> <sup></sup><i><sup>z</sup></i>

<b>A. </b><i><sup>w</sup></i><sup>  </sup><sup>3 3</sup><i><sup>i</sup></i><b>. B. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>3 7 .</sup><i><sup>i</sup></i> <b>. C. </b><i><sup>w</sup></i><sup>  </sup><sup>7 7</sup><i><sup>i</sup></i><b> D. </b><i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>7 3</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b>Lời giải Chọn A </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

52 <b>C. </b>

25 <b>D. </b>

<b>Lời giải Chọn A </b>

Ta có



<sup>2</sup>

4 3

 .

<b>Câu 14: Tìm hai số thực </b><i><sup>x</sup> và y thỏa mãn </i>

2<i>x</i>3<i>yi</i>

 

 3<i>i</i>

5<i>x</i>4<i>i</i>

<i><b> với i là đơn vị ảo. </b></i>

<b>A. </b><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><b>  . </b><sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>1;</sup><i><sup>y</sup></i><b> . C. </b><sup>1</sup> <i>x</i>1;<i>y</i><b>  . D. </b>1 <i>x</i>1;<i>y</i> . 1

<b>Lời giải Chọn D </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn: </b></i>

3 2 <i>i z</i>

2<i>i</i>

<sup>2</sup>  4 <i>i</i>

. Hiệu phần thực và phần ảo của số

<i>phức z là </i>

<b>A. </b><sup>3</sup>. <b>B. 2 . C. 1. D. </b><sup>0</sup>.

<b>Lời giải Chọn D. </b>

<i>P  </i>

<b>C. </b>

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>

1<i>i z</i>

 2<i>i</i>

<b> bằng A. </b><sup>6</sup> <b>B. </b><sup></sup><sup>2</sup><b> C. </b><sup>2</sup> <b>D. </b><sup></sup><sup>6</sup>

<b>Lời giải Chọn A </b>

   

 

 

<i>z</i> <i>i</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>. C. </b>

.

<b>Lời giải Chọn A Cách 1: </b>

Bước 1: Dùng CASIO chuyển sang số phức (mode 2). Bước 2: Nhập biểu thức: <i>z</i>

<i>m</i> 1 2<i>i</i>



2<i>m</i> 3 <i>i</i>

 <sub> </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 24: Phần thực và phần ảo của số phức </b>

  

  lần lượt là:

<b>A. </b><sup></sup><sup>1</sup> và <sup>0</sup>. <b>B. </b><sup>0</sup> và 1. <b>C. </b><sup>1</sup> và <sup>0</sup>. <b>D. </b><sup>0</sup> và 1 .

<b>Lời giải Chọn B </b>

<i>z </i>

. <b>B. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2</sup>. <b>C. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup>. <b>D. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>1</sup>.

<b>Lời giải Chọn B </b>

<i><b>Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>

1 3

<sup>3</sup>

 . Tìm mơđun của <i><sup>z i z</sup></i><sup></sup> <sup>.</sup> .

<b>A. </b><sup>8 2</sup><b>. B. 4 . C. </b><sup>8</sup>. <b>D. </b><sup>4 2</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Lời giải Chọn A </b>

<i><b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>

2 3 <i>i z</i>

 4 3<i>i</i>13 4 <i>i</i>

<i>. Môđun của z bằng </i>

<b>A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 10 . Lời giải </b>

23<i>i z</i>

 4 3<i>i</i>13 4 <i>i</i>

2 3

9 7 <sup>9</sup> <sup>7</sup>2 3

. Vậy <i><sup>z </sup></i> <sup>9 1</sup><sup> </sup> <sup>10</sup>.

<b>Câu 29: Tính mơ đun của số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn <i>z</i>

1 2 <i>i</i>

<i>z</i>

1<i>i</i>

  4 <i>i</i> 0

với <i><sup>i</sup></i> là đơn vị ảo.

 

<b>Lời giải Chọn B </b>

Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i><sup>  </sup><i><sup>z</sup><sup>a bi</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Lời giải Chọn A </b>

   

 

 

Suy ra <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i>. Vậy <i><sup>z </sup></i> <sup>13</sup><b>. </b>

<i><b>Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện </b></i>

1<i>i</i>



2<i>i z</i>

  1 <i>i</i>

5<i>i</i>



1<i>i</i>

. Tính mơđun của số phức <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup>.

<b>A. </b><sup>100</sup><b>. B. </b> <sup>10</sup><b>. C. </b><sup>5</sup>. <b>D. </b><sup>10</sup>.

