Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BO 2 de dap an so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.14 KB, 7 trang )

Trang 1/2 - Mã đề: 134
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG SỐ PHỨC
Môn: Giải tích 12 - Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút - Không kể giao đề.
Mã đề: 134

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK LAK
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ PHẦN THỨ NHẤT: Trắc nghiệm ( 9 điểm )
Câu 1. Cho số phức z  1  3 5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5

B. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5i

C. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5
D. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5
Câu 2. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi.
B. Số phức z  a  bi là số thực khi b  0
C. Số phức z  a  bi và số phức z bằng nhau.
D. Số phức z  a  bi là số thuần ảo khi a  0

(2  3i)(4  i)
có tọa độ là:
3  2i
A.  1; 4 
B. 1; 4 
C. 1;4 
D.  1;4 


Câu 4. Cho số phức z thỏa z  (2  3i) z  15  6i. Khi đó tích z.z bằng
A. z.z  13.
B. z.z  4
C. z.z  5
D. z.z  13
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy đến điểm N (4; 3).
A. 26.
B. 34.
C. 34.
D. 26.
Câu 6. Cho các số phức z1  2  i, z2  3  2i .Tính mô đun của số phức z1  z2
Câu 3. Điểm biểu diễn của số phức z 

A. z1  z2  34

B. z1  z2 

23

C. z1  z2 

26

D. z1  z2 

34

2
2

Câu 7. Gọi w1, w2 là hai nghiệm phức của phương trình w2  2w  3  0. Tính A  w1  w2 .

A. A  2 3.

B. A  6.

C. A 

D. A  0.

6.

3  2i 1  i
ta được

1  i 3  2i
15 55
21 61
23 63
15 55
A.
B.
C.
D.
 i
 i
 i
 i
26 26
26 26

26 26
26 26
Câu 9. Cho số phức z có phần ảo dương và thỏa mãn z 2  3z  5  0 .Tìm số phức w  2 z  3
3
11
3
11
A. w  
B. w  11i
C. w  
D. w   11i
i.
i.
2
2
2
2
Câu 10. Cho hai số phức z  x  yi và z  x  yi. Số phức z.z có phần ảo là:
A. x. y  xy.
B.  y. y
C. y  y.
D. x.x  y. y.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  (1  i) z là một đường tròn,
Câu 8. Thu gọn số phức z 

đường tròn đó có phương trình
A. x 2  y 2  2 y  1  0

B. x 2  y 2  2 y  1  0


C. x 2  y 2  2 y  1  0

D. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn (3  2i) z (2  i)2  4  i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 13. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  20  0. Tính P  z1  z2  z3  z4 .
A. P  2 5

B. P  4



C. P  2 2  5





D. P  2  5




Trang 2/2 - Mã đề: 134
Câu 14. Phương trình z  bz  c  0,  b, c 
2


C. 20

B. 5

A. 4

 có một nghiệm phức là

z  2  i. Tích số b.c bằng
D. 20

x  yi
 3  2i .Khi đó tích số x. y bằng
1 i
A. x. y  5
B. x. y  5
C. x. y  1
D. x. y  1
Câu 16. Cho các số phức z thỏa mãn z  3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  z  i là một
đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I  0; 1 .
B. I  0;1 .
C. I 1;0  .
D. I  1;0  .
Câu 17. Cho các số phức z1, z2 , z3 , z4 có các điểm biễu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D ( như hình vẽ )
Câu 15. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn

.Tính P  z1  z2  z3  z4


A. P 

2

B. P  1

C. P  2 2

D. P  2

Câu 18. Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn (C): x 2  y 2  9  0 .Tính

mô đun của số phức z.
A. z  9 .

B. z  2

C. z  3 .

Câu 19. Cho hai số phức z  x  3 yi, z  2 y  xi  x; y 

D. z  5 .

. Tìm

x và y để z  z  1  9i.
A. x  3; y  2.
B. x  3; y  2.
C. x  3; y  2.
D. x  3; y  2.

