Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Chủ Đề 20 casio giải nhanh chương nguyên hàm tích phân và Ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.75 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHỦ ĐỀ CASIO GIẢI NHANH CHƯƠNG NGUYÊN HÀMTÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG</b>

<b>A. KIẾN THỨC NỀN TẢNG1. Casio tính nhanh nguyên hàm</b>

Ta biết nếu <i>F x là nguyên hàm của </i>

 

<i>f x thì </i>

 

<i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

với mọi <i>x</i> <i>F</i>

 

 <i>f</i>

 

Cách làm: Chọn <i>x</i> bất kì rồi tính <i>f  . Dựa vào đáp số nếu đáp số nào có </i>

 

<i>F</i>

 

 <i>f</i>

 

 thì đó làđáp số đúng

<b>2. Casio tính nhanh tích phân</b>

Cố gắng đưa bài tốn tích phân trở về bài tìm nghiệm của phương trình, hệ phương trình rồi dùng tínhnăng dị nghiệm MODE 7 hoặc SHIFT SOLVE để tìm nghiệm

Kỹ thuật ép hệ phương trình: Cho hệ thức <i>f x dx</i>

 

<i>f a b c</i>

, ,

Vậy ta sẽ ép được hệ phương trình



, ,, ,

<i>f a b cAh a b cm</i>

<b>3. Casio tính nhanh diện tích, thể tích, quãng đường</b>

Xác định các hàm <i>f x , </i>

 

<i>g x xuất hiện trong bài và xác định 2 cận a, b rồi áp dụng cơng thức tính diện</i>

 

tích, thể tích, qng đường đã học

<b>B. VÍ DỤ MINH HỌA</b>

<b>Dạng 1. Casio tính nhanh nguyên hàm</b>

<b>Ví dụ 1 (Đề thi minh họa ĐHQG - 2016): Nguyên hàm của hàm số </b><i>y x e</i> . <small>2</small><i><small>x</small></i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Tính giá trị <i>f</i>

 

1 7,3890... ... .

Tính đạo hàm <i>F</i>

 

1 <sub> với từng đáp án, bắt đầu từ đáp án A là </sub><i>F x</i>

 

2<i>e</i><small>2</small><i><small>x</small></i>

<i>x</i> 2

Vậy ta được kết quả <i>F</i>

 

1 14.7781 đây là 1 kết quả khác với <i>f</i>

 

1

Việc sử dụng Casio dể tính nguyên hàm đặc biệt hữu ích đối với với những bài phức tạp, áp dụng nhiềucơng thức tính đạo hàm cùng một lúc, và tránh nhầm lẫn trong việc tính tốn !!

<b>Ví dụ 2 (Đề minh họa năm – 2017): Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

 2<i>x</i>1

<b>A. </b>

<i>f x dx</i>

 

<sup>2</sup>

2<i>x</i>1 2

<i>x</i>1<i>C</i> <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

 

<sup>1</sup>

2<i>x</i>1

2<i>x</i>1<i>C</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nhắc lại 1 lần nữa công thức quan trọng của chúng ta. Nếu <i>F x là 1 nguyên hàm của </i>

 

<i>f x thì</i>

 

<i>F x</i> <i>f x</i>

Khi đó ta chọn 1 giá trị <i>x a</i> bất kì thuộc tập xác định thì <i>F a</i>

 

<i>f a</i>

 

Chọn giá trị <i>x </i>2 chẳng hạn (thỏa điều kiện 2 1 0 <sup>1</sup>2

<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>

Vậy <i>F</i>

 

2 3, 4641.... là một giá trị khác <i>f</i>

 

2 1, 732...điều đó có nghĩa là điều kiện <i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

<b>không được đáp ứng. Vậy đáp án A là sai.</b>

Ta tiếp tục thử nghiệm với đáp án B.Khi này

 

<sup>1</sup>

2 1 2

1

<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>

Ta được <i>F</i>

 

2 1,732.... giống hệt <i>f</i>

 

2 1, 732... có nghĩa là điều kiện <i>F x</i>

 

<i>f x</i>

 

được thỏa mãn.

<b>=> Chọn BBình luận</b>

Nếu chúng ta có một chút kiến thức cơ bản về đạo hàm thì việc sử dụng máy tính Casio để tìm đáp án sẽ

<i>nhẹ nhàng hơn. Chúng ta chỉ việc thử với đáp án A và B vì 2 đáp án này mới có số mũ là F</i>

Điều đặc biệt của dạng này là số mũ của nguyên hàm <i>F x lúc nào cũng lớn hơn số mũ của hàm số</i>

  

<i>f x là 1 đơn vị.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Ví dụ 3 (Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 12 - 2016): Nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin .cos<i>xx</i> trên tậpsố thực là

<b>A. </b><sup>1</sup>cos 2

1cos 2

<i>f</i> <sup></sup><sub></sub><sup></sup> <sup></sup><sub></sub> 

Theo đáp án A thì

 

<sup>1</sup>cos 24

<i>f</i> <sup></sup><sub></sub><sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

 . Vậy đáp án A sai

Ta tiếp tục thử nghiệm với đáp án B.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Khi sử dụng máy tính Casio để làm bài tập liên quan đến hàm lượng giác thì ta nên đổi sang chế độRadian để phép tính của chúng ta đạt độ chuẩn xác cao..