<b>Lời giải Chọn D. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ta có

1<i>i</i>



2<i>i z</i>

  1 <i>i</i>

5<i>i</i>



1<i>i</i>

1 3 <i>i z</i>

   1 <i>i</i> 6 4<i>i</i>

1 3 <i>i z</i>

 5 5<i>i</i>

5 51 3

   Suy ra <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup> </sup><i><sup>8 6i</sup></i>,

w  8 6 10

<i><b>Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn </b></i>



<small>2</small>

3 2 <i>i z</i> 2<i>i</i>  4 <i>i</i>

. Mô đun của số phức <i>w</i>

<i>z</i>1

<i>z</i>

bằng.

<b>A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . Lời giải </b>

3 2 <i>i z</i> 2<i>i</i> 4 <i>i</i> 3 2 <i>i z</i> 1 5<i>i</i> <i>z</i> 1 <i>i</i>

. Do đó: <i>w</i>

<i>z</i>1

<i>z</i><i>z z</i> <i>z</i>

1<i>i</i>



1<i>i</i>

      1 <i>i</i> 2 1 <i>i</i> 3 <i>i</i>

, ta có

   <sub>. </sub>Vậy có 2 số phức cần tìm là: <i><sup>z</sup></i>  và <sup>2</sup> <sup>6</sup><i><sup>i</sup>z  . </i>0

<b>Câu 35: Có bao nhiêu số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn

<i>1 i z</i>

<i>z</i>

là số thuần ảo và <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>1</sup>

<b>A. </b>2<b>. B. </b>1. <b>C. 0 . D.Vô số. Lời giải </b>

<b>Chọn A </b>

<i>Đặt z</i><sup></sup><i><sup>a</sup></i><sup></sup><i><sup>bi</sup></i> với <i><sup>a b  </sup></i><sup>,</sup> ta có :

<i>1 i z</i>

<i>z</i> 

<i>1 i</i>



<i>a bi</i>

 <i>a bi</i> <sub></sub><i><sub>2a b</sub></i><sub> </sub><i><sub>ai</sub></i>

. Mà

<i>1 i z</i>

<i>z</i>

là số thuần ảo nên 2<i><sup>a b</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

  .

<i>Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài tốn. </i>

<i><b>Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện </b></i>

<b>? A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b><sup>3</sup><b>. </b>

<b>Lời giải Chọn D. </b>

Đặt <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>

<i>a b  </i>,

. Ta có

 

    

+ <i><sup>b</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup> <i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>0</sup><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>0</sup>.

+

<i>a</i>  <i>b</i>  <sup>1</sup> <sup>1</sup>2 2

   

. Vậy có <sup>3</sup> số phức thỏa ycbt.

<b>Câu 37: Cho số phức </b><i><sup>z </sup></i><sup>0</sup> thỏa mãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>2</small> 0, 0 0

<i>m z</i>

A. <i>m</i>.<sub> B. </sub>1

<i>m C. </i>

<i>4m D. </i>

<i>2m </i>

<b>Lời giải Chọn D </b>

<i>mm z zmmz mz</i>

.

<b>Câu 39: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i> ,

<i>a b  </i>,

thỏa mãn 1

<i>zz i</i>

 và

<i>ziz i</i>

 <i>. Tính P</i><sup></sup><i><sup>a b</sup></i> .

<b>Lời giải Chọn D. </b>

Ta có 1

<i>zz i</i>

 <sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>i</sup></i>  <i>a</i> 1 <i>bi</i>  <i>a</i>

<i>b</i>1

<i>i</i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>0</sub>

 (1). 3

<i>ziz i</i>

 <sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>i</sup></i>  <i>a</i>

<i>b</i>3

<i>i</i>  <i>a</i>

<i>b</i>1

<i>i</i> <sub></sub><i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub>

 (2).

Từ (1) và (2) ta có 11



</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chọn C </b>

Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>,

<i>a b</i>,  

.

.

<b>A. </b><i><sup>w </sup></i><sup>5</sup>. <b>B. </b><i><sup>w </sup></i> <sup>3</sup>. <b>C. </b><i><sup>w </sup></i><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><sup>w </sup></i> <sup>5</sup>.