Câu 20. Trong mặt phẳng phức, gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn các số phức i, 2  3i, a  4i với a  .
Biết tam giác MNP vuông tại N . Tìm tọa độ điểm P ?
A. P(4;1).
B. P(4; 1).
C. P(1;4).
D. P(1;4).
II/ PHẦN THỨ HAI: Tự luận ( 1 điểm )
Câu 21: Tìm các số thực x, y để hai số phức z1  (4  x)  xyi và z2  (12  y)  15i bằng nhau.
Câu 22: Tìm số phức z biết z  1  (1  i)  (1  i)2  (1  i)3  ...  (1  i)10
---------------------Hết---------------------Họ và tên học sinh:……………………………………………Số báo danh:……………….Phòng:………….
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ ký Giám thị 1.

Chữ ký Giám thị 2.


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK LAK
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 1/2 - Mã đề: 168
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG SỐ PHỨC
Môn: Giải tích 12 - Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút - Không kể giao đề.
Mã đề: 168

I/ PHẦN THỨ NHẤT: Trắc nghiệm ( 9 điểm )
Câu 1. Cho hai số phức z  x  yi và z  x  yi. Số phức z.z có phần ảo là:
A. x.x  y. y.
B.  y. y

C. x. y  xy.
Câu 2. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi là số thuần ảo khi a  0
B. Số phức z  a  bi là số thực khi b  0
C. Số phức z  a  bi và số phức z bằng nhau.
D. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi.

D. y  y.

Câu 3. Cho số phức z có phần ảo dương và thỏa mãn z 2  3z  5  0 .Tìm số phức w  2 z  3
A. w 

3
11

i.
2
2

B. w   11i

D. w 

C. w  11i

3
11

i.
2

2

Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ

Oxy đến điểm N (4; 3).
A.

B.

34.

26.

C. 34.

D. 26.

Câu 5. Cho số phức z  1  3 5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức

z .

A. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5

B. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5i

C. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5

D. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5

A. x  3; y  2.


x và y để z  z  1  9i.
C. x  3; y  2.
D. x  3; y  2.

Câu 6. Cho hai số phức z  x  3 yi, z  2 y  xi  x; y 
B. x  3; y  2.

. Tìm

(2  3i)(4  i)
có tọa độ là:
3  2i
B. 1; 4 
C.  1;4 

Câu 7. Điểm biểu diễn của số phức z 
A.  1; 4 

D. 1;4 

Câu 8. Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn (C): x 2  y 2  9  0 .Tính

mô đun của số phức z.
A. z  2

B. z  9 .

C. z  5 .


D. z  3 .

2
2
Câu 9. Gọi w1, w2 là hai nghiệm phức của phương trình w2  2w  3  0. Tính A  w1  w2 .

B. A  6.

A. A  2 3.

C. A 

6.

D. A  0.

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn (3  2i) z (2  i)2  4  i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 11. Trong mặt phẳng phức, gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn các số phức i, 2  3i, a  4i với a  .

Biết tam giác MNP vuông tại N . Tìm tọa độ điểm P ?
A. P(4; 1).

Câu 12. Thu gọn số phức z 

C. P(4;1).


3  2i 1  i

ta được
1  i 3  2i
15 55
15 55
B.
C.
 i
 i
26 26
26 26

D. P(1;4).

23 63
 i
26 26
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  (1  i) z là một đường tròn,
A.

21 61
 i
26 26

B. P(1;4).

D.

đường tròn đó có phương trình

A. x 2  y 2  2 y  1  0

B. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0


Trang 2/2 - Mã đề: 168
C. x  y  2 y  1  0
2

D. x  y  2 y  1  0

2

2

Câu 14. Phương trình z 2  bz  c  0,  b, c 

2

 có một nghiệm phức là

z  2  i. Tích số b.c bằng
A. 5
B. 20
C. 4
D. 20
Câu 15. Cho các số phức z1  2  i, z2  3  2i .Tính mô đun của số phức z1  z2
A. z1  z2  26
B. z1  z2  34
C. z1  z2  23