<b>Dạng 2. Casio tính nhanh nguyên hàm</b>

<b>Ví dụ 4 (Đề minh họa Bộ GD-ĐT – Lần 2 - 2017): Biết </b>

<i>dxx</i> <i>x</i>

<i> và lưu vào biến A</i>

Khi đó ln 2 ln 3 ln 5 ln 2 .3 .5



2 .3 .5 <sup>16</sup>5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Ví dụ 5 (Tổng hợp tích phân chống Casio – Internet 2017): Cho </b>



</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Ví dụ 6 (Tổng hợp tích phân chống Casio – Internet 2017): </b>

sin cossin cos

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>=> Chọn B</b>

<b>Ví dụ 7 (Tổng hợp tích phân chống Casio – Internet 2017): </b>

Cho <sup>4</sup> <small>40</small>

  

 

<i> có nghiệm hữu tỉ (thuộc Q)</i>

Rõ ràng <sup>3</sup> ; <sup>1</sup>

<i>a</i> <i>b</i> là các số hữu tỉ

<b>=> Chọn B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Ví dụ 8 (Tổng hợp tích phân chống Casio – Internet 2017): </b>

 

<i>Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để tìm a (với a là số nguyên)</i>

Kết quả không ra một số nguyên  Đáp số A sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>e t dt</i>

<small>0</small>2 <i>e t dt<small>t</small></i>. .

<b>=> Chọn C</b>

<b>Ví dụ 11 (Trích đề thi ĐH khối D – 2011):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>

3<i>t t</i><small>3</small>

<small>3</small>1

<i>dt</i> <b>B. </b>

<i>t t</i><small>3</small>

<small>3</small>1

<i>dt</i> <b>C. </b>

3<i>t t</i><small>3</small>

<small>3</small>1

<i>dt</i> <b>D. </b>

<i>t t</i><small>3</small>

<small>3</small>1

<i>dt</i>

<b>=> Chọn A</b>

<b>Dạng 3. Casio tính nhanh diện tích, thể tích, quãng đường </b>

<b>Ví dụ 13 (Đề cương chuyên KHTN Hà Nội - 2017): Cho miền </b>

 

<i>D giới hạn bởi đồ thị hàm số</i>

ln 1 , ln 2. , 2

<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> . Diện tích miền phẳng

 

<i>D bằng</i>

<b>A. </b>ln 16.<small>3</small>

2 1

 3ln 3 1 <b>B. </b> <sup>4</sup>ln 2.

2 1

3ln 3 13

Vậy ta tìm được hai cận <i>x </i>1; <i>x </i>2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm số <i>y</i>ln

<i>x</i>1 ,

<i>y</i>ln 2. <i>x</i> và hai đường thẳng <i>x </i>1; <i>x </i>2

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Vậy <i>S </i>0,0646...<sub> Tính giá trị xem đáp án nào có kết quả 0,0646... thì là đáp án chính xác.</sub>

<b>=> Chọn BBình luận</b>

Việc tìm nghiệm phương tình hồnh độ giao điểm hay tung độ giao điểm mà phức tạp ta có thể tính nhanhbằng kỹ thuật dò nghiệm với chức năng SHIFT SOLVE đã được học ở bài trước.

<b>Ví dụ 14 (Đề minh họa mơn Tốn Bộ GD-ĐT - Lần 1 – 2017) Kí hiệu </b>

 

<i>H là hình phẳng giới hạn bởi</i>

đồ thị hàm số 2

1

<i><small>x</small></i>

<i>y</i> <i>x</i> <i>e, trục tung và trục hồnh. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi</i>

hình

 

<i>H quay xung quanh trục Ox</i>

<b>A. </b><i>V</i>  4 2<i>e</i> <b>B. </b><i>V</i> 

4 2 <i>e </i>

<b>C. </b> <small>2</small>5

<i>V</i> <i>e</i>  <b>D. </b>

<small>2</small>

<i>V</i>  <i>e</i>  

Hình phẳng được giới hạn bởi trục tung  cận thứ nhất là: <i>x </i>0

Trục hồnh có phương trình <i>y  . Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đường cong </i>0 <i>y</i>2

<i>x</i>1

<i>e<small>x</small></i>

và trục hoành  2

<i>x</i>1

<i>e<small>x</small></i> 0 <i>x</i>1Vậy cận thứ 2 là: <i>x </i>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

độ di chuyển chưa nhanh, xe ô tô đi với vận tốc <i>v t</i>

 

0,5 0, 2.cos <i>t (km/phút), trong đó t là thời gian</i>

kể từ lúc xe ơ tơ xuất phát được tính bằng đơn vị phút. Hỏi lúc 9hl0' xe ô tô đi được quãng đường baonhiêu km?

Bài tốn rất chuẩn mực về phép tính tốn, con số ra cũng phản ánh tình trạng tắc xe tồi tệ ở Hà Nội khi10<i><small>S</small> chỉ đi được có 5m</i>

</div>

×