<b>Lời giải Chọn D </b>

21 2

<b>Chọn C </b>

Ta có:

2 6

(2 ) 2 .3

Vậy có 25 giá trị <i>m</i><sub> thỏa yêu cầu đề bài. </sub>

<b>Câu 43: Cho các số phức </b> <i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>z thỏa mãn điều kiện </i><small>3</small> <i>z </i><small>1</small> 4

, <i>z </i><small>2</small> 3

, <i>z </i><small>3</small> 2 và

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Lời giải Chọn C. </b>

Ta có <i>z </i><small>1</small> 4

, <i>z </i><small>2</small> 3

, <i>z </i><small>3</small> 2 nên

<small>21</small>. <small>11</small> 16

<i>z</i><small>3</small> <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>

<i>z z z</i><small>1 2 3</small> 48

     <i>z</i><sub>3</sub><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2

hay <i>P</i> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small><i>z</i><small>3</small> 2.

<b>Câu 44: Cho hai số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn </i><small>2</small> <i>z </i><small>1</small> 1

<b>Chọn B </b>

Giả sử <i>z</i><small>1</small><i>a</i><small>1</small><i>b i</i><small>1</small>,

<i>a b</i><small>1</small>, <small>1</small> 

, <i>z</i><small>2</small><i>a</i><small>2</small><i>b i</i><small>2</small>,

<i>a b</i><small>2</small>, <small>2</small> 

. Theo bài ra ta có:

.

<b>Câu 45: Cho các số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>z thoả mãn các điều kiện </i><small>3</small> <i>z</i><small>1</small>  <i>z</i><small>2</small>  <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 3

. Mô đun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> bằng

<b>A. 3. B. 3 3 . C. </b>

3 3

<b>2 . D. 6. Lời giải </b>

cos sin3

<i>iz</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

. Vậy <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 3 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1 71 <i>i</i> <sup></sup><i><sup>i</sup></i>

 <sub></sub>

. Vậy <i><sup>a b</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup>.

<b>Câu 47: Cho </b><i>z</i><small>1</small>, <i>z là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn </i><small>2122</small>

<i>z</i> <sup> </sup><sub> và </sub> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2 3. Tính mơđun của số phức <i>z </i><small>1</small>.

A. <i>z </i><small>1</small> 5.

B. <i>z </i><small>1</small> 3.

C. <i>z </i><small>1</small> 2.

D. <sup>1</sup>5

<i>z </i>

<b>Lời giải Chọn C </b>

2<i>z</i>3<i>w</i> 6 2<i>z</i>3<i>w</i><sup>2</sup>36

2<i>z</i>3<i>w</i>

. 2

<i>z</i>3<i>w</i>

36 <small>22</small>

4 <i>z</i> 6<i>P</i> 9<i>w</i> 36

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

,

 

3 ta có:

 

<i>z </i>

<b>D. </b>

<b>Lời giải: Chọn D </b>

Ta có

<i>zi là một số thuần ảo ? </i>

<b>A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Lời giải: </b>

<b>Chọn C </b>

Đặt <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi x y</sup></i><sup>( ,</sup> <sup> </sup><sup>)</sup>Theo bài ra ta có

2w

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>w là một số ảo khi và chỉ khi </i>

<b>B. </b><i>N</i>

2; 1

<b>C. </b><i>P</i>

2;1

<b>D. </b><i>M</i>

1; 2

<b>Lời giải Chọn B </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 54: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức </b>

<i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i>

?

<b>A. </b><i>P</i> <b>B. </b><i>M</i> <b> C. </b>

<i><sup>Q</sup></i>

<b>D. </b>

<i><sup>N</sup></i>

<b>Lời giải </b>

<b>Chọn C </b>

Ta có điểm biểu diễn của số phức

<i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i>

trên hệ trục tọa độ

<i><sup>Oxy</sup></i>

là điểm

<i>Q</i>1 2<i>;</i>

<b>Câu 55: Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 2</sup><i><sup>i</sup></i><b>? A. </b><i>M<b>. B. N . C. </b>P</i><b>. D. </b><i><sup>Q</sup></i>.

<b>Lời giải Chọn D. </b>

<b>Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup></i>, 3 điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>, ,</sup> lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức

<i>G</i><sup></sup><sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Vậy trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức </i>

Từ hình bên ta có tọa độ <i>M</i>

3;2

biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small> 3 2<i>i</i>

. Tọa độ <i>N</i>

1; 4

biểu diễn <i>z</i><small>2</small>  1 4<i>i</i>

. Ta có <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>  4 2<i>i</i> 

<sup> </sup><sup> </sup>

<b>Lời giải Chọn D </b>

3<i>z</i> <i>z</i> 3 1<i>i</i>  1 2 <i>i</i>  4 <i>i</i>

. Suy ra: Tọa độ điểm biểu diễn là:

4; 1 .