D. z1  z2  34
Câu 16. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  20  0. Tính P  z1  z2  z3  z4 .



A. P  2  5



B. P  4

C. P  2 5



D. P  2 2  5



x  yi
 3  2i .Khi đó tích số x. y bằng
1 i
A. x. y  5
B. x. y  1
C. x. y  5
D. x. y  1
Câu 18. Cho số phức z thỏa z  (2  3i) z  15  6i. Khi đó tích z.z bằng
A. z.z  13.
B. z.z  4
C. z.z  5

D. z.z  13
Câu 19. Cho các số phức z thỏa mãn z  3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  z  i là một
đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I  1;0  .
B. I  0;1 .
C. I 1;0  .
D. I  0; 1 .
Câu 20. Cho các số phức z1, z2 , z3 , z4 có các điểm biễu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D ( như hình vẽ )
Câu 17. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn

.Tính P  z1  z2  z3  z4

A. P  2

B. P  1

C. P 

2

D. P  2 2

II/ PHẦN THỨ HAI: Tự luận ( 1 điểm )
Câu 21: Tìm các số thực x, y để hai số phức z1  (4  x)  xyi và z2  (12  y)  15i bằng nhau.
Câu 22: Tìm số phức z biết z  1  (1  i)  (1  i)2  (1  i)3  ...  (1  i)10
---------------------Hết---------------------Họ và tên học sinh:……………………………………………Số báo danh:……………….Phòng:………….
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ ký Giám thị 1.

Chữ ký Giám thị 2.



Trang 1/2 - Mã đề: 202
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG SỐ PHỨC
Môn: Giải tích 12 - Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút - Không kể giao đề.
Mã đề: 202

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK LAK
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ PHẦN THỨ NHẤT: Trắc nghiệm ( 9 điểm )
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (3  2i) z (2  i)2  4  i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3

(2  3i)(4  i)
có tọa độ là:
3  2i
B. 1;4 
C.  1;4 

Câu 2. Điểm biểu diễn của số phức z 
A. 1; 4 

D.  1; 4 


2
2
Câu 3. Gọi w1, w2 là hai nghiệm phức của phương trình w2  2w  3  0. Tính A  w1  w2 .

A. A  2 3.

B. A  0.

C. A  6.

D. A 

6.
Câu 4. Cho hai số phức z  x  3 yi, z  2 y  xi  x; y   . Tìm x và y để z  z  1  9i.
A. x  3; y  2.
B. x  3; y  2.
C. x  3; y  2.
D. x  3; y  2.
Câu 5. Cho các số phức z1  2  i, z2  3  2i .Tính mô đun của số phức z1  z2
A. z1  z2  23
B. z1  z2  34
C. z1  z2  34
D. z1  z2  26
Câu 6. Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn (C): x 2  y 2  9  0 .Tính

mô đun của số phức z.
A. z  9 .

B. z  5 .


Câu 7. Phương trình z 2  bz  c  0,  b, c 

C. z  2

 có một nghiệm phức là

D. z  3 .

z  2  i. Tích số b.c bằng
D. 20

A. 5
B. 20
C. 4
Câu 8. Cho hai số phức z  x  yi và z  x  yi. Số phức z.z có phần ảo là:
A. y  y.

B. x.x  y. y.

C.  y. y

Câu 9. Cho số phức z  1  3 5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5i

D. x. y  xy.

z .

B. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5


C. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 3 5
D. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 3 5
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ

Oxy đến điểm N (4; 3).
A. 34.

B. 26.

C.

26.

D.

34.

3  2i 1  i
ta được

1  i 3  2i
15 55
23 63
21 61
15 55
A.
B.
C.
D.
 i

 i
 i
 i
26 26
26 26
26 26
26 26
x  yi
Câu 12. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn
 3  2i .Khi đó tích số x. y bằng
1 i
A. x. y  5
B. x. y  5
C. x. y  1
D. x. y  1
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z  3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  z  i là một
đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I  1;0  .
B. I  0;1 .
C. I 1;0  .
D. I  0; 1 .
Câu 11. Thu gọn số phức z 

Câu 14. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi và số phức z bằng nhau.
B. Số phức z  a  bi là số thuần ảo khi a  0


Trang 2/2 - Mã đề: 202
C. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi.

