Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.64 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHỦ ĐỀ 3: BÍ QUYẾT TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>
<b>1. Dấu hiệu xuất hiện cực đại, cực tiểu</b>
<i>Hàm số f liên tục trên </i>
Nếu <i>f x đổi dấu từ âm sang dương khi </i>
<b>2. Hoành độ điểm cực trị (cực đại và cực tiểu) là nghiệm của phương trình y' = 0</b>
<b>3. Lệnh Casio tính đạo hàm</b>
<b>4. Một số khái niệm dễ gây nhầm lẫn</b>
Trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x điểm cực trị có tọa độ là </i>
tại <i>x và giá trị cực trị của hàm số là </i><small>0</small> <i>y</i><small>0</small>
<b>B. VÍ DỤ MINH HỌA</b>
<b>Ví dụ 1 (Chun KHTN HN): Cho hàm số </b><i>y</i>
<b>GiảiCách 1: Tự luận</b>
<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Tiếp tục kiểm tra đáp số B ta thấy <i>y</i>
Điều này có nghĩa là x =2 là điểm cực trị của hàm số. Ta tiếp tục đi xác minh xem x =2 có phải là điểmcực tiểu của đồ thị hàm số hay khơng?
Nếu đúng là điểm cực tiểu thì <i>y phải đổi dấu từ - sang +.</i>
Thật vậy <i>y</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. <b>Chọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Bình luận</b>
Ta nhớ “Số điểm cực trị là số nghiệm bậc lẻ của phương trình <i>y ”</i>0
<b>Ví dụ 3 (THPT Anhxtanh): Gọi </b><i>x x x</i><small>1</small>, <small>2</small>
Hàm số đạt cực tiểu tại 1.
<b>Chọn CBình luận</b>
<i><b>Ta cũng có thể lập trục xét dấu của biểu thức yvà thấy yđổi dấu từ âm sang dương qua 2 giá trị</b></i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>GiảiCách 1: Trực tiếp</b>
<i>Để làm cách trực tiếp này ta sẽ đi tìm 2 điểm cực trị A và B sau đó viết phương trình đường thẳng đi</i>
qua 2 điểm A và BTính <small>2</small>
Ta thấy với điểm <i>M</i>
Ta biết: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm bậc 3 có dạng <i>y g x</i>
phần dư của phép chia <i>f x cho </i>
<sub></sub>
<b>GiảiCách 1: Tự luận</b>
Gọi <i>x x là 2 cực trị của hàm số. Khi đó </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>x x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>y </i>0.
Để phương trình <i>y</i> 0 3<i>x</i><small>2</small>2 2
<small>2</small>
<i>x</i> <i>x</i> trái dấu <b>Chọn C</b>
<b>Bình luận</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Nếu đề bài hỏi 2 cực trị nằm về 2 phía của trục tung thì <i>x x cùng dấu </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>x x</i><small>1</small>, <small>2</small> 0 <i>P</i>0
<b>Ví dụ 6 (THPT Việt Đức): Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small>3<i>x</i><small>2</small> 4 đối xứng nhau quađường thẳng nào sau đây:
<b>A. </b><i>y x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. 3</b><i>x</i> 6<i>y</i> 13 0. <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0. <b> Chọn D</b>
<b>Ví dụ 7 (Sở GD-DT TP.HCM ): Với giá trị </b><i>k </i>Z nào thì hàm số: <i>y kx</i> <small>3</small>
<b>D. </b>
<small>3</small> 31
<sub></sub>
<b> Chọn B</b>
<b>Ví dụ 9 (Sở GD – ĐT Hưng Yên) : Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>4</small> 2<i>mx</i><small>2</small>2<i>m m</i> <small>4</small>. Với giá trị nào của m thì đồthị
<b>A. </b><i>m </i><small>5</small>16. <b>B. </b><i>m </i>16. <b>C. </b><i>m </i><small>3</small>16. <b>D. </b><i>m </i><small>3</small>16. <b> Chọn A</b>
<b>Ví dụ 10 (Chuyên ĐHSP HN) : Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số </b> <small>42</small>2 4.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>A. Với mọi </b><i>m thì hàm số có hai điểm cực trị</i>1
<b>B. Hàm số ln ln có cực đại và cực tiểu</b>
<b>C. Với mọi </b><i>m thì hàm số có cực đại và cực tiểu</i>1
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x và đạt cực tiểu tại </i>0 <i>x </i>1
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Câu 22 (THPT Nguyễn Trường Tộ - 2018). Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small> 6<i>x</i><small>2</small>9<i>x</i> 2
<b>C. </b><i>y</i> <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>1</sup><i>x</i>
<b>Câu 28 (THPT Yên Lạc - 2018). Cho hàm số </b><i>y mx</i> <sup>4</sup>
<b>Câu 29 (THPT Xuân Trường - 2018). Với giá trị nào của m thì hàm số </b><i>y</i><i>x</i><small>3</small> 3<i>mx</i><small>2</small> 3
<b>Câu 33 (THPT Trung Giã - 2018). Biết </b><i>M</i>
<b>A. Không tồn tại giá trị của m, n.B. </b><i>m</i>1;<i>n</i>1
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 37 (THPT Nguyễn Khuyến - 2018). Cho hàm số </b> 1 <small>32</small>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>C</i> với m làtham số. Xác định tất cả giá trị của m để cho đồ thị hàm số
một phía với trục tung?
<b>A. </b> <sup>1</sup>;
<b>Câu 42 (Sở GD – ĐT Hải Dương – 2018 ). Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
2<sup></sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup> <b><sup>B. </sup></b><i><sup>m</sup></i><sup> </sup><sup>2</sup> <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>6</sup> <b><sup>C. </sup></b>32
<b>Câu 47 (THPT Hà Huy Tập - 2018). Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số </b><i>y x</i> <small>4</small> 2<i>mx</i><small>2</small><i>m</i><small>2</small>1 cóba điểm cực trị, đồng thời ba điểm này cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp được?
<b>Câu 48 (THPT Nguyễn Đình Chiểu - 2018). Tìm tất cả các giá trị tham số m để ba điểm cực trị của đồ</b>
thị hàm số <i>y x</i> <small>4</small>
62
</div>