<b>Câu 59: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy A</i>,

1; 2 ,

<i>B</i>

7; 5

lần lượt biểu diễn hai số phức <i>z</i><small>1</small>, <i>z </i><small>2</small>. <i>C</i> biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.

<b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. </b><i><sup>C</sup></i> có tọa độ

6; 3

<b>. B. </b><i><sup>CB</sup></i>

biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small>

<b>. x</b>

<b>N</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>C. AB</b></i>

biểu diễn số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>

<b>. D. </b><i><sup>OACB</sup></i><b> là hình thoi. Lời giải </b>

<b>Chọn C </b>

Ta có <i><sup>OA</sup></i>

biểu diễn cho <i>z OB</i><small>1</small>, 

biểu diễn cho <i>z nên </i><small>2</small> <i>OA OB</i>   <i>BA</i>

biểu diễn cho <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>.

Các câu

<b>còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng. </b>

<b>Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm </b><i><sup>M</sup> là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong </i>

hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức <sup>2z</sup>?

<i><b>A. Điểm Q </b></i> <b>B. Điểm </b><i><sup>E</sup></i> <b>C. Điểm </b><i><sup>P</sup><b>D. Điểm N </b></i>

<b>Lời giải Chọn B </b>

suy ra <i>M</i><small>1</small><i>E</i><b>. </b>

<i><b>Câu 61: Gọi M và </b><sup>N</sup></i> lần lượt là các điểm biểu diễn của <i>z , </i><small>1</small> <i>z trên mặt phẳng tọa độ, I là trung </i><small>2</small>

điểm <i><sup>MN</sup></i>, <i><sup>O</sup></i> là gốc tọa độ (ba điểm <i><sup>O</sup>, M , <sup>N</sup></i> phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào

<b>sau đây là đúng? A. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2<i>OI</i>

. <b>B. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> <i>OI</i>

.

<b>C. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> <i>OM</i><i>ON</i>

. <b>D. </b> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 2

<i>OM</i><i>ON</i>

.

<b>Lời giải Chọn A </b>

Gọi <i>M x y</i>

<small>1</small>; <small>1</small>

là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small><i>x</i><small>1</small> <i>y i</i><small>1</small>

.

<small>2</small>; <small>2</small>

<i>M</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Vì I là trung điểm <sup>MN</sup></i> nên

. Khi đó tam giác <i><sup>ABC</sup></i><b> là tam giác gì? </b>

<b>A. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i><b> đều. B. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i><b>. C. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> cân tại <i><sup>C</sup></i><b>. D. Tam giác </b><i><sup>ABC</sup></i> vuông cân tại <i><sup>C</sup></i><b>. Lời giải </b>

. Vậy <sup></sup><i><sup>ABC</sup></i> có độ dài đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền nên vuông tại <i><sup>C</sup></i><b>. </b>

<b>Câu 63: Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>

2 3 <i>i z</i>

 1 9<i>i</i>

. Số phức 5

có điểm biểu

<b>diễn là A. </b>

1; 2

<b>. B. </b>

2; 1

<b>. C. </b>

1; 2

<b>. D. </b>

 2; 1

<b>. Hướng dẫn giải </b>

<b>Chọn C </b>

Gọi <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>

<i>a b  </i>,

<sub></sub> <i><sub>z</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>bi</sub></i>.

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Câu 64: Biết số phức z có phần ảo khác </b></i><sup>0</sup> và thỏa mãn <i>z</i>

2<i>i</i>

 10

<b>Lời giải Chọn C. </b>

<i>Giả sử z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>

<i>x y</i>, ,  <i>y</i>0

.

  <sub></sub>

 . + Với <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5</sup><sup></sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>, khơng thỏa mãn vì <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup>. + Với <i><sup>x</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>4</sup>, thỏa mãn <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup> <sup>  </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i>. Do đó điểm <i>M</i>

3;  4

<i> biểu diễn số phức z . </i>

<b>Câu 65: Cho số phức </b>

<i><sup>z</sup></i>

<i>. Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng </i>

<i>Oxy</i>

biểu diễn các số phức

<i><sup>z</sup></i>

<i>1 i z</i>

. Tính <i><sup>z</sup></i> biết diện tích tam giác <i><sup>OAB</sup></i> bằng <sup>8</sup>.