D. Số phức z  a  bi là số thực khi b  0
Câu 15. Cho số phức z thỏa z  (2  3i) z  15  6i. Khi đó tích z.z bằng
A. z.z  13.

C. z.z  4

B. z.z  13

D. z.z  5

Câu 16. Trong mặt phẳng phức, gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn các số phức i, 2  3i, a  4i với a  .

Biết tam giác MNP vuông tại N . Tìm tọa độ điểm P ?
A. P(1;4).

B. P(4; 1).

C. P(1;4).

D. P(4;1).

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  (1  i) z là một đường tròn,

đường tròn đó có phương trình
A. x 2  y 2  2 y  1  0

B. x 2  y 2  2 y  1  0

C. x 2  y 2  2 y  1  0


D. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0

Câu 18. Cho các số phức z1, z2 , z3 , z4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D ( như hình vẽ )

.Tính P  z1  z2  z3  z4

B. P  1
C. P  2 2
D. P  2
2
Câu 19. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  20  0. Tính P  z1  z2  z3  z4 .
A. P 



A. P  2 2  5





B. P  2  5



C. P  2 5

D. P  4

Câu 20. Cho số phức z có phần ảo dương và thỏa mãn z 2  3z  5  0 .Tìm số phức w  2 z  3

A. w   11i

B. w  11i

C. w 

3
11

i.
2
2

D. w 

3
11

i.
2
2

II/ PHẦN THỨ HAI: Tự luận ( 1 điểm )
Câu 21: Tìm các số thực x, y để hai số phức z1  (4  x)  xyi và z2  (12  y)  15i bằng nhau.
Câu 22: Tìm số phức z biết z  1  (1  i)  (1  i)2  (1  i)3  ...  (1  i)10
---------------------Hết---------------------Họ và tên học sinh:……………………………………………Số báo danh:……………….Phòng:………….
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ ký Giám thị 1.

Chữ ký Giám thị 2.



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK LAK
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đáp án mã đề: 134 ( Câu 4)

Trang 1/2 - Mã đề: 236
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG SỐ PHỨC
Môn: Giải tích 12 - Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút - Không kể giao đề.

01. - - - ~

06. - - - ~

11. ; - - -

16. - / - -

02. ; - - -

07. - / - -

12. - - - ~

17. - / - -

03. - - - ~


08. ; - - -

13. - - = -

18. - - = -

04. ; - - -

09. - / - -

14. - - - ~

19. - - = -

05. - - = -

10. ; - - -

15. - / - -

20. - - = -

Đáp án mã đề: 168 ( Câu 18)
01. - - = -

06. ; - - -

11. - / - -

16. - - - ~


02. - - - ~

07. - - = -

12. - - = -

17. - - = -

03. - - = -

08. - - - ~

13. ; - - -

18. ; - - -

04. ; - - -

09. - / - -

14. - - - ~

19. - / - -

05. - - - ~

10. ; - - -

15. - / - -


20. - / - -

Đáp án mã đề: 202 ( Câu 15)
01. - / - -

06. - - - ~

11. ; - - -

16. - - = -

02. - - = -

07. - - - ~

12. ; - - -

17. - - = -

03. - - = -

08. - - - ~

13. - / - -

18. - / - -

04. ; - - -


09. - - - ~

14. - - = -

19. ; - - -

05. - / - -

10. - - - ~

15. ; - - -

20. - / - -

II/ PHẦN THỨ HAI: Tự luận ( 1 điểm )
Câu 21: (0,5đ) Tìm các số thực x, y để hai số phức z1  (4  x)  xyi và z2  (12  y)  15i bằng nhau.

 x  5

x  y  8
y  3

Đáp án: z1  z2  
( Mỗi ý 0,25 đ)
 x  3
 xy  15

  y  5
Câu 22: (0,5đ) Tìm số phức z biết z  1  (1  i)  (1  i)2  (1  i)3  ...  (1  i)10
Đáp án: z  1.


1  (1  i)11
 32  33i ( Mỗi ý 0,25 đ)
1  (1  i)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×