<b>A. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2 2</sup>. <b>B. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4 2</sup>. <b>C. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. </b> <i><sup>z </sup></i><sup>4</sup>.

<b>Lời giải Chọn D </b>

Ta có <i><sup>OA</sup></i><sup></sup> <i><sup>z</sup></i> , <i>OB</i>

1<i>i z</i>

 2 <i>z</i>

, <i>AB</i>

1<i>i z</i>

<i>z</i>  <i>iz</i>  <i>z</i>

. Suy ra <sup></sup><i><sup>OAB</sup> vuông cân tại A (<sup>OA</sup></i><sup></sup><i><sup>AB</sup></i> và <i><sup>OA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>OB</sup></i><sup>2</sup>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i><sup>Oxy</sup>, gọi M là điểm biểu diễn số phức <sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 4</sup><i><sup>i</sup></i>; <i>M là điểm </i>'

biểu diễn cho số phức 1'

<i>iz</i>  <sup></sup> <i>z</i>

. Tính diện tích tam giác <i><sup>OMM</sup></i><sup>'</sup><b>. </b>

<b>A. </b> <sup>'</sup>

<i>S</i><sub></sub> 

<b>. B. </b> <sup>'</sup>

<i>S</i><sub></sub> 

<b>. C. </b> <sup>'</sup>

<i>S</i><sub></sub> 

<b>. D. </b> <sup>'</sup>

<i>S</i><sub></sub> 

<b>. Lời giải </b>

vuông tại <i>M nên: </i>'

<i>Gọi M , <sup>N</sup></i> là hai điểm lần lượt biểu diễn số phức <i>z , </i><small>1</small> <i>z . Khi đó </i><small>2</small>

<i>z</i>  <i>OM</i> 

, <i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>ON</sup></i> <sup></sup><sup>1</sup>

, <i><sup>z</sup></i><sup>1</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>OP</sup></i>

, <i><sup>z</sup></i><sup>1</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>NM</sup></i>

với <i><sup>OMPN</sup></i> là hình bình hành. Tam giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>A. </b><i><sup>w </sup></i><sup>6</sup>. <b>B. </b><i><sup>w </sup></i><sup>16</sup>. <b>C. </b><i><sup>w </sup></i><sup>10</sup>. <b>D. </b><i><sup>w </sup></i><sup>13</sup><b>. Lời giải </b>

<b>Chọn A </b>

Gọi <i><sup>A</sup></i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small>

, <i><sup>B</sup></i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>2</small>

. Theo giả thiết <i>z , </i><small>1</small> <i>z là hai trong các số phức thỏa mãn </i><small>2</small> <i>z</i> 1 2<i>i</i> 5

nên <i>A</i> và <i>B</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i>

1; 2

bán kính <i>r  . </i><sup>5</sup>

Mặt khác <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>  8 <i>AB</i>8.

Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> suy ra <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 69: Cho hai số phức </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn </i><small>2</small> |<i>z</i><small>1</small>| | <i>z</i><small>2</small>| 1 , |<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>| 3. Tính |<i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>|.

<b>A. 4 . B. 1. C. 2 . D. </b><sup>3</sup><b>. Lời giải </b>

 

là các véc tơ biểu diễn số phức <i>z , </i><small>1</small> <i>z . Khi đó </i><small>2</small> <i>AC</i>

là véc tơ biểu diễn cho

<i>z</i> <i>z</i>

và <i><sup>AC</sup></i>

là véc tơ biểu diễn cho <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>

.

Tam giác <i><sup>ABC</sup>là tam giác cân tại B có góc </i> <i><sub>ABC </sub></i><sub>60</sub>

 nên nó là tam giác đều, suy ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

và <i>z</i><small>2</small> <i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small>i

. Ta có <i>z</i><small>1</small>  <i>z</i><small>2</small> 1 nên

<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .

Mặt khác, <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 1

nên

<i>x</i><small>1</small><i>x</i><small>2</small>

<sup>2</sup>

<i>y</i><small>1</small><i>y</i><small>2</small>

<sup>2</sup>1

. Suy ra <sup>1 2</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup>12

<i>x x</i> <i>y y</i> .

<b>Câu 71: Gọi </b><i>z z là hai trong các số phức </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>z</i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>3 5</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>5</sup>và <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 6

. Tìm mơđun của số phức <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 6 10<i>i</i>

Gọi <i>M N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức </i><sup>,</sup> <i>z z suy ra ,</i><small>1</small>, <small>2</small> <i>M N nằm trên đường tròn </i>

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Gọi

<i>H là trung điểm của <sup>MN</sup></i> suy ra <i><sup>IH</sup></i> <sup></sup><i><sup>MN</sup></i>

Do

<i>z</i> <i>z</i>  <i>MN</i> <i>MH</i> <i>NH</i> <i>IH</i>  <i>IM</i> <i>MH</i> .

       

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 72: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số </b><i><sup>m</sup> để tồn tại duy nhất số phức z thoả mãn </i>

Đặt <i>z</i> <i>xyi</i>

<i>x y</i>,  

<i>. Ta có điểm biểu diễn z là M x y</i>

;

. Với <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>, ta có <i><sup>z </sup></i><sup>0</sup>, thoả mãn yêu cầu bài toán.

Kết hợp với <i><sup>m </sup></i><sup>0</sup>, suy ra <i>m </i>

0; 4;6

. Vậy tổng tất cả các giá trị của <i><sup>m</sup></i> là <sup>10</sup>.

<b>Câu 73: Các điểm ,</b><i>A B tương ứng là điểm biểu diễn số phức </i>

<i>z z</i>

<small>1</small>

,

<small>2</small>

<i> trên hệ trục tọa độ Oxy , <sup>G</sup></i> là trọng tâm tam giác <i><sup>OAB</sup></i>, biết <i>z</i><small>1</small>  <i>z</i><small>2</small>  <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 12

. Độ dài đoạn <i><sup>OG</sup></i><b> bằng A. </b>

<sup>4 3</sup>

<b>. B. </b>

<sup>5 3</sup>

<b>. C. </b>

<sup>6 3</sup>

<b>. D. </b>

<sup>3 3</sup>

<b>. </b>

<b>Lời giải Chọn A </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Ta có: <i><sup>OA OB</sup></i><sup></sup> <sup></sup><i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>12</sup><sup> </sup><i><sup>OAB</sup></i> đều. 2

4 33

<i><b>Vậy tam giác OAB là tam giác đều. </b></i>

<b>Câu 75: Cho hai số phức </b><i>z z</i><small>1</small>; <small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ta có:

<i>z </i>

nên điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><small>1</small>

là điểm <i><sup>M</sup></i> nằm trên đường tròn

 

<i>C</i>

tâm <i><sup>O</sup></i>, bán kính bằng 6.

3<i>iz</i>  3 <i>iz</i> 6

nên điểm biểu diễn của số phức <i>3iz là điểm </i><small>2</small> <i>N (</i><small>1</small> <i>N là giao điểm của tia </i><small>1</small> <i>ON</i> với đường tròn

 

<i>C</i>

, <i><sup>N</sup></i>là điểm biểu diễn của số phức <i>iz</i><small>2</small>

), điểm biểu diễn của số phức <i>3iz</i><small>2</small>

là điểm

<i>N đối xứng với điểm N qua </i><small>1</small> <i>O</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>4) TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN – QUỸ TÍCH </b>

<b>4.1) Đường trịn </b>

<i><b>Câu 76: Xét các số phức z thỏa mãn </b></i>

<i>z</i>3i



<i>z</i>3

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập

<i><b>hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường trịn có bán kính bằng: </b></i>

<b>A. </b>

2 <b>B. </b><sup>3 2</sup><b> C. </b><sup>3</sup> <b>D. </b>

3 22

<b>Lời giải Chọn D </b>

Gọi <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>i</sup>, với ,<i><b>x y   . </b></i>

Theo giả thiết, ta có

<i>z</i>3i



<i>z</i>3

 <i>z</i><sup>2</sup>3<i>z</i> 3i<i>z</i>9i

là số thuần ảo khi

<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> . Đây là phương trình đường trịn tâm

3 3;2 2

<i>I</i><sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

  , bán kính

3 22

<b>Chọn B. </b>

Ta có <i><sup>w</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>i</sup></i><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>w</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i>. Gọi <i>w</i> <i>xyi x y</i> 

,  

. Suy ra <i>z</i> <i>x</i>

2<i>y i</i>

. Theo giả thiết, ta có <i>x</i>

2 <i>y i</i>

 <i>i</i> 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

và bán kính bằng 4.

<i><b>Câu 79: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn </b><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup>. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức <i>w</i><i>z</i>

1<i>i</i>

Ta có <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup> <i>z</i>

1<i>i</i>

 

  1 2<i>i</i>



1<i>i</i>

3 1<i>i</i>  <i>w</i>  3 <i>i</i> 3 2.

<i>Giả sử w</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>

<i>x y  </i>,

 <i>x</i> 3

<i>y</i>1

<i>i</i> 3 2

<i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i> 1

<sup>2</sup> 18

Gọi <i>w</i> <i>xyi x y</i> 

,  

Theo đề bài ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 81: Cho số phức </b>

<i><sup>z</sup></i>

thỏa mãn <i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup> <sup>4</sup><i><sup>i</sup></i> <sup>2</sup>

và <i><sup>w</sup></i><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>i</sup></i><sub>. Trong mặt phẳng phức, tập hợp </sub>

<i>điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R . Khi đó: </i>

<b>A. ( 7;9),</b><i><sup>I</sup></i>  <i><sup>R</sup></i><sup>16</sup><sub>. </sub> <b><sub>B. ( 7;9),</sub></b><i>I</i>  <i>R</i>4<sub>. </sub> <b><sub>C. (7; 9),</sub></b><i>I</i>  <i>R</i>16<sub>. </sub> <b><sub>D. (7; 9),</sub></b><i>I</i>  <i>R</i>4<sub>. </sub>

<b>Lời giải Chọn D </b>

Giả sử <i>z</i> <i>xyi x y</i>

,  

.

<i>z</i>  <i>i</i>     <i>xyii</i>   <i>x</i>  <i>y</i> . Từ <i>w</i>2<i>z</i>  1 <i>i</i> 2

<i>x</i><i>yi</i>

  1 <i>i</i>

2<i>x</i> 1

 

2<i>y</i>1

<i>i</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>C. </b><i>I</i>

6; 4 ,

<i>R </i>2 5

. <b>D. </b><i>I</i>

6; 4 ,

<i>R</i>2 5.

<i><b>z là một đường trịn có bán kính bằng </b></i>

<b>A. </b><sup>44</sup><b>. B. 52 . C. </b><sup>2 13</sup><b>. D. 2 11 . Lời giải </b>

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức <i><sup>w</sup></i> là một đường trịn có bán kính bằng <sup>52</sup><sup></sup><sup>2 13</sup><b>. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 85: Gọi </b><i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i><sup>z</sup></i><sup></sup><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>1</sup> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup><sup>4</sup>. Tìm tất cả các số thực

<i><sup>m</sup></i>

sao cho tập hợp các điểm <i><sup>M</sup></i> là đường tròn tiếp xúc với trục <i><sup>Oy</sup></i><b>. </b>

<b>A. </b><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>5;</sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><b>. B. </b><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>5;</sup><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup><b>. C. </b><i><sup>m  </sup></i><sup>3</sup><b>. D. </b><i><b>m  . </b></i><sup>5</sup>

<b>Lời giải Chọn B </b>

 <i>x m</i>   <i>y</i> .

Do đó tập hợp các điểm <i><sup>M</sup></i> biểu diễn của số phức <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

1<i>m</i>; 3

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i><i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small>

trong mặt phẳng tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i> là đường trịn có phương trình nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>M</i> là các điểm biểu diễn của <i>z , </i><small>1</small> <i>z , </i><small>2</small> <i>w</i>. Khi đó <i>A</i>, <i>B</i> thuộc đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>5

<sup>2</sup>

<i>y</i>3

<sup>2</sup>25

và <i>AB</i> <i>z</i><small>1</small><i>z</i><small>2</small> 8.

 

<i>C</i>

có tâm <i>I</i>

5;3

và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>5</sup>, gọi <i>T</i> là trung điểm của <i>AB</i> khi đó <i>T</i> là trung điểm của

<i>OM</i> và <i><sup>IT</sup></i><sup></sup> <i><sup>IA</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>TA</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><sup>3</sup>.

Gọi <i><sup>J</sup></i> là điểm đối xứng của <i><sup>O</sup></i> qua <i>I</i> suy ra <i>J</i>

10;6

và <i>IT</i> là đường trung bình của tam giác

<i>Gọi z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>, <i><sup>x</sup>, y   . Số phức </i>

<i><sup>z</sup></i>

được biểu diễn bởi <i>M x y</i>

;

. Ta có: <small>2</small>



<sup>2</sup> <small>22</small>

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức

<i><sup>z</sup></i>

<i> là hai đường thẳng y</i><sup></sup><i><sup>x</sup> và y</i>  . <i><sup>x</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 88: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức </b>

<i><sup>z</sup></i>

thỏa mãn <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> <sup></sup> <i><sup>z i</sup></i><sup></sup> là một đường thẳng

<b>có phương trình </b>

<b>A. </b><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup><b>. B. </b><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>13 0</sup><sup></sup> <b>. C. </b><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3 0</sup><b>. D. </b><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>13 0</sup><sup></sup> <b>. Lời giải </b>

là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu

<i>diễn của số phức z là đường thẳng <sup>d</sup></i>. Diện tích tam giác giới hạn bởi đường thẳng <i><sup>d</sup></i> và hai trục tọa

<b>độ bằng </b>

<b>A. </b><sup>8</sup><b>. B. </b><sup>4</sup><b>. C. </b><sup>2</sup><b>. D. </b><sup>10</sup><b>. Lời giải </b>

Giả sử <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>a bi</sup></i>

<i>a b</i>, <i>R</i>

.

Khi đó <i>z z</i>

 2 <i>i</i>

4<i>i</i> 1

<i>a bi</i>



<i>a bi</i>  2 <i>i</i>

4<i>i</i> 1

<i>a bi</i>

 

.<sub></sub> <i>a</i>2

 

 1<i>b i</i>

<sub></sub>4<i>i</i>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>B</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>OA OB</i>.

<i><b>Câu 91: Cho số phức z</b></i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>

<i>x y  </i>,

thỏa mãn <i>z</i>  2 <i>iz</i>

1<i>i</i>

0

. Trong mặt phẳng tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i>, điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Hỏi <i>M</i> thuộc đường thẳng nào sau đây?

<i><b>Câu 92: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa </b></i>

12 5

17 7132

<b>Lời giải Chọn A </b>

 

, ta có:

12 5

17 7132

    (thỏa điều kiện <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup> <i><sup>i</sup></i>).

<i>Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 6<sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>y</sup></i>  . <sup>3</sup> <sup>0</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 93: Cho số phức thỏa mãn </b> <i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 2 .</sup><i><sup>i</sup></i> Tập hợp điểm biểu diễn số phức

2<i>i z</i>

1

<b>trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. B. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. C. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9 0</sup><b>. D. </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b>. Lời giải </b>

.

<b>Lời giải Chọn D </b>

Gọi <i>M x y</i>

;

<i> là điểm biểu diễn số phức z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i>, <i><sup>x y  </sup></i><sup>,</sup> <i><b>. Gọi </b>A</i> là điểm biểu diễn số phức 2 .

<i>Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2</i> . Ta có: <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>10</sup><sup></sup><i><sup>MB MA</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>10</sup>.

Ta có <i>AB </i>4. Suy ra tập hợp điểm <i><sup>M</sup> biểu diễn số phức z là Elip với tiêu điểm là A</i>

2; 0

,

2;0

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 95: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn </b>

<i>z</i>  <i>iz</i>  <i>i</i>

.

<b>A. </b>

<sup>15</sup><sup></sup>

<b>. B. </b>

<sup>12</sup><sup></sup>

<b>. C. </b>

<sup>20</sup><sup></sup>

<b>. D. Đáp án khác. Lời giải </b>

là diện tích Elip trên:

<i><sup>S</sup></i><sup></sup><sup></sup><i><sup>ab</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>4.5 20</sup><sup></sup><sup></sup>

.

<i><b>Câu 96: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn </b></i><sup>2</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>i</sup></i><b> là A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một Elip. Lời giải </b>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b>Câu 97: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức </b>z</i> thỏa mãn <sup>3</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup>  </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i>. Tìm tập hợp tất

<i><b>cả những điểm M như vậy. </b></i>

<b>A. Một đường thẳng. B. Một parabol. C. Một elip. D. Một đường tròn. Lời giải </b>

<b>Chọn B </b>

<i>Gọi số phức z</i><sup> </sup><i><sup>x</sup><sup>yi</sup></i> có điểm biểu diễn là <i>M x y</i>

,

trên mặt phẳng tọa độ: Theo đề bài ta có: <sup>3</sup><i><sup>z i</sup></i><sup> </sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><i><sup>z</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>3(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup> <sup>2(</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>yi</sup></i><sup>) 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup></sup>.

3<i>x</i>(3<i>y</i>3)<i>i</i>  <i>x</i>(3 3 ) <i>y</i>  9<i>x</i> (3<i>y</i>3)  <i>x</i> (3 3 ) <i>y</i> .

biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol

29